Kiểm tra học sinh giỏi Toán lớp 5

Kiểm tra học sinh giỏi Toán lớp 5

 I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:( 10 điểm) Khoanh tròn các kết quả đúng:

Câu 1) Một bạn học sinh viết 1,2,3,4,5,1,2,3,4,5,1,2, .Số hạng thứ 1996 là số mấy?

A Số 1 b) Số 2 c) Số 3 d) Số 4

Câu 2) Trên một hình tam giác , nếu ta vẽ 50 đường thẳng cùng đi qua một đỉnh và cắt cạnh đáy của tam giác. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành?

a) 1300 b) 1326 c) 1340 d) 1325

Câu 3) Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng 57 số học sinh lớp 5A bằng 23 số học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

a) 5A: 40 HS - 5B: 47 HS b) 5A :39 HS - 5B: 48 HS

c) 5A :42 HS - 5B: 45 HS d) 5A :44 HS - 5B: 43 HS

Câu 4) Tìm x : 32 : (x : 35) = 5,6

a) x = 20 *b) x = 200 c) x = 120 d) x = 220

Câu 5) Khi nhân một số với 45, Toàn đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả sai là 2943. Tìm tích đúng của phép nhân đã cho.

a)14715 b)41752 c) 17451 d) 41715

Câu 6) Tìm x trong phép chia có dư: 0,24 : x = 0,34 ( dư 0,002 )

a) x = 0,17 b) x = 17 *c) x = 0,7 d) x = 7

Câu 7) Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm giữa các cạnh tam giác ABC ta được tam giác thứ hai. Nối điểm giữa các cạnh tam giác thứ hai ta được tam giác thư ba và cứ tiếp tục vẽ như vậy mãi.Hỏi có bao nhiêu tam giác khi ta vẽ đến tam giác thứ 50:

 a)179 b) 187 c)197 d)200

Câu 8)Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Diện tích mảnh đất đó bằng số m2 là:

a) 6 m2 b)60 m2 c) 600 m2 d)6000 m2

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 597Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học sinh giỏi Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học	KIỂM TRA GIỎI TOÁN
Lớp..	 (Thời gian 60 phút)
Họ và tên
 I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:( 10 điểm) Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1) Một bạn học sinh viết 1,2,3,4,5,1,2,3,4,5,1,2,..Số hạng thứ 1996 là số mấy?
A Số 1	b) Số 2	c) Số 3	d) Số 4
Câu 2) Trên một hình tam giác , nếu ta vẽ 50 đường thẳng cùng đi qua một đỉnh và cắt cạnh đáy của tam giác. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành?
a) 1300	b) 1326	c) 1340	d) 1325 
Câu 3) Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 5A bằng số học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
a) 5A: 40 HS - 5B: 47 HS	b) 5A :39 HS - 5B: 48 HS
c) 5A :42 HS - 5B: 45 HS	d) 5A :44 HS - 5B: 43 HS
Câu 4) Tìm x : 32 : (x : 35) = 5,6
a) x = 20	*b) x = 200	c) x = 120	d) x = 220
Câu 5) Khi nhân một số với 45, Toàn đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả sai là 2943. Tìm tích đúng của phép nhân đã cho.
a)14715	b)41752	c) 17451	d) 41715
Câu 6) Tìm x trong phép chia có dư: 0,24 : x = 0,34 ( dư 0,002 )
a) x = 0,17	b) x = 17	*c) x = 0,7	d) x = 7
Câu 7) Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm giữa các cạnh tam giác ABC ta được tam giác thứ hai. Nối điểm giữa các cạnh tam giác thứ hai ta được tam giác thư ba và cứ tiếp tục vẽ như vậy mãi.Hỏi có bao nhiêu tam giác khi ta vẽ đến tam giác thứ 50:
 a)179	b) 187 	 	c)197	d)200
Câu 8)Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Diện tích mảnh đất đó bằng số m2 là:
a) 6 m2	b)60 m2	c) 600	m2	d)6000 m2	
Câu 9) Cho 5 chữ số : 0,1,2,3,4 ;em lập được tất cả các số có 5 chữ số khác nhau là:
a) 120 số	b) 100 số	c) 96 số	d) 69 số
Câu 10. Mảnh vườn hình bình hành ABCD có độ dài đáy DC là 42m, người ta làm 1 đường đi cũng hình bình hành MBND có độ dài đáy DN là 6m và diện tích là 180m2 (như hình vẽ).Diện tích mảnh vườn ABCD ban đầu là:
a) 1000m2	b)1260 m2	c)1330 m2	d)1380 m2
M
N
D
A
B
C
II) TỰ LUẬN (10 điểm)
Câu 1) Tìm Y: Y + () = ()
Câu 2) Tổng của 2 số bằng 1045. Tìm 2 số đó, biết rằng nếu số hạng thứ nhất cộng với 4 lần số hạng thứ hai thì được 2245.
Câu 3) Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta giảm chiều dài 2m và tăng chiều rộng 2m thì diện tích sân tăng thêm 20m2. Tính diện tích sân lúc chưa mở rộng.
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi	KIỂM TRA TOÁN
Lớp..	 (Thời gian 60 phút)
Họ và tên
 I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
 	 Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1. Chia 8 cho kết quả là: a) 24	b)	c)2	d)
Câu 2. 6 – 2 : 4 =? 	 	a)1	b)	 c)2 d)5
Câu 3. 5m cũng là:
a) 5m40cm	b) 5m20cm	c) 5m50cm	d) 5m5cm
Câu 4.Hình bên có mấy hình tam giác?
a)28 hình	b)29 hình
*c)30 hình	d)24 hình
Câu 5. số học sinh lớp em là nữ.Lớp em có 16 nữ.Thế 
Số học sinh lớp em có tất cả là:
a) 48 học sinh	b) 30 học sinh	c)25 học sinh	d) 40 học sinh	
Câu 6. Phân số gần bằng nhất là:
a) 	b)	c)	d)
Câu 7.Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số và 
a)	b)	c)	d)Không có phân số nào
600m
400mm
Câu 8.Diện tích hình chữ nhật bên là:
a)24km2	b)24dam2
c)240hm2	d)24ha
Câu 9.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và
Diện tíchm2.
a)m	b)m	c) 5m	d)m
Câu 10.Chu vi hình bình hành ABCD 48 cm.Cạnh AB dài hơn cạnh BC 6cm.Tính độ dài cạnh AB và BC.
a) AB = 9cm, BC = 15cm	b) AB = 27cm,BC = 21cm
c) AB = 21cm,BC = 27cm	d) AB = 15cm,BC = 9cm
 II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1.So sánh các phân số sau:
;;
Bài 2.Tìm Y:	(
Bài 3. Một miếng vườn hình chữ nhật có chu vi 140 m. Người ta mở rộng về phía trên thêm 9m, về bên phải 6m, về bên trái 3m vẫn thành hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất mở rộng thêm.	Bài làm:
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi	KIỂM TRA GIỎI TOÁN
Lớp..	 (Thời gian 60 phút)
Họ và tên
 I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(10 điểm)
 Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1)Một đơn vị bộ đội không quá 100 chiến sĩ. Biết rằng khi xếp hàng ba, hàng tư và hàng năm đều vừa đủ không thừa ra người nào. Hãy tính số chiến sĩ trong đơn vị đó.
a)24 chiến sĩ	b) 60 chiến sĩ	c) 40 chiến sĩ	d) 90 chiến sĩ
B
C
D
N
M
A
Câu 2)Trên hình vẽ có mấy đường thẳng?
a) 1 đường thẳng*	b) 2 đường thẳng	
c) 3 đường thẳng	d) 4 đường thẳng	
Câu 3)Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
a) 3 đoạn thẳng	b) 4 đoạn thẳng	c) 5 đoạn thẳng	*d)6 đoạn thẳng 
Câu 4)Trên hình vẽ có mấy tia ?
a)2 tia	b) 4 tia	c)6 tia	*d) 8 tia
Câu 5. Tìm x trong phép chia có dư: 94,6 : x = 35 (dư 0,1)
a) x = 2,4	b) x = 2,5	c) x = 2,6	*d) x = 2,7
Câu 6)Cho một đoạn thẳng AB, muốn chia đoạn thẳng này thành 6 đoạn thẳng bằng nhau thì cần bao nhiêu điểm?
a) 4 điểm	*b) 5 điểm	c) 6 điểm	d) 7 điểm	
Câu 7)Tính 1+
a)	b)	c)	d)
Câu 8)Tuổi trung bình của một đội bóng đá (11 người) là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21 tuổi. Hỏi tuổi của đội trưởng?
a) 30 tuổi	b) 31tuổi	c) 32 tuổi	d) 33tuổi
Câu 9)Với 7 chữ số: 1,2,3,4,5,6,7; em viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
a)800	 * b)840	c)880	d) 900
Câu 10)Trước đây vào lúc anh bằng tuổi em hiện nay thì anh gấp đôi tuổi em. Hiện nay tổng số tuổi của anh và em là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
a) 25 tuổi và 15 tuổi	b) 26 tuổi và 14 tuổi
c) 24 tuổi và 16 tuổi	d) 22 tuổi và 18 tuổi
 II) TỰ LUẬN(10 điểm)
Câu 1) Hai bạn Quang và Huy đi mua sách giáo khoa. Quang mua hết số tiền 5/6 số tiền mang theo, Huy mua hết 8/9 số tiền mang theo. Số tiền còn lại của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn lúc đầu mang theo bao nhiêu tiền? Biết rằng tiền lúc đầu Huy hơn Quang 4500 đồng.
Câu 2) Có hai đám đất: đám đất hình vuông trồng bắp, đám đất hình chữ nhật trồng khoai.Cạnh của đám đất trồng bắp bằng chiều dài của đám đất trồng khoai. Chu vi đám trồng khoai ít hơn chu vi đám trồng bắp là 10 m, diện tích đám trồng bắp hơn diện tích đám trồng khoai là 175 m2 .Tính diện tích của mỗi đám đất?
Họ và tên:	ĐỀ KIỂM TRA GIỎI TOÁN 5
Lớp: 	(Thời gian 90 phút.)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10,5 điểm )
 Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) 3/8 túi gạo nặng gạo nặng 24 kg. Hỏi 2 túi gạo như vậy cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
A. 9 kg	B. 64 kg	C. 128 kg	D. 18 kg
2) Xe thứ nhất chở 2,7 tấn hàng, xe thứ hai chở gấp 3,5 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
A. 9,45 tấn	B. 12,15 tấn	C. 12,95 tấn	D. 6,2 tấn
3)Giá trị của biểu thức 1,25 x 0,8 x 2,6 là:
A. 2,6	B. 26	C. 0,26	D. 0,260
4) Có một bao gạo, biết 0,6 bao nặng 28,8 kg. Hỏi 0,8 kg bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( khối lượng cái bao không đáng kể).
A. 48 kg	B. 23,04 kg	C. 36 kg	D. 38,4 kg
5) Một căn phòng rộng 4,2m dài 5,4m. Người ta lát nền căn phòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát hết nền căn phòng cần tất cả bao nhiêu viên gạch?
A. 32 viên gach	B. 252 vi ên gạch	C. 64 viên gạch	D. 189 viên gạch
6) Trong một bài toán trắc nghiệm với 30 câu hỏi. Dũng làm bài được 8 điểm
(với thang điểm 10). Hỏi Dũng làm sai mấy câu?
A. 2 câu	B. 3 câu	C. 6 câu	D. 8 câu
7) 3hm2 2dam2 = .......... km2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,2	B. 0,32	C. 0,032	D. 0,0302
 8) Tích nào gần với 4,25 x 4 nhất?
A. 4 x 4	B. 5 x 3,5	C. 6 x 3,25	D. 7 x 2,4
9) 654300gam cũng chính là:
A. 654,3 kg	B. 6,543 kg	C. 65,43 kg	D. 6543 kg
10) 100 tờ bìa dày 2,5 cm. Hỏi 0,75 mm là độ dày của mấy tờ bìa?
A. 4 tờ	B. 3 tờ	C. 2 tờ	D. 5 tờ
11) Hai can đầy thì đựng được 25l xăng. Hỏi 3/5 của một cái can cùng loại thì đựng được bao nhiêu lít xăng?
A. 12,5 lít	B. 1 0 lít	C. 7,5 lít	D. 2,5 lít
12) Nếu m = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,63 + m x 4,2 là:
A. 21,17	B. 20,17	C. 21,27	D. 31,17
13) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 0,3; 1,2; 4,8; 19,2; ... ; 307,2.
A. 24	B. 288	C. 76,8	D. 9 2,16
14) Phép tính nào sai?
A. 67 x 0,01 = 0,067	B. 132,7 x 100 = 13270
C. 5 kg 6 g = 5,006 kg	 D. 3 t ấn 3 tạ = 3,3 tấn
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 9,5 điểm )
1) ( 1,5 điểm) Tính nhanh:
 15 + 15 x 2 + 7 x 15 – 100
2) (2 điểm) Tổng của 2 số bằng 3884. Tìm 2 số đó, biết rằng nếu gấp 4 lần số hạng thứ nhất rồi cộng với số hạng thứ hai thì được 9731.
3) (3 điểm). Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn thứ hai 12 quyển. Nếu chuyển 4 quyển từ ngăn thứ hai xuống ngăn thứ ba thì ngăn thứ ba sẽ chiếm 2/5 tổng số sách. Tìm số sách của mỗi ngăn lúc đầu?
4) (3 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng cạnh AB thêm 5 cm và giảm cạnh AD 5 cm thì ta được hình chữ nhật mới AMNP có diện tích bé hơn hình chữ nhật ABCD là 85cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
BÀI LÀM:
Môt mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 280 m. Vì phải mở rộng lộ giới, người ta đã cắt bớt 1/6 chiều dài mảnh đất trên. Mảnh đất hình chữ nhật còn lại có chu vi 248 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật còn lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM T OÁN 5.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: C;	Câu 2: B;
Câu 3: A;	Câu 4: D;
Câu 5: B;
Câu 6: C;
Câu 7: D;	Câu 8: B;
Câu 9: D;	Câu 10: A;
Câu 11: B;
Câu 12: C;
Câu 13: D; Câu 14: A;
Câu 15: C; Câu 16: A
Tính điểm: khoanh đúng mỗi chữ cái đầu câu tính 0,25 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1điểm); Tính nhanh:	15 + 15 x 2 + 15 x 7 – 100
= 15 x 1 + 15 x 2 + 15 x 7 – 100	( 0,25đ
)
= 15 x ( 1+ 2 + 7 ) – 100	( 0,25 đ )
= 15 x 10 – 100	( 0,25 đ )
= 50	( 0,25 đ )
Câu 2 (2,5 điêm ):	2/5 số sách trong tủ là:
200 x 2/5 = 80 ( quyển )
Vậy số sách của ngăn thứ ba lúc đầu là:
80 – 4 = 76 ( quyển )
Tổng số sách của ngăn thứ hai và ngăn thứ ba lúc đầu là:
200 – 27 = 124 ( quyển ) Số sách ngăn thứ nhất là :
( 124 + 12 ) : 2 = 68 ( quy ển ) Số sách ngăn thứ hai là:
68 – 12 = 56 (quyển )
Đáp số: 68q; 56q; 76q.
Tính điểm: Mỗi lời giải và phép tính đúng tính 0,5 điểm
Câu 3 (2,5 điểm)
Vì chiều rộng không đổi nên 2 lần chiều dài bị cắt là:
280 – 248 = 32 ( m ) Chiều dài mảnh đất bị cắt là :
32 : 2 = 16 ( m )
Chiều dài mảnh đất còn lại là:
16 x ( 6 – 1 ) = 80 ( m ) Chiều rộng mảnh đất còn lại là:
248 : 2 – 80 = 44 ( m )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật còn lại là:
80 x 44 = 3520 ( m2 )
Đáp số: 3520 m2
Tính điểm: Mỗi câu lời giải và phép tính đúng tính 0,5 điểm
Trường Tiểu học	LUYỆN TẬP TOÁN GIỎI
Lớp..	 (Thời gian 60 phút)
 I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
 	 Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu1. 3giờ =phút .Số điền vào chỗ chấm là:
A.200 phút	B.212 phút	C.216 phút	D.218 phút
Câu 2. Số 2 gấp số bao nhiêu lần?A.2 lần	B.3 lần C.4 lần	D.5 lần
Câu 3.Cho 1 số ,nếu giảm số đó đi 3 lần, sau đó thêm 4,9 cuối cùng bớt đi 1,4 thì được kết quả = 5. Vậy số đó là: A.3,5	B.2,5	C.4,5	D.1,5
Câu 4. Số dư của phép chia 218 : 3,7 khi chỉ lấy 2 chữ số hàng thập phân của thương 
A.0,033 B.0,33 C.3,3 D.33 
Câu 5. Đếm từ 1-100 .Chữ số 6 xuất hiện bao nhiêu lần?
A.18	B.19	C.20	D.21
Câu 6.Tổng số tuổi của An và Bình hiện nay là 30 tuổi.5 năm nữa An bằng 2/3 tuổi Bình. Hiện nay tuổi của An và Bình là:
A.12-18 tuổi	B.11-19 tuổi	C.10-20 tuổi	D.9-21 tuổi
Câu 7.Trên bản đồ tỉ lệ1/400000, khoảng cách giữa 2 điểm A và B là 2 cm.Trong thực tế khoảng cách đó là:
A.80000cm	B.80 m	C.8km	D.800m
Câu 8.Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 lần chiều dài. Hỏi chu vi gấp mấy lần chiều rộng?
A. 4 lần	B. 4,5	C. 5	D.5,5
Câu 9.Số hình vuông trong hình bên là:
 A.25 hình 	 B.17 hình	
 C. 21 hình 	 D.24 hình
Câu 10 Cho hình thoi ABCD.Nhìn vào hình vẽ dưới đây theo em câu nào sai:
B
D
C
H
A
 A.Cạnh BD vuông góc với cạnh AC
 B.Độ dài AC bằng 2 lần cạnh AH
 C.AH là đường cao của tam giác ABC
 D.BH là dường cao của tam giác ABC 
 II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
Câu 2.Tìm Y biết:
 3
Câu 3. Bác Tư rào xung quanh một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài hết 479 cái cọc.Hỏi bác thu hoạch được bao nhiêu tạ rau trên khu đất đó, nếu mỗi a thu hoạch được 120kg rau.Biết rằng khoảng cách giữa 2 cọc bằng 1m và ở một góc ruộng để một lối vào rộng 2m.

Tài liệu đính kèm:

  • docmot so de luyen HSG lop 5.doc