Những dạng toán cơ bản ở tiểu học

Những dạng toán cơ bản ở tiểu học

1NHỮNG DẠNG TOÁN CƠ BẢN Ở TIỂU HỌC.

A. Yêu cầu chung của việc dạy học sinh khá giỏi ở Tiểu học.

1.Củng cố, bổ sung, khắc sâu, nâng cao kiến thức, kĩ năng toán.

2.việc nâng cao phải đảm bảo yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học vừa sức và phù hợp với trình độ nhận thức của học sinh.

3. Chú trọng hình thành và bồi dưỡng cho học sinh các năng lực phát hiện vấn đề, trình bày và diễn đạt vấn đề.

4. Cần lựa chọn nội dung và phương pháp phù hợp, tránh áp đặt với học sinh.

B. Những dạng toán cần quan tâm trong quá trình bồi dưỡng.

I. những dạng có liên quan tới số và các phép tính.

1.Lập số tự nhiên, phân số và số thập phân.

a. Yêu cầu về kiến thức và kĩ năng:

*Học sinh nắm vững: Số và chữ số.

 Cấu tạo thập phân của số tự nhiên

 Số chẵn số lẻ, tính chất của số chẵn số lẻ.

 Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

 Phân số, số thập phân.

*Rèn kĩ năng trình bày bài.

 

doc 11 trang Người đăng hang30 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Những dạng toán cơ bản ở tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Những dạng toán cơ bản ở Tiểu học.
Yêu cầu chung của việc dạy học sinh khá giỏi ở Tiểu học.
1.Củng cố, bổ sung, khắc sâu, nâng cao kiến thức, kĩ năng toán.
2.việc nâng cao phải đảm bảo yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học vừa sức và phù hợp với trình độ nhận thức của học sinh.
3. Chú trọng hình thành và bồi dưỡng cho học sinh các năng lực phát hiện vấn đề, trình bày và diễn đạt vấn đề.
4. Cần lựa chọn nội dung và phương pháp phù hợp, tránh áp đặt với học sinh.
B. Những dạng toán cần quan tâm trong quá trình bồi dưỡng.
I. những dạng có liên quan tới số và các phép tính.
1.Lập số tự nhiên, phân số và số thập phân.
a. Yêu cầu về kiến thức và kĩ năng:
*Học sinh nắm vững: Số và chữ số.
 Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
 Số chẵn số lẻ, tính chất của số chẵn số lẻ.
 Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
 Phân số, số thập phân.
*Rèn kĩ năng trình bày bài.
b.Một số bài tập .
b1.Phân tích số:
VD1: Viết số gồm: a, 6 nghìn, hai trăm ,ba chục, 6 đơn vị.
b. 16 nghìn, 27 chục và 9 đơn vị 
VD2: Viết số sau thành tổng các hàng: 35549
VD3: Phân tích số 30894 thành a, Các vạn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
 b, Các nghìn, chục, đơn vị.
 c, Các trăm và đơn vị
 d, Các nghìn, trăm và đơn vị.
b2.Lập số từ những chữ số cho trước:
VD3:Cho 4 chữ số: 2,0,3,5 
a, Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho.
b.Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
c.Tìm số lẻ bé nhất, số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
d.Tính nhanh tổng các số có 4 chữ số khác nhau lập từ 4 chữ số đã cho.
b3 , Lập số dựa vào dấu hiệu chi hết và chi có dư.
Phương pháp: Dựa vào dấu hiệu chia hết để xác định chữ số tận cùng
Dùng phương pháp thử chọn kết hợp với các dấu hiệu chia hết còn lại của số phải tìm để xác định các chữ số còn lại.
VD1: Thay x và y trong 1996 xy để được số chia hết cho 2,5 và 9.
VD 2: cho số A = x459y hãy thay x, y bởi những chữ số thích hợp để khi chia số a cho 2,5 và 9 đều dư 1
Lưu ý: A chia 2 dư 1 thi chữ số tận cùng của A là chữ số lẻ.
A chia cho 5 dư 1 thì chữ số tận cùng của A là 1 hoặc 6 nếu dư 2 thì chữ số tận cùng của A là 2 hoặc 7
A chia cho b dư b-1 thì A + 1chia hết cho b
A chia b dư 1 thì A- 1 chia hết cho b.
b5 ,Lập phân số 
VD1: hãy lập tất cả các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 .Trong các phân số đó những phân số nào nhỏ hơn 1? Vì sao?
VD2:hãy lập tất cả các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 24 .Trong các phân số lập được những phân số nào nhỏ hơn 1 vì sao?
VD3: Tìm 4 phân số nằm giữa và 
VD4: Viết phân số thành tổng các phân số khác nhau đều có tử số là 1
a,	b,
VD5: Hãy phân tích mỗi phân số sau đây thành tổng của 3 phân số tối giản có cùng mẫu số:
 a, b, c,
b6,lập số thập phân
VD1: Cho các chữ số 0,2,5,3.Hãy lập tất cả các số thập phân ó 4 chữ số khác nhau đủ 4 chữ số đã cho mà phần nguyên có 1 chữ số.
b7, Điền thêm số vào trước, sau, giữa 1 dãy số.
Phương pháp: +Nhận xét 1 số số hạng của dãy số
 + Nêu quy luật của dãy số
 + Hoàn chỉnh dãy số theo yêu cầu
VD1: Viết tiếp 3 số hạng của dãy số sau:
a, 1,3,5,7
b, 0,2,4,6,12,22
c,1,3,6,10,15,
d, 0, 3, 7, 12,
e, 1 , 2, 6, 24,
VD2: Tìm số hạng đầu tiên của dãy số:
aA, .,17,19,21.
b, 64,81,100.
Biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng.
VD3:Điền các số hạng thích hợp vào □ sao cho tổng các số ở 3 ô liên tiếp đều bằng 1996
496
996
b7, tìm số dựa vào phân tích số 
VD1:Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.
VD2: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó?
VD3: Tìm số bị chia và số chia bé nhất sao cho thương của chúng bằng 16 và số dư bằng 14.
b8,Điền chữ số để hoàn chỉnh một phép tính.
VD1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau:
a , 9*247* b, 432
 *8**64 **
 *3575*2 30**
 ***
 1****
VD2 Thay mỗi chữ bằng các chữ số thích hợp trong phép tính sau:
 a, 30abc : abc =241
 b, abab + ab = 1326
VD3 : Khi nhân một số tự nhiên với 6789 lan đx đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như phép cộng nên được kết quả là 296280. Hãy tìm phép tính đúng của phép nhân đó?
2.Tính giá trị của biểu thức:
a, Yêu cầu; + Nắm vững quy tắc tính giá trị của biểu thức
+ Cách trình bày bài , kĩ năng quan sát biểu thức
+ Lưu ý số liệu cần thuận lợi cho tính toán.
b,Một số bài tập
b1 Tính giá trị biểu thức số
VD1: ( 325:5 + 147 x 2- 69 + 37 ) x 4
 505:5 + 169- 37 x 4
 ( + 0,1 + ) : ( + 0,1 - ) 
 ( 0,5 - + 0,25 – 0,2) : ( 0,25 - )
b2, Tính giá trị biểu thức có chứa chữ
Tính giá trị số của biểu thưc với a = 1, b= 0
A= ( 2004 : a + 2004 x a) + 2004 x b
b3, Đặt dấu phép tính và dấu ngoặc đơn để được một biểu thức với giá trị số cho trước
VD1: Hãy điền thêm dấu phép tính và dấu ngoặc đơn vào dẫy số sau: 6 6 6 6 6 để được biểu thức có giá trị lần lượt laf,1,2,3,4,5,6.
VD2 ; Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 4 x 95 + 59 : 18 + 9 để giá trị của biểu thức là 407, 17, 513 ( là số lớn nhất, là số nhỏ nhất).
VD3: Hãy thay dấu * bằng dấu phép tính và viết thêm vào dấu ngoặc đơn để có kết quả đúng: 1*2*3*4*5 =100
3 Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
a, Yêu cầu: -HS nắm vững quy tắc tìm thành phần chưa biết của phép tính
 -Rèn kỹ năng trình bày bài.
b, Một số bài tập 
b1 Tìm thành phần chưa biết dựa vào quy tắc
VD1: Tìm x 
 ( x-20) : 4 + 17 = 37 + < x< + 
 X 3 + X 2 – X 4 = 10 - x = 
 X : 24 = 264 ( dư 13) x + 0,25 = + 
 ( x + 0,9) ( 1- 0,4) = 2412
b2 Tìm thành phần chưa biết không dựa vào quy tắc:
Không thực hiện phép tính hãy tìm x
48 ( x – 12) : 2 = (126 – 12) : 2 48
4 Tính nhanh
 a,Yêu cầu: -Thông qua một số ví dụ đơn giản củng cố lại một số tính chất của phép tính: 
Một số trừ một tổng.
Một tổng nhân một số.
Một số nhân một hiệu.
Một tổng chia một số.
Một số chia ch một tích.
-Sau mỗi dạng bài cần khái quát cho học sinh lưu ý cách làm khi gặp dạng đó.
-Số liệu cần lấy trên cơ sở học sinh nhẩm được.
b, Một số dạng bài tập
b1 Tính nhanh liên quan đến cộng và trừ.
Phương pháp : Chủ yếu đưa về các nhóm mà tổng và hiệu là các số tròn chục,
VD1: Tính nhanh.
157 + 196 + 43 + 104 + ++++++
197 – 136 -97 + 64
126 + 63 – 26 + 137 27,32 + 36,23 + 45, 15 - 16,14 – 7, 23 – 17,32
104 -192 + 96 – 58 + 100
b2 Tính nhanh liên quan tới nhân và chia
VD Tính nhanh
2 x3 x4 x 8 x25
 2 x3 x4 x1
 5 x6 x7 x8
0,75 x 4,6 x 0,625 
0,25 x 0,125 x 2,3
225: 5 + 55: 5 – 75: 5
( 196 x 144 x 270 x12) : ( 36 x 44 x 90)
b3 Tính nhanh liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia.
5x7+7x6+9x7
7x8+7x3-7
( 1+3+5+7++99)x(45-15x3)+67
(143x99+143)-(140x101-140)
7x3+21x2+7
0,25x9+x3-0,25x3
1,25: 0,1+18,5 x8+0,125:0,001
b4 Tính nhanh liên quan đến dạng phân số
 1998x1996+1997x11+1985
 1997x1996-1995x1996
 16,2x3,7+5,7-7,8x4,8-4,6x7,8
b5 tính nhanh liên quan đến dấu hiệu chia hết
VD1: không thực hiện phép tính hãy xem các tổng và hiệu sau có chia hết cho 5 không? vì sao?
313+416+926
3x5x7x29+1x3x2x4x5x46
2010-125+360
b6 tính nhanh tổng của một dãy số viết theo quy luật
VD1: 1+2+3+4++99+100
1+4+7++37+40
++++
+++
5 So Sánh
A, yêu cầu:Nắm vững các cách so sánh số tự nhiên, phân số, số thập phân.
-Có kĩ năng trình bày bài làm
b. Một số bài tập
b1 So sánh hai số tự nhiên
xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
1472; 1274; 1742; 1427
1a26+4b4+57c □ abc+195
12x42+56x12 □ (57+42)x12
So sánh A với B biết A =49x49
 B = 48x50
b2 So sánh phân số
VD1: xếp các phân số sau đây theo thứ tự lớn dần.
;;;;
VD2: So sánh hai phân số theo các cách( hoặc có giới hạn một số cách)
và và và
và và 
VD3: không thực hiện hãy điền dấu = vào ô trống
 ++ 3
+++ 4
b3 So sánh số thạp phân
VD1: không thực hiện tính hãy điền dấu vào ô trống, có giải thích
1,125x8 125x0,125
So sánh A và B A= 0,2b + a,5
 B= a,2 +0,5b
II Trung Bình cộng
Yêu cầu : Học sinh nắm vững cách tìm trung bình cộng
Biết tính tổng các số dựa vào số trung bình cộng và số số hạng và ngược lại
B, Một số bài tập
b1Tìm số trung bình cộng
VD1: Thùng thứ nhất đựng được 15 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít nhưng lại ít hơn thùng thứ 3 là 3 lít.Hỏi trung bình mỗi thùng dựngđược bao nhiêu lít dầu?
b2 Biết số trung bình cộng, mối quan hệ giữa các số, tìm số
VD1: Tìm 10 số lẻ liên tiếp biết rằng số trung bình cộng của chúng là 130.
VD2: Trung bình cộng của 5 số là 96.Hãy tìm số thứ 5 biết số này bằng trung bình cộng của 4 số kia.
VD3: trung bình cộng của 3 số là 40.Biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 20 trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 41. Tìm 3 số đó
VD4: Tìm 3 số, biết TBC của số thứ nhất và số thứ hai là 21, TBC của số thứ hai và số thứ ba là 26 TBC của số thứ nhất và số thưa ba là 24
VD5: An có 20 nhãn vở,Bình có 20 nhãn vở, Chi có số nhãn vở kém trung bình cộng của ba bạn là 6 nhãn vở.Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở/
VD6: An có 20 nhãn vở,Bình có 20 nhãn vở, Chi có số nhãn vở hơn trung bình cộng của ba bạn là 2 nhãn vở.Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
III Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
a, Yêu cầu:- Học sinh nắm vững cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu .
-Biết cách lập luận, trnhf bày để tìm tổng,hiệu tron các trường hợp ẩn tổng hoặc hiệu.
-GV cần sưu tầm và hướng dẫn kĩ các trường hợp ẩn tổng hoặc ẩn hiệu trong phần này thì khi dạy toán tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ của chúng sẽ đơn giản hơn nhiều.
b Một số bài tập
b1 Cho biết tổng, biết hiệu, tìm hai số.
b2,Cho biết hiệu ẩn tổng.
*Phương pháp: Lập luận tìm tổng
 Đưa về bài toán bước 1
VD1: Trung bình cộng của hai số laf75 số bé kém số lớn 16 đơn vị.Tìm hai số đó.
VD2: hai lớp 4A và 4B tham gia trồng cây, lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 8 cây. Nếu lớp 4A trồng thêm 10 cây, lớp 4B trồn thêm 8 cây thì cả hai lớp trồng được 200 cây.Hỏ mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
VD3: hiệu hai số là 14, nếu thêm 8 đơn vị vào số thứ nhất và bớt số thứ hai đi 8 đơn vị thì tổng hai số là 56. Tìm hai số đó?
VD4: cho hai số có hiệu là 12 , nếu cùng gấp mỗi số lên 3 lần thì tổng của 2 số khi đó là 96 .Tìm hai số đó?
VD5: Cho hai số có hiệu là 6 , nếu cùng giảm mỗi số đi 3 lần thì tổng hai số khi đó là 12. Tìm hai số đó?
b3 Cho biết tổng hai số , ẩn hiệu
VD1: Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 154?
VD2: Tổng hai số lẻ là 112.Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng còn 6 số lẻ?
VD3: Tổng hai số bằng 446, nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số bé ta được số lớn.Tìm hai số biết số bé là số có hai chữ số?
VD4: Hùng và Dũng có 45 viên bi, nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì khi đó Dũng có ít hơn Hùng 14 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn?
VD5: Tổng hai số là 50 , nếu chuyển 6 đơn vị từ số thứ nhất sang số thứ hai thì được hai số bằng nhau.Tìm hai số đó?
VD6:An và Bình có tất cả 120 viên bi , nếu An cho Bình 20 viên bi thì Bình có nhiều hơn An 16 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn?
VD7: Tổng hai số là 50, nếu chuyển 16 đơn vị từ số thứ nhất sang số thứ hai thì số thứ hai ít hơn số thứ nhất 4 đơn vị. Tìm hai số đó?
VD8: Cho phân số hãy tìm một số a sao cho khi cộng thêm a vào tử số và mẫu số ta được phân số mới bằng 
VD9: Trong một phép trừ có hiệu bằng 20, biết tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu bằng 200.Tìm số bị trừ, số trừ?
b4 ẩn cả tổng hiệu
VD1: Tổng của hai số bằng tích của số lẻ bé nhất và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số. Hiệu của hai số đó bằng hiệu của hai số lớn nhất và nhỏ nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó?
VD2:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 120 m, nếu thêm vào chiều rộng 5m và giảm chiều dài đi 7 m thì khi đó chiều rộng kém chiều dài 6m . Tìm diện tích mảnh vườn đó?
IV Tìm hai số biết tổng( hiệu) và tỉ số của chúng
a, yêu cầu: Học sinh nắm vững quy tắc giải loại toán này
Lưu ý cho học sinh các trường hợp ẩn tỷ thường gặp: số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo phần trăm, phép chia hết hoặc chia có dư.
Rèn kĩ năng lập luận trong dạng toán này
b, Một số bài tập
VD1: Tìm hai số , biết tổng của chúng bằng 144 và số lớn gấp 3 lần số bé?
VD2: Tổng của hai số bằng 60, biết số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó?
VD3: Tổng hai số là 873 số lớn bằng tích giữa số bé và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó?
VD4: Tổng của hai số là 627, nếu viết thêm một chữ số không vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó?
VD5: Hai số có tổng bằng 743, nếu xóa chữ số 6 ở bên phải số lớn ta được số bé tìm số đó?
VD6:Tổng của hai số là 299, nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 6 và số dư là 5.Tìm hai số đó?
VD7:Tuổi con có bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 40 .Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
VD8: Hùng và Dũng có tất cả 35 nhãn vở. Biết số nhãn vở của Hùng bằng số nhãn vở của Dũng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở?
VD9: Hai tấm vải xanh và đỏ dài 65 m, nếu cát tấm vải xanh và tấm vải đỏthì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tìm chiều dài mỗi tấm vải?
VD10: cho phân số hãy tìm một số a để khi bớt số đó ở tử và thêm số đó vào mẫu ta được phân số mới sau khi rút gọn bằng phân số 
VD11: Tìm hai số có tổng bằng 96, nếu thêm vào số thứ nhất 5 đơn vị và thêm vào số thứ hai 7 đơn vị thì được thương của số thứ nhất và số thứ hai là.Tìm hai số đó?
VD12:Tổng hai số là 62, nếu bớt số lớn đi 4 đơn vị và tăng số nhỏ thêm 5 đơn vị thì tỷ số của hai số bằng 75%. Tìm hai số đó?
VD13:Hiệu hai số là 153 nếu giảm số lớn đi 2 lần thì thương của hai số bằng 5. Tìm hai số đó?
VD14: hùng có nhiều hơn Dũng 32 viên bi, nếu Hùng mua thêm 8 viên bi và An cho Dũng 4 viên bi thì số bi của Dũng bằng số bi của Hùng. Tìm số bi của mỗi bạn?
VD15: Hiệu hai số là 48, nếu bớt số lớn đi 5 đơn vị và bớt số bé đi 3 đơn vị thì thương giữa số lớn và số bé bằng 0,5. Tìm hai số đó?
V Các dạng toán về hình học
1. các bài toán về nhận dạng hình
a, yêu cầu:-Hs nắm vững khái niệm đường thẳng, đoạn thẳng, hình tam giác , hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác.
-Rèn kĩ năng đếm, đọc tên đoạn thẳng,hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, cách trình bày bài làm dạng này.
b, Một số bài tập
VD1: cho đoạn thẳng AB, trên đoạn thẳng đó lấy 4 điểm ,hỏi có tất cả bao nhiêu đọn thẳng được tạo thành?
VD2: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy 4 điểm, nối đỉnh A với các điểm vừa chọn. Em đếm được tất cả bao nhiêu hình tam giác?
VD3:Cho hình vuông cạnh 3 cm, trên mỗi cạnh ta chia thành 3 phần bằng nhau, nối các điểm chia, em đếm được bao nhiêu hình vuông? tính tổng chu vi và diện tích các hình đó?
2, Các bài toán về chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật..
a, yêu cầu-HS nắm vững quy tắc tính chu vi và diện tích hình vuông hình chữ nhật
-Cách trình bày một bài toán có nội dung hình học
b, Một số dạng toán
b1, Dạng bài giải bằng PP lựa chọn
VD1: xét tất cả các hình chữ nhật có diện tích 100 cm2. Hình nào có chu vi lớn nhất
VD2:Xét tất cả các hình chữ nhật có chu vi 24 cm, chiều dài chiều rộng là số tự nhiên đo bằng cm. Hình nào có diện tích lớn nhất.
VD3: An xếp 120 miếng bìa hình vuông cạnh 1cm thành 1 hình chữ nhật có chu vi 44 cm . Tính chiều dài chiều rông hình chữ nhật đó?
VD4: Một hình vuông có cạnh 6cm, có thể tìm được bao nhiêu hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông đó?( Số đo các cạnh là số tự nhiên)
b2, Các bài toán giải bằng cách đưa về các bài toán điển hình.
VD1: Một hình chữ nhật có chu vi là 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài chiều rộng hình chữ nhật đó?
VD2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 6 lần chiều rộng, chiều rộng kém chiều dài 15 m. Tìm diện tích hình chữ nhật đó?
VD3: một hình chữ nhật có chu vi 190 cm,nếu thêm vào chiều rộng 8 cm và bớt ở chiều dài 15 cm thì chiều rộng bằng chiều dài. Tìm diện tích hình chữ nhật đó?
VD4: Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài, neus bớt chiều dài đi 72 cm, bớt chiều rộng đi 8 cm thì được mọt hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi là 160 cm. Tìm chu vi và diện tíh hình chữ nhật ban đầu?
B3các bài tập liên quan đến sự tăng giảm diện tích.
a, Yêu cầu: HS nắm vững PP giải dạng toán có liên quan tới việc thay đổi diện tích của hình vuông, hình chữ nhật là phải vẽ hình để làm cơ sở cho việc lập luận, nhận xét.
b, Một số bài tập
VD1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, nếu bớt chiều dài đi 5m và tăng chiều rộng thêm 5 m thì diện tích tăng thêm 225 m2. Tìm diện tích khu vườn đó?
VD2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài , nếu tăng chiều dài thêm 3 m, bớt chiều rộng đi 3 m thì diện tích hụt đi 81 m2. Tìm diện tích khu vườn đó?
3. Các bài toán về diện tích hình tam giác, hình thang.
a, Yêu cầu:-HS nắm được cách tính diện tích hình tam giác, hình thang
-Biết cách xác định đường cao tương ứng của tam giác.
-Biết so sánh diện tích cạnh đáy,chiều cao của hai tam giác.
b. Một số bài tập
VD1: kẻ chiều cao của tam giác ABC
VD2: hãy xem AH ,MK Là chiều cao của những hình tam giác nào?
A
VD3: So sánh diện tích tam giác ABM vf diện tích hình tam giác ACM biết BM = MC
VD4: Trên hình vẽ cho biết BM= MC= NC, So sánh diện tích 3 tam giác: ABM, AMN,ANC.
VD5: Cho hình chữ nhạt ABCD chia đường chéo AC thành 3 đoạn bằng nhauAM=MN=NC so sánh các diện tích hình tam giác: BAM,BMN,BNC,DAM,DMN,DNC?
VD6: Hình tam giác ABC có diện tích 120 cm2 ,nếu kéo dài đáy BC thêm CD =3 cm thì diện tích ABC sẽ tăng 24 cm, tính BC?
A
VD7:Trên hình bên có CD= BC diện tích ACD là 35cm2, tính diện tíc tam giác ABC?
B
D
VD8: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4 cm M và N là điểm chính giữa cạnh,tính diện tích AMN?
VD9: Cho hình thang ABCD hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở E hãy tìm xem những hình tam giác nào có diện tích bằng nhau?
VD10:Một miếng đất hình thang có diện tích 705,5 m2, đáy lớn hơn đáy bé 8 m, nếu đáy lớn được tăng thêm 6 m thì miếng đất sẽ có diện tích bằng 756,5 m2 .Tính độ dài mỗi đáy của hình thang?
Trung bình cộng hai đáy của một thửa ruộng hình thang bằng 34m , nếu tăng đáy bé thêm 12m thì diện tích thửa euoongj tăng thêm 114 m2. tìm diện tích thửa ruộng?

Tài liệu đính kèm:

  • docmot so dang toan quan tam o Tieu hoc.doc