VII. NGHĨA CỦA TỪ
1. Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
VD: siêng năng, chăm chỉ, cần cù,
- Có những từ có nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế nhau trong lời nói.
VD: mẹ, bầm, má, bu,
- Có những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng ta phải cân nhắc, lựa chọn cho đúng.
VD: mang, vác, khiêng, .( biểu thị cách thức hành động khác nhau)
2. Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Việc đặt các từ trái nghĩa cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái, đối lập nhau.
VD: cao – thấp, phải – trái, dài – ngắn,
3. Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
VD: Mua một mảnh vải - vải này ăn rất ngọt.
(vải may áo) ( vải ăn quả)
. VII. Nghĩa của từ Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. VD: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, - Có những từ có nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế nhau trong lời nói. VD: mẹ, bầm, má, bu, Có những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng ta phải cân nhắc, lựa chọn cho đúng. VD: mang, vác, khiêng,.( biểu thị cách thức hành động khác nhau) Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Việc đặt các từ trái nghĩa cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái, đối lập nhau. VD: cao – thấp, phải – trái, dài – ngắn, Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. VD: Mua một mảnh vải - vải này ăn rất ngọt. (vải may áo) ( vải ăn quả) Từ nhiều nghĩa: Là từ có một nghĩa gốc ( nghĩa đen)và một hay một số nghĩa chuyển ( nghĩa bóng). Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. VD: Cái ấm không nghe Tai bạn Lan rất thính. Sao tai lại mọc? Nghĩa gốc là tai bạn Lan, nghĩa chuyển là tai ấm. Cùng có một nét nghĩa chung là chỉ bộ phận nhô ra ở hai bên của vật. Baứi: TỪ ĐỒNG NGHĨA Gaùch dửụựi những từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm” Gan dạ, thõn thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hựng, chăm chỉ, lễ phộp, chuyờn cần, can đảm, can trường, gan gúc, gan lỡ, tận tuỵ, thỏo vỏy, thụng minh, bạo gan, quả cảm Tỡm 2 từ đồng nghĩa ( từ lỏy hoặc từ ghộp) để chỉ: (màu tớm ) ...... , (màu vàng ) ...... (xinh ) ...... , (vĩ đại ) ...... Xếp cỏc tử sau thành 3 nhúm từ đồng nghĩa Từ Nhúm 1 Nhúm 1 Nhúm 1 Thuyền, đất nước, xuồng, bưng, quờ hương, mang, ghe, xứ sở, đất tổ, đeo, quờ cha, Tổ quốc . . Từ trỏi nghĩa 1./ Tỡm 5 cặp từ trỏi nghĩa.(chơi tiếp sức) 2./ Điền vào chỗ chấm (..) cỏc từ trỏi nghĩa với cỏc từ gạch chõn. a./ Lờn thỏc .. ghềnh. b./ Ngày nắng đờm . c./ Đất .. trời cao . 3./ Gạch dưới cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong mỗi cõu sau: a./ Xấu người đẹp nết. b./ Gần mược thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng. c./ Gạn đục khơi trong. d./ Hẹp nhà rộng bụng. 4./ Ghi lại cặp từ trỏi nghĩa trong cõu sau: a./ Chết vinh hơn sống nhục. Cặp từ trỏi nghĩa là: .. b./ Rỏch lành dựm bọc, dở hay đỡ đần Cặp từ trỏi nghĩa là: .. 5./ Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau: a./ Hoà bỡnh - . b./ Thương yờu - c./ Đoàn kết - .. d./ Phỡ nhiờu - . 5./ Đặt cõu cú 1 trong những cặp từ trỏi nghĩa Teõn: Lớp: Naờm 5 Tuần 4 - Thửự tư - Ngaứy:./. ../ OÂN TAÄP HEỉ ẹEÀ 04 2010 – 2011 Moõn : Luyện từ & cõu Bài 4: Từ trỏi nghĩa 1./ Tỡm 5 cặp từ trỏi nghĩa.(chơi tiếp sức) 2./ Cõu “Phỳt giõy yờn tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi”. Tỡm từ đồng nghĩa với từ “ yờn tĩnh”trong cõu trờn : .. Tỡm từ trỏi nghĩa với từ “ yờn tĩnh”trong cõu trờn : 3./ Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cỏc cõu cú cặp từ trỏi nghĩa (Và gạch dước cỏc cặp từ trỏi nghĩa đú) a./ Gúp giú thành bóo. b./ Nước chảy đỏ mũn.. c./ Núi lời, phải giữ lấy lời. Đừng như con bướm đậu rồi lại bay. d./ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Xấu người đẹp nết cũn hơn đẹp người. 4./ Gạch dưới cỏc tớnh từ cú trong cõu sau và tỡm từ trỏi nghĩa với tớnh từ đú a./ Bố vừa mua cho em một quyển sỏch hay. Tớnh từ: .từ trỏi nghĩa là: . b./ Cỏi giếng này nước rất trong. Tớnh từ: .từ trỏi nghĩa là: . c./ Hụm nay trời trở rột. Tớnh từ: .từ trỏi nghĩa là: . d./ Chuyờn cần là đức tớnh của mộ học sinh giỏi.. Tớnh từ: .từ trỏi nghĩa là: . Tớnh từ: .từ trỏi nghĩa là: . 5./ Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau: a./ Mộo mú - . b./ nhỏ xớu - c./ ngắn ngủn - .. d./ xanh xao - . Teõn: Lớp: Naờm . Tuần 5 - Thửự tư - Ngaứy:./. ../ OÂN TAÄP HEỉ ẹEÀ 05 2010 – 2011 Moõn : Luyện từ & cõu Bài 5: Từ ủoàng aõm 1./ Gạch dưới từ đồng õm trong cụm từ sau: a./ Ba và mỏ b/ ba tuổi Từ loại (a) (b) 2./ Đặt 1 cõu cú 2 từ trờn để phõn biệt nghĩa của chỳng. Đặt cõu: . 3./ Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm “nước”. (cỏc nột nghĩa của từ “nước” là: ) Đặt cõu: . 4./ Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm “bàn”. (cỏc nột nghĩa của từ “bàn” là: ) Đặt cõu: . 5./ Gạch dưới từ đồng õm trong cỏc cõu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ đú: a./ Bụng hoa này đẹp quỏ. Nghĩa từ .(a): b/ Trẻ em là nụ hoa. Nghĩa từ .(b): c/ Nắng quỏ, em bị hoa cả mắt. Nghĩa từ .(c): Teõn: .. Lớp: Naờm 5 Tuần 6 - Thửự năm - Ngaứy:./. ../ OÂN TAÄP HEỉ KT cuối khúa 2010 – 2011 Moõn : Luyện từ & cõu Kiểm tra cuối khoỏ hố năm 2010 Thời gian làm bài: Lỳc .. đến A./ Đọc thầm bài “Những con sếu bằng giấy” SGK/ 36 và trả lời cỏc cõu hỏi sau: (3 điểm) 1./ Xa – xa –cụ bị nhiễm phúng xa nguyờn tử từ khi nào? a) Từ khi cụ mới sinh ra. b) Từ khi Mĩ nộm 2 quả bom nguyờn tử xuống Nhật Bản. c) Từ khi cụ bộ bắt đầu gấp sếu. 2./ Cỏc bạn nhỏ đó làm gỡ để tỏ tỡnh đoàn kết với Xa – xa –cụ: a) Gấp những con sếu bằng giấy gửi cho bạn. b) Quyờn gúp tiền xõy dựng tượng đài tưởng nhớ cỏc nạn nhõn bị bom nguyờn tử sỏt hại. c) Vận động thiếu nhi thế giới xuống đường đấu tranh. 3./ í chớnh của bài “Những con sếu bằng giấy”là: a) Giắc Mĩ đó giết chết Xa – xa –cụ. b) Xa – xa –cụ gấp sếu bằng giấy mong được hết bệnh. c) Tố cỏo tội ỏc chiến tranh hạy nhõn, núi lờn khỏt vọng sống, khỏt vọng hoà bỡnh của trẻ em toàn thế giới. B./ 4./ Từ “nộm” trong cõu “Hai quả bom nộm xuống cỏc nữa triệu người” thuộc từ loại nào: a) Danh từ. b) Động từ. c) Tớnh từ. 5./ “gấp sếu” và “xếp sếu”; 2 từ được gạch dưới thuộc nhúm từ nào? a) Từ.đồng nghĩa. b) Từ đồng õm. c) Từ nhiều nghĩa. 6./ Dũng nào dưới đõy chỉ gồm cỏc từ lỏy: a) May mắn, lặng lẽ, mói mói. b) Lặng lẽ, truyền thuyết , mói mói. c) Truyền thuyết.lặng lẽ, mói mói. 7./ Trong cõu nào dưới đõy, từ “chết” được dựng với nghĩa gốc: a) Xa – xa –cụ chết khi em mới gấp được 644 con sếu. b) Quỏ bất ngờ, nú đứng chết trõn tại chỗ. c) Vỡ con đường ngập nước nờn xe của ba bị chết mỏy. 8./ Từ đồng nghĩa với từ “cụ đơn” trong cõu: “Ngày xưa cú một cụ gỏi sống cụ đơn trong ngụi nhà gỗ cạnh một cỏnh rừng” là: a) Cụ thế. b) Cụ quả. c) Cụ độc. 9./ Từ nào trỏi nghĩa với từ “thụng minh”: a) Sỏng dạ. b) Tối dạ. c) Lười biếng. 10./ Từ “chõn” trong cõu nào được dựng theo nghĩa chuyển: a) Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn. b) Bộ đau chõn. 11./ Thay từ “bảo vệ” trong cõu “Chựng em bảo vệ mụi trường sạch đẹp.” bằng một từ đồng nghĩa với nú: “Chỳng em mụi trường sạch đẹp.” 12./ Đặt 1 cõu cú từ “đỏnh” được dựng theo nghĩa chuyển: Đặt cõu: . .
Tài liệu đính kèm: