Câu 1: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đó là:
A. 6,0524cm2 B. 5,1424cm2 C. 6,1544cm2 D. 3,1542cm2
Câu 2: Một con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vận tốc 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đó là:
A. 22,5 phút B. 2,25 phút C. 225 phút D. 21,5 phút
Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ 30 phút là :
A. 10 phỳt B. 20 phỳt C. 30 phỳt D. 40 phỳt
Câu 4: giờ =.phút. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 180 B. 165 C. 170 D. 140
Câu 5: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đáy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đáy. Diện tích của hỡnh thang là:
A. 3015m2 B. 3020m2 C. 3025m2 D. 3030m2
UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 111 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là: A. 6,0524cm2 B. 5,1424cm2 C. 6,1544cm2 D. 3,1542cm2 Câu 2: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là: A. 22,5 phút B. 2,25 phút C. 225 phút D. 21,5 phút Câu 3: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là : A. 10 phỳt B. 20 phỳt C. 30 phỳt D. 40 phỳt Câu 4: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 180 B. 165 C. 170 D. 140 Câu 5: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là: A. 3015m2 B. 3020m2 C. 3025m2 D. 3030m2 Câu 6: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là: A. 220 B. 230 C. 240 D. 250 Câu 7: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là : A. 7,16 % B. 716 % C. 71,6 % D. 0,76 % Câu 8: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam. A. 125% B. 55,6% C. 80% D. 44,4% Câu 9: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 = dm3 là: A. 3,5 B. 0,35 C. 0,035 D. 0,350 Câu 10: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là. A. 6,6 m/giõy B. 7,4 m/giõy C. 6,5m /giõy D. 6,4 m/giõy Câu 11: 5tấn 7kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,7 B. 5,07 C. 5,007 D. 5,007tấn Câu 12: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 30,26 cm2 B. 28,26 cm2 C. 24,76 cm2 D. 30,16 cm2 Câu 13: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là: A. 18% B. 15% C. 17% D. 19% Câu 14: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm. A. 270cm2 B. 2700cm2 C. 27cm2 D. 27000cm2 Câu 15: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất? A. 1512g B. 1kg5hg C. kg D. 1,51kg Câu 16: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là: A. 54 dm2 B. 70 dm2 C. 60 dm2 D. 42 dm2 Câu 17: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là A. 6,783 B. 6,3 C. 5,233 D. 0,969 Câu 18: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo? A. 4 tấn B. 4000g C. 40 tấn D. 4 kg Câu 19: Hiệu của 79 và 72,8 là: A. 6,2 B. 151,8 C. 71,72 D. 7,2 Câu 20: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của: 240 m/phỳt = m /giõy là: A. 10 B. 15 C. 8 D. 4 Câu 21: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là : A. 8km2 B. 32km2 C. 16km2 D. 24km2 Câu 22: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là: A. 425m2 B. 4250 m2 C. 42500 m2 D. 42050 m2 Câu 23: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =? A. 8 giờ 55 phỳt B. 9 giờ C. 8 giờ 45 phỳt D. 9 giờ 15 phỳt Câu 24: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 1250 Câu 25: Tổng của 35,8 và 5,43 là: A. 90,1 B. 9,01 C. 40,32 D. 41,23 Câu 26: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là : A. 1,8 m B. 1,2 m C. 1,6 m D. 1,4 m Câu 27: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là: A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805 Câu 28: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là: A. 1m B. 10m C. 3,14m D. 31,4m Câu 29: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87 A. x = 238,6 B. x = 218,60 C. x = 238,63 D. 228,63 Câu 30: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là : A. 2 400 000 B. 240 000 C. 24 000 D. 2 400 ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 222 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của: 240 m/phỳt = m /giõy là: A. 10 B. 4 C. 8 D. 15 Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là: A. 8,05 B. 0,0805 C. 0,805 D. 80,5 Câu 3: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm. A. 27cm2 B. 27000cm2 C. 2700cm2 D. 270cm2 Câu 4: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là A. 6,783 B. 0,969 C. 6,3 D. 5,233 Câu 5: 5tấn 7kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,007 B. 5,7 C. 5,07 D. 5,007tấn Câu 6: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là: A. 3030m2 B. 3015m2 C. 3020m2 D. 3025m2 Câu 7: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là : A. 2 400 B. 2 400 000 C. 240 000 D. 24 000 Câu 8: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87 A. x = 238,63 B. x = 218,60 C. x = 238,6 D. 228,63 Câu 9: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam. A. 44,4% B. 125% C. 55,6% D. 80% Câu 10: Tổng của 35,8 và 5,43 là: A. 40,32 B. 41,23 C. 90,1 D. 9,01 Câu 11: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là: A. 225 phút B. 22,5 phút C. 21,5 phút D. 2,25 phút Câu 12: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 24,76 cm2 B. 30,26 cm2 C. 28,26 cm2 D. 30,16 cm2 Câu 13: Hiệu của 79 và 72,8 là: A. 151,8 B. 7,2 C. 6,2 D. 71,72 Câu 14: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo? A. 4 tấn B. 40 tấn C. 4000g D. 4 kg Câu 15: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 180 B. 165 C. 170 D. 140 Câu 16: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là: A. 54 dm2 B. 42 dm2 C. 70 dm2 D. 60 dm2 Câu 17: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là : A. 40 phỳt B. 30 phỳt C. 10 phỳt D. 20 phỳt Câu 18: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là : A. 24km2 B. 32km2 C. 8km2 D. 16km2 Câu 19: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =? A. 9 giờ 15 phỳt B. 8 giờ 45 phỳt C. 8 giờ 55 phỳt D. 9 giờ Câu 20: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là: A. 17% B. 18% C. 15% D. 19% Câu 21: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là: A. 80 B. 1250 C. 8000 D. 800 Câu 22: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là : A. 1,2 m B. 1,8 m C. 1,6 m D. 1,4 m Câu 23: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất? A. 1,51kg B. 1kg5hg C. kg D. 1512g Câu 24: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 = dm3 là: A. 0,350 B. 0,35 C. 0,035 D. 3,5 Câu 25: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là: A. 230 B. 250 C. 220 D. 240 Câu 26: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là: A. 5,1424cm2 B. 6,0524cm2 C. 3,1542cm2 D. 6,1544cm2 Câu 27: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là : A. 0,76 % B. 716 % C. 7,16 % D. 71,6 % Câu 28: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là: A. 31,4m B. 1m C. 10m D. 3,14m Câu 29: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là. A. 6,5m /giõy B. 6,6 m/giõy C. 6,4 m/giõy D. 7,4 m/giõy Câu 30: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là: A. 4250 m2 B. 425m2 C. 42050 m2 D. 42500 m2 ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 333 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm. A. 2700cm2 B. 27000cm2 C. 27cm2 D. 270cm2 Câu 2: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là : A. 0,76 % B. 71,6 % C. 716 % D. 7,16 % Câu 3: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là: A. 1250 B. 800 C. 8000 D. 80 Câu 4: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là : A. 2 400 B. 2 400 000 C. 240 000 D. 24 000 Câu 5: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là: A. 54 dm2 B. 70 dm2 C. 42 dm2 D. 60 dm2 Câu 6: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là: A. 3,14m B. 