I.Mục tiêu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật.
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong sgk. ( không cần giải thích lí do ) .
- HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật
(câu hỏi 4)
- Giáo dục HS có ý thức là người công dân.
II. Đồ dùng:
Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
Ảnh chụp bến Nhà Rồng.
III. Các hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 (Từ ngày:26/12/2011 đến ngày:30/12/2011) Thứ Ngày Buổi Tiết Môn học Tên bài dạy Hai 26/12 Sáng 1 Chào cờ 2 Tập đọc Người công dân số 1 3 Toán Diện tích hình thang 4 Thể dục Chiều 1 Toán Ôn tập 2 Tiếng việt Ôn tập 3 Anh văn Ba 27/12 Sáng 1 Toán Luyện tập 2 LT và câu Câu ghép 3 K.chuyện Chiếc đồng hồ 4 Lịch sử chiến thắng kịch sử Điện Biên Phủ 5 Đạo đức Em yêu quê hương Tư 28/12 Sáng 1 Tập đọc Người công dân số một TT 2 Toán Luyện tập chung 3 T.Lvăn ÔLuyện tập tả người 4 Kthuật Nuôi dưỡng gà 5 Khoa học Dung dịch Năm 29/12 Sáng 1 Toán Hình tròn- đường tròn 2 LT và câu Câu ghép tt 3 Chính tả N-V nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực 4 Khoa học Sự biến đổi hoá học 5 Mĩ thuật Sáu 30/12 Sáng 1 Hát nhạc 2 T.L.văn Luyện tập tả người 3 Toán Chu vi hình tròn 4 Thể dục Chiều 1 Toán Ôn tập 2 Địa lí Châu Á tt 3 Anh văn Tuần 19 : Thứ hai, ngày 01 tháng 01 năm 2012 Môn: Tập đọc Tiết: 37 Bài: Người công dân số một I.Mục tiêu: - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật. - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong sgk. ( không cần giải thích lí do ) . - HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4) - Giáo dục HS có ý thức là người công dân. II. Đồ dùng: Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. Ảnh chụp bến Nhà Rồng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn HS luyện đọc, tìm hiểu bài *Luyện đọc: 3 đoạn Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiểu bài - Anh Lê giúp anh Thành việc gì? - Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nước? - Những chi tiết nào cho thấy câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê không ăn nhập với nhau? * Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm Gv đọc mẫu 3.Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học Chuẩn bị phần tiếp theo của đoạn kịch sau. HS nghe, quan sát tranh 1HS đọc toàn bài HS đọc nối tiếp đoạn HS luyện đọc cặp 1HS đọc toàn bài - Tìm việc làm ở Sài Gòn - Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ ... Anh có khi nào nghĩ đến đồng bào? Vì anh với tôi ... chúnh ta là công dân nước Việt ... - Vì anh Lê nghĩ đến công ăn việc làm, miếng cơm manh áomà anh Thành chỉ nghĩ đến việc cứu nước, cứu dân. - HS nêu Tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. - 3 HS đọc phân vai HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. HSluyện đọc diễn cảm. HS thi đọc. HS nhắc lại nội dung chính của bài Môn : Toán Tiết: 91 Bài: Diện tích hình thang I.Mục tiêu - Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. - Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. * Hình thành công thức tính diện tích hình thang ( như SGK ) Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam giác ADK. Diện tích hình thang ABCD là: (DC + AB) x AH : 2 (S: diện tích; a,b độ dài các cạnh đáy; h: chiều cao) *.Thực hành GV hướng dẫn làm bài tập: 1a, 2a sgk. Bài 1:Tính diện tích hình thang Bài 2: Tính diện tích mỗi hình thang GV hướng dẫn cho HS quan sát hình Bài 3: HS khá giỏi Tóm tắt, giải GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs so sánh Hs phát biểu qui tắc S = (a + b) x h : 2 Bài 1: HS làm bảng Cả lớp nhận xét a/ (12 + 8) x 5 = 50 (cm2) b/ (9,4 + 6,6) x 10,5 = 84 (m2) Bài 2: bảng con a/(4 + 9) x 5 : 2 = 32,5(cm2) b/(3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2) Bài 3: Giải Chiều cao hình thang: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) Diện tích của hình thang: (110+90,2)x100,1: 2 = 10020,01(m2) Hs làm vào vở 1 HS làm bảng lớp Cả lớp sữa bài, nhận xét HS nhắc lại bài học Môn: Đạo đức Tiết: 19 Bài: Em yêu quê hương ( tiết 1 ) I.Mục tiêu - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương. - Yêu mến tự, hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương. Biết được vì sao cần phải yêu quê , tham gia góp phần xây dựng quê hương. - Giáo dục HS có ý thức học tập để xây dựng quê hương. *KNS: - Kĩ năng xác định giá trị; kĩ năng tư duy phê phán; kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống văn hóa, truyền thống cách mạng, danh lam thắng cảnh, con người của quê hương; kĩ năng trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương. II. Đồ dùng: Phiếu học tập Kĩ thuật trình bày nhóm; thuyết trình 1 phút. III. Các hoạt động dạy học: . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Dụng cụ học tập 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Cây đa làng em - Quê hương em ở đâu? - Có điều gì khiến em luôn nhớ về quê hương? Nêu một số biểu hiện tình yêu quê hương? Gv kết luận * Hoạt động 2: Thảo luận, xử lí tình huống ( BT1 sgk ) GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: a, b, c, d, e là thể hiện tình yêu quê hương. Gv nhận xét chung * Hoạt động tiếp nối - Vẽ tranh, viết bài; sưu tầm bài hát nói lên việc làm mà em mong muốn thực hiện cho quê hương. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài học sau. HS đọc yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác bổ sung Mời đại diện một số nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. HS nhắc lại bài học Môn: mĩ Thuật Tiết: 19 Bài: Vẽ tranh đề tài: Ngày tết, lễ hội và mùa xuân. (GV bộ môn soạn bài) .. Thứ ba, ngày 02 tháng 01 năm 2011 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 37 Bài: Câu ghép I.Mục tiêu: - Nắm được khái niệm câu ghép là do nhiều vế câu ghép lại ; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác. - Nhận biết được câu ghép, xác định được vế câu trong câu ghép ( BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép ( BT3) - HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của (BT2). II. Đồ dùng: - Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Đồ dùng học tập 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần nhận xét Câu 1: Đánh số thứ tự các câu: Câu 2: Xếp các câu trên thành nhóm *Ghi nhớ ( SGK ) . c. Hướng dẫn phần luyện tập Bài tập 1: Tìm câu ghép GV kết luận:Trời xanh thẳm, biển cũng xanhai cũng thấy như thế. Bài tập 2: Có thể tách mỗi vế câu ghép - Không thể tách mỗi vế câu ghép thành mỗi câu đơn, vì mỗi vế câu thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của vế câu khác. Bài tập 3: Thêm một vế câu vào chỗ trống Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. HS tự tìm các câu Câu 1: Gồm 4 câu (CN/VN). Câu 2: Có Câu 1: Câu đơn Câu 2, 3, 4: Câu ghép. Bài tập 1: HS làm nhóm, trình bày Cả lớp bổ sung Cả lớp nhận xét HS đọc ghi nhớ. Bài tập 2: - Không thể tách mỗi vế câu ghép thành mỗi câu đơn, vì mỗi vế câu thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của vế câu khác. Bài tập 3: Một em đọc yêu cầu bài tập HS làm vào vở bài tập HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài a/muôn hoa đua nở. b/ánh nắng ấm áp. c/người anh lười biếng, tham lam. HS nhắc lại bài học Môn: Khoa học Tiết: 37 Bài: Dung dịch I.Mục tiêu - Nêu được một số ví dụ về dung dịch. - Biết cách tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất. - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng - Hình ảnh sgk. - Một ít đường hoặc muối, nước sôi để nguội, một cốc thuỷ tinh, thìa nhỏ . III. Các hoạt động dạy học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Cho một số ví dụ về hỗn hợp 2. Dạy bài mới Giới thiệu bài. HĐ1: Thực hành tạo một dung dịch đường Tạo ra một dung dịch đường (hoặc dung dịch muối) tỉ lệ nước và đường do từng nhóm quyết định: Để tạo ra dung dịch cần có những điều kiện gì? Dung dịch là gì? Gv kết luận HĐ 2: Phương pháp tách các chất ra khỏi dung dịch GV làm thí nghiệm GV kết luận HĐ 3:Trò chơi “Đố bạn” Yêu cầu Hs giải thích về phương pháp tách các chất trong dung dịch 3.Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét tiết học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. 2 HS trả bài HS nghe, quan sát tranh HS hoạt động nhóm HS trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung HS quan sát HS nêu lại thí nghiệm HS tham gia chơi Cả lớp nhận xét, bổ sung HS liên hệ HS đọc lại mục bạn cần biết Môn: Toán Tiết: 92 Bài: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình thang. - Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b.Thực hành GV hướng dẫn làm bài tập: 1, 3a sgk Bài 1:Tính diện tích hình thang Bài 2: Tóm tắt, giải Bài toán cho biết gì ? Cần tìm những số liệu nào ? GV chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung Bài 3: Quan sát hình vẽ GV chia nhóm đôi. 3.Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. 2 HS nêu cách tính diện tích hình thang. Bài 1: HS nêu cách tính, lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét a)(14 + 6) x 7 : 2= 70 (cm2) b)(m2) c/ 1,15 m2 Bài 2: HS làm vào vở Cả lớp sửa bài. Đáy bé của hình thang là: 120 x = 80 (m) Chiều cao của hình thang là: 80 – 5 = 75 (m) Diện tích hình thang là: (80 + 120) x 75 : 2 = 7500 (m2) Thửa ruộng thu được số thóc là: 7500 : 100 x 64,5 = 4837,5(kg) Đáp số: 4837,5 kg Bài 3: HS thảo luận làm vào bảng con a) Đ ; b) S HS nhắc lại bài học Môn: Kể chuyện Tiết 19 Bài: Chiếc đồng hồ I.Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa trong SGK; Kể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - Giáo dục HS có ý thức tôn trọng người khác. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa truyện sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định HS 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hdẫn Hs kể chuyện GV kể lần 1, kể chậm rải. Giải nghĩa từ khó GV kể lần 2, kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ. c.H dẫn HS kể chuyện, - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - HS Kể chuyện theo cặp - HS Kể chuyện trước lớp Gv nhận xét, theo dõ ... và GV nhận xét , bổ sung. *Bài tập 3: - Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài. - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc câu của minh đặt, GV cùng học sinh cả lớp chữa bài nhận xét câu cả về cấu ttúc và ý nghĩa câu. Lời giải : Kiểu câu Ví dụ Dấu hiệu Câu hỏi Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ? Dùng để hỏi .. Cuối câu có dấu hỏi. Câu kể Cô giáo phàn nàn với mẹ của một HS. Dùng để kể Cuối câu có dấu chấm ; dấu 2 chấm Câu cảm Thế thì đáng buồn quá! Câu bộc lộ CX, Có các từ quá, đâu và dấu ! Câu khiến Em hãy cho biết đại từ là gì. Câu nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ hãy. - HS đọc. Lời giải: Ai làm gì? - Cách đây không lâu,/ lãnh đạo hội đồng TP Nót-tinh-ghêm ở nước Anh// Đã QĐ phạt tiền các công chức nói hoặc viết không đúng chuẩn. - Ông chủ tịch hội đông TP// tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Ai thế nào? -Theo QĐ này, mỗi lần mắc lỗi,// công chức//sẽ bị phạt một bảng. -Số công chức trong TP// khá đông. Ai là gì? Đây// là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh. Lời giải: Vế 1 Vế 2 Trời / xanh thẳm biển cũng thẳm xanh, Trời / rải mây trắng nhạt. biển / mơ màng dịu hơi sương Trời / âm u mây biển / xám xịt, nặng nề. Trời / ầm ầm biển / đục ngầu, giận giữ Biển / nhiều khi ai / cũng thấy nh thế. Lời giải: Không thể tách mỗi vế câu ghép nói trên thành một câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với các ý của vế câu khác. *VD về lời giải: - Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi nảy lộc. - Mặt trời mọc, sương tan dần. TiÕt 3 To¸n («n) «n luyÖn I- Mục tiêu: Củng cố về: - Quy tắc tính diện tích hình tam giác. Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác. - Biết tính S hình tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác vuông. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán II- Hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu công thức tính S hình tam giác. - Muốn tính S hình vuông ta làm thế nào? 2-Bài mới: Bài tập 1(Vở BTT trang105): HS trả lời miệng Bài tập 2(VBT tr.105):Tính S hình tam giác. - HS nêu yêu cầu. Nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở. - HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (Vở BTT trang 106): - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS cách làm. + Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đường cao. + Sử dụng công thức tính S hình tam giác. - HS làm vào bảng vở. - 2 HS lên chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 1 (Vở BTT trang 106) - HS nêu yêu cầu và cách làm. - GV củng cố về cách tính S hình tam giác. Bài tập 2(Vở BTT trang 107): - HS nêu y/cầu. Nêu cách làm. - HD HS cách tính diện tích tam giác vuông. - Cho HS làm vào vở bài tập toán. - HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (Vở BTT trang 108): - HS đọc bài toán, 1 HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm: Nhận biết đâu là cạnh đáy và chiều cao của tam giác. - GV hướng dẫn HS cách tính S của từng - Cho HS làm vào vở bài tập toán. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. bài. 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập. -2 học sinh làm S = hoặc S = a h : 2 - Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2. Kết quả: Diện tích hình tam giác là: 7 4 : 2 = 14 (cm2) Diện tích hình tam giác là 15 9 : 2 =67,5 (m2) c) Diện tích hình tam giác là 3,7 4,3 : 2 = 15,355 ( dm2) Bài giải Diện tích hình tam giác EDC là 13,5 10,2 : 2 = 68,85 (m2) Đáp số: 68,85 m2 - HS làm rồi chữa bài: - 4 em nêu miệng kết quả - Lớp nhận xét, bổ sung. Bài giải a) Diện tích hình tam giác vuông BAC là: 3 4 : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6 cm2 b) Diện tích hình tam giác vuông EDG là: 5 4 : 2 = 10 (cm2) Đáp số: 10 cm2 Bài giải: a) diện tích hình tam giác MQP là: 5 3 : 2 = 6 (cm2) b) Diện tích hình tam giác MNP là: 5 3 : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6 cm2 . .. I.Mục tiêu -Biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà. -Biết cách cho gà ăn, cho gà uống.Biết kiên hệ thực tế để nêu cách cho gà uống ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ vật nuôi. II. Đồ dùng : Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. III. Các hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa việc nuôi gà Nuôi gà thì chúng ta cần cung cấp những gì cho nó? Muốn cho gà khỏe mạnh ta cần phải làm gì? Nếu ta cho gà ăn uống kém thì sẽ như thế nào? Gv kết luận c.Hđ 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn, uống Em hãy cho biết vì sao gà giò cần được ăn nhiều thức ăn cung cấp chất bột đường và chất đạm? Theo em, cần cho gà đẻ ăn những thức ăn nào (kể tên) để cung cấp nhiều chất đạm, chất khoáng và vi-ta-min? Vì sao cần phải cung cấp đủ nước uống cho gà? Nước cho gà uống phải như thế nào? d.Hđ 3: Đánh giá kết quả học tập Cho HS làm vào phiếu câu hỏi trắc nghiệm. Gv Kết luận 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. Thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Thảo luận nhóm 4 Hs trả lời câu hỏi Cả lớp bổ sung Hs liên hệ Hs nhác lại bài học Môn: Tập làm văn Tiết: 38 Bài: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài) I.Mục tiêu - Nhận biết được hia kiểu theo hai kiểu kết bài ( mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK. - Viết được đoạn kết bài cho bài theo yêu cầu của BT2. HS khá, giỏi làm được BT3. - Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức đã học . II. Đồ dùng dạy hoc: - Bảng phụ; Mẫu đơn. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Cho biết cách kết bài ở hai đoạn có gì khác nhau GV kết luận: * Kết bài b khác với kết bài a: ngoài bộc lộ tình cảm của người viết, còn suy luận, liên hệ về vai trò của người nông dân. Bài 2: Hãy viết hai đoạn kết bài theo hai cách đã biết cho một trong bốn đề văn ở bài tập 2. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tuần sau 2 HS trả bài. Bài 1: HS đọc đề bài HS làm việc nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét * Kết bài của đoạn a: không mở rộng * Kết bài của đoạn b: mở rộng. Hs đọc đề. Hs viết vào vở. Hs đọc kết bài vừa viết Hs liên hệ Hs nhắc lại bài học Sinh hoạt tập thể tuần 19 I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 19. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: 1/ Nhận xét chung: - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại: - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 20: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 19. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. .. BUỔI CHIỀU Địa lý ( tiết 19 ) : Châu Á I.Mục tiêu -Biết tên lục địa và đại dương trên thế giới: châu Á, Âu, Mĩ,Phi, Đại Dương, Nam Cực, các đại dương: Thái bình dương , Đại tây dương , Ấn độ dương , Bắc băng dương. -Nêu được vị trí, giới hạn của châu Á: ỏ bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương; có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. -Nêu một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Á: 3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới; châu Á có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Á; đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ. -Hs khá, giỏi dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lực và đại dương giáp với châu Á. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên. II. Đồ dùng Bản đồ thế giới; Bản đồ tự nhiên châu Á, ảnh sgk.. III. Các hoạt động dạy học ( 35 phút ) . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hoạt động 1: Vị trí địa lí, giới hạn Dựa vào quả địa cầu và hình 1, em hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Á. Kể tên 6 châu lục, 4 đại dương Đọc tên các khu vực trên lược đồ. Gv nhận xét, kết luận c.Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên của châu Á. Gv kết luận, rút ra bài học Tổ chức làm hướng dẫn viên du lịch 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau 2Hs trả bài Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét Hs chỉ bản đồ, trình bày, cả lớp nhận xét Hoạt động nhóm Hs trình bày kết quả Cả lớp nhận xét Hs liên hệ Hs nhắc lại bài học To¸n: Ôn luyÖn I.Môc tiªu : Cñng cè cho häc sinh vÒ c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c. RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng tÝnh diÖn h×nh tam gi¸c. Gi¸o dôc häc sinh ý thøc ham häc bé m«n. II.ChuÈn bÞ : PhÊn mµu, néi dung. III.Ho¹t ®éng d¹y häc: Häc sinh nh¾c l¹i c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ diÖn tÝch h×nh tam gi¸c. Häc sinh viÕt c«ng thøc : S = * Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi tËp 1 : TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c cã : §é dµi ®¸y 7cm vµ chiÒu cao 4cm §é dµi ®¸y 15m vµ chiÒu cao 9m : - C¶ líp lµm vë. - 1 em lªn b¶ng lµm. Tr×nh bµy, nhËn xÐt. DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c lµ : 7 4 : 2 = 14 (cm2) 15 9 : 2 = 67,5 (m2) §¸p sè : a) 14cm2 b) 67,5m2 A E B Bµi tËp 2 : Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã chiÒu dµi lµ: chiÒu dµi lµ: 13,5m vµ chiÒu réng 10,2m. TÝnh : a) DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD? b) DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c EDC? D H C - C¶ líp lµm vë. - 1 em lªn b¶ng lµm. Tr×nh bµy, nhËn xÐt. * Kh¸ giái: Cã thÓ tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ECD b»ng c¸ch nµ« kh¸c nhanh h¬n? 137,7 : 2 = 68,85(m2) Bµi gi¶i : DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ : 13,5 10,2 = 137,7 (m2) DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c EDC lµ: 13,5 10,2 : 2 = 68,85 (m2) §¸p sè : 137,7 m2 Bµi tËp 3 : ViÕt sè thÝch hîp vµo chç trèng. §é dµi ®¸y h×nh tam gi¸c 13cm 32dm 4,7m m ChiÒu cao h×nh tam gi¸c 7cm 40cm 3,2m m DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c - C¶ líp lµm vë. - 4 em lªn b¶ng lµm. Tr×nh bµy, nhËn xÐt. 3.Cñng cè dÆn dß :
Tài liệu đính kèm: