Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 8

Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 8

I.Yêu cầu cần đạt

- Nêu được tác nhân gây bệnh, con đường lây truyền bênh viêm gan A

- Hiểu được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A.

- Biết được các cách phòng bệnh viêm gan A.

- Rèn HS kỷ năng phân tích đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A . Kỷ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống phòng bệnh viêm gan A

II. ĐDDH. Giấy A3, tranh minh họa.

III. HĐD&H

 

doc 13 trang Người đăng HUONG21 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phân phối chương trình buổi chiều
 Tuần 8 ( từ 11/10 đến 15/10/2010 )
Thứ ngày
Môn
Mục bài
2/11
Khoa học
Phòng bệnh viêm gan A
Luyện từ và câu
Luyện tập 
Luyện toán
Luyện tập
3/12
Luyện khoa học
Luyện tập
Luyện toán
Luyện tập
GDNGLL
Trò chơi dân gian
4/13
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
Luyện toán
Luyện tập
BD TV 
Luyện tập văn tả cảnh 
6/15
Luyện TV
Ôn luyện 
Luyện KT
Tự chọn
HĐTT 
Sinh hoạt lớp – Trò chơi dân gian
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Khoa học Phòng bệnh viên gan A
I.Yêu cầu cần đạt 
- Nêu được tác nhân gây bệnh, con đường lây truyền bênh viêm gan A
- Hiểu được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A.
- Biết được các cách phòng bệnh viêm gan A.
- Rèn HS kỷ năng phân tích đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A . Kỷ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống phòng bệnh viêm gan A 
II. ĐDDH. Giấy A3, tranh minh họa.
III. HĐD&H
HĐD
HĐH
HĐHĐ
- KTBC, - Yc trả lời.
- GTB
h. Em biết gì về bệnh viêm gan?
h. Tác nhân gây bệnh viêm não là gì?
h. Bệnh viêm não nguy hiểm ntn?
h. Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là gì?
- Là 1 bệnh rất nguy hiểm...
HĐ1 Chia sẻ kiến thức
- Tc hđtn tổ làm vào phiếu...
- Nx kl:...
- H/đn hoàn thành theo yc.
Bệnh viêm gan A:
+ Rất nguy hiểm.
+ Lây qua đường tiêu hóa.
+ Ngừi bị bênh viêm gan A có các dấu hiệu: Gầy, yếu, sốt nhẹ, đau bụng, chán ăn, mệt mỏi.
HĐ2 Tác nhân gây bệnh và con đường lây truyền bệnh viêm gan A
- Chia nhóm, thảo luận tham gia đóng vai.
h. Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì?
h. Bệnh viêm gan A lây qua đường nào?
- N/x kl
- Đọc thông tin, phân vai , tập diễn.
- 2 nhóm lên diễn kịch.
- 1 hs đóng bác sĩ, 1 đóng người bệnh, 1 đóng người mẹ.
- ... do loại vi rút ...
- ... tiêu hóa ...
- Lắng nghe.
HĐ3 Cách đề phòng bệnh viêm gan A
h. Bệnh viên gan A nguy hiểm ntn?
- T/c hđ cặp:
h. Người trong hình minh họa đang làm gì?
h. Làm như vậy để làm gì?
- Gọi trình bày.
h. Theo em, người bệnh viêm gan A cần làm gì?
- Gọi đọc mục bạn cần biết.
- Kl.
- ... chưa có thuốc đặc trị. Mệt mỏi, chán ăn, gầy yếu.
- Trao đổi trả lời:
- H1, H2, H3, H4.
- ... cần được nghỉ ngơi , thức ăn lỏng ... không ăn mỡ, uống rượu.
- 2 hs đọc.
- Lắng nghe
HĐ kết thúc.
- Đưa ra tình huống: Chiều em đi đón cu tí ở trường về. Trời mùa hè rất nắng. Về đến nhà, cu tí đòi ăn ngay hoa quả mẹ vừa mua. Em sẽ nói gì với cu tí?
- Gọi phát biểu.
- N/x, về nhà học thuộc mục bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.
Toán Luyện tập so sánh số thập phân
I. Yêu cầu cần đạt Rèn kĩ năng so sánh hai stp dựa vào cấu tạo.
II. Luyện tập.
<
=
>
1. 	
 69,99 ... 70,01	 0,4 ... 0,36
 	95,7 ... 95,68 	81,01 ... 81,010
HD: - Dựa vào cách so sánh phần nguyên và hàng của phần thập phân: 69,99 và 70,01 do 69 < 70 vậy 69,99 < 70,01
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,736; 	6,01 ; 	5,673; 	5,763; 	6,1.
HD: - Trước hết so sánh phần nguyên của tất cả các số, nếu bằng nhau thì tiếp tục so sánh hàng của phần thập phân.
3. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,16 ; 	0,219; 	0,19; 	0,291; 	0,17
4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,5 ... 7 8,658 
b. 95,6 ... = 95,60 	42,08 ... = 42,08
HD:- Do 2,5 ... 7 < 2,517 nên chữ số hàng phần trăm < 1. Vậy 2,507 < 2,517.
5. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,6 	B. 0,06 	C. 0,006 	D. 6,00
HD: - Yc chuyển phân số thành stp ta được 0,06 vậy khoanh vào B.
Luyện từ và câu Luyện tập từ nhiều nghĩa 
I. Yêu cầu cần đạt .
 Củng cố Về từ nhiều nghĩa vận dụng từ để đặt câu .
II. Đồ dùng DH.
- Bảng phụ , bảng nhóm .
II. Luyện tập.
HĐ1. Nhắc lại kiến thhức đã học 
 ? Thế nào là tù nhiều nghĩa ?
 ? Nghĩa gố được hiểu như thế nào?
 ? Nghĩa chuyển được hiểu như thế nào ?
HĐ2. Cho HS làm bài tập:
 Bài1: Nêu nghĩa của từ " Ngọt" và từ "Cững " trong các trường hợp sau:Và cho biết các từ trong trường hợp nào là nghĩa gốc, trường hợp nào là nghĩa chuyển ?
 a) - Khế chua ,cam ngọt .
 - Đàn ngọt ,hát hay.
 - Trẻ em thích nói ngọt .
 - Rét ngọt .
 b) - Lúa đã cứng cây.
 - Bạn ấy học lực vào loại cứng .
 - Rét cứng cả tay .
 - Thanh thép cứng quá .
Cho HS thảo luận nhóm 2 ( GV gợi ý các em cầnchú ý đọc kỹ từng trường hợp để nêu nghĩa của từ ngọt gợi ý chóH từ đàn ngọt ,rét ngọt )
 Bài 2: Đặt câu có tư ngon với các nghĩa tương úng sau: 
 a) Ngủ yên giấc 
 b) Làm việc gì đó rất dễ dàng
 c)Thức ăn gây được cảm giác thích thú .
Cho học sinh tự làm ( Ba em lên làm ở bảng )
 Bài 3: Đăt câu với từ ngàn với nhiều nghĩa khác nhau ( Cho HS làm theo nhóm tổ)
HĐ3: chấm chữa bài cho HS 
HĐ4 : Củng cố dặn dò . Nhận xét giờ học . 
Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
L Khoa học Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt . - Biết cách phòng tránh các loại bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.
II. Luyện tập
1. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp.
 A B
Muỗi a-nô-phen
Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?
Con vật trung gian truyền bệnh sốt rét từ người bênh sang người lành tên là gì?
Gây thiếu máu; bệnh nặng có thể làm chết người
Bệnh sốt rét nguy hiểm ntn?
Một loại kí sinh trùng
2. Đánh dấu x vào Ê trước câu trả lời đúng.
a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?
Ê Vi khuẩn.
Ê Vi-rút.
Ê Kí sinh trùng.
b. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tê là gì?
Ê Muỗi a-nô-phen.
Ê Muỗi vằn.
c. Muỗi vằn sống ở đâu?
Ê Trong nhà.
Ê Ngoài bụi rậm.
d. Bọ gậy muỗi vằn sống ở đâu?
Ê Ao tù, nước đọng.
Ê Các chum, vại. Bể nước.
e. Tại sao bệnh nhân sxh phải nằm màn cả ban ngày?
Ê Để tránh bị gió.
Ê Để tránh bị muỗi vằn đốt.
g. Hiện nay đã có thuốc đặc trị để chữa bệnh sxh chưa?
Ê Có.
Ê Chưa.
3. Đánh dấu x vào Ê trước câu trả lời đúng.
Nên làm gì để phòng bệnh viêm não?
Ê Giữ vệ sinh nhà ở; dọn sach chuồng trại gia súc và môi trường xung quanh; không để ao tù, nước đọng.
Ê Diệt muỗi , bọ gậy.
Ê Có thói quen ngủ màn, kể cả ban ngày để tránh muỗi đốt.
Ê Thực hiện tất cả các việc trên.
Giáo dục NGLL Tìm hiểu kiến thức quanh em
Mục tiêu: 
Giúp HS ôn tập lại KT đã học các phân môn qua hình thức học mà chơi, chơi mà học .
II. Đồ dùng dạy học : Bộ câu hỏi . Bảng phụ , bảng con.
III. Các hoạt động dạy học : Tổ chức như hình thức thi rung chuông vàng 
Cõu 17: Lịch sử; Cõu núi “ Bao giờ người Tõy nhổ hết cỏ nước Nam thỡ mới hết người Nam đỏnh Tõy ” là cõu núi của ai? 	Đỏp ỏn: Nguyễn Trung Trực
Cõu 18: Tiếng Việt; Cõu văn: “Một dải mõy mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vụ tận ụm ấp, quấn ngang cỏc chỏm nỳi như quyến luyến, bịn rịn.” cú sử dụng biện phỏp nghệ thuật nào?	
A. Nhõn hoỏ	 B. So sỏnh	C. Nhõn hoỏ và so sỏnh Đỏp ỏn: C. Nhõn hoỏ và so sỏnh
Cõu 19: Khoa; Muỗi truyền bệnh rốt xuất huyết có tên là gì? Đáp án : Muối vằn 
Cõu 20: Tiếng Việt; Trong cõu: “Chiếc cối xay lỳa cũng cú hai tai rất điệu.”, từ “tai” được dựng theo nghĩa gỡ?	Đỏp ỏn: Nghĩa chuyển
Cõu 21: Địa;Ngành sản x chớnh trong nụng nghiệp của nước ta là gỡ? Đỏp ỏn: trồng trọt
Cõu 22: Tiếng Việt; Cõu văn sau: “Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy khụng biết tự phương nào bay đến đậu trong bụi tầm xuõn ở vườn nhà tụi mà hút.” Có mấy bộ phận đó là những bộ phận nào ?ĐA : CN – VN _ TN
Cõu 23: Toỏn; Hóy viết số thập phõn mà phần nguyờn là số lẻ lớn nhất cú 2 chữ số khỏc nhau, phần thập phõn là số lẻ bộ nhất cú 3 chữ số khỏc nhau .	Đỏp ỏn: 97,103
Cõu 24: Khoa; Thiếu i ốt sẽ mắc bệnh bướu cổ. Đỳng hay sai? Đỏp ỏn: Đỳng
Cõu 25: Tiếng Việt; Trong hai cõu văn sau:
 - Trong vườn muụn hoa khoe sắc thắm.
 	 - Mẹ em cú rất nhiều hoa tay.
Từ “ hoa” cú quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng nghĩa; B. Từ nhiều nghĩa; C. Từ đồng õm; Đỏp ỏn: B. Từ nhiều nghĩa
Cõu 26: Địa lý; Những con sụng lớn bồi đắp lờn Đồng bằng Bắc Bộ là:
Sụng Hồng và sụng Thỏi Bỡnh.; B. Sụng Hồng và sụng Mờ Cụng.
C. Sụng Mờ Cụng và sụng Đồng Nai.; Đỏp ỏn: A- Sụng Hồng và sụng Thỏi Bỡnh.
Cõu 28: Tiếng Việt; Chủ ngữ trong cõu : " Tiếng cỏ quẫy tũng toẵng quanh mạn thuyền" là:
A. Tiếng cỏ;	B.Tiếng cỏ quẫy ; C.Tiếng cỏ quẫy tũng toẵng; Đỏp ỏn: B. Tiếng cỏ quẫy 
Cõu 29: Toỏn; Trong hộp cú 100 viờn bi gồm bi vàng, bi xanh, bi trắng và bi đỏ. Nếu khụng nhỡn vào hộp thỡ phải lấy ra ớt nhất bao nhiờu viờn bi để chắc chắn cú 3 viờn bi khỏc màu? Đỏp ỏn: 51 viờn
Cõu 30: Sử; :Đảng cộng sản Việt Nam ra đồi ngày tháng năm nào ?
	Đỏp ỏn:3 – 2 - 1930
Cõu 31: Tiếng Việt; Trong cõu “ Mún ăn này rất Việt Nam.” từ “ Việt Nam” là:
A. Danh từ	B. động từ	C. Tớnh từ;	Đỏp ỏn: C. Tớnh từ
Cõu 32: Khoa; Hai thành phần chớnh của khụng khớ là gỡ? Đỏp ỏn: O-xi và ni-tơ
Cõu 33: Toỏn; Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của số đú bằng 9 và nếu lấy chữ số thứ nhất chia cho chữ số thứ hai thỡ được thương là 3 và số dư là 1. 	Đỏp ỏn: 72 
Cõu 35: Toỏn; 1con gà đẻ trong 1 ngày thỡ được 1 quả trứng. Hỏi 3 con gà đẻ trong 1 tuần thỡ đẻ được bao nhiờu quả trứng?	Đỏp ỏn: 21 quả
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn Luyện tập tả cảnh
I. Yêu cầu cần đạt
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương mà em chọn.
- Viết một đọan văn trong phần thân bài của bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương em. Yc: nêu được rõ cảnh vạât định tả, nêu được nét đặc sắc của cảnh vật, câu văn sinh động, hồn nhiên, thể hiện được cảm xúc của mình trước cảnh vật.
II. ĐDDH. HS sưu tâm tranh, ảnh về cảnh đẹp địa phương. Phiếu nhóm.
III. HĐD&H
HĐD
HĐH
1. KTBC - Gọi đọc đoạn văn của mình.
2. DHBM
2.1. GTB
- Yc giới thiệu một vài cảnh đẹp ở địa phương.
2.2. HD luyện tập
Bài1 - Gọi đọc tìm hiểu
h. Phần mở bài, em cần nêu những gì?
h. Em hãy nêu nội dung chính của phần thân bài?
h. Các chi tiết miêu tả cần được sắp xết theo trình tự nào?
h. Phần kết bài cần nêu những gì?
- Yc lập dàn ý, 2 hs làm vào giấy A3 dán bảng
- Gọi đọc bài của mình
Bài2 - Gọi đọc yc và gợi ý để tự làm.
- Gọi trình bày, nx...
- Gọi đọc tại chỗ.
3. CC - DD - nx, d d.
- 3 hs đọc, nx
- Tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bị
- Lắng nghe
- Giới thiệu...
- Đọc tìm hiểu
- Giới thiệu...
- Tả những đặc điểm nổi bật, những chi tiết...
-...theo trình tự từ xa đến gần...
- Nêu cảm xúc của mình với cảnh đẹp quê hương.
- 2hs dán bảng, nx
- 3hs đọc dàn ý của mình.
- Đọc
- 2hs dán bảng...
- 3hs đọc...
- Tiếp thu.
L Toán Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt .
Rèn kĩ năng so sánh stp
II. Luyện tập
1. 	54,8 ... 54,79 ; 40,8 ... 39,99 
 	 7,61 ... 7,62 ;64,700 ... 64,7 
HD ? Nêu cách so sánh số TP.
Cho HS tự làm , - Hai em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
2. Khoanh vào số lớn nhất:
5,694; 5,946; 5,96; 5,964
HD.Muốn sắp xếp ta cần làm gì?. - HS ghi vào bảng con
- HS chơi trò chơi ANAĐ
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: - HS thi theo nhóm tổ 
83,62 ; 84,26; 83,65; 84,18; 83,56.
GV lưu ý các em cần so sánh rồi mới sắp
4. Tìm chữ số x biết: - HS thả luận N4
a. 9,6x 25,74;
GV hướng dẫn cần dựa vào dấuđã
cho và các hàng của mỗi số 	
5. Tìm số tự nhiên x, biết: - HS tự làm 
a. 0,8 < x < 1,5 ; b. 53,99 < x < 54,01
x = ...................... 	
Củng cố dặn dò	 
BD Toán Luyện tập chung.
I. Yêu cầu cần đạt Củng cố về cách so sánh stp, cách chuyển đổi .áp dụng giả bài toán liên quan 
II. Luyện tập
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có
Viết là
Năm đơn vị và chín phần mười
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mười và hai phần trăm
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn
Không đơn vị; hai phần trăm
Không đơn vị; năm phần nghìn
2. Viết phân số thập phân dưới dạng stp (theo mẫu):
a) = 2,7;	 = ....................... ; = ..........................
b) = .....................; = ............................; = .......................
c) = .......................; = ............................; = ........................
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
74,692; 	74,296; 	74,926; 	74,962
Phần dành cho HS khá giỏi
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) = ................................... b) = ..................................................
5 . Hiệu của 2 số là 402 . Biết số thứ nhất bằng 1,75 số thứ 2. Tìm 2 số đó ? 
6 . Một bếp ăn dự trử 1 số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày . Nhưng thực tế lại có 150 người ăn. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?
HD. - Tổ chức làm việc theo cặp, cùng trình bày nx,...
 Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
LTập làm văn Luyện tập tả cảnh
I. Yêu cầu cần đạt . 
-Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh, giáo dục tình yêu thiên nhiên quê hương đất nước.
- Giúp HS tìm từ tả cavhr thiên nhiên bằng các nghệ thuật so sánh , nhân hoá .
- Biết dựa vào bài thơ " Trên hồ Ba Bể " để viết đoạn văn tả cảnh hồ Ba Bể.
II. Đồ dùng dạy học .
Bảng phụ , bảng nhóm .
II. Luyện tập
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ 1. GV treo bảng phụ có ghi bài thơ.
 - Cho học sinh đọc bài thơ.
 ? Bài thơ miêu tả cảnh gì ? 
 ? Bài thơ có mấy khổ thơ ?
 ? Nêu nội dung của mỗi khổ thơ ?
 ? Nêu các từ ngữ tả cảnh thiên nhiên trong bài ?
- GV gợi ý và cho HS thảo luận nhóm 4
- Gọi HS trình bày và nhận xét , GV chôt laị.
HĐ2 . Cho HS đặt câu với các từ vừa tìm được , tả bằng cách nhân hoá , tả bằng cách so sánh .
- GV gợi ý HS đặt câu . VD : Từ núi, mây, gió ,nước , rừng cây,....
HĐ3. Cho HS viết bài văn tả hồ Ba Bể .
- Cho HS nhắclại bài thơ và qui trình viết bai văn .
HĐ4 . Cho HS trình bày , GV và cả lứop nhận xét bổ sung ghi điểm .
HĐ5 . Củng cố dặn dò 
- HS đọc và thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm bổ sung
- HS thực hiện theo nhóm 4
- Mỗi nhóm làm vào bảng nhóm 3 từ
HS trình bày nhận xét và bổ sung .
- HS thực hành viết bài theo cái nhân 
- HS trình bày 3 đến 5 em.
- Về nhà tư viết lại bài
Giáo dục ngoài giờ LL. Trò chơi dân gian
I .Yêu cầu cần đạt .
- HS biết được một số trò chơi dân gian và chơi được trò chơi nhảy bao bố.
II . Đồ dùng dạy học .
- Còi , sân chơi , 5 cái bì tải .
III . Các HDDH.
HĐ Thầy
HĐ trò
HĐ1.Cho HS ra sân tập hợp .
- ổn định : Cho lớp hát bài " Bạn ơi mau ra đây"
- GV cho HS nêu một số trò chơi dân gian mà em biết .
- GV giớ thiệu trò chơi " Nhảy bao bố "
HĐ2 . Phổ biến cách chơi luật chơi 
HĐ3. Gv làm mẫu và cho hs chơi thử .
- Dặn dò cácem an toàn trongkhi chơi 
HĐ4 . Tổ chức cho HS chơi thi giữa các tổ .
HĐ5 . Tập hợp đánh giá và dặn dò 
 - HS làm theo lớp trưởng
 x x x x x
 x x x x x X 
 x x x x x 
 - HS lắng nghe
 - HS quan sát 
 - HS thi giữa các tổ 
x x x x x ........................
x x x x x ....................... X
. 
x x x x x ........................
- HS lắng nghe
SHCT 	 Tuần 8
1. Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Công tác Đội, Sao.
- Công tác vệ sinh trường , lớp.
- Công tác đóng góp.
- Công tác học tập.
2. Kế hoạch hoạt động tuần tới.
- Phát huy tốt những ưu điểm . Khắc phục những tồn tại.
- Hoàn thành tốt kế hoạch lớp, nhà trường đề ra.
Địa lí Dân số nước ta
I. Yêu cầu cần đạt 
- Biết sơ lược về dân số cúa Việt Nam 
- Nêu được nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.
- Biết tác động của dân số đông gây nhiều khó khăn đên đời sôngnhu cầu của người dân. Sử dụng bảng biểu và biểu sđồ để nhận biết đặc điểm về dân số và sự gia tăng DS
II. ĐDDH - Bảng số liệu, biểu đồ, sưu tầm tranh, ảnh.
III. HĐD&H
HĐD
HĐH
KTBC - GTB
- Yc trả lời bài cũ:
- GTB:...
h. Chỉ và nêu vị trí, giới hạn của nước ta trên bản đồ?
h. Nêu vai trò của đất, rừng đối với đời sống và sx của nd ta?
h. Chỉ và mô tả vùng biển VN. Nêu vai trò của biển đối với đời sống và sx của nd ta?
HĐ1 Dân số, so sánh dân số VN với dân số cá nước ĐNA
- Yc qs, đọc bảng số liệu.
h. Đây là bảng số liệu gì? Theo em, bảng số liêuh này có tác dụng gì?
h. Các số liệu trong bảng được thống kê vào thời gian nào?
h. Số dân được nêu trong bảng thống kê tính theo đơn vị nào?
- Yc theo dõi phân tích:
h. Năm 2004, dân số nước ta là bao nhiêu người?
h. Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong các nước ĐNA?
h. Từ kết quả nx trên, em rút ra đặc điểm gì về dân số VN? 
- Gọi trình bày
 - Kết luận: ...2004...82 triệu người
- Đọc bảng số liệu
- Trả lời...
- Triệu người
- Phân tích:..
- VN là nước đông dân nhất ĐNA
- Lắng nghe.
HĐ2 Gia tăng dân số VN
- Yc qs biểu đồ tìm hiểu:
? Đây là biểu đồ gì, có tác dụng gì?
? Nêu giá trị được biểu hiện ở trục ngang và trục dọc của biểu đồ?
 ?Như vậy số ghi trên đầu của mỗi cột biểu hiện cho giá trị nào?
- Nêu:...
- Yc qs biểu đồ thảo luận nhóm đôi:
? Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào? Cho biết số dân nước ta từng năm?
? Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng bao nhiêu người?
?. ...1989 ...1999...
?. Ươc tính 20 năm sau...? người?
? Từ 1979...1999...? người?
? Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta?
- Gọi trình bày kq.
- Giảng thêm:...
- QS, trả lời
- Thảo luận
- Trình bày
- Lắng nghe
HĐ3 Hậu quả của dân số tăng nhanh
- Chia nhóm hoàn thành phiếu học tập:
- Theo dõi...
- Tc báo cáo...
- Kết luận...
- Thảo luận nhóm tổ.
- Lần lượt báo cáo.
- Lắng nghe
Phiếu học tập
Bài: Dân số nước ta
Các em hãy cùng nhau thảo luận để thực hiện các bài tập sau:
1. Hoàn thành sơ đồ về hậu quả của dân số tăng quả nhanh
- Bước 1: Điền thông tin còn thiếu vào ô trống.
- Bước 2: Vẽ mũi tên theo chiều thích hợp.
................................................................
 Dân số tăng nhanh
2. Viết, dán các tranh ảnh, bài báo, câu chuyện...em sưu tầm được xuống phía dưới để minh hạo cho hậu quả của việc dân số tăng nhanh

Tài liệu đính kèm:

  • docchieu 8.doc