1m C. 31,4m D. 10m Câu 7: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 = dm3 là: A. 0,35 B. 0,035 C. 0,350 D. 3,5 Câu 8: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là: A. 3025m2 B. 3020m2 C. 3030m2 D. 3015m2 Câu 9: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 180 B. 170 C. 140 D. 165 Câu 10: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là: A. 240 B. 220 C. 230 D. 250 Câu 11: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là: A. 0,805 B. 0,0805 C. 80,5 D. 8,05 Câu 12: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là: A. 15% B. 17% C. 19% D. 18% Câu 13: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam. A. 44,4% B. 80% C. 125% D. 55,6% Câu 14: Hiệu của 79 và 72,8 là: A. 6,2 B. 71,72 C. 7,2 D. 151,8 Câu 15: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là. A. 7,4 m/giõy B. 6,4 m/giõy C. 6,6 m/giõy D. 6,5m /giõy Câu 16: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất? A. 1kg5hg B. 1,51kg C. kg D. 1512g Câu 17: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là: A. 42500 m2 B. 425m2 C. 42050 m2 D. 4250 m2 Câu 18: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là: A. 225 phút B. 2,25 phút C. 21,5 phút D. 22,5 phút Câu 19: 5tấn 7kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,7 B. 5,07 C. 5,007 D. 5,007tấn Câu 20: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là: A. 6,0524cm2 B. 3,1542cm2 C. 5,1424cm2 D. 6,1544cm2 Câu 21: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 28,26 cm2 B. 24,76 cm2 C. 30,16 cm2 D. 30,26 cm2 Câu 22: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải ... ủa cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo? A. 4000g B. 4 tấn C. 4 kg D. 40 tấn Câu 8: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là: A. 3025m2 B. 3030m2 C. 3020m2 D. 3015m2 Câu 9: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87 A. x = 218,60 B. x = 238,6 C. x = 238,63 D. 228,63 Câu 10: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là : A. 7,16 % B. 71,6 % C. 0,76 % D. 716 % Câu 11: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là : A. 10 phỳt B. 30 phỳt C. 40 phỳt D. 20 phỳt Câu 12: Tổng của 35,8 và 5,43 là: A. 40,32 B. 90,1 C. 41,23 D. 9,01 Câu 13: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của: 240 m/phỳt = m /giõy là: A. 8 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 14: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam. A. 80% B. 44,4% C. 55,6% D. 125% Câu 15: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là: A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805 Câu 16: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là : A. 24km2 B. 8km2 C. 16km2 D. 32km2 Câu 17: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 30,16 cm2 B. 28,26 cm2 C. 30,26 cm2 D. 24,76 cm2 Câu 18: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là : A. 1,2 m B. 1,6 m C. 1,8 m D. 1,4 m Câu 19: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là: A. 250 B. 220 C. 240 D. 230 Câu 20: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 140 B. 180 C. 165 D. 170 Câu 21: 5tấn 7kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,07 B. 5,007tấn C. 5,007 D. 5,7 Câu 22: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là: A. 54 dm2 B. 70 dm2 C. 42 dm2 D. 60 dm2 Câu 23: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là: A. 5,1424cm2 B. 6,0524cm2 C. 6,1544cm2 D. 3,1542cm2 Câu 24: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là. A. 6,4 m/giõy B. 6,6 m/giõy C. 7,4 m/giõy D. 6,5m /giõy Câu 25: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là : A. 24 000 B. 2 400 000 C. 240 000 D. 2 400 Câu 26: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là: A. 4250 m2 B. 42500 m2 C. 425m2 D. 42050 m2 Câu 27: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm. A. 27cm2 B. 27000cm2 C. 2700cm2 D. 270cm2 Câu 28: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là: A. 15% B. 17% C. 19% D. 18% Câu 29: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 = dm3 là: A. 0,35 B. 3,5 C. 0,350 D. 0,035 Câu 30: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là: A. 1m B. 3,14m C. 10m D. 31,4m ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 777 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Hiệu của 79 và 72,8 là: A. 7,2 B. 6,2 C. 151,8 D. 71,72 Câu 2: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất? A. 1,51kg B. 1512g C. kg D. 1kg5hg Câu 3: 5tấn 7kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,007 B. 5,007tấn C. 5,7 D. 5,07 Câu 4: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 30,16 cm2 B. 28,26 cm2 C. 24,76 cm2 D. 30,26 cm2 Câu 5: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là : A. 10 phỳt B. 30 phỳt C. 40 phỳt D. 20 phỳt Câu 6: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là: A. 800 B. 8000 C. 1250 D. 80 Câu 7: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là: A. 230 B. 250 C. 220 D. 240 Câu 8: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =? A. 9 giờ 15 phỳt B. 8 giờ 45 phỳt C. 9 giờ D. 8 giờ 55 phỳt Câu 9: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là. A. 6,4 m/giõy B. 6,5m /giõy C. 7,4 m/giõy D. 6,6 m/giõy Câu 10: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 = dm3 là: A. 0,035 B. 0,350 C. 3,5 D. 0,35 Câu 11: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của: 240 m/phỳt = m /giõy là: A. 15 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 12: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là: A. 4250 m2 B. 425m2 C. 42050 m2 D. 42500 m2 Câu 13: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là: A. 3020m2 B. 3030m2 C. 3025m2 D. 3015m2 Câu 14: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là: A. 225 phút B. 21,5 phút C. 22,5 phút D. 2,25 phút Câu 15: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là : A. 71,6 % B. 0,76 % C. 716 % D. 7,16 % Câu 16: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là : A. 1,8 m B. 1,4 m C. 1,6 m D. 1,2 m Câu 17: Tổng của 35,8 và 5,43 là: A. 40,32 B. 90,1 C. 9,01 D. 41,23 Câu 18: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo? A. 40 tấn B. 4 kg C. 4 tấn D. 4000g Câu 19: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là: A. 42 dm2 B. 54 dm2 C. 70 dm2 D. 60 dm2 Câu 20: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 165 B. 180 C. 140 D. 170 Câu 21: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là : A. 32km2 B. 16km2 C. 24km2 D. 8km2 Câu 22: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là: A. 1m B. 3,14m C. 10m D. 31,4m Câu 23: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là: A. 15% B. 18% C. 19% D. 17% Câu 24: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam. A. 80% B. 125% C. 55,6% D. 44,4% Câu 25: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là: A. 3,1542cm2 B. 6,0524cm2 C. 6,1544cm2 D. 5,1424cm2 Câu 26: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm. A. 2700cm2 B. 27000cm2 C. 270cm2 D. 27cm2 Câu 27: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87 A. x = 238,6 B. x = 238,63 C. 228,63 D. x = 218,60 Câu 28: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là: A. 0,0805 B. 8,05 C. 0,805 D. 80,5 Câu 29: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là : A. 2 400 B. 24 000 C. 2 400 000 D. 240 000 Câu 30: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là A. 6,3 B. 6,783 C. 5,233 D. 0,969 ----------------- Hết ----------------- UBND HUYỆN KRễNG BÚK PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 5 MễN: TOÁN (Thời gian làm bài 50 phỳt) Đề số: 888 Họ tên thí sinh:.............................................................. SBD:.............................................................................. Câu 1: Mụ̣t con chim đại bàng bay được quãng đường 36km với vọ̃n tụ́c 96km/giờ. Thời gian chim đại bàng bay hết quóng đường đú là: A. 22,5 phút B. 225 phút C. 21,5 phút D. 2,25 phút Câu 2: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 8 km , chiều rộng bằng chiều dài . Diện tớch khu đất là : A. 32km2 B. 24km2 C. 8km2 D. 16km2 Câu 3: Kết quả của phộp tớnh : 3,2 + 4,65 : 1,5 là A. 5,233 B. 0,969 C. 6,3 D. 6,783 Câu 4: Tớnh diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là 50cm đỏy nhỏ là 40cm và chiều cao là 60cm. A. 270cm2 B. 2700cm2 C. 27cm2 D. 27000cm2 Câu 5: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm của 35 cm3 = dm3 là: A. 0,350 B. 3,5 C. 0,35 D. 0,035 Câu 6: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo nào bộ nhất? A. 1kg5hg B. 1512g C. 1,51kg D. kg Câu 7: Tỡm một số biết 30 % của nú là 72.Số đú là: A. 240 B. 250 C. 220 D. 230 Câu 8: Một cửa hàng đó bỏn 420 kg gạo và số gạo đú bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bỏn. Hỏi cửa hàng trước phi bỏn cửa hàng đú cú bao nhiờu tấn gạo? A. 40 tấn B. 4000g C. 4 kg D. 4 tấn Câu 9: Số 0,716 viết thành tỉ số phần trăm là : A. 716 % B. 0,76 % C. 7,16 % D. 71,6 % Câu 10: Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 2,4 km2 = m2 là : A. 240 000 B. 2 400 C. 2 400 000 D. 24 000 Câu 11: Chu vi của một hỡnh trũn là 3,14m. Vậy đường kớnh của hỡnh trũn đú là: A. 31,4m B. 10m C. 3,14m D. 1m Câu 12: Một lớp học cú 12 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiờu phần trăm số học sinh nam. A. 125% B. 55,6% C. 80% D. 44,4% Câu 13: Trong cỏc số đo dưới đõy, số đo bằng 4,25ha là: A. 4250 m2 B. 42050 m2 C. 42500 m2 D. 425m2 Câu 14: Tổng của 35,8 và 5,43 là: A. 41,23 B. 40,32 C. 9,01 D. 90,1 Câu 15: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm của: 240 m/phỳt = m /giõy là: A. 4 B. 15 C. 10 D. 8 Câu 16: Hiệu của 79 và 72,8 là: A. 6,2 B. 151,8 C. 71,72 D. 7,2 Câu 17: Kết quả của phộp tớnh 90 % : 5 là: A. 18% B. 15% C. 19% D. 17% Câu 18: Lan may một bộ quần ỏo hết 3 m vải. Phần may ỏo hết 40 % số vải. Số m vải may quần là : A. 1,8 m B. 1,4 m C. 1,2 m D. 1,6 m Câu 19: Một hỡnh thang cú chiều cao 10 dm, đỏy bộ 4dm và kộm đỏy lớn 6 dm. Diện tớch hỡnh thang là: A. 60 dm2 B. 42 dm2 C. 70 dm2 D. 54 dm2 Câu 20: Một vận động viờn chạy 800 một hết 125 giõy. Vận tốc chạy bằng m / giõy của vận động viện đú là. A. 6,6 m/giõy B. 6,5m /giõy C. 7,4 m/giõy D. 6,4 m/giõy Câu 21: Khoảng thời gian từ lỳc 8 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 8 giờ 30 phỳt là : A. 40 phỳt B. 20 phỳt C. 10 phỳt D. 30 phỳt Câu 22: Tỡm x, biết x - 34,76 = 203,87 A. x = 218,60 B. 228,63 C. x = 238,6 D. x = 238,63 Câu 23: Số cần điền vào chỗ chấm 805 m2 = ..ha là: A. 8,05 B. 0,0805 C. 80,5 D. 0,805 Câu 24: Hỡnh trũn cú chu vi C = 18,84 cm. Diện tớch của hỡnh trũn đú là: A. 30,16 cm2 B. 24,76 cm2 C. 30,26 cm2 D. 28,26 cm2 Câu 25: 3 giờ 15 phỳt + 5 giờ 45 phỳt =? A. 9 giờ 15 phỳt B. 9 giờ C. 8 giờ 45 phỳt D. 8 giờ 55 phỳt Câu 26: Số thớch hợp để viết vào chổ chấm của dm3 = cm3 là: A. 8000 B. 1250 C. 800 D. 80 Câu 27: Một thửa ruộng hỡnh thang cú độ dài hai đỏy lần lượt là 64,4m và 45,6m. Chiều cao bằng trung bỡnh cộng hai đỏy. Diện tớch của hỡnh thang là: A. 3025m2 B. 3020m2 C. 3015m2 D. 3030m2 Câu 28: giờ =..........phỳt. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 170 B. 180 C. 140 D. 165 Câu 29: Một hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 1,4. Diện tớch hỡnh trũn đú là: A. 3,1542cm2 B. 6,0524cm2 C. 5,1424cm2 D. 6,1544cm2 Câu 30: 5tấn 7kg = tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5,007tấn B. 5,7 C. 5,007 D. 5,07 ----------------- Hết -----------------
Tài liệu đính kèm: