Kiểm tra học kì II lớp 5 môn: Toán - Đề số 111

Kiểm tra học kì II lớp 5 môn: Toán - Đề số 111

Câu 1: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đó là:

A. 6,0524cm2 B. 5,1424cm2 C. 6,1544cm2 D. 3,1542cm2

Câu 2: Một con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vận tốc 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đó là:

A. 22,5 phút B. 2,25 phút C. 225 phút D. 21,5 phút

Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ 30 phút là :

A. 10 phỳt B. 20 phỳt C. 30 phỳt D. 40 phỳt

Câu 4: giờ =.phút. Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 180 B. 165 C. 170 D. 140

Câu 5: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đáy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đáy. Diện tích của hỡnh thang là:

A. 3015m2 B. 3020m2 C. 3025m2 D. 3030m2

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II lớp 5 môn: Toán - Đề số 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KRễNG BÚK
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
---------------
KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5
MễN: TOÁN
(Thời gian làm bài 50 phỳt)
 Đề số: 111
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là:
A. 6,0524cm2	B. 5,1424cm2	C. 6,1544cm2	D. 3,1542cm2
Câu 2: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là:
A. 22,5 phút	B. 2,25 phút	C. 225 phút	D. 21,5 phút
Câu 3: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là :
A. 10 phỳt	B. 20 phỳt	C. 30 phỳt	D. 40 phỳt
Câu 4: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 180	B. 165	C. 170	D. 140
Câu 5: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là:
A. 3015m2	B. 3020m2	C. 3025m2	D. 3030m2
Câu 6: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là:
A. 220	B. 230	C. 240	D. 250
Câu 7: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 7,16 %	B. 716 %	C. 71,6 %	D. 0,76 %
Câu 8: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam.
A. 125%	B. 55,6%	C. 80%	D. 44,4%
Câu 9: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 =  dm3 là:
A. 3,5	B. 0,35	C. 0,035	D. 0,350
Câu 10: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là.
A. 6,6 m/giõy	B. 7,4 m/giõy	C. 6,5m /giõy	D. 6,4 m/giõy
Câu 11: 5tấn 7kg =  tấn
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,7	B. 5,07	C. 5,007	D. 5,007tấn
Câu 12: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là:
A. 30,26 cm2	B. 28,26 cm2	C. 24,76 cm2	D. 30,16 cm2
Câu 13: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là:
A. 18%	B. 15%	C. 17%	D. 19%
Câu 14: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm.
A. 270cm2	B. 2700cm2	C. 27cm2	D. 27000cm2
Câu 15: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất?
A. 1512g	B. 1kg5hg	C. kg	D. 1,51kg
Câu 16: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là:
A. 54 dm2	B. 70 dm2	C. 60 dm2	D. 42 dm2
Câu 17: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là
A. 6,783	B. 6,3	C. 5,233	D. 0,969
Câu 18: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo?
A. 4 tấn	B. 4000g	C. 40 tấn	D. 4 kg
Câu 19: Hiệu của 79 và 72,8 là:
A. 6,2	B. 151,8	C. 71,72	D. 7,2
Câu 20: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của:
240 m/phỳt =  m /giõy là:
A. 10	B. 15	C. 8	D. 4
Câu 21: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là :
A. 8km2	B. 32km2	C. 16km2	D. 24km2
Câu 22: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là:
A. 425m2	B. 4250 m2	C. 42500 m2	D. 42050 m2
Câu 23: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =?
A. 8 giờ 55 phỳt	B. 9 giờ	
C. 8 giờ 45 phỳt	D. 9 giờ 15 phỳt
Câu 24: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là:
A. 80	B. 800	C. 8000	D. 1250
Câu 25: Tổng của 35,8 và 5,43 là:
A. 90,1	B. 9,01	C. 40,32	D. 41,23
Câu 26: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là :
A. 1,8 m	B. 1,2 m	C. 1,6 m	D. 1,4 m
Câu 27: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là:
A. 80,5	B. 8,05	C. 0,805	D. 0,0805
Câu 28: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là:
A. 1m	B. 10m	C. 3,14m	D. 31,4m
Câu 29: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87
A. x = 238,6	B. x = 218,60	C. x = 238,63	D. 228,63
Câu 30: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là :
A. 2 400 000	B. 240 000	C. 24 000	D. 2 400
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BÚK
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
---------------
KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5
MễN: TOÁN
(Thời gian làm bài 50 phỳt)
 Đề số: 222
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của:
240 m/phỳt =  m /giõy là:
A. 10	B. 4	C. 8	D. 15
Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là:
A. 8,05	B. 0,0805	C. 0,805	D. 80,5
Câu 3: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm.
A. 27cm2	B. 27000cm2	C. 2700cm2	D. 270cm2
Câu 4: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là
A. 6,783	B. 0,969	C. 6,3	D. 5,233
Câu 5: 5tấn 7kg =  tấn
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,007	B. 5,7	C. 5,07	D. 5,007tấn
Câu 6: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là:
A. 3030m2	B. 3015m2	C. 3020m2	D. 3025m2
Câu 7: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là :
A. 2 400	B. 2 400 000	C. 240 000	D. 24 000
Câu 8: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87
A. x = 238,63	B. x = 218,60	C. x = 238,6	D. 228,63
Câu 9: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam.
A. 44,4%	B. 125%	C. 55,6%	D. 80%
Câu 10: Tổng của 35,8 và 5,43 là:
A. 40,32	B. 41,23	C. 90,1	D. 9,01
Câu 11: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là:
A. 225 phút	B. 22,5 phút	C. 21,5 phút	D. 2,25 phút
Câu 12: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là:
A. 24,76 cm2	B. 30,26 cm2	C. 28,26 cm2	D. 30,16 cm2
Câu 13: Hiệu của 79 và 72,8 là:
A. 151,8	B. 7,2	C. 6,2	D. 71,72
Câu 14: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo?
A. 4 tấn	B. 40 tấn	C. 4000g	D. 4 kg
Câu 15: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 180	B. 165	C. 170	D. 140
Câu 16: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là:
A. 54 dm2	B. 42 dm2	C. 70 dm2	D. 60 dm2
Câu 17: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là :
A. 40 phỳt	B. 30 phỳt	C. 10 phỳt	D. 20 phỳt
Câu 18: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là :
A. 24km2	B. 32km2	C. 8km2	D. 16km2
Câu 19: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =?
A. 9 giờ 15 phỳt	B. 8 giờ 45 phỳt	
C. 8 giờ 55 phỳt	D. 9 giờ
Câu 20: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là:
A. 17%	B. 18%	C. 15%	D. 19%
Câu 21: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là:
A. 80	B. 1250	C. 8000	D. 800
Câu 22: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là :
A. 1,2 m	B. 1,8 m	C. 1,6 m	D. 1,4 m
Câu 23: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất?
A. 1,51kg	B. 1kg5hg	C. kg	D. 1512g
Câu 24: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 =  dm3 là:
A. 0,350	B. 0,35	C. 0,035	D. 3,5
Câu 25: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là:
A. 230	B. 250	C. 220	D. 240
Câu 26: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là:
A. 5,1424cm2	B. 6,0524cm2	C. 3,1542cm2	D. 6,1544cm2
Câu 27: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 0,76 %	B. 716 %	C. 7,16 %	D. 71,6 %
Câu 28: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là:
A. 31,4m	B. 1m	C. 10m	D. 3,14m
Câu 29: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là.
A. 6,5m /giõy	B. 6,6 m/giõy	C. 6,4 m/giõy	D. 7,4 m/giõy
Câu 30: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là:
A. 4250 m2	B. 425m2	C. 42050 m2	D. 42500 m2
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BÚK
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
---------------
KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5
MễN: TOÁN
(Thời gian làm bài 50 phỳt)
 Đề số: 333
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm.
A. 2700cm2	B. 27000cm2	C. 27cm2	D. 270cm2
Câu 2: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 0,76 %	B. 71,6 %	C. 716 %	D. 7,16 %
Câu 3: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là:
A. 1250	B. 800	C. 8000	D. 80
Câu 4: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là :
A. 2 400	B. 2 400 000	C. 240 000	D. 24 000
Câu 5: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là:
A. 54 dm2	B. 70 dm2	C. 42 dm2	D. 60 dm2
Câu 6: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là:
A. 3,14m	B. 1m	C. 31,4m	D. 10m
Câu 7: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 =  dm3 là:
A. 0,35	B. 0,035	C. 0,350	D. 3,5
Câu 8: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là:
A. 3025m2	B. 3020m2	C. 3030m2	D. 3015m2
Câu 9: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 180	B. 170	C. 140	D. 165
Câu 10: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là:
A. 240	B. 220	C. 230	D. 250
Câu 11: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là:
A. 0,805	B. 0,0805	C. 80,5	D. 8,05
Câu 12: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là:
A. 15%	B. 17%	C. 19%	D. 18%
Câu 13: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam.
A. 44,4%	B. 80%	C. 125%	D. 55,6%
Câu 14: Hiệu của 79 và 72,8 là:
A. 6,2	B. 71,72	C. 7,2	D. 151,8
Câu 15: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là.
A. 7,4 m/giõy	B. 6,4 m/giõy	C. 6,6 m/giõy	D. 6,5m /giõy
Câu 16: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất?
A. 1kg5hg	B. 1,51kg	C. kg	D. 1512g
Câu 17: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là:
A. 42500 m2	B. 425m2	C. 42050 m2	D. 4250 m2
Câu 18: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là:
A. 225 phút	B. 2,25 phút	C. 21,5 phút	D. 22,5 phút
Câu 19: 5tấn 7kg =  tấn
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,7	B. 5,07	C. 5,007	D. 5,007tấn
Câu 20: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là:
A. 6,0524cm2	B. 3,1542cm2	C. 5,1424cm2	D. 6,1544cm2
Câu 21: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là:
A. 28,26 cm2	B. 24,76 cm2	C. 30,16 cm2	D. 30,26 cm2
Câu 22: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải ... ủa cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo?
A. 4000g	B. 4 tấn	C. 4 kg	D. 40 tấn
Câu 8: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là:
A. 3025m2	B. 3030m2	C. 3020m2	D. 3015m2
Câu 9: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87
A. x = 218,60	B. x = 238,6	C. x = 238,63	D. 228,63
Câu 10: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 7,16 %	B. 71,6 %	C. 0,76 %	D. 716 %
Câu 11: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là :
A. 10 phỳt	B. 30 phỳt	C. 40 phỳt	D. 20 phỳt
Câu 12: Tổng của 35,8 và 5,43 là:
A. 40,32	B. 90,1	C. 41,23	D. 9,01
Câu 13: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của:
240 m/phỳt =  m /giõy là:
A. 8	B. 10	C. 15	D. 4
Câu 14: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam.
A. 80%	B. 44,4%	C. 55,6%	D. 125%
Câu 15: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là:
A. 80,5	B. 8,05	C. 0,805	D. 0,0805
Câu 16: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là :
A. 24km2	B. 8km2	C. 16km2	D. 32km2
Câu 17: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là:
A. 30,16 cm2	B. 28,26 cm2	C. 30,26 cm2	D. 24,76 cm2
Câu 18: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là :
A. 1,2 m	B. 1,6 m	C. 1,8 m	D. 1,4 m
Câu 19: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là:
A. 250	B. 220	C. 240	D. 230
Câu 20: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 140	B. 180	C. 165	D. 170
Câu 21: 5tấn 7kg =  tấn
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,07	B. 5,007tấn	C. 5,007	D. 5,7
Câu 22: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là:
A. 54 dm2	B. 70 dm2	C. 42 dm2	D. 60 dm2
Câu 23: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là:
A. 5,1424cm2	B. 6,0524cm2	C. 6,1544cm2	D. 3,1542cm2
Câu 24: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là.
A. 6,4 m/giõy	B. 6,6 m/giõy	C. 7,4 m/giõy	D. 6,5m /giõy
Câu 25: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là :
A. 24 000	B. 2 400 000	C. 240 000	D. 2 400
Câu 26: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là:
A. 4250 m2	B. 42500 m2	C. 425m2	D. 42050 m2
Câu 27: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm.
A. 27cm2	B. 27000cm2	C. 2700cm2	D. 270cm2
Câu 28: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là:
A. 15%	B. 17%	C. 19%	D. 18%
Câu 29: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 =  dm3 là:
A. 0,35	B. 3,5	C. 0,350	D. 0,035
Câu 30: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là:
A. 1m	B. 3,14m	C. 10m	D. 31,4m
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BÚK
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
---------------
KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5
MễN: TOÁN
(Thời gian làm bài 50 phỳt)
 Đề số: 777
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Hiệu của 79 và 72,8 là:
A. 7,2	B. 6,2	C. 151,8	D. 71,72
Câu 2: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất?
A. 1,51kg	B. 1512g	C. kg	D. 1kg5hg
Câu 3: 5tấn 7kg =  tấn
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,007	B. 5,007tấn	C. 5,7	D. 5,07
Câu 4: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là:
A. 30,16 cm2	B. 28,26 cm2	C. 24,76 cm2	D. 30,26 cm2
Câu 5: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là :
A. 10 phỳt	B. 30 phỳt	C. 40 phỳt	D. 20 phỳt
Câu 6: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là:
A. 800	B. 8000	C. 1250	D. 80
Câu 7: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là:
A. 230	B. 250	C. 220	D. 240
Câu 8: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =?
A. 9 giờ 15 phỳt	B. 8 giờ 45 phỳt	C. 9 giờ	D. 8 giờ 55 phỳt
Câu 9: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là.
A. 6,4 m/giõy	B. 6,5m /giõy	C. 7,4 m/giõy	D. 6,6 m/giõy
Câu 10: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 =  dm3 là:
A. 0,035	B. 0,350	C. 3,5	D. 0,35
Câu 11: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của:
240 m/phỳt =  m /giõy là:
A. 15	B. 8	C. 10	D. 4
Câu 12: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là:
A. 4250 m2	B. 425m2	C. 42050 m2	D. 42500 m2
Câu 13: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là:
A. 3020m2	B. 3030m2	C. 3025m2	D. 3015m2
Câu 14: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là:
A. 225 phút	B. 21,5 phút	C. 22,5 phút	D. 2,25 phút
Câu 15: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 71,6 %	B. 0,76 %	C. 716 %	D. 7,16 %
Câu 16: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là :
A. 1,8 m	B. 1,4 m	C. 1,6 m	D. 1,2 m
Câu 17: Tổng của 35,8 và 5,43 là:
A. 40,32	B. 90,1	C. 9,01	D. 41,23
Câu 18: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo?
A. 40 tấn	B. 4 kg	C. 4 tấn	D. 4000g
Câu 19: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là:
A. 42 dm2	B. 54 dm2	C. 70 dm2	D. 60 dm2
Câu 20: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 165	B. 180	C. 140	D. 170
Câu 21: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là :
A. 32km2	B. 16km2	C. 24km2	D. 8km2
Câu 22: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là:
A. 1m	B. 3,14m	C. 10m	D. 31,4m
Câu 23: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là:
A. 15%	B. 18%	C. 19%	D. 17%
Câu 24: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam.
A. 80%	B. 125%	C. 55,6%	D. 44,4%
Câu 25: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là:
A. 3,1542cm2	B. 6,0524cm2	C. 6,1544cm2	D. 5,1424cm2
Câu 26: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm.
A. 2700cm2	B. 27000cm2	C. 270cm2	D. 27cm2
Câu 27: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87
A. x = 238,6	B. x = 238,63	C. 228,63	D. x = 218,60
Câu 28: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là:
A. 0,0805	B. 8,05	C. 0,805	D. 80,5
Câu 29: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là :
A. 2 400	B. 24 000	C. 2 400 000	D. 240 000
Câu 30: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là
A. 6,3	B. 6,783	C. 5,233	D. 0,969
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BÚK
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
---------------
KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5
MễN: TOÁN
(Thời gian làm bài 50 phỳt)
 Đề số: 888
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là:
A. 22,5 phút	B. 225 phút	C. 21,5 phút	D. 2,25 phút
Câu 2: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là :
A. 32km2	B. 24km2	C. 8km2	D. 16km2
Câu 3: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là
A. 5,233	B. 0,969	C. 6,3	D. 6,783
Câu 4: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm.
A. 270cm2	B. 2700cm2	C. 27cm2	D. 27000cm2
Câu 5: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 =  dm3 là:
A. 0,350	B. 3,5	C. 0,35	D. 0,035
Câu 6: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất?
A. 1kg5hg	B. 1512g	C. 1,51kg	D. kg
Câu 7: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là:
A. 240	B. 250	C. 220	D. 230
Câu 8: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo?
A. 40 tấn	B. 4000g	C. 4 kg	D. 4 tấn
Câu 9: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 716 %	B. 0,76 %	C. 7,16 %	D. 71,6 %
Câu 10: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là :
A. 240 000	B. 2 400	C. 2 400 000	D. 24 000
Câu 11: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là:
A. 31,4m	B. 10m	C. 3,14m	D. 1m
Câu 12: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam.
A. 125%	B. 55,6%	C. 80%	D. 44,4%
Câu 13: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là:
A. 4250 m2	B. 42050 m2	C. 42500 m2	D. 425m2
Câu 14: Tổng của 35,8 và 5,43 là:
A. 41,23	B. 40,32	C. 9,01	D. 90,1
Câu 15: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của:
240 m/phỳt =  m /giõy là:
A. 4	B. 15	C. 10	D. 8
Câu 16: Hiệu của 79 và 72,8 là:
A. 6,2	B. 151,8	C. 71,72	D. 7,2
Câu 17: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là:
A. 18%	B. 15%	C. 19%	D. 17%
Câu 18: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là :
A. 1,8 m	B. 1,4 m	C. 1,2 m	D. 1,6 m
Câu 19: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là:
A. 60 dm2	B. 42 dm2	C. 70 dm2	D. 54 dm2
Câu 20: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là.
A. 6,6 m/giõy	B. 6,5m /giõy	C. 7,4 m/giõy	D. 6,4 m/giõy
Câu 21: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là :
A. 40 phỳt	B. 20 phỳt	C. 10 phỳt	D. 30 phỳt
Câu 22: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87
A. x = 218,60	B. 228,63	C. x = 238,6	D. x = 238,63
Câu 23: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là:
A. 8,05	B. 0,0805	C. 80,5	D. 0,805
Câu 24: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là:
A. 30,16 cm2	B. 24,76 cm2	C. 30,26 cm2	D. 28,26 cm2
Câu 25: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =?
A. 9 giờ 15 phỳt	B. 9 giờ	C. 8 giờ 45 phỳt	D. 8 giờ 55 phỳt
Câu 26: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là:
A. 8000	B. 1250	C. 800	D. 80
Câu 27: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là:
A. 3025m2	B. 3020m2	C. 3015m2	D. 3030m2
Câu 28: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 170	B. 180	C. 140	D. 165
Câu 29: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là:
A. 3,1542cm2	B. 6,0524cm2	C. 5,1424cm2	D. 6,1544cm2
Câu 30: 5tấn 7kg =  tấn
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,007tấn	B. 5,7	C. 5,007	D. 5,07
----------------- Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docdethi_De buoi chieu sinh.doc