Kiểm tra cuối kì II - Môn: Toán (đề số 1)

Kiểm tra cuối kì II - Môn: Toán (đề số 1)

ĐỀ 1

A- PHẦN I : Trắc nghiệm (3 điểm).

Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:

 A. 5 B. C. D.

 b. 2m385dm3 = m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 2,85 B. 2 085 C. 285

 c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:

 A. 12% B. 32% C. 60%

 d – Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:

 A : 175,2 B : 1,752

 C : 1752 D : 17,52

 

doc 13 trang Người đăng hang30 Lượt xem 449Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì II - Môn: Toán (đề số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀN LONG 
Họ và tên HS : ..
Lớp : 5C
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Môn : Toán (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiêm tra
ĐỀ	1
A- PHẦN I : Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:
 A. 5 B. C. D. 
 b. 2m385dm3 = m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
 	 A. 2,85 B. 2 085 C. 285 
 c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
 	 A. 12% B. 32% C. 60% 
 d – Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là: 
	A : 175,2	B : 1,752
	C : 1752	D : 17,52 
Bài 2 (1 điểm) : Nối phép tính với kết quả đúng.
2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ
B- Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
	 a/ 3256,34 + 428,57	 	 b/ 576,40 – 59,28
c/ 625,04 x 6,5	 d/ 125,76 : 1,6
Bài 2 (1 điểm): 	Tìm X
 a) 702 x X = 315,9 x 10	 b) 136,5 – X = 5,4 
	P	
Bài 3 (1,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải:
..
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
 Bài giải:
	.
.
Bài 5 (1 điểm): Bạn Minh làm một cái hộp Hình lập phương bằng bìa có cạnh 10,5 cm. Tính thể tích cái hộp đó.
Bài giải:
	..	..	
Họ và tên HS:.........................................
Lớp5C Trường.........................................
 BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2010- 2011
(Thời gian 40 phút)
Điểm:
	ĐỀ 2	
	PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a) Chữ số 9 trong số 20,109 thuộc hàng nào?
A. hàng đơn vị	B. hàng trăm	C. hàng phần trăm	D. hàng phần nghìn
b) Từ 12 giờ kém 20 phút đến 12 giờ 30 phút có:
A. 10 phút	B. 30 phút	C. 40 phút	D. 50 phút
c) 25% của 640 m2 là:
A. 25 m2	B. 160 m	C. 160 m2	D. 615 m2
d) Phân số bằng phân số là:
A
B
C
24 cm2
D
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cho tam giác ABC, kéo dài BC về phía C
sao cho CD= BC, khi đó diện tích tăng thêm
 24 cm2. Diện tích tam giác ABC là...............
b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 là..................
	PHẦN TỰ LUẬN	: 7 điểm
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính
a) 5 phút 14 giây × 7	b) 365 ngày : 2
Bài 2. (3 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 5,687 + 4,56	b) 63,33 – 19,17	c) 26,25 × 7,6	d) 85,08 : 3,4
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2,4 m, đáy lớn bằng 3,6 m, chiều cao là 4,8 m. Tính diện tích hình thang ABCD 
Bài 4. (1,5 điểm)a) Một cửa hàng có 44 kg gạo. Lần một cửa hàng đó bán số gạo và kg gạo, lần thứ hai cửa hàng bán số gạo còn lại và kg gạo. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
	b) Có 100 bạn học sinh. Nếu bạn thứ nhất có 1 viên, bạn thứ hai có 2 viên, bạn thứ ba có 3 viên, bạn thứ tư có 4 viên.... bạn thứ 100 có 100 viên thì 100 bạn đó có bao nhiêu Trường
 ..  	 
Họ và tên HS:.........................................
Lớp5C 
Điểm.........................................
Đề 3
 BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2010- 2011
(Thời gian 40 phút)
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 đ)
 a/ Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là:
 A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 
 10 100 1000
b/ Phân số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
 4
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
 3,5 cm 
c/ Diện tích hình thang ABCD là:
A. 21 cm2 B. 39,2 cm2 2,8 cm 
C.10,5 cm2 D. 10,3 cm2 
d/ Thể tích một khối gỗ hình lập phương có cạnh 7dm là: 4 cm
98 dm3 B. 343 dm3 C. 49 dm2 D. 21 dm3
Nối phép tính với kết quả đúng: (1 đ)
1 giờ 52 phút
3 giờ 25 phút + 2 giờ 43 phút
8 giờ 23 phút – 6 giờ 31 phút
2 giờ 34 phút
18 giờ 12 phút
 3,6 giờ 2,4 phút x 5
6 giờ 8 phút
 10 giờ 16 phút : 4
4. Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a/ 31,3 + 5,438 
 b/ 20,78 – 8,233 
c/ 32,6 x 2,4
 d/ 35,014 : 0,7
5. a/ Tìm X: (0,5 đ) b/ Tìm số tự nhiên X, biết: (0,5 đ)
 X x 5,3 = 4 x 9,01 4,25 < X < 5,30 
. . 
.. 
6. Từ núi Côn Lĩnh đến núi Sơn Hồ cách nhau 320,4 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát đi ngược chiều nhau, sau 2,5 giờ thì gặp nhau. (2 điểm)
a. Hỏi trong một giờ hai ô tô đi được bao nhiêu km? 
	Bài giải
..
..
..
..
.
.
b. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng quãng đường của ô tô đi từ núi Côn Lĩnh là 175 km. 
.. 
7 (2 điểm)
/ Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5,5m, chiều cao 3,5m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn bức tường xung quanh phòng. 
 a/ Tính diện tích cần quét sơn. 
 b/ Tính thể tích không khí trong phòng học. 
Bài giải
..
..
..
..
.
.
Họ và tên HS:.........................................
Lớp5C 
Điểm.........................................
Đề 4
 BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2010- 2011
(Thời gian 40 phút)
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.	b.	c. 	d. 2
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = dm3
a. 20	b. 200	c. 2000	d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125	b. 125dm	c. 125dm2 	d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5	b. 0,75	c. 75	d. 750
Phần II:
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28
625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
	a) 5,1 ..... 5,08	b) 12,030 ....... 12,03
	c) 25,679 ........ 25,68	d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm x: X x 5,3 = 9,01 x 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
BÀI GIẢI
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Trường 	 ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp..	 MÔN TOÁN KHỐI 5
Họ và tên..	 Thời gian: 60 phút ĐIỂM .. 
 Đề 5 
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là :
	a. 125 cm3	b. 25 cm3 	c. 50 cm3 	d.15 cm3
Bài 2: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần ?
	a) 4,505 ; 4,5 ; 4,23 ; 4,203	 b) 4,203 ; 4.23 ; 4,5 ; 4,505	 
 c) 4,5 ; 4,23 ; 4,203 ; 4,505 d) 4,505 ; 4,203 ; 4,23 ; 4,5
Bài 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “5km 25m =  km” là số nào ?
 a) 5,025 b) 5,25 	c) 5,205 d) 525
Bài 4: Diện tích hình thang ABCD là :
 3 cm
 A B
 4 cm 
 D 7cm C 
 a. 40 cm2 b.30 cm2 c. 25 cm2 d.20 cm2 	
 Câu 5: Phân số thập phân bằng phân số nào sau đây:
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
 Baøi 6 : Một hình hoäp chöõ nhaät coù chieàu daøi 3,5dm, chieàu roäng 2,5dm, chieàu cao3dm. Theå tích của hình hoäp chöõ nhaät là bao nhiêu?
	a) 8,75 cm3 b) 26,25 dm3 c)18 dm3 	d) 36 dm3
Bài 7: Chữ số 3 trong số 15,135 thuộc hàng nào?
a. Hàng trăm b. Hàng đơn vị
c. Hàng phần trăm	d. Hàng phần nghìn
Bài 8: Giá trị của chữ số 5 trong số 28,257 là bao nhiêu ?
	a) 50 	 b) b) 500 c) 
Bài 9: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:	
a. 0,4	 b. 3,6	c. 0,5	 d. 6,3
a.
b.
c.
d.
Bài 10: Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích ?
Bài 11: 5% của 1000kg là:
a. 10kg	b. 20kg	c. 50kg	d. 100kg
 Bài 12:Diện tích của hình thang bên là:	
	a. 18 dm2	 2dm
 3dm
	b. 7,5 dm2
	c. 9 dm2 	
3dm
	d. 10dm2
B/ Tự Luận: (4 đ)	
 Bài 1 ;(2đ) Đặt tính rồi tính :
 a. 42,53 + 25,64 	 b. 987,53 – 327,32
 .............................. 	.. ....
 ..... 	 ..
 .. 	...
  	...
 c. 12 phút 21 giây x 4	d. 23,56 : 6,2
  	.
 . 	.
 . 	.
 . 	..
 . 	..
Bài Toán: (2đ) 	
Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 38km/giờ, đến B lúc 9 giờ. Hỏi độ dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lô-mét?
Trường 	 ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp..	 MÔN TOÁN KHỐI 5
Họ và tên..	 Thời gian: 60 phút ĐIỂM .. 
 Đề 6 
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.	b.	c. 	d. 2
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = dm3
a. 20	b. 200	c. 2000	d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125	b. 125dm	c. 125dm2 	d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5	b. 0,75	c. 75	d. 750
Phần II:
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57
576,40 – 59,28
..
625,04 x 6,5
...
125,76 : 1,6
...
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 ..... 5,08	b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68	d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm x: X x 5,3 = 9,01 x 4
...
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
BÀI GIẢI
.......................................
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
........................

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt lop cuoi nam.doc