Kiểm tra điều kiện – Giữa học kì I – Năm học 2008 - 2009 môn tiếng việt – lớp 5 kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng )

Kiểm tra điều kiện – Giữa học kì I – Năm học 2008 - 2009 môn tiếng việt – lớp 5 kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng )

1. Đọc đúng tiếng , từ : 1 điểm

- Đọc sai từ 1-2 tiếng : 0,75 điểm.

- Đọc sai từ 3-4 tiếng : 0,5 điểm.

- Đọc sai từ 5-6 tiếng : 0,25 điểm.

 

doc 15 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1832Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra điều kiện – Giữa học kì I – Năm học 2008 - 2009 môn tiếng việt – lớp 5 kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học
HUỲNH VĂN CHÍNH
 KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I – 2008-2009
	 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5 
	 KIỂM TRA ĐỌC ( đọc thành tiếng )
Điểm 
 5đ
Giáo viên kiểm tra
1/.
2/.
 Họ tên học sinh : .
 Lớp :.Ngày
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG
( Thời gian 1 phút )
- Học sinh đọc một trong 2 đoạn sau trong bài : ‘’ TÔI YÊU BUỔI TRƯA ‘’
Đoạn 1 : ‘’ Từ đầu.tôi yêu nó nhất.’’ Kí hiệu *
Đoạn 2 : ‘’ Trưa hè..hết bài.’’ Kí hiệu * * 
- Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ.
./ 1 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
./ 1 đ
3. Giọng đọc bước đầu có biểu cảm. 
./ 1 đ
4. Tốc độ đọc đạt yêu cầu.
./ 1 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.
./ 1 đ
Cộng :
./ 5 đ
Hướng dẫn kiểm tra 
 1. Đọc đúng tiếng , từ : 1 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 3-4 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai từ 5-6 tiếng : 0,25 điểm.
- Đọc sai trên 6 tiếng : 0 điểm.
 2 . Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 2-3 chỗ : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 4 dấu câu trở lên : 0 điểm
 3 . Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
- Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
 4 . Tốc độ đọc : 1 điểm
- Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm
- Đọc quá 2 phút : 0 điểm
 5 . Trả lời câu hỏi : 1 điểm
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt không rõ ràng : 0,5 điểm
- Trả lời sai, không trả lời được : 0 điểm
Bài đọc : 
TƠI YÊU BUỔI TRƯA
 *	 Buổi sáng, rất nhiều người yêu nĩ, yêu màn sương lãng mạn, yêu sự sống đang hồi sinh, yêu bầu khơng khí trong lành, mát mẻ
	 Buổi chiều, ngọn giĩ mát thổi nhẹ, hồng hơn với những quệt sáng đỏ kì quái, khĩi bếp cùng với làn sương lam buổi chiềuNhững điều này tạo nên một buổi chiều mà khơng ít người yêu thích.
	 Tơi thích buổi sáng, và cũng thích buổi chiều, nhưng tơi cịn thích cái mà mọi người ghét : buổi trưa. Cĩ những buổi trưa mùa đơng ấm áp, buổi trưa mùa thu nắng vàng rĩt mật rất nên thơ, buổi trưa mùa xuân nhẹ, êm và dễ chịu. Cịn buổi trưa mùa hè, nắng như đổ lửa, nhưng chính cái buổi trưa đổ lửa này làm tơi yêu nĩ nhất. *
** Trưa hè, khi bước chân lên đám rơm, tơi thấy mùi rơm khơ ngai ngái, những sợi rơm vàng ĩng khoe sắc, tơi thấy thĩc đã khơ theo bước chân đi thĩc của bố mẹ tơi. Rồi bố mẹ tơi cứ thức trơng thĩc mà chẳng dám nghỉ trưa. Nhờ buổi trưa này mà mọi người cĩ rơm, củi khơ đun bếp, nhờ buổi trưa này mà thĩc được hong khơ, mọi người được ấm no, và hơn tất cả, nhờ buổi trưa này mà tơi hiểu ra những nhọc nhằn của cha mẹ tơi và của những người nơng dân suốt đời một nắng hai sương. 
	 Tơi yêu lắm những buổi trưa mùa hè ! **
	 NGUYỄN THÙY LINH
I. ĐỌC THẦM ( 30 phút ) 
A/ TRẢ LỜI CÂU HỎI : 
Em đọc thầm bài ‘’ TÔI YÊU BUỔI TRƯA ‘’ rồi trả lời các câu hỏi sau:
1/.. / 1đ 1/ Ý nào dưới đây nêu đúng thời gian bạn nhỏ yêu thích nhất ?
 ( Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất ) 
 a/ Buổi trưa
 b/ Buổi trưa mùa hè
 c/ Buổi trưa mùa đông
2/.. 0,5đ 2/ Bạn nhỏ trong bài cho rằng nhiều người yêu buổi sáng vì lí do gì ? 
 ( Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất ) 
 a/ Vì có những tia nắng ấm áp và ông mặt trời rất đẹp.
 b/ Vì có những tia nắng ấm áp, ông mặt trời rất đẹp và sự sống 
 đang hồi sinh.
 c/ Vì có màn sương lãng mạn, sự sống đang hồi sinh và bầu 
 không khí trong lành mát mẻ.
3/ ..0,5đ 3/ Vì sao tác giả lại yêu nhất những buổi trưa mùa hè ?
 Trả lời :
 B. BÀI TẬP :
 4/.. / 1đ 4/ Thành ngữ nào sau đây không đồng nghĩa với thành ngữ 
 ‘’ Một nắng hai sương’’ có trong bài ?
 ( Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất ) 
 a/ Thức khuya dậy sớm.
 b/ Đầu tắt mặt tối.
 c/ Cày sâu cuốc bẫm.
5/.. / 1đ 5/ Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống .
 a/ Thắng không kiêu,.không nản. 
 b/ Đoàn kết là sống, chia rẽ là
 c/ Lên thác,ghềnh.
 d/ Khoai đất lạ, mạ đất.
6/./ 1đ 6/ Em hãy đặt một câu với nghĩa dưới đây của từ ‘’ đánh’’:
 ‘’ Làm đau bằng cách dùng tay hoặc dùng roi, gậy,.đập vào
 Thân người.’’
I. CHÍNH TẢ : ( 20 phút ) – 5 điểm
1/ Viết chính tả ( nghe - viết )
 Bài ‘’ Kênh Mặt Trời ‘’, sách Tiếng Việt lớp 5/ tập 1, trang 62.
 ( Viết cả bài .)
 TẬP LÀM VĂN : ( 40 phút ) – 5 điểm
 Đề bài : Em hãy tả ngôi trường em đang học.
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.. / 4 điểm
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Chuyển 3 thành phân số ta được : 
	 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
2. Trong số thập phân 3,564 chữ số 4 thuộc hàng nào ?
	 A. Hàng đơn vị 	 B. Hàng phần mười 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
3. Số thập phân 7,003 có thể được viết thành :
	 A. 7	 B. 7 C. 	 D. 
4. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp để viết vào chỗ chấm của
 .< 3,7 <. là : 
	 A. 2 và 3	 B. 3 và 4	 C. 4 và 5	 D. 5 và 6
5. Số thập phân nào dưới đây bằng 6,01 ?
 A. 6,1	 B. 6,010 	 C. 6,001	 D. 6,10
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,083 km =.m là
 A. 0,83 	 B. 8,3	 C. 83	 D. 830
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tạ 43 kg =..tạ là :
 A. 64,3 B. 6,43 C. 0,643 D. 643
8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,9 ha = .m2 là :
 A. 190 B. 1900 C. 19000 D. 19
 Đọc số thập phân sau : 
 375,406 
 b/ Viết số thập phân có :
 Mười một đơn vị, tám phần nghìn : 
 2. Tính : 
 a/ + 
 b/ : 
 3. Tìm x : 
	a/ x + = 	 b/ x : = 
 4. Người ta đóng cọc chung quanh một khu vườn hình vuông cạnh 84 m, Cọc này cách cọc kia 2 m. Hỏi :
 a/ Người ta phải mua bao nhiêu cọc ? 
b/ 5 cây cọc giá 75 000 đồng thì người ta phải trả bao nhiêu tiền ?
 	5. Tính nhanh ( 1 điểm )
 5 x 3 + 6 x 5
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
I. ĐỌC THẦM : ( 5 điểm )
BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
CÂU 1 : ( 1 điểm )
- Đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
- Đánh dấu chéo vào 2 hoặc 3 ô trống thì 0 điểm.
CÂU 2 : ( 0,5 điểm )
- Đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
- Đánh dấu chéo vào 2 hoặc 3 ô trống thì 0 điểm.
CÂU 3 : ( 0,5 điểm )
- HS diễn đạt được đầy đủ 3 ý thì được 0,5 điểm.
- HS diễn đạt thiếu từ 1-2 ý được 0,25 điểm.
- HS chưa biết cách diễn đạt theo ý của mình mà lấy nguyên văn trong bài đọc được 0,25 điểm.
CÂU 4 : ( 1 điểm )
- Đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
- Đánh dấu chéo vào 2 hoặc 3 ô trống thì 0 điểm.
CÂU 5 : ( 1 điểm )
- HS điền từ trái nghĩa đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm.
- HS điền sai câu nào thì mất điểm câu đó.
CÂU 6 : ( 1 điểm )
- HS đặt câu có từ ‘’ đánh’’đúng theo yêu cầu được 1 điểm.
- Đầu câu không viết hoa trừ 0,25 điểm . Cuối câu không ghi dấu chấm trừ 0,25 điểm.
- HS đặt câu thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ không cho điểm.
- HS đặt câu với từ ‘’ đánh ‘’ manh nghĩa khác thì không cho điểm.
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI : 
- Ý b đúng.
- Ý c đúng.
Tác giả yêu nhất những buổi trưa mùa hè vì nhờ có buổi trưa mà :
- Mọi người có rơm, củi khô đun bếp.
- Thóc được hong khô, mọi người được no ấm.
- Tác giả hiểu ra những nhọc nhằn của cha mẹ mình và của những người nông dân .
B. BÀI TẬP :
- Ý c đúng
 a/ Thắng không kiêu, thua không nản. 
 b/ Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
 c/ Lên thác, xuống ghềnh.
 d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Ví dụ câu đúng :
- Em bị đánh đòn.
II. CHÍNH TẢ : ( 5 điểm )
1. Chính tả nghe - viết
- Không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm.
- 1 lỗi sai trong bài ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định trừ 0,25 điểm ).
- HS sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm, sai 3 lỗi trừ 1 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bần trừ 0,5 điểm toàn bài.
III. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
A. YÊU CẦU :
Thể loại : HS viết một bài văn theo thể loại tả cảnh.
Nội dung : 
HS biết chọn tả đúng ngôi trường tiểu học Huỳnh Văn Chính.
HS tả được các chi tiết nổi bật, những nét riêng của ngôi trường mình đang học, có lồng cảm xúc thành một mạch đầy đủ, lôi cuốn người đọc.
Hình thức : 
Bố cục rõ ràng với 3 phần cân đối, chuyển đoạn mạch lạc.
Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng.
Chữ viết rõ ràng, dễ đọc và đúng chính tả.
Bài làm cẩn thận, sạch sẽ, không bôi xóa tùy tiện
B. BIỂU ĐIỂM :
	Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, giáo viên có thể cho các mức điểm theo gợi ý sau :
Điểm 4,5 – 5 : Thực hiện tốt các yêu cầu ( thể loại, nội dung, hình thức ). Bài làm có ấn tượng, chọn được các nét riêng, đặc sắc của trường tiểu học Huỳnh Văn Chính để tả. Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, lời văn có cảm xúc. Các lỗi chung ( ngữ pháp, từ ngữ, chính tả ) không đáng kể.
Điểm 3,5 – 4 : Thực hiện đúng các yêu cầu. Diễn đạt dễ hiểu. Các lỗi chung không quá 3 – 4 lỗi.
Điểm 2,5 – 3 : Các yêu cầu được thực hiện ở mức trung bình, nội dung còn đơn điệu, chỉ nêu được các nét chung chung về ngôi trường mà các em đang học.
Điểm 1,5 – 2 : Các yêu cầu chưa được thực hiện đầy đủ. Bố cục thiếu hoặc không cân đối. Diễn đạt rời rạc, liệt kê. 
Điểm 0,5 – 1 : Lạc đề, xác định sai thể loại và không đúng trọng tâm, bài viết dở dang.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
( Thời gian làm bài : 40 phút )
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
HS khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
1
C
2
D
3
B
4
B
5
B
6
C
7
B
8
C
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
- HS đọc và viết số đúng ở mỗi câu a & b được 0,5 điểm.
( 2 x 0,5 điểm = 1 điểm )
Câu 2 : ( 1 điểm )
- HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
( 2 x 0,5 điểm = 1 điểm )
a/ + = + = = 
- HS làm được bước quy đồng đạt 0,25 điểm , đúng kết quả đạt 0,25 điểm.
b/ : = x = = = 
Câu 3 : ( 1 điểm )
- HS tính đúng mỗi bài tìm x được 0,5 điểm.
( 2 x 0,5 điểm = 1 điểm ) 
a/ x + = b/ x : = 
 x = - ( 0, 25 điểm ) x = x ( 0, 25 điểm )
 x = ( 0, 25 điểm ) x = 
 x = ( 0, 25 điểm )
Câu 4 : ( 2 điểm )
Bài giải
a/ ( 1 điểm )
Chu vi khu vườn hình vuông : ( 0,25 điểm ) 
84 x 4 = 336 ( m ) ( 0,25 điểm )
Số cọc người ta phải mua : ( 0,25 điểm )
336 : 2 = 168 ( cọc ) ( 0,25 điểm )
b/ ( 1 điểm )
Giá tiền một cây cọc : ( 0,25 điểm )
75 000 : 5 = 15 000 ( đồng ) ( 0,25 điểm )
Số tiền người ta phải trả : ( 0,25 điểm )
15 000 x 168 = 2 520 000 ( đồng ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : a/ 168 cọc 
 b/ 2 520 000 đồng 
- HS viết thiếu đáp số hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài.
- HS làm gộp câu b vẫn được tròn điểm.
Câu 5: ( 1điểm )
5 x 3 + 6 x 5
 = 5 x (3 + 6 ) ( 0,25điểm )
 = x ( + ) ( 0,25điểm )
 = x 10 ( 0,25điểm )
 = 
 = 54 ( 0,25điểm )
PHỊNG GD – ĐT huyện ĐĂK R LẤP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 5
TRƯỜNG TH: NGƠ GIA TỰ Mơn: Tốn
 Năm học: 2010-2011
 Thời gian:60 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Số 7 viết dưới dạng số thập phân là: 
	 A. 0,76	 B. 7,6	 C. 7,006 D. 7,06
Câu 2. Trong số thập phân 3,564 chữ số 4 thuộc hàng nào ?
	 A. Hàng đơn vị 	 B. Hàng phần mười 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3. Số 0,123 cĩ phần thập phân là :
	 A. 132 B. 0 C. 	 
Câu 4. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp để viết vào chỗ chấm của
 .< 3,7 <. là :
	 A. 2 và 3	 B. 3 và 4	 C. 4 và 5	 D. 5 và 6
Câu 5. Số thập phân nào dưới đây bằng 6,01 ?
	 A. 6,010	 B. 6,1 	 C. 6,001	 D. 6,10
Câu 6. chữ số 2 trong số thập phân 78,342 cĩ giá trị là:
	 A.	 B.	 C.	
Câu 7. Chuyển số 4thành phân số ta được:
	 A. B. C. D. 
Câu 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,9 ha = .m2 là :
 A. 190 B. 1900 C. 19000 D. 19
Câu 9. 7 phút =..giờ viết dưới dạng phân số là:
 A. B. C. D. 
Câu 10. 1 m2 25 cm2 =.............cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
 A. 125 B. 1025 C. 12500 D.10025
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Tính:
 a. + b. 4 - 
Câu 2.Tìm X:
 a. X : = b. X x = 
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 35m; chiều rộng 20m. Trên thửa ruộng đĩ người ta trồng lúa. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch đước bao nhiêu kg thĩc?
Câu 4: Tìm hai số tự nhiên biết trung bình cộng của hai số đĩ là 136, số thứ nhất là một số cĩ 3 chữ số và chữ số hàng trăm là 2. Nếu xĩa chữ số 2 này của số thứ nhất thì được số thứ 2.
PHỊNG GD – ĐT huyện ĐĂK R LẤP Thứ ngày tháng 10 năm 2010. TRƯỜNG TH: NGƠ GIA TỰ. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
 Họ và tên: Mơn: Tốn – Năm học 2010 - 2011
Lớp: 5A Thời gian:60 phút
Điểm
Lời Phê của thầy ( cơ ).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Số 7 viết dưới dạng số thập phân là: 
	 A. 0,76	 B. 7,6	 C. 7,006 D. 7,06
Câu 2. Trong số thập phân 3,564 chữ số 4 thuộc hàng nào ?
	 A. Hàng đơn vị 	 B. Hàng phần mười 
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3. Số 0,123 cĩ phần thập phân là :
	 A. 132 B. 0 C. 	 
Câu 4. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp để viết vào chỗ chấm của
 .< 3,7 <. là :
	 A. 2 và 3	 B. 3 và 4	 C. 4 và 5	 D. 5 và 6
Câu 5. Số thập phân nào dưới đây bằng 6,01 ?
	 A. 6,010	 B. 6,1 	 C. 6,001	 D. 6,10
Câu 6. chữ số 2 trong số thập phân 78,342 cĩ giá trị là:
	 A.	 B.	 C.	
Câu 7. Chuyển số 4thành phân số ta được:
	 A. B. C. D. 
Câu 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,9 ha = .m2 là :
 A. 190 B. 1900 C. 19000 D. 19
Câu 9. 7 phút =..giờ viết dưới dạng phân số là:
 A. B. C. D. 
Câu 10. 1 m2 25 cm2 =.............cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
 A. 125 B. 1025 C. 12500 D.10025
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Tính:
 a. + b. 4 - 
Câu 2.Tìm X:
 a. X : = b. X x = 
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 35m; chiều rộng 20m. Trên thửa ruộng đĩ người ta trồng lúa. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch đước bao nhiêu kg thĩc?
Câu 4: Tìm hai số tự nhiên biết trung bình cộng của hai số đĩ là 136, số thứ nhất là một số cĩ 3 chữ số và chữ số hàng trăm là 2. Nếu xĩa chữ số 2 này của số thứ nhất thì được số thứ 2.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mơn: Tốn
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi ý đúng ( 0,25 điểm)
 Câu 1. Khoanh vào C Câu 6. Khoanh vào C
 Câu 2. Khoanh vào D Câu 7. Khoanh vào C
 Câu 3. Khoanh vào A Câu 8. Khoanh vào C
 Câu 4. Khoanh vào B Câu 9. Khoanh vào C
 Câu 5. Khoanh vào A Câu 10. Khoanh vào B
Phần II: Tự luận
Câu 1. ( 0,5 điểm); Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 
 a, b, 4 - 
Câu 2: (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
 a, X : = b, X x 
 X = X = 
 X = X = 
Câu 3. ( 2 điểm). Giải
 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm) 
 35 x 20 =700 ( m2) ( 0,25 điểm)
 700m2 gấp 100m2 số lần là: ( 0,25 điểm)
 700 : 100 = 7 ( lần) ( 0,25 điểm)
 Số kg thĩc thửa ruộng đĩ thu hoạch được là: ( 0,25 điểm)
 7 x 50 = 350 ( kg thĩc) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 350 kg thĩc ( 0,25 điểm)
Câu 4: (1điểm)
 Giải
 Tổng của 2 số là:
 136 x 2 = 272
Khi xĩa chữ số 2 ở hàng trăm của số thứ nhất ta được số thứ hai. Như vậy số thứ nhất hơn số thứ hai là 200 đơn vị. Ta cĩ sơ đồ sau:
 Số thứ nhất:
 Số thứ hai:
 Số thư 2 là: ( 272 – 200) : 2 = 36
 Số thứ 1 là: 36 + 200 = 236
 Đáp số: Số thứ 1: 236
 Số thứ 2: 36

Tài liệu đính kèm:

  • docsao chuan the de thi gk1 mon toan lop 5.doc