I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm thêm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4)
*HS khá giỏi: Biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.
- Giúp HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Gv: Bảng phụ : BT 2, 3, 4.
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt .
Ngày soạn: Ngày dạy: . Tuần: 02 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 03 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ:TỔ QUỐC I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm thêm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4) *HS khá giỏi: Biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. - Giúp HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Gv: Bảng phụ : BT 2, 3, 4. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.ổn định lớp: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. - 4 HS trình bày 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ * Giới thiệu bài: Trong chủ điểm Việt Nam –Tổ quốc em, các em sẽ được làm giàu vốn từ về Tổ quốc. * Hoạt động: Luyện tập: Bài tập1- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV yêu cầu HS: + Đọc lại bài Thư gửi các học sinh, tìm trong bài từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. + Đọc bài Việt Nam thân yêu, tìm trong bài từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài, dùng viết chì gạch các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc có trong bài đã chọn. - Cho HS trình bày kết quả làm bài. - Một số HS trình bày: + nước nh, non sơng. + đất nước, quê hương. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét. Bài tập 2: (nhóm đôi) - Cho HS đọc yêu cầu của BT2. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - GV giao việc: Các em hy tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - Cho HS làm bài theo nhóm. - HS thảo luận theo nhóm, làm bài ghi kết quả vào phiếu. - Cho HS trình bày kết quả. -Đại diện các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng, lớp nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. Bài tập3:- Cho HS đọc yêu cầu của BT. - 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe. - GV cho HS làm việc theo nhóm: + Các em hãy tra từ điển và tìm những từ chứa tiếng quốc. - HS ghi những từ vừa tìm được vào giấy nháp: vệ quốc, i quốc, quốc gia, quốc ca, quốc dn, quốc doanh, quốc hội,quốc phịng, quốc sử, quốc lập, - Cho HS trình bày kết qua . - HS lần lượt trình bày miệng. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét. Bài tập 4: - Cho HS đọc yêu cầu của BT4. (làm vở) - 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe. - GV giao việc: BT cho 5 từ ngữ. Chọn một trong các từ ngữ đó và đặt câu với từ mình chọn. *HS khá, giỏi:Biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. - Cho HS làm việc. Mỗi em đặt một câu. - HS làm việc cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. - Một số HS lần lượt trình bày. - GV nhận xét và khẳng định những câu HS đặt đúng, đặt hay. GV chọn ra 5 câu hay nhất. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố: - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD. 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa *Điều chỉnh, bổ sung: . Ngày soạn: Ngày dạy: . Tuần: 02 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 04 Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2 - Viết được một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3). - Giúp Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Gv: Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1. Bảng phụ viết những từ ngữ ở BT 2 -HS: Từ điển HS (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định lớp: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS làm bài. - 3 HS làm BT2,3,4. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ * Giới thiệu bài: Theo mục đích yêu cầu của bài học. * Hoạt động: Luyện tập Bài tập1: -Nhóm đôi. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1. - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV yu cầu HS đọc đoạn văn, tìm, gạch dưới những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn đó. - HS lm việc nhóm đôi , cng làm bài, dùng viết chì gạch các từ đồng nghĩa trong đoạn văn. - Cho HS trình bày kết quả làm bài. - Một số HS trình bày kết quả: Mẹ, u, m , bu , bầm, mạ - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét. Bài tập2: (nhóm bn) - Cho HS đọc yêu cầu của BT2. - 2 HS đọc to, lớp đọc thầm. - GV cho HS làm bài, yêu cầu HS sắp sếp các từ đã cho ấy thành từng nhóm từ đồng nghĩa. - HS thảo luận nhóm bàn, ghi kết quả . - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - Đại diện các nhóm lên trình bày , lớp nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - HS chép lời giải đúng vào vở. Bài tập 3: (cá nhân) - Cho HS đọc yêu cầu của BT3. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV yêu cầu HS viết một đoạn văn khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đ nêu ở BT2. - Cho HS làm việc cá nhân. - 2 HS làm trên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở. - Cho HS sửa bài, trình bày kết quả bài làm. - Sửa bi trn bảng lớp. - Một số HS lần lượt trình bày kết quả làm bài, lớp nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng và khen những HS viết đoạn văn hay. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nêu lại một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà: + Hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả. + Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ Nhân dân. *Điều chỉnh, bổ sung: .. .
Tài liệu đính kèm: