Câu 1: Phõn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 2: Chọn đáp án đúng.
Một con ong bay với vận tốc 2,5m/giây. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 0,425km B. 2,55km C. 25,5km D. 2,54km
Câu 3: Chiếc khăn quàng đỏ hỡnh tam giỏc cú đáy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tích chiếc khăn quàng đỏ là
A. 111 dm2 B. 22,2 dm2 C. 11,1 dm2 D. 111 cm2
Câu 4: Một hình tròn có bán kính m. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 2,355m2 B. 4,72m2 C. 17,6625m2 D. 1,76625m2
UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 111 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là: A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 Câu 2: Chọn đáp án đúng. Mụ̣t con ong bay với vọ̃n tụ́c 2,5m/giõy. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiờu ki-lụ-mét? A. 0,425km B. 2,55km C. 25,5km D. 2,54km Câu 3: Chiếc khăn quàng đỏ hỡnh tam giỏc cú đỏy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tớch chiếc khăn quàng đỏ là A. 111 dm2 B. 22,2 dm2 C. 11,1 dm2 D. 111 cm2 Câu 4: Mụ̣t hình tròn có bán kính m. Diợ̀n tích của hình tròn đó là: A. 2,355m2 B. 4,72m2 C. 17,6625m2 D. 1,76625m2 Câu 5: Hỡnh thang cú diện tớch 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đỏy là: A. 36 cm B. 24 cm C. 40 cm D. 44 cm Câu 6: Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương cú cạnh 1,2m là: A. 8,46m2 B. 8,64m2 C. 5,67m2 D. 5,76m2 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 1200 và 500 là : A. 2,4 % B. 240 % C. 300% D. 24% Câu 8: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phõn là A. 7,4 B. 7,25 C. 72,5 D. 5,35 Câu 9: Thực hiện phộp chia 7 giờ 40 phỳt : 4 = ? A. 1 giờ 40 phỳt B. 1 giờ 55 phỳt C. 3 giờ 10 phỳt D. 220 phỳt Câu 10: Vận tốc của một mỏy bay là 800 km/giờ. Tớnh quóng đường mỏy bay đi được trong 2,25 giờ? A. 355,57 km B. 1870 km C. 355,56 km D. 1800 km Câu 11: Từ 4 chữ số 0,1,2,3 lập được số bộ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau là: A. 2310 B. 1032 C. 1203 D. 1023 Câu 12: 75% của một số là 15 số đú là A. 21 B. 15 C. 20 D. 40 Câu 13: Số cạnh của hỡnh hộp chữ nhật là : A. 8 cạnh B. 10 cạnh C. 12 cạnh D. 9 cạnh Câu 14: giờ =phỳt? A. 6 phỳt B. 8 phỳt C. 10 phỳt D. 12 phỳt Câu 15: 0,999m3 =..dm3? A. 9,99 B. 99,9 C. 999 D. 9990 Câu 16: 5,4 phỳt =...... giõy. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 54 B. 540 C. 324 D. 304 Câu 17: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 12,675dm và chiều rộng 8,7dm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: A. 110,1225dm2 B. 110,2255dm2 C. 110,2752dm2 D. 110,2725dm2 Câu 18: Chữ sụ́ 3 trong sụ́ thọ̃p phõn72,364 có giá trị là: A. 3 B. C. D. Câu 19: Một hỡnh thang cú đaý bộ là 12 cm và bằng đỏy lớn, đỏy lớn gấp 3 lần chiều cao. Diện tớch hỡnh thang là : A. 144 cm2 B. 168 cm2 C. 125 cm2 D. 136 cm2 Câu 20: Một vệ tinh bay một vũng quanh trỏi đất về hết 2 giờ 7 phỳt 32 giõy. Hỏi vệ tinh đú bay 5 vũng quanh trỏi đất thỡ hết bao nhiờu thời gian? A. 10 giờ 35 phỳt B. 10 giờ 37 phỳt 40 giõy C. 37 phỳt 40 giõy D. 10 giờ 37 phỳt Câu 21: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 2 tấn 3 tạ =. tạ là : A. 34 B. 23 C. 32 D. 20,3 Câu 22: 3 giờ 28 phỳt + 4 giờ 36 phỳt kết quả là A. 8 giờ 4 phỳt B. 8 giờ 64 phỳt C. 8 giờ 54 phỳt D. 7 giờ 64 phỳt Câu 23: Hỡnh trũn cú đường kớnh d = 10 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 95,5 cm2 B. 86,5 cm2 C. 19,625 cm2 D. 78,5 cm2 Câu 24: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10 cm. Tỡm chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật đú? A. 3cm B. 4.5cm C. 6cm D. 8cm Câu 25: Một người đi bộ được 1000 m trong 20 phỳt vận tốc người đú tớnh theo m/ phỳt là A. 100m/ phỳt B. 500m/ phỳt C. 50m/ phỳt D. 300m/ phỳt Câu 26: Giỏ trị của biểu thức: 19,6 x 2,4 + 45 : 3,6 là : A. 59,54 B. 49,29 C. 59,53 D. 48,29 Câu 27: Trong sõn cú 14 xe mỏy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe mỏy và số xe đạp là: A. 35% B. 5% C. 15% D. 25% Câu 28: Tớnh : 23 phỳt 25 giõy - 15 phỳt 12 giõy A. 18 phỳt 13 giõy B. 8 phỳt 3 giõy C. 8 phỳt 13 giõy D. 8 phỳt 12 giõy Câu 29: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang được viết là: A. S = a + b x h : 2 B. S = (a +b) x h : 2 C. S= (a + b) x h D. S= a x b x h : 2 Câu 30: Hương giải hai bài toỏn đầu hết 42 phỳt, Hương giải xong bài toỏn thứ ba hết 16 phỳt. Vậy hương giải xong ba bài toỏn đú hết số phỳt là: A. 38 phỳt B. 48 phỳt C. 58 phỳt D. 68 phỳt ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 222 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Tớnh : 23 phỳt 25 giõy - 15 phỳt 12 giõy A. 8 phỳt 3 giõy B. 8 phỳt 13 giõy C. 8 phỳt 12 giõy D. 18 phỳt 13 giõy Câu 2: Chữ sụ́ 3 trong sụ́ thọ̃p phõn72,364 có giá trị là: A. 3 B. C. D. Câu 3: Một vệ tinh bay một vũng quanh trỏi đất về hết 2 giờ 7 phỳt 32 giõy. Hỏi vệ tinh đú bay 5 vũng quanh trỏi đất thỡ hết bao nhiờu thời gian? A. 10 giờ 35 phỳt B. 10 giờ 37 phỳt C. 10 giờ 37 phỳt 40 giõy D. 37 phỳt 40 giõy Câu 4: 5,4 phỳt =...... giõy. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 324 B. 304 C. 540 D. 54 Câu 5: Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là: A. 0,75 B. 7,5 C. 3,4 D. 0,34 Câu 6: 75% của một số là 15 số đú là A. 15 B. 21 C. 40 D. 20 Câu 7: Số cạnh của hỡnh hộp chữ nhật là : A. 9 cạnh B. 8 cạnh C. 12 cạnh D. 10 cạnh Câu 8: Vận tốc của một mỏy bay là 800 km/giờ. Tớnh quóng đường mỏy bay đi được trong 2,25 giờ? A. 1870 km B. 1800 km C. 355,57 km D. 355,56 km Câu 9: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 2 tấn 3 tạ =. tạ là : A. 20,3 B. 32 C. 34 D. 23 Câu 10: Hỡnh trũn cú đường kớnh d = 10 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 78,5 cm2 B. 95,5 cm2 C. 86,5 cm2 D. 19,625 cm2 Câu 11: Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương cú cạnh 1,2m là: A. 5,76m2 B. 8,64m2 C. 8,46m2 D. 5,67m2 Câu 12: Chiếc khăn quàng đỏ hỡnh tam giỏc cú đỏy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tớch chiếc khăn quàng đỏ là A. 111 dm2 B. 111 cm2 C. 11,1 dm2 D. 22,2 dm2 Câu 13: Mụ̣t hình tròn có bán kính m. Diợ̀n tích của hình tròn đó là: A. 4,72m2 B. 17,6625m2 C. 2,355m2 D. 1,76625m2 Câu 14: Một người đi bộ được 1000 m trong 20 phỳt vận tốc người đú tớnh theo m/ phỳt là A. 500m/ phỳt B. 50m/ phỳt C. 300m/ phỳt D. 100m/ phỳt Câu 15: Tỉ số phần trăm của 1200 và 500 là : A. 24% B. 2,4 % C. 300% D. 240 % Câu 16: Trong sõn cú 14 xe mỏy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe mỏy và số xe đạp là: A. 35% B. 5% C. 15% D. 25% Câu 17: Một hỡnh thang cú đaý bộ là 12 cm và bằng đỏy lớn, đỏy lớn gấp 3 lần chiều cao. Diện tớch hỡnh thang là : A. 136 cm2 B. 168 cm2 C. 125 cm2 D. 144 cm2 Câu 18: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 12,675dm và chiều rộng 8,7dm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: A. 110,2725dm2 B. 110,2255dm2 C. 110,1225dm2 D. 110,2752dm2 Câu 19: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10 cm. Tỡm chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật đú? A. 3cm B. 4.5cm C. 6cm D. 8cm Câu 20: Từ 4 chữ số 0,1,2,3 lập được số bộ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau là: A. 1023 B. 2310 C. 1203 D. 1032 Câu 21: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang được viết là: A. S= (a + b) x h B. S = (a +b) x h : 2 C. S = a + b x h : 2 D. S= a x b x h : 2 Câu 22: giờ =phỳt? A. 12 phỳt B. 10 phỳt C. 8 phỳt D. 6 phỳt Câu 23: Thực hiện phộp chia 7 giờ 40 phỳt : 4 = ? A. 1 giờ 55 phỳt B. 3 giờ 10 phỳt C. 220 phỳt D. 1 giờ 40 phỳt Câu 24: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phõn là A. 7,25 B. 72,5 C. 7,4 D. 5,35 Câu 25: Chọn đáp án đúng. Mụ̣t con ong bay với vọ̃n tụ́c 2,5m/giõy. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiờu ki-lụ-mét? A. 2,55km B. 0,425km C. 2,54km D. 25,5km Câu 26: 0,999m3 =..dm3? A. 9,99 B. 99,9 C. 9990 D. 999 Câu 27: Giỏ trị của biểu thức: 19,6 x 2,4 + 45 : 3,6 là : A. 59,54 B. 49,29 C. 59,53 D. 48,29 Câu 28: Hương giải hai bài toỏn đầu hết 42 phỳt, Hương giải xong bài toỏn thứ ba hết 16 phỳt. Vậy hương giải xong ba bài toỏn đú hết số phỳt là: A. 68 phỳt B. 48 phỳt C. 38 phỳt D. 58 phỳt Câu 29: Hỡnh thang cú diện tớch 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đỏy là: A. 36 cm B. 44 cm C. 40 cm D. 24 cm Câu 30: 3 giờ 28 phỳt + 4 giờ 36 phỳt kết quả là A. 8 giờ 54 phỳt B. 8 giờ 4 phỳt C. 8 giờ 64 phỳt D. 7 giờ 64 phỳt ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 333 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: 75% của một số là 15 số đú là A. 21 B. 15 C. 40 D. 20 Câu 2: Hương giải hai bài toỏn đầu hết 42 phỳt, Hương giải xong bài toỏn thứ ba hết 16 phỳt. Vậy hương giải xong ba bài toỏn đú hết số phỳt là: A. 68 phỳt B. 38 phỳt C. 58 phỳt D. 48 phỳt Câu 3: Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là: A. 7,5 B. 0,75 C. 3,4 D. 0,34 Câu 4: Chiếc khăn quàng đỏ hỡnh tam giỏc cú đỏy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tớch chiếc khăn quàng đỏ là A. 111 dm2 B. 11,1 dm2 C. 111 cm2 D. 22,2 dm2 Câu 5: 3 giờ 28 phỳt + 4 giờ 36 phỳt kết quả là A. 8 giờ 4 phỳt B. 7 giờ 64 phỳt C. 8 giờ 64 phỳt D. 8 giờ 54 phỳt Câu 6: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10 cm. Tỡm chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật đú? A. 8cm B. 6cm C. 3cm D. 4.5cm Câu 7: Chữ sụ́ 3 trong sụ́ thọ̃p phõn72,364 có giá trị là: A. B. 3 C. D. Câu 8: 0,999m3 =..dm3? A. 99,9 B. 9990 C. 999 D. 9,99 Câu 9: Vận tốc của một mỏy bay là 800 km/giờ. Tớnh quóng đường mỏy bay đi được trong 2,25 giờ? A. 355,56 km B. 355,57 km C. 1870 km D. 1800 km Câu 10: 5,4 phỳt =...... giõy. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 540 B. 54 C. 324 D. 304 Câu 11: Tỉ số phần trăm của 1200 và 500 là : A. 24% B. 300% C. 2,4 % D. 240 % Câu 12: Một hỡnh thang cú đaý bộ là 12 cm và bằng đỏy lớn, đỏy lớn gấp 3 lần chiều cao. Diện tớch hỡnh thang là : A. 144 cm2 B. 136 cm2 C. 168 cm2 D. 125 cm2 Câu 13: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phõn là A. 5,35 B. 7,25 C. 72,5 D. 7,4 Câu 14: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang được viết là: A. S = a + b x h : 2 B. S= (a + b) x h C. S= a x b x h : 2 D. S = (a +b) x h : 2 Câu 15: Thực hiện phộp chia 7 giờ 40 phỳt : 4 = ? A. 3 giờ 10 phỳt B. 1 giờ 55 phỳt C. 220 phỳt D. 1 giờ 40 phỳt Câu 16: Hỡnh trũn cú đường kớnh d = 10 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 86,5 cm2 B. 95,5 cm2 C. 19,625 cm2 D. 78,5 cm2 Câu 17: Giỏ trị của biểu thức: 19,6 x 2,4 + 45 : 3,6 là : A. 59,54 B. 49,29 C. 59,53 D. 48,29 Câu 18: Một vệ tinh bay một vũng quanh trỏi đất về hết 2 giờ 7 phỳt 32 giõy. Hỏi vệ tinh đú bay 5 vũng quanh trỏi đất thỡ hết bao nhiờu thời gian? A. 37 phỳt 40 giõy B. 10 giờ 37 ph ... 2 B. 8,46m2 C. 8,64m2 D. 5,67m2 Câu 12: 5,4 phỳt =...... giõy. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 324 B. 304 C. 540 D. 54 Câu 13: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 2 tấn 3 tạ =. tạ là : A. 34 B. 20,3 C. 23 D. 32 Câu 14: 0,999m3 =..dm3? A. 999 B. 9,99 C. 99,9 D. 9990 Câu 15: Một người đi bộ được 1000 m trong 20 phỳt vận tốc người đú tớnh theo m/ phỳt là A. 300m/ phỳt B. 100m/ phỳt C. 500m/ phỳt D. 50m/ phỳt Câu 16: Giỏ trị của biểu thức: 19,6 x 2,4 + 45 : 3,6 là : A. 48,29 B. 49,29 C. 59,53 D. 59,54 Câu 17: Tớnh : 23 phỳt 25 giõy - 15 phỳt 12 giõy A. 8 phỳt 13 giõy B. 8 phỳt 3 giõy C. 18 phỳt 13 giõy D. 8 phỳt 12 giõy Câu 18: 3 giờ 28 phỳt + 4 giờ 36 phỳt kết quả là A. 8 giờ 54 phỳt B. 8 giờ 64 phỳt C. 7 giờ 64 phỳt D. 8 giờ 4 phỳt Câu 19: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 12,675dm và chiều rộng 8,7dm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: A. 110,2752dm2 B. 110,2725dm2 C. 110,2255dm2 D. 110,1225dm2 Câu 20: giờ =phỳt? A. 12 phỳt B. 8 phỳt C. 10 phỳt D. 6 phỳt Câu 21: Một vệ tinh bay một vũng quanh trỏi đất về hết 2 giờ 7 phỳt 32 giõy. Hỏi vệ tinh đú bay 5 vũng quanh trỏi đất thỡ hết bao nhiờu thời gian? A. 10 giờ 35 phỳt B. 10 giờ 37 phỳt 40 giõy C. 10 giờ 37 phỳt D. 37 phỳt 40 giõy Câu 22: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang được viết là: A. S= (a + b) x h B. S = (a +b) x h : 2 C. S= a x b x h : 2 D. S = a + b x h : 2 Câu 23: 75% của một số là 15 số đú là A. 21 B. 20 C. 15 D. 40 Câu 24: Chọn đáp án đúng. Mụ̣t con ong bay với vọ̃n tụ́c 2,5m/giõy. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiờu ki-lụ-mét? A. 0,425km B. 2,55km C. 25,5km D. 2,54km Câu 25: Mụ̣t hình tròn có bán kính m. Diợ̀n tích của hình tròn đó là: A. 1,76625m2 B. 4,72m2 C. 17,6625m2 D. 2,355m2 Câu 26: Hương giải hai bài toỏn đầu hết 42 phỳt, Hương giải xong bài toỏn thứ ba hết 16 phỳt. Vậy hương giải xong ba bài toỏn đú hết số phỳt là: A. 68 phỳt B. 58 phỳt C. 38 phỳt D. 48 phỳt Câu 27: Hỡnh thang cú diện tớch 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đỏy là: A. 24 cm B. 36 cm C. 40 cm D. 44 cm Câu 28: Tỉ số phần trăm của 1200 và 500 là : A. 300% B. 240 % C. 24% D. 2,4 % Câu 29: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10 cm. Tỡm chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật đú? A. 8cm B. 6cm C. 3cm D. 4.5cm Câu 30: Chữ sụ́ 3 trong sụ́ thọ̃p phõn72,364 có giá trị là: A. B. 3 C. D. ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 777 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Mụ̣t hình tròn có bán kính m. Diợ̀n tích của hình tròn đó là: A. 2,355m2 B. 4,72m2 C. 17,6625m2 D. 1,76625m2 Câu 2: Hỡnh trũn cú đường kớnh d = 10 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 19,625 cm2 B. 95,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 86,5 cm2 Câu 3: 3 giờ 28 phỳt + 4 giờ 36 phỳt kết quả là A. 8 giờ 64 phỳt B. 8 giờ 4 phỳt C. 8 giờ 54 phỳt D. 7 giờ 64 phỳt Câu 4: Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là: A. 3,4 B. 7,5 C. 0,34 D. 0,75 Câu 5: Chữ sụ́ 3 trong sụ́ thọ̃p phõn72,364 có giá trị là: A. 3 B. C. D. Câu 6: Hỡnh thang cú diện tớch 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đỏy là: A. 36 cm B. 40 cm C. 44 cm D. 24 cm Câu 7: Từ 4 chữ số 0,1,2,3 lập được số bộ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau là: A. 1032 B. 1203 C. 2310 D. 1023 Câu 8: Giỏ trị của biểu thức: 19,6 x 2,4 + 45 : 3,6 là : A. 59,53 B. 48,29 C. 59,54 D. 49,29 Câu 9: Thực hiện phộp chia 7 giờ 40 phỳt : 4 = ? A. 220 phỳt B. 1 giờ 55 phỳt C. 1 giờ 40 phỳt D. 3 giờ 10 phỳt Câu 10: Tớnh : 23 phỳt 25 giõy - 15 phỳt 12 giõy A. 8 phỳt 3 giõy B. 8 phỳt 12 giõy C. 8 phỳt 13 giõy D. 18 phỳt 13 giõy Câu 11: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10 cm. Tỡm chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật đú? A. 4.5cm B. 8cm C. 6cm D. 3cm Câu 12: Trong sõn cú 14 xe mỏy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe mỏy và số xe đạp là: A. 25% B. 5% C. 15% D. 35% Câu 13: giờ =phỳt? A. 8 phỳt B. 10 phỳt C. 12 phỳt D. 6 phỳt Câu 14: 5,4 phỳt =...... giõy. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 324 B. 54 C. 540 D. 304 Câu 15: 75% của một số là 15 số đú là A. 15 B. 21 C. 20 D. 40 Câu 16: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang được viết là: A. S = (a +b) x h : 2 B. S= (a + b) x h C. S= a x b x h : 2 D. S = a + b x h : 2 Câu 17: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 12,675dm và chiều rộng 8,7dm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: A. 110,2255dm2 B. 110,2752dm2 C. 110,2725dm2 D. 110,1225dm2 Câu 18: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phõn là A. 72,5 B. 5,35 C. 7,25 D. 7,4 Câu 19: Hương giải hai bài toỏn đầu hết 42 phỳt, Hương giải xong bài toỏn thứ ba hết 16 phỳt. Vậy hương giải xong ba bài toỏn đú hết số phỳt là: A. 38 phỳt B. 48 phỳt C. 68 phỳt D. 58 phỳt Câu 20: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 2 tấn 3 tạ =. tạ là : A. 20,3 B. 34 C. 23 D. 32 Câu 21: Chiếc khăn quàng đỏ hỡnh tam giỏc cú đỏy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tớch chiếc khăn quàng đỏ là A. 22,2 dm2 B. 111 dm2 C. 11,1 dm2 D. 111 cm2 Câu 22: 0,999m3 =..dm3? A. 999 B. 9990 C. 9,99 D. 99,9 Câu 23: Số cạnh của hỡnh hộp chữ nhật là : A. 10 cạnh B. 8 cạnh C. 12 cạnh D. 9 cạnh Câu 24: Một vệ tinh bay một vũng quanh trỏi đất về hết 2 giờ 7 phỳt 32 giõy. Hỏi vệ tinh đú bay 5 vũng quanh trỏi đất thỡ hết bao nhiờu thời gian? A. 10 giờ 37 phỳt 40 giõy B. 10 giờ 37 phỳt C. 10 giờ 35 phỳt D. 37 phỳt 40 giõy Câu 25: Tỉ số phần trăm của 1200 và 500 là : A. 2,4 % B. 24% C. 240 % D. 300% Câu 26: Một người đi bộ được 1000 m trong 20 phỳt vận tốc người đú tớnh theo m/ phỳt là A. 100m/ phỳt B. 500m/ phỳt C. 50m/ phỳt D. 300m/ phỳt Câu 27: Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương cú cạnh 1,2m là: A. 5,76m2 B. 8,46m2 C. 5,67m2 D. 8,64m2 Câu 28: Vận tốc của một mỏy bay là 800 km/giờ. Tớnh quóng đường mỏy bay đi được trong 2,25 giờ? A. 1870 km B. 355,56 km C. 1800 km D. 355,57 km Câu 29: Một hỡnh thang cú đaý bộ là 12 cm và bằng đỏy lớn, đỏy lớn gấp 3 lần chiều cao. Diện tớch hỡnh thang là : A. 136 cm2 B. 168 cm2 C. 125 cm2 D. 144 cm2 Câu 30: Chọn đáp án đúng. Mụ̣t con ong bay với vọ̃n tụ́c 2,5m/giõy. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiờu ki-lụ-mét? A. 0,425km B. 2,55km C. 25,5km D. 2,54km ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 888 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Vận tốc của một mỏy bay là 800 km/giờ. Tớnh quóng đường mỏy bay đi được trong 2,25 giờ? A. 1870 km B. 355,57 km C. 1800 km D. 355,56 km Câu 2: Hỡnh trũn cú đường kớnh d = 10 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 95,5 cm2 B. 86,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 19,625 cm2 Câu 3: Thực hiện phộp chia 7 giờ 40 phỳt : 4 = ? A. 1 giờ 40 phỳt B. 1 giờ 55 phỳt C. 3 giờ 10 phỳt D. 220 phỳt Câu 4: Giỏ trị của biểu thức: 19,6 x 2,4 + 45 : 3,6 là : A. 48,29 B. 49,29 C. 59,54 D. 59,53 Câu 5: Tớnh : 23 phỳt 25 giõy - 15 phỳt 12 giõy A. 8 phỳt 12 giõy B. 8 phỳt 3 giõy C. 8 phỳt 13 giõy D. 18 phỳt 13 giõy Câu 6: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 960cm3, chiều dài 12cm, chiều rộng 10 cm. Tỡm chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật đú? A. 6cm B. 3cm C. 4.5cm D. 8cm Câu 7: Một vệ tinh bay một vũng quanh trỏi đất về hết 2 giờ 7 phỳt 32 giõy. Hỏi vệ tinh đú bay 5 vũng quanh trỏi đất thỡ hết bao nhiờu thời gian? A. 10 giờ 37 phỳt 40 giõy B. 10 giờ 37 phỳt C. 37 phỳt 40 giõy D. 10 giờ 35 phỳt Câu 8: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 2 tấn 3 tạ =. tạ là : A. 20,3 B. 34 C. 23 D. 32 Câu 9: Chọn đáp án đúng. Mụ̣t con ong bay với vọ̃n tụ́c 2,5m/giõy. Hỏi trong 17 phút con ong đó bay được quãng đường dài bao nhiờu ki-lụ-mét? A. 2,54km B. 25,5km C. 2,55km D. 0,425km Câu 10: Diện tớch xung quanh của hỡnh lập phương cú cạnh 1,2m là: A. 8,64m2 B. 5,76m2 C. 8,46m2 D. 5,67m2 Câu 11: Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là: A. 0,75 B. 0,34 C. 3,4 D. 7,5 Câu 12: 75% của một số là 15 số đú là A. 20 B. 21 C. 40 D. 15 Câu 13: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phõn là A. 72,5 B. 7,4 C. 7,25 D. 5,35 Câu 14: 0,999m3 =..dm3? A. 99,9 B. 9990 C. 9,99 D. 999 Câu 15: Mụ̣t hình tròn có bán kính m. Diợ̀n tích của hình tròn đó là: A. 2,355m2 B. 17,6625m2 C. 4,72m2 D. 1,76625m2 Câu 16: Hỡnh thang cú diện tớch 88 cm2, chiều cao là 4 cm. Tổng độ dài hai đỏy là: A. 36 cm B. 24 cm C. 40 cm D. 44 cm Câu 17: Một hỡnh thang cú đaý bộ là 12 cm và bằng đỏy lớn, đỏy lớn gấp 3 lần chiều cao. Diện tớch hỡnh thang là : A. 125 cm2 B. 144 cm2 C. 136 cm2 D. 168 cm2 Câu 18: Chữ sụ́ 3 trong sụ́ thọ̃p phõn72,364 có giá trị là: A. B. C. 3 D. Câu 19: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang được viết là: A. S= (a + b) x h B. S= a x b x h : 2 C. S = (a +b) x h : 2 D. S = a + b x h : 2 Câu 20: giờ =phỳt? A. 12 phỳt B. 10 phỳt C. 6 phỳt D. 8 phỳt Câu 21: Từ 4 chữ số 0,1,2,3 lập được số bộ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau là: A. 1203 B. 2310 C. 1032 D. 1023 Câu 22: Chiếc khăn quàng đỏ hỡnh tam giỏc cú đỏy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Diện tớch chiếc khăn quàng đỏ là A. 111 dm2 B. 11,1 dm2 C. 111 cm2 D. 22,2 dm2 Câu 23: 5,4 phỳt =...... giõy. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 304 B. 54 C. 540 D. 324 Câu 24: Trong sõn cú 14 xe mỏy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe mỏy và số xe đạp là: A. 5% B. 35% C. 25% D. 15% Câu 25: Một người đi bộ được 1000 m trong 20 phỳt vận tốc người đú tớnh theo m/ phỳt là A. 50m/ phỳt B. 300m/ phỳt C. 500m/ phỳt D. 100m/ phỳt Câu 26: Số cạnh của hỡnh hộp chữ nhật là : A. 8 cạnh B. 12 cạnh C. 9 cạnh D. 10 cạnh Câu 27: Hương giải hai bài toỏn đầu hết 42 phỳt, Hương giải xong bài toỏn thứ ba hết 16 phỳt. Vậy hương giải xong ba bài toỏn đú hết số phỳt là: A. 58 phỳt B. 68 phỳt C. 48 phỳt D. 38 phỳt Câu 28: 3 giờ 28 phỳt + 4 giờ 36 phỳt kết quả là A. 8 giờ 64 phỳt B. 8 giờ 4 phỳt C. 8 giờ 54 phỳt D. 7 giờ 64 phỳt Câu 29: Tỉ số phần trăm của 1200 và 500 là : A. 24% B. 240 % C. 300% D. 2,4 % Câu 30: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 12,675dm và chiều rộng 8,7dm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: A. 110,2752dm2 B. 110,1225dm2 C. 110,2255dm2 D. 110,2725dm2 ----------------- Hết -----------------
Tài liệu đính kèm: