Kiểm tra chất lượng đầu năm môn học Toán lớp 5

Kiểm tra chất lượng đầu năm môn học Toán lớp 5

Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 tạ 6kg = . . . kg b) 2 giờ 45 phút = . . . phút

c) 5m2 35dm2 = . . . dm2 d) 3 tấn 5 tạ = . . . tạ

 Bài 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 a) Phân số nào bằng ? b) Phân số nào bằng ?

 A. B. A. B.

 C. D. C. D.

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng đầu năm môn học Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN – LỚP NĂM
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường Tiểu học .
Lớp: Năm
Họ và tên ..
Điểm
 Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tạ 6kg = . . . kg 
b) 2 giờ 45 phút = . . . phút
c) 5m2 35dm2 = . . . dm2
d) 3 tấn 5 tạ = . . . tạ 
	 Bài 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Phân số nào bằng ? b) Phân số nào bằng ?
	 A. 	 B. 	 A. 	 B. 
	 C. 	 D. 	 C. 	 D. 
Bài 3 (1 điểm). Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 
32 chia hết cho 3;	c) 25 chia hết cho 2;
b) 8 1 chia hết cho 9;	d) 43 chia hết cho 5.
	Bài 4 (2 điểm). Tính:
	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
	......................................................................................................................................................
Bài 5 (2 điểm).
	a) Tìm x biết rằng:
 x x 5 = ;
 – x = 
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
 b) Tính giá trị của biểu thức:
 x + = ..........;
 : x = ... .
 = ............
 = ............
 = ..........
 = ............
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tình chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó ?
b) Tính diện tích của mảnh vườn đó ? 
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
	Bài 7 (1 điểm). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 
D
C
B
A
 Trong hình bình hành ABCD có:
a) Cạnh AB bằng cạnh: ........................................................ 
b) Cạnh AD bằng cạnh: ........................................................ 
c) Cạnh AB song song với cạnh: ......................................
d) Cạnh AD song song với cạnh: .....................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 5
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1(1,0 điểm). Đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm.
a) 4 tạ 6kg = 406kg ;
b) 2 giờ 45 phút = 165 phút
c) 5m2 35dm2 = 535dm2 ;
d) 3 tấn 5 tạ = 35 tạ
Bài 2 (1,0 điểm). Đúng mỗi kết quả: 0,5 điểm.
 a) A. 	;	b) B. 
Bài 3 (1,0 điểm). Đúng mỗi câu: 0,25 điểm. 
Bài 4 (2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (thực hiện phép tính, tính đúng kết quả). 
Bài 5 (2,0 điểm).
Tìm x:
 x x 5 = 
 - x = 
 x =  : 5 0,25 điểm 
 x =  - 0,25 điểm
 x = 0,25 điểm 
 x = 0,25 điểm 
Tính giá trị biểu thức:
 x + = + 0,25 điểm
 : x = x 0,25 điểm
 =   0,25 điểm 
 = 0,25 điểm
Chỉ ghi kết quả, khơng trình bày các bước tính khơng ghi điểm.
Bài 6 (2,0 điểm).
? m
 Ta cĩ sơ đồ: 
 Chiều rộng: 
 90m 0,25 điểm 
 Chiều dài: 	
? m
	 Tổng số phần bằng nhau:
 5 + 4 = 9 (phần) 0,25 điểm
 Chiều dài mảnh vườn:
 90 : 9 x 5 = 50 (m) 0,5 điểm
 Chiều rộng mảnh vườn:
 90 - 50 = 40 (m) 0,5 điểm
 Diện tích mảnh vườn:
 50 x 40 = 2000 (m2) 0,5 điểm
 Đáp số: a) 50m ; 40m
 b) 2000m2
 - Ghi sai đơn vị trừ tối đa cả bài 0,25 điểm 
 - Khơng ghi đáp số trừ 0,25 điểm 
Bài 7 (1,0 điểm). 
Đúng mỗi câu: 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra chat luong dau nam.doc