Ôn tập ngữ pháp Tiếng anh Lớp 5 - Cấu trúc There is và There are

Ôn tập ngữ pháp Tiếng anh Lớp 5 - Cấu trúc There is và There are

 

There is=there's và There are=there're dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó hoặc ở đâu trong HIỆN TẠI

There is

- Khẳng định: There is + danh từ không đếm được (uncoutable nouns) hoặc danh từ số ít (plural nouns)+ trạng ngữ (nếu có)

- Phủ định: There is not (there isn't) + any + danh từ không đếm được (uncountable nouns) hoặc danh từ số ít (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)

Ex: There is a ruler on the desk.

(Có một cái thước ở trên bàn.)

There is no water in the bottle.

(Không có nước trong chai.)

There isn't any salt in your beef-stake.

(Không có một chút muối nào trong món bít tết của bạn.)

 

doc 5 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 21/05/2024 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập ngữ pháp Tiếng anh Lớp 5 - Cấu trúc There is và There are", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5
CẤU TRÚC THERE IS & THERE ARE
I. Lý thuyết cấu trúc There is và There are
- There is=there's và There are=there're dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó hoặc ở đâu trong HIỆN TẠI
There is
- Khẳng định: There is + danh từ không đếm được (uncoutable nouns) hoặc danh từ số ít (plural nouns)+ trạng ngữ (nếu có)
- Phủ định: There is not (there isn't) + any + danh từ không đếm được (uncountable nouns) hoặc danh từ số ít (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Ex: There is a ruler on the desk.
(Có một cái thước ở trên bàn.)
There is no water in the bottle.
(Không có nước trong chai.)
There isn't any salt in your beef-stake.
(Không có một chút muối nào trong món bít tết của bạn.)
Lưu ý
- Trước danh từ số ít cần dùng A, AN, THE
- Trước danh từ không đếm được không dùng a/ an nhưng có thể thêm NO (không), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (nhiều)
There are + danh từ số nhiều (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Ex:
- There are four people in my family.
(Nhà tôi có bốn người.)
- There are a lot of homeless in Nguyen Hue street.
(Có rất nhiều người vô gia cư trên đường Nguyễn Huệ.)
There are not (there aren't) + danh từ số nhiều (plural nouns) + trạng từ (nếu có)
There aren't many animals in the zoo.
(Không có nhiều động vật trong sở thú.)
- Thể nghi vấn:
- Is there any + Danh từ không đếm được (uncountable nouns) hoặc danh từ số ít (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)?
- Are there any + danh từ số nhiều (plural nouns) + trạng ngữ (nếu có)?
Ex: Are there any eggs in the kitchen?
(Trong bếp có trứng không?)
Are there any problems need solved?
(Có vấn đề nào cần giải quyết không?)
II. Luyện tập cách dùng There is/There are
Task 1. Chọn đáp án đúng
1. There ___ a living room, a kitchen and a bathroom in my house.
A. is
B. are
2. There ___ some books and a vase of flowers on the table.
A. is
B. are
3. There ___ a big fridge in our kitchen.
A. is
B. are
4. On the woman's head, there ___ a pink hat.
A. is
B. are
5. There ___ a pair of glasses on the television.
A. is
B. are
6. There ___ 15 dishes in the cupboard in our kitchen.
A. is
B. are
7. There ___ some curtains in our living room and bedroom.
A. is
B. are
8. There ___ two standing lamps next to the sofa.
A. is
B. are
9. There ___ a vase of flowers on the coffee table.
A. is
B. are
10. There ___ some cats and dogs in the garden.
A. is
B. are
Task 2. Chia động từ.
1. My house is quite small so there (not/ be) a dining room.
2. (Be) there three bedrooms in your country house?
3. There (be) a small painting on the wall.
4. There (be) four air conditioners in our new apartment.
5. There (not/ be) a chest of drawers between two cupboards.
6. (Be) there a dishwasher in front of the fridge?
7. There (be) so many messy things in this kitchen.
8. In our kitchen, there (be) a microwave, a sink, a fridge and three cookers.
9. There (not/ be) any flowers behind our house.
10. (Be) there a playground in your school?
III. Đáp án đề luyện tập về There is/ There are
Task 1. Chọn đáp án đúng
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - A; 10 - B;
Task 2. Chia động từ.
1 - isn't; 2 - Are; 3 - is; 4 - are; 5 - isn't;
6 - is; 7 - are; 8 - is; 9 - aren't; 10 - Is

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_ngu_phap_tieng_anh_lop_5_cau_truc_there_is_va_there_a.doc