Tài liệu ôn tập kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Phạm Thị Duyên

pdf 39 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Phạm Thị Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 MÔN TOÁN LỚP 5 
 PHÚ LƯƠNG 
 (HỌC KÌ II) 
Phần 1: Tổng hợp kiến thức 
 - Ôn tập bốn phép tính cộng. trừ, nhân, chia, số thập phân và số đo thời gian 
 - Tính giá trị biểu thức 
 - Tính nhanh 
 - Tìm thành phần chưa biết 
 - Ôn tập về giải toán 
 - Ôn tập về số đo thể tích, diện tích 
 - Ôn tập về tính chu vi diện tích, thể tích các hình 
Phần 2: Đề bài và câu hỏi trắc nghiệm 
 5008
1. 1000 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0008 
B. 5,008 
C. 5,08 
D. 5,8 
2. Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là: 
A. 3,93 
B.20,70 
C. 6,90 
D. 2,3 
3. 3kg 6g = g 
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 360 
B. 306 
C. 3006 
D. 36 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 1 
4. 2m2 3cm2 = .m2 (0,5đ) 
A. 2,003 
B. 2,0003 
C. 20,03 
D. 20,003 
5. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó 
là: 
A. 1596m 
B. 1600m 
C. 160m 
D. 118m 
6. Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng 2/5 cạnh đáy. 
Diện tích của miếng bìa là: 
A. 1,445dm2 
B.14,45dm2 
C.144,5dm2 
D.1445dm2 
7. Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm 
việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 
8. Đặt tính rồi tính: 
a. 658,3 + 96,28 
b. 93,813 – 46,47 
c. 37,14 x 82 
d. 308 : 5,5 
9. Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2. 
Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?. 
10. Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau: 
A. 47,480 
B. 47,48 
C. 47,0480 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 2 
D. 47,048 
11. Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,0834 
B. 0,834 
C. 8,34 
D. 83,4 
12. Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là: 
13. Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số. 
14. Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là: 
A. 60 000 đ 
B. 600 000 đ 
C. 240 000 đ 
D. 120 000 đ 
15. Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần 
trăm của lớp học đó? 
A. 13 % 
B. 25% 
C. 52 % 
D. 25 % 
16. 
A. 11 
B. 12 
C. 13 
D. 14 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 3 
17. Tìm 15 % của 320 kg là 
A. 320 
B. 15 
C. 48 
D. 32 
18. Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC 
19. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). 
Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu? 
20. Nối vế A với vế B cho phù hợp. 
21. Tính biểu thức 
a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32 
b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 4 
22. Tìm x 
25: x = 16: 10 
210: x = 14,92 - 6,52 
23. Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 5 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. 
Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 1/3 
CD 
Tính: 
a) Diện tích phần đất đã cắt? 
b) Diện tích đất còn lại? 
24. Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì 
tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho. 
25. Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: 
A. 8 đơn vị 
B. 8 phần mười 
C. 8 chục 
D. 8 phần trăm 
26. Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: 
A. 20,18 
B. 2010,800 
C. 20,108 
D. 30,800 
27. Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 
A. y = 6 
B. y = 7 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 5 
C. y = 8 
D. y = 9 
28. Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là : 
A. 4 % 
B. 3,2 % 
C. 8 % 
D. 80 % 
29. Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số 
lít xăng là : 
A. 35 lít 
B. 0,35 lít 
C. 1,75 lít 
D. 17,5 lít 
30. Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? 
A. 2,018 
B. 2018 
C. 0,2018 
D. 201,8 
31. Đặt tính rồi tính: 
146,34 + 521,85 
745,5 - 14,92 
25,04 x 3,5 
338,31: 63 
32. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 1,95 ha = ................. m2 
c) 201,8 dm = ........................... m 
b) 35,9 tấn = ...........................kg 
d) 8cm2 9mm2 =........................... cm2. 
33. Tìm x, biết: 
a/ 201,8 : x = 100 b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 6 
34. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. 
Tính diện tích mảnh đất đó? 
35. Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé. 
36. 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 60 
B. 90 
C. 120 
D. 150 
37. 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 4 
B. 4,2 
C. 3,5 
D. 35 
38. 3,2 m3 = ... dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 32000 
B. 3200 
C. 320 
D. 32 
39. Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là: 
A. 6,28m 
B. 3,14m 
C. 12,56m 
D. 1,57m 
40. Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là: 
A. 137,24 
B. 1372,4 
C. 278,84 
D. 27,884 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 7 
41. Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy? 
A. 18 
B. 19 
C. 20 
D. 21 
42. Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình 
tam giác đó là: 
A. 5m 
B. 10m 
C. 2,5m 
D. 810m 
43. 4% của 8000l là: 
A. 360 l 
B. 280 l 
C. 320 l 
D. 300 l 
44. Đặt tính rồi tính: 
3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây 
24 phút 12 giây : 4 12 phút 25 giây x 5 
45. Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó? 
46. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, 
chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. 
Tính thể tích mực nước? 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 8 
47. Có hai thùng dầu, nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì 
số dầu hai thùng bằng nhau, còn nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ 
nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng 1/3 số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng 
thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? 
48. Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,55 
B. 0,625 
C. 0,75 
D. 0,85 
49. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4m3 45dm3 =.....m3 là: 
A. 4,45 
B. 4,450 
C. 4,405 
D. 4,045 
50. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = . phút là: 
A. 95 
B. 105 
C. 135 
D. 1,35 
51. Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là: 
A. 30,768 cm3 
B. 31,768 cm3 
C. 32,768 cm3 
D. 33,768 cm3 
52. Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là: 
A. 25,16 dm2 
B. 25,14 dm2 
C. 25,13 dm2 
D. 25,12 dm2 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 9 
53. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 34cm và 42cm. Chiều cao hình 
thang 30cm thì diện tích hình thang là: 
A. 1170 cm 
B. 1160 cm2 
C. 1150 cm2 
D. 1140 cm2 
54. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao 
nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? 
A. 40% 
B. 60% 
C. 25% 
D. 125% 
55. Một hình tam giác có diện tích 600 cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam 
giác là: 
A. 15cm 
B. 30cm 
C. 30 
D. 15 
56. Đặt tính rồi tính 
a) 17 phút 21 giây + 22 phút 15 giây 
b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ 
c) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng 
d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút 
57. Tìm y 
a) y x 4,5 = 55,8 
b) y : 2,5 = 25,42 
Phạm Thị Duyên – Tiểu học Phú Lương 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_kien_thuc_co_ban_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_ph.pdf