I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Đọc số đo 96,08m2
A. Chín mươi sáu phẩy tám mét.
B. Chín mươi sáu phẩy tám mét vuông.
C. Chín mươi sáu phẩy không tám mét vuông.
Câu 2: Một hình thang có diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều
cao là :
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: TOÁN LỚP: 5 Năm học:2011-2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1: Đọc số đo 96,08m2 A. Chín mươi sáu phẩy tám mét. B. Chín mươi sáu phẩy tám mét vuông. C. Chín mươi sáu phẩy không tám mét vuông. Câu 2: Một hình thang có diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao là : a. 5m b. 10m c. 20m Câu 3: Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A 0,6 % B 10 % C 60% Câu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính nhaân 3,47 0,6 laø A 20,82 B 18,82 C 2,082 Câu 5: 25 % của 36 là : a. 4 b. 9 c. 18 Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = .......m3 là : a. 6,17 b. 6,017 c. 6,170 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính : a. 554,75 – 98,275 b. 788,25 9,06 c. 1197 : 22,8 Bài 2: Tìm x (2 điểm): a)108,19 : x = 84,4 - 68,9 Bài 3: (3 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và chiều cao 5m .Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trên . ĐÁP ÁN Phaàn 1: Traéc nghieäm Caâu 1 2 3 4 5 6 Ñaùp aùn C C C C B B Ñieåm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Tổng điểm 3 Phaàn II: Tự luận Bài 1: a 456,475 b. 7141,545 c. 52,5 Bài 2: 108,19 : x = 84,4 - 68,9 108,19 : x = 15,5 x = 108,19 : 15,5 x = 6,98 Bài 3: Giải Diện tích xung quanh của căn phòng là: (9 + 6) x 2 x 5 = 150 (m2) Diện tích toàn phần căn phòng là : 150 +9 x 6 x2 =258 (m2) Đáp số : 258 (m2) GV :NGUYỄN THỊ VÒNG
Tài liệu đính kèm: