I .Mục tiêu:
*NTĐ4:+HS đọc đúng và hiểu một số từ : tuổi ngọc ngà, khỏt khao. Đọc rõ ràng mạch với giọng vui hồn nhiên bước đầu đọc diễn cảm 1 đoạn.
+ Hiểu ND: +Nói lên niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.
+Bồi dưỡng t/ y với cuộc sống.
*NTĐ5: +HS biết chia một số thập phân cho một số thập phân.
+Vận dụng để tìm x và trong giải toán có lời văn.
*HKG: Làm BT1/d; 2/b,c; BT4.
II. Đồ dùng dạy và học:
-NTĐ4: GV Tranh SGK
-NTĐ5: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học :
Tuần 15 Ngày dạy: Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Tập đọc 4 : cánh diều tuổi thơ Toán 5: luyện tập I .Mục tiêu: *NTĐ4:+HS đọc đúng và hiểu một số từ : tuổi ngọc ngà, khỏt khao.... Đọc rõ ràng mạch với giọng vui hồn nhiên bước đầu đọc diễn cảm 1 đoạn. + Hiểu ND: +Nói lên niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ. +Bồi dưỡng t/ y với cuộc sống. *NTĐ5: +HS biết chia một số thập phân cho một số thập phân. +Vận dụng để tìm x và trong giải toán có lời văn. *HKG: Làm BT1/d; 2/b,c; BT4. II. Đồ dựng dạy và học: -NTĐ4 : GV Tranh SGK -NTĐ5 : Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy và học : TG NTĐ4 NTĐ5 5, 15, 15, 5, G: Nờu yờu cầu KT. Đọc bài : Chú Đất Nung và TLCH. H,G: NX- đánh giá. G:Giới thiệu bài theo tranh- HD đọc H: Đọc toàn bài - đọc nối tiếp đoạn G: Sửa sai,kết hợp giải nghĩa, đọc một số từ: Tuổi ngọc ngà, khỏt khao.... H: Đọc theo cặp. đại diện cặp báo cáo. - Đọc phần chỳ giải( 1 em) G:Nghe báo cáo KQ và Đọc toàn bàì và HD HS trả lời cõu hỏi. + Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ? + .......? H,G: Nhận xột, bổ sung G: Nhận xột, bổ sung. Chốt lại ý ... H: Nờu đại ý của bài. *Đại ý: Nói lên niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ. H: Nối tiếp đọc và nêu cách đọc. G:HD đọc diễn cảm. H: Thi đọc trước lớp, bình chọn, nhận xét . G: Củng cố lại ND bài. H: Đọc lại đại ý bài.Ghi đầu bài. H: (1H) lên bảng thực hiện (BT3) -Nhận xét- báo cáo. G: Nhận xột- Đỏnh giỏ-, a) :Đặt tính rồi tính: a)17,55 : 3,9 ; b) H: Đọc bài toỏn, nêu cách đặt tính và cách TH - Làm vào vở-trên bảng phụ. G: Nhận xét , HD làm BT2. H: làm BT2: Tìm x : a) X x 1,8 = 72 ; * b) X x 0,34 =1,19 x 1,02. H: Đọc y/c BT nêu cách tìm x. -làm vào vở –Trên bảng phụ. *HKG: Làm tiếp phần còn lại. H: Nhận xét - báo cáo. G: Nghe báo cáo-nhận xét- củng cố lại. -HD làm BT3. H: Đọc bài toỏn, xỏc định yờu cầu của bài, làm theo nhúm - Làm vào vở-trên bảng phụ. Bài 3 : Giải toán: ĐS : 7 lít đầu hoả. G: Nhận xét củng cố lại bài. HD BT4 *HKG: làm bài tập, nêu KQ H: Nhận xét – GV nhận xét củng cố lại bài. G: Nhắc lại KT vừa học, học bài ở nhà. Tiết 2 Khoa học 4: tiết kiệm nước Tập đọc 5: buôn chư lênh đón cô giáo I .Mục tiêu: *NTĐ4:+HS trình bày được những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước. +Nêu được một số biện pháp để tiết kiệm nước. +Có ý thức vận động mọi người tiết kiệm. *NTĐ5:+Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài, phỏt õm chớnh xỏc tờn người dõn tộc: Y Hoa, già Rok , lời thề, chư lênh, Đọc diễn cảm bài văn với giọng phù hợp ND từng đoạn. +Hiểu ND bài: Người Tõy Nguyờn quý trọng cụ giỏo, mong muốn cho con em được học hành. +Giỏo dục học sinh cú tỡnh cảm , kớnh tọng thầy, cụ giỏo. II. Đồ dựng dạy và học: - NTĐ4: Hình ảnh trong SGK. - NTĐ5: Bảng phụ - SGK III. Cỏc hoạt động dạy và học : TG NTĐ4 NTĐ5 5’ 15, 15, 5/ H: Lớp trưởng KT: -Nước cần cho sự sống ntn? tại sao phải dùng nước sạch? H: Trả lời- nhận xét , báo cáo. G: NX- đánh giá HD tìm hiểu ND bài a. Những việc nờn và khụng nờn làm để tiết kiệm nước G: HD HS thảo luận và trả lời câu hỏi: + Em nhỡn thấy những gỡ trong hỡnh vẽ? + Theo em việc làm đú nờn hay khụng nờn làm? Vỡ sao? H: Đại diện nhúm trỡnh bày và nhận xột G: Nhận xét KL: .......HD HĐ2.. H: Thảo luận, bTại sao phải thực hiện tiết kiệmnước H: QS hỡnh 7- 8 (SGK )và TLCH : + Em cú NX gỡ về hỡnh vẽ b. trong 2 hỡnh ? + Bạn Nam ở hỡnh 7 a nờn làm gỡ, Vỡ sao? + Vỡ sao chỳng ta phải tiết kiệm nước? G: Ghi cỏc ý kiến đó thống nhất lờn bảng. KL: Nước sạch khụng phải tự nhiờn mà cú, nhà nước phải tốn nhiều tiền của để xõy dựng, nhiều nơi vón chưa cú nước sạch để dựng. Vỡ vậy cần phải tiết kiệm nước để bảo vệ nguồn tài nguyờn nước. G: Nhận xét giờ học, HD học ở nhà. H: đọc phần bóng đèn toả sáng. -Ghiđầu bài. G: Nờu yờu cầu KT. Đọc bài : Hạt gạo làng ta vàTLCH. G,H: NX- đánh giá. G: Giới thiệu bài theo tranh : H: Đọc toàn bài - đọc nối tiếp câu. -Cán sự theo dõi, báo cáo. G: Kết hợp đọc, giải nghĩa một số từ : (Y Hoa, già Rok , lời thề, chư lênh) H: Đọc theo cặp,đại diện cặp báo cáo. - Đọc phần chỳ giải. -1HS Đọc bài G: Nghe báo cáo KQ và Đọc mẫu. H: Trả lời cõu hỏi. +Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? +Người Chư Lênh đón tiếp cô giáo như thế nào? G: Nhận xột, bổ sung,Chốt lại. H: Nờu đại ý của bài. *Đại ý: Người Tõy Nguyờn quý trọng cụ giỏo, mong muốn cho con em được học hành. H: Nối tiếp đọc và nêu cách đọc. G: HD đọc diễn cảm -đọc mẫu Luyện đọc diễn cảm . H: Thi đọc trước lớp,bình chọn. G: nhận xét, đánh giá -Củng cố lại ND bài, HD hoch ở nhà Tiết 3 Toán 4: chia hai số có tận cùng là các chữ số o Đạo đức 5: tôn trọng phụ nữ (t2) I .Mục tiêu: *NTĐ4:+ H nêu được cách chia và thực hiện chia được phép chia có tận cùng là các chữ số 0. +Rèn kĩ năng chia và vận dụng kiến thức vào thực hiện tính toán. +Có ý thức học tập tốt. *HKG: Làm BT2/b; 3/b. *NTĐ5:+HS biết ứng xử phự hợp trong tỡnh huống thể hiện tụn trọng phụ nữ. +Học sinh bày tỏ thỏi độ tỏn thành hoặc khụng tỏn thành với những ý kiến hành vi tụn trọng hoặc khụng tụn trọng phụ nữ. +Giỏo dục học sinh cú những việc làm giỳp đỡ, quan tõm, chăm súc phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày ( mẹ, chị gỏi, bạn gỏi). II. Đồ dựng dạy và học: -NTĐ4: G: Bảng phụ. -NTĐ5: SGK III. Cỏc hoạt động dạy và học : TG NTĐ 4 NTĐ 5 5’ 15, 15, 5’ H: làm BT 2 (2 HS lên bảng). -Nhận xét ,báo cáo. G: Nhận xột- Đỏnh giỏ- Giới thiệu bài, 2. Hỡnh thành kiến thức: a. Trường hợp cả số bị chia và số chia đều cú một chữ số 0 ở tận cựng VD: 320 : 40 = ? 320: ( 10 x 4) = 320 :10 : 4 =332 : 4= 8 * Xoỏ 1 chữ số 0 ở số chia và số bị chia. G: Hướng dẫn H đưa phộp chia về dạng một số nhõn với một tớch. H: Làm trờn bảng,cả lớp làm vào nhỏp. - Nhận xột và nờu qui tắc. b. Trường hợp chữ số 0 ở tận cựng của số bị chia nhiều hơn số chia VD: 32000 : 400 = ? Các bước TH tương tự như trên. G: Nhận xét kết luận:-HDlàm BT1. * BT1: Tớnh: a. 420 : 60 45000: 500 H: Nêu cách tính –làm vào vở- trên bảng -Nhận xét - báo cáo. G: Nghe báo cáo-nhận xét củng cố lại. HD làm BT2 *Bài 2: Tỡm x: a. X x 40 = 25600 b. X x 90 = 37800 H : Nhắc lại cỏch tỡm thừa số chưa biết, làm bài và chữa G : Nhận xét củng cố lại bài.HD làm BT3 *HKG: làm tiếp các phần còn lại và nêu miệng KQ. G: Nhận xét bài và Nhắc lại KT vừa học. G: nêu y/c kiểm tra. - Tại sao chỳng ta cần phải giỳp đỡ chăm súc phụ nữ? H: Trả lời . G: Nhận xột, đỏnh giỏ.GTB *HĐ1: Xử lớ tỡnh huống (BT3- SGK trang 24) H:Thảo luận nhúm theo cỏc tỡnh huống. -Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. G: Nhận xột, tuyờn dương nhúm thực hiện tốt. KL: Trong xó hội, con trai hay con gỏi đều bỡnh đẳng như nhau, cần phải tụn trọng phụ nữ. H: Thảo luận HĐ2 *HĐ2: Làm bài tập 4 Thảo luận (N2) theo nội dung hỏt, đọc thơ, kể chuyện ca ngợi về phụ nữ., đại diện nhúm lờn trỡnh bày. G: Nhận xột, tuyờn dương một số em thực hiện tốt. Kết luận: Người phụ nữ cú thể làm được nhiều cụng việc, giữ vai trũ quan trọng trong gia đỡnh và xó hội. Họ xứng đỏng được mọi người tụn trọng. H: Nhắc lại KT vừa học . -Đọc ND ghi nhớ. -Học ở nhà,chuẩn bị bài sau. Tiết 4 đạo đức 4: biết ơn thầy cô giáo (t2) Khoa học 5 : thuỷ tinh I .Mục tiêu: *NTĐ4:+H trình bày được công lao của các thầy cô giáo đối với các em học sinh. +Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy cô giáo. +Lễ phép với thầy cô giáo. *NTĐ5:+Học sinh biết một số tớnh chất của thuỷ tinh . +HS nêu cụng dụng của thuỷ tinh . +Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh. *TKNL: Học sinh liờn hệ về việc khai thỏc hợp lớ nếu khụng sẽ cạn kiệt tài nguyờn dẫn tới tỡnh trạng ụ nhiễm mụi trường. II. Đồ dùng -NTĐ4: SGK,VBT. -NTĐ5: SGK, một số đồ vật bằng thuỷ tinh. III. Cỏc hoạt động dạy và học : TG NTĐ 4 NTĐ 5 5’ 15, 15, 5’ G: nêu y/c kiểm tra. -Vì sao em phải biết ơn thầy cô giáo? H:Trả lời –NX-BS. G: Nhận xột, đỏnh giỏ.GTB *HĐ1: Bài tập 5 ( SGK- 23) H: viết lại cỏc cõu thơ, ca dao tục ngữ, bài hỏt vào phiếu, tờn cỏc chuyện kể vào tờ giấy khỏc và ghi tờn kỉ niệm khú quờn về thầy cô của mừi thành viờn vào tờ giấy. H: Lần lượt đọc trước lớp. G: Nhận xột– đ/g . -HD HS thảo luận HĐ2 *HĐ2: Tỡnh huống: H: Sắm vai sử lớ tỡnh huống G: nờu tỡnh huống ( 2-3 tỡnh huống), cỏc nhúm sắm vai thể hiện. H: Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ. G: Nhận xột, KL: Việc làm của cỏc em thể hiện kớnh trọng và biết ơn thầy cụ giỏo.... H: đọc phần KL G: Nhận xét củng cố lại KT. -HDh/s học ở nhà,chuẩn bị bài sau. H: lớp trưởng YC lớp TLCH theo ND bài. -Trả lời.-NX, báo cáo. G: Nghe báo cáo NX - GTB . a) Những đồ dựng làm bằng thuỷ tinh: H: Lần lượt kể tờn, đưa ra cỏc đồ vật làm bằng thuỷ tinh. + Dựa vào kinh nghiệm đó sử dụng nờu tớnh chất của thuỷ tinh thụng thường - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả, nhúm khỏc nhận xột - bổ sung. G: Nhận xét và KL:HDHS thực hện HĐ2 b) HĐ2: Tớnh chất của thuỷ tinh thụng thường và thủy tinh chất lượng cao: H: QS vật thật, đọc thụng tin trong SGK, thảo luận nội dung ghi trong phiếu. -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, nhúm khỏc nhận xột - Bổ sung. G: Nhận xột – KL: - Thuỷ tinh được chế tạo từ cỏt trắng và một số chất khỏc. - Thủy tinh thụng thường: Trong suốt, khụng gỉ, cứng nhưng dễ vỡ, khụng chỏy, khụng hỳt ẩm, khụng bị a xớt ăn mũn.. H:Nhắc lại nội dung bài học. - chuẩn bị bài sau Ngày dạy: Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Toán 4: chia cho số có hai chữ số lịch sử 5: CHIẾN THẮNG BIấN GIỚI THU- ĐễNG 1950 I .Mục tiêu: *NTĐ4:+ H nêu được cách chia 1 số có ba chữ số cho số có hai chữ số.(chia hết và chia có dư) +Vận dụng được kiến thức vào làm các bài tập và giải toán có lời văn. +Có ý thức học tập tốt. *HKG: Làm BT3. *NTĐ5:+HS tường thuật sơ lược diễn biến chiến dich biên giới trên lược đồ. +HS kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu. Anh có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lô cốt vào căn cứ của giặc.. +Giỏo dục học sinh lũng yờu nước. II. Đồ dựng dạy và học: -NTĐ4: G:Bảng phụ. -NTĐ5: SGK.VBT. .III. Cỏc hoạt động dạy và học TG NTĐ4 NTĐ5 5, 15, 15, 5, H: làm BT 2(sgk ) -Nhận xét- báo cáo KQ. G: Nhận xột- Đỏnh giỏ- Giới thiệu bài, a) trường hợp chia hết VD: 672 : 21 = ? *Đặt tớnh, chia theo thứ tự từ trỏi sang phải. G,H: cùng PT và TH phép tính, rút ra K ... u( cá nhân) G: Cho hs trình bày-NX – BS . – HD bài2. *Bài2 :So sánh các âu trong đoạn văn sau.Em thấy các câu hỏi các bạn nhỏ hỏi cụ già có phù hợp không? H: Làm bài vào phiếu (cặp) G: Cho đại diện hs nêu (dán phiếu) -NX- BS - Chốt ND bài.Giao bài về nhà H: Cho bạn tìm tư cùng nghĩa, trái nghĩa với từ “phúc hậu” H: Nhận xột –BS. G: Nhận xét - ĐG – GTB H: Nờu y/c BT1. Bài1: Liệt kê các từ ngữ(BP) a)Chỉ những người thân trong gia đình. b)Chỉ những người gần gũi trong trường học. c). H: Làm bài vào phiếu (cặp) G: Cho hs dán phiếu – NX – BS. H: Nờu y/c BT2. *Bài2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ,ca dao nói về quan hệ gđ, thầy trò, bạn bè. H: Viết vào giấy khổ to. G: Cho hs dán phiếu - đọc lớp NX – BS. *Bài3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của con người. H: Nêu miệng -NX – BS. G: Nờu y/c BT4. Bài4: Viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của người thân. H: Làm bài vào vở( cá nhân) G: Cho hs trình bày trước lớp –NX-BS. -NX - ĐG. -Hệ thống KT giờ học- Giao bài về nhà. Tiết 4 Thể dục (tiết học chung) ôn bài thể dục phát triển chung -trò chơI “ thỏ nhảy” I/Mục tiêu: - H Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi,tham gia chơi được - Có ý thức bảo vệ rèn luyện thân thể. II/Địa điểm phương tiện: -Địa điểm: sân trường vệ sinh đảm bảo an toàn. - Phương tiện: vạch kẻ săn trên sân III/Hoạt động dạy học: Nội dung Cách tiến hành A.Phần mở đầu. - Nhậnlớp ,phổ biến nd- y/c giờ học -Khởi động . + Xoay các khớp liên quan + Hát tập thể B. Phần cơ bản: a) Ôn 8 động tác đã học: vươn thở, tay, chân, lưng ,bụng ,toàn thân,thăng bằng , nhảy, điều hoà. tt cb n 1 n2 n3 n4 tt cb n 1 n2 n1 n4 b/ Trò chơ “Thỏ nhảy” C. Phần kết thúc: H : Dóng hàng, điểm số, báo cáo. X x x x x x x x x G Nhận lớp phổ biến y/c, n/d giờ học, H: Nhắc lại tên 8 động tác đã học - Thực hành tập lại cả lớp G: N xét đánh giá lưu ý cho các em -Sửa chữa cho H từng nhịp của động tỏc khi thực hiện sai H: Thực hành tập cả lớp -Thực hành theo tổ Tổ 1 Tổ 2 x x x x x x x x G: Bao quát lớp uốn nắn cho H. H: Thi đua trình diễn -Nhận xét- bổ sung. G: Nêu tên trò chơi, luật,cáchchơi - Tổ chức cho H chơi thử H: Chơi trò chơi. G: Biểu dương các em thực hiện tốt H : Đứng tại chỗ, vỗ tay hát theo vòng tròn G : Nhận xét giờ học. Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Toán 4 : Chia cho số có hai chữ số địa lí 5: Thương mại và du lịch I .Mục tiêu: *NTĐ4:+H Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư). +Giải toán có lời văn liên quan. +Có ý thức học tập tốt. *HKG: Làm BT2. *NTĐ5: +H nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại du lịc của nước ta. +Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh,Vịnh Hạ Long,.. +Có ý thức tham gia gìn giữ môi trường. II. Đồ dựng dạy - học: -NTĐ4:G : Bảng phụ. -NTĐ5:G: Bản đồ giao thông vận tải. III. Cỏc hoạt động dạy - học : TG NTĐ4 NTĐ5 5, 15, 15, 5’ H: Thực hành chữa bài1b tr82 -Nxét- bổ sung G: NX- ĐG-GTB -Y/C -Hướng dẫn thực hiện: *VD1: 10105 : 43 *HD thực hiện VD2 tương tự VD1. *VD2: 26345:35 H: Thực hành đặt tính và tính - Nêu lại cách thực hiện G: Cho hs nêu cách làm-Kết luận cách chia cho số có hai chữ số H: Nêu nx về hai phép chia VD1: phép chia hết VD2 phép chia có dư G: Nờu y/c BT1 *Bài1: Đặt tính và tính. a) 23576 ; 56 b)18510:15 31628 ; 48 42546:37 H: làm bài - chữa bài trên bảng. G: Cho hs nêu cách làm- đ/g KQ. -Hướng dẫn thực hiện bài tập 2. *Bài2: Tóm tắt: 12 cái : 1tá 3500 cái : ...tá,...cái? H: làm bài- chữa bài trên bảng(1hs) Bài3: Tìm x : (K- G) a) 75 xX= 1800 b)1855 : X=35 G: Cùng H- NX- đ/g KQ từng bài. -Hệ thống KT giờ học. -Chốt ND bài. G: Cho hs nêu nd bài: Giao thông vận tải. - Nhận xét ,đánh giá, GTbài. H: Đọc SGK - QS hình-TL- làm việc với phiếu (theo cặp). +Thương mại gồm những hoạt động nào? Thương mại đóng vai trò gì? + Những địa phương nào có hđ thương mại phát triển? +............... G: Cho HS:Tiếp nối nhau TLCH BS. H: Nối tiếp nhau trỡnh bày kết quả. H,G: Nhận xột, kết luận. H: Đọc các thông tin trong SGK-QS BĐ-tranh- TLCH sau: +Hãy nêu một số điều kiện để phát triiển du lịch ở nước ta? +Cho biết tại sao những năm gần đây..? + Kể tên những trung tâm du lịch...? G: Cho HS nối tiếp Trỡnh bày kết quả. H,G: Nhận xét- bổ sung, H: Trao đổi theo y/c sau: +Tỉnh và địa phương emcó những điểm du lịch nào? +Để phát triển nghành du lịch chúng ta cần phải làm gì? G: Cho hs TLCH- NX-BS. -NX -BS - Chốt KT:.. H: Nối tiếp đọc ND bài. - Ghi đầu bài Tiết 2 địa lí 4: Hoạt động sản xuất của Người dân ở đồng bằng bắc bộ (t2) Toán 5 : GiảI toán về tỉ số phần trăm I .Mục tiêu: *NTĐ4:+H Biết ĐBBB có hàng trăm nghề thủ công truyền thống : dệt lụa,sản xuất đồ gốm, chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ, +Dựa vào ảnh mô tả được cảnh chợ phiên. +Có ý thức học tập tốt. *NTĐ5:+H Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. +Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trămcủa hai số. *HKG: BT2/c. +Có ý thức học tập tốt. II. Đồ dựng dạy - học: -NTĐ4: G: SGK , bản đồ. -NTĐ5 : G: Bảng phụ . III. Cỏc hoạt động dạy - học : TG NTĐ 4 NTĐ 5 5’ 15, 15, 5’ G: Cho hs TLCH:( Nhờ có điều kiện gì mà ĐBBB là vựa lúa lớn thứ hai?). -Nhận xét , đánh giá, GTbài. H: Đọc ND trong sgk- TLCH. +Theo em nghề thủ công ở ĐBBB có từ lâu chưa? +Kể tên các nghề thủ công ở ĐBBB? H: Làm bài vào phiếu(cá nhân) G: Cho HS trả lời - BS. -NX -BS - chốt ND........ H: Đọc thông tintrong sgkTLCH(cặp) +ở ĐBBB có những thuận lợi gì để phát triển nghề gốm? +Làm nghề gốm đòi hỏi nghệ nhân những gì? H: Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. G: Nhận xột- BS - kết luận:..... H: Đọc thông tin trong sgk- TLCH(căp) +Ở ĐBBB hđ mua bán hàng hoá ..được diễn ra ở đâu? +Quan sát H15(tr168) tìm hiểu về chợ phiên ở ĐBBB. G: Cho đại diện trình bày –NX- BS. H: Thực hành mô tả chợ phiên -NX – BS Chốt ND:.. G: ĐG giờ học – giao bài về nhà G: Nhận xét giờ học ,HD học ở nhà . H: (1H) lên bảng chữa bài 3 tiết74 - Nhận xét – báo cáo. G: Nghe báo cáo -NX - ĐG - GTB: a) Đưa ra VD (BP) hướng dẫn thực hành 315:600= 0,525 = 52,5% G: Cho hs nêu cách tìm tỉ số phần tăm của hai số. H: Lớp làm bài vào vở b) Bài toán: ND SGK Tr 75 -1bạn làm bài trên bảng. G: NX – BS. –Chốt KT:( SGK). G: Nờu y/c BT1. *BT1: Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) 0,57 ; 0,3 ; 0,234 ; 1,35;.. H: Làm BT trên bảng – nhận xét G: Nhận xét - HD BT2: *BT2: Tìm tỉ số phần trăm của hai số a) 19 và 30 b) 45 và 61 c) 1,2 và 26 (HKG). H: Làm vào vở –Trên bảng phụ. G,H: Nhận xét-ĐG - C2 H: Làm và nêu miệng KQ(BT3) *BT3: Giải toán H: Nhắc lại ND bài , học bài ở nhà. Tiết 3 tlv 4: Quan sát đồ vật kĩ thuật 5: lợi ích của việc nuôI gