I. Mục tiêu:
- Nắm được đơn vị đo thể tích.
- Nắm được cách tính tỷ số %.
- Giải bài toán có liên quan đến các yếu tố hình học.
II. Bảng hai chiều:
MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II LỚP 5 NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN (thời gian: 40 phút) I. Mục tiêu: - Nắm được đơn vị đo thể tích. - Nắm được cách tính tỷ số %. - Giải bài toán có liên quan đến các yếu tố hình học. II. Bảng hai chiều: MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Đơn vị đo đại lượng 2 2 2 2 Tỷ số % 1 1 1 1 Các yếu tố hình học 2 2 2 5 4 7 Cộng 2 2 1 1 2 2 2 5 7 10 III. Đề bài: A. Trắc nghiệm khách quan. Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Số “Không phẩy hai mươi lăm mét khối” được viết như sau: A. 0,025 m3 B. 0,25 m3 C. 2,5 m3 D. 25 m3 Câu 2: 5,8 dm3 = .cm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5.800 cm3 B. 58.000 cm3 C. 580 cm3 C. 58 cm3 Câu 3: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 36 cm2 B. 60 cm2 C. 54 cm2 D. 24 cm2 Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây là: A. 100 cm3 B. 120 cm3 C. 220 cm3 5cm 5cm D. 200 cm3 4cm 6cm B. Tự luận Câu 6: Tính diện tích hình tròn có bán kính là 5 cm. Câu 7: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3dm. Tính: a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó. b) Thể tích của hình hộp đó. IV. Hướng dẫn chấm: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A D C B Điểm 1 1 1 1 1 Câu 6: (2 điểm) Bài giải Diện tích của hình tròn là: (0,5 điểm) 5 5 3,14 = 78,5 (cm2) (1 điểm) Đáp số: 78,5 cm2 (0,5 điểm) Câu 7: (3 điểm) Bài giải: a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: (0,5 điểm) (5 + 4) 2 3 = 54 (dm2) (1 điểm) b) Thể tích của hình hộp đó là: 5 4 3 = 60 (dm3) (1 điểm) Đáp số: a) 54 dm2 ; b) 60 dm3. (0,5 điểm) Họ và tên: Thứngày.tháng năm 2011 Lớp:....... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN ( Thời gian : 40 phút ) Điểm Lời phê của cô giáo BÀI LÀM A. Trắc nghiệm khách quan. Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Số “Không phẩy hai mươi lăm mét khối” được viết như sau: A. 0,025 m3 B. 0,25 m3 C. 2,5 m3 D. 25 m3 Câu 2: 5,8 dm3 = .cm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5.800 cm3 B. 58.000 cm3 C. 580 cm3 C. 58 cm3 Câu 3: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 36 cm2 B. 60 cm2 C. 54 cm2 D. 24 cm2 Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây là: A. 100 cm3 B. 120 cm3 C. 220 cm3 5cm 5cm D. 200 cm3 4cm 6cm B. Tự luận Câu 6: Tính diện tích hình tròn có bán kính là 5 cm. Câu 7: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3dm. Tính: a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó. b) Thể tích của hình hộp đó. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A D C B Điểm 1 1 1 1 1 B. Tự luận Câu 6: (2 điểm) Bài giải Diện tích của hình tròn là: (0,5 điểm) 5 5 3,14 = 78,5 (cm2) (1 điểm) Đáp số: 78,5 cm2 (0,5 điểm) Câu 7: (3 điểm) Bài giải: a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: (0,25 điểm) (5 + 4) 2 3 = 54 (dm2) (1 điểm) b) Thể tích của hình hộp đó là: (0,25 điểm) 5 4 3 = 60 (dm3) (1 điểm) Đáp số: a) 54 dm2 ; b) 60 dm3. (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: