Kiểm tra định kì cuối học kì I - Môn Toán khối 5

Kiểm tra định kì cuối học kì I - Môn Toán khối 5

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )

 Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

1/ Một lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ , tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp.

 A. 18 % B. 30 %

 C. 40 % D. 60 %

2/ Tìm một số biết 25 % của nĩ là 10 .

 A. 10 B. 20

 C. 30 D.40

3/ Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của học

sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học

sinh đó, số học sinh thích bơi là :

A. 12 học sinh

B. 13 học sinh

C. 15 học sinh

D. 60 học sinh

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 675Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì I - Môn Toán khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT NHƠN Môn :Tốn - Khối 5
Họ và tên  Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Lớp . Số phách : 
...
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm( ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
 Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Một lớp học có 30 học sinh trong đĩ cĩ 18 học sinh nữ , tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp. 
	A. 18 % 	B. 30 % 
	C. 40 %	D. 60 %
2/ Tìm một số biết 25 % của nĩ là 10 . 
	A. 10	 	B. 20 
	C. 30	D.40
3/ Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của học 
 chạy
 12%
sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học 
 Đá
 cầu 13%
Bơi 15%
sinh đó, số học sinh thích bơi là :
 Đá bóng
 60%
12 học sinh 
13 học sinh 
15 học sinh
60 học sinh
4) DiƯn tÝch toµn phÇn cđa mét h×nh lËp ph­¬ng c¹nh 5 cm lµ :
A. 125 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 D. 150 cm2
5) Chu vi h×nh trßn cã b¸n kÝnh 3 dm lµ :
A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 4,71 dm
6) Hình tam giác cĩ độ dài hai cạnh gĩc vuơng là 3,1dm và 5,6 dm , cĩ diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,8
II . PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
 Bµi 1. (2®iĨm) ViÕt tªn mçi h×nh sau vµo chç chÊm :
.........................
...........................
...........................
..........................
Không viết ở phần gạch chéo
Bài 2/ . (3®iĨm) TÝnh diƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toµn phÇn mét h×nh hép ch÷ nhËt cã 
chiỊu dµi 11dm, chiỊu réng 10dm vµ chiỊu cao 6 dm ?
Bài làm:
..
..
..
.
...
..
....
..
Bài 3/ . (2®iĨm) Biết diện tích của hình chữ nhật ABCD A B
 là 2400 cm2, Cạnh AD dài 40cm, M là trung điểm
 của cạnh AD ( xem hình vẽ) . Tính diện tích hình 
 tam giác MCD. 	 M	
	D	C
..
.
 ..
.
..
.
.
Trường TH Số 2 Cát Nhơn	 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
 Tổ khối 4& 5 	 KỲ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
	==========	==========
	I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng mỗi câu : được 0,5 điểm 
Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 6
D
D
C
D
C
C
I/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)Viết đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm .
Thứ tự tên các hình là :Hình trụ: hình hộp chữ nhật, , hình cầu , hình lập phương .
Bài 2 : (3 điểm)
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là : 
	(11 + 10) x 2 = 42 (dm)	(0,5đ)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
	42 x 6 = 252 (dm2)	(1đ)	
Diện tích hai mặt đáy là :
	11 x 10 x 2 = 220 (dm2)	(0,5đ)	
DIện tích tồn phần hình hộp chữ nhật là : 
	252 + 220 = 472 dm2	(1đ)
Đáp số : Sxq: 252 (dm2); Stp: 472 dm2
Bài 3 : (2 điểm)
Chiều dài của hình chữ nhật cũng là độ dài đáy của hình tam giác :
	 2400 : 40 = 60 (cm) 	(0,5đ)
Chiều cao của hình tam giác MCD là : 
	40 : 2 = 20 (cm)	(0,5đ)
Diện tích hình tam giác MCD là :
	(60 x 20 ) : 2 = 600 (cm2)	(1đ)
Đáp số : 600 (cm2)
XÉT DUYỆT CỦA BGH	 Cát Nhơn , ngày 17 tháng 2 năm 2011
 Phó Hiệu trưởng	 Tổ trưởng 4&5 
 Nguyễn Văn Bút 	 Nguyễn Đức Hùng

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 5(18).doc