Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học : 2012 - 2013 môn Toán

Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học : 2012 - 2013 môn Toán

ĐỀ THI:

1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm)

a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

A. B. C. D. 8

b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :

 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8

c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = . kg

 A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750

d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

 A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %

e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :

 A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304

 

doc 4 trang Người đăng huong21 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học : 2012 - 2013 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phước An KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC : 2012-2013
Họ và tên:. Môn :TOÁN 
Lớp:.. Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
SBD(theo lớp). Ngày kiểm tra:..
STT(bài thi):.
ĐỀ THI:
1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm)
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : 
A. B. C. D. 8
b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 
c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg
 A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
 A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :
 A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :
 A	
 A. 4 cm2 
 B. 5 cm2
 C. 6 cm2 3cm
 D. 7 cm2
 B 4cm C
2/Đặt tính rồi tính:( 2 điểm )
 a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
 ............................. ...............................
 ............................. ...............................
 .............................. ................................
 ............................... ................................
 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
 .............................. .................................
 ............................... .................................
 ............................... .................................
 ................................ ..................................
 ................................ ..................................
 .. .
3/(1,5 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
 Bài giải
.
4/(1,5 điểm) a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 =.
  ..
 .
5/ Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 
bằng chiều dài .
a/.Tính chu vi khu vườn đó.
b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta.
 Bài giải 
.
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC : 2012-2013
 MÔN : TOÁN
 ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài 1 (3điểm)
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
a.C b.B c.C d. A
-Thực hiện đầy đủ , đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.
-Nếu thực hiện sai mỗi câu không ghi điểm
Bài 2 (2điểm)
Kết quả lần lượt là:
a. 754,58 b. 27,343
c. 44,64 d. 32,5
-Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
-Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả ( hoặc không đặt tính nhưng tính đúng kết quả ) mỗi phép tính được 0.25 điểm.
-Không thực hiện không ghi điểm.
Bài 3 (1,5điểm)
 Bài giải 
Thời gian ca nô đi là :
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút 
 Đổi : 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ.
Độ dài quãng đường AB dài là :
 12 x 3,75 = 44,4 (km)
 Đáp số : 44,4 km
-Làm đúng hoàn toàn được 1,5 điểm
-Lời giải thứ nhất : 0,25 điểm
-Phép tính thứ nhất 0,25 điểm
-Đổi đúng : 0,25 điểm
-Lời giải thứ hai : 0,25 điểm
-Phép tính thứ hai 0,25 điểm
-Ghi đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 4 (1,5điểm)
 a/.Tìm X 
 0,8 x X = 1,2 x 10 
 0,8 x X = 12
 X = 12 : 0,8
 X = 15 
b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 2,5 x 7,8 x 4 = ( 2,5 x 4) x 7,8
 = 10 x 7,8
 = 78
-Làm đúng hoàn toàn được 1,5 điểm
a.( 0,75điểm )
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b.( 0,75điểm )
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 5 (2điểm)
 Bài giải
a.Chiều rộng khu vườn là :
 120 x = 80 (m)
 Chu vi khu vườn là :
 ( 120 +80 ) x 2 = 400 (m)
b.Diện tích khu vườn là ;
 120 x 80 = 9600 (m2)
 Đổi : 9600 m2 = 0,96 ha
 Đáp số : a . 400m
 b. 9600 m2
 0,96 ha
-Làm đúng hoàn toàn được 2 điểm
-Lời giải thứ nhất : 0,25 điểm
-Phép tính thứ nhất 0,25 điểm
-Lời giải thứ hai : 0,25 điểm
-Phép tính thứ hai 0,25 điểm
-Lời giải thứ ba : 0,25 điểm
-Phép tính thứ ba 0,25 điểm
-Đổi đúng : 0,25 điểm
-Ghi đáp số đúng 0,25 điểm
Lưu ý : Học sinh có cách giải khác nhưng hợp lý và có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CUOI KI 2 LOP 5 TINH.doc