1. Đọc, viết các số thập phân sau:
a) Đọc số thập phân :
1942,54: .
0,032 : .
b) Viết số thập phân:
Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm: .
Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phầnnghìn: .
Phßng GD §T tp l¹ng s¬n KiÓm tra ®Þnh kú gi÷a häc kú i Trêng th vÜnh tr¹i N¨m häc: 2011 - 2012 Môn : Toán - Lớp 5 Ngày kiểm tra : 26/ 10/ 2011 Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh : ..................................................................................................... Lớp : ...........................Trường : .................................................................................. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm 1, .......................................................... .............................................................. 2, ......................................................... ............................................................... 1. Đọc, viết các số thập phân sau: a) Đọc số thập phân : 1942,54:. 0,032 : .. b) Viết số thập phân: Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phầnnghìn:.. 2. Tính a, + .................................................................................................................... b, - .......................................................................................................................... c, x ......................................................................................................................... d, : ....................................................................................................................... 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tấn 562 kg = ... tấn b) 8m 6dm = ... m c) 1654 m2 = ... ha d) 15 ha = ... km2 4. Tìm X : a, X x = b, X : = ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 200 m, chiều rộng bằng chiều dài . Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông ? bằng bao nhiêu héc ta ? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: .................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM BÀI KTĐK GIỮA KÌ I LỚP 4 NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn : Toán - Lớp 5 1. Đọc, viết các phân số sau: (2 điểm) a) Đọc số thập phân: Đọc đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư. - Không phẩy không trăm ba mươi hai. b) Viết số thập phân:Viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - 2002,08 - 55,555 2. Tính: (2 điểm) - Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. a, + = + = b, - = - = c, x = = d, : = x = 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. a) 4,562 tấn b) 8,6m c) 0, 1654 ha d) 0,15km2 4. Tìm X: (1 điểm) a, X x = b, X : = X = : X = x X = X = 5. Giải bài toán : ( 2,5 điểm ) Bài giải: Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 200: 4 x 3 = 150 (m ) 0,75 điểm Diện tích khu đất hình chữ nhật là : 0,25 điểm 200 x 150 = 30 000 ( m2 ) 0,75 điểm Đổi 30 000 m2 = 3 ha 0,25 điểm Đáp số : 30 000 m2 ; 3 ha 0,25 điểm (chú ý : HS có thể giải bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa). 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,5 điểm) == 49
Tài liệu đính kèm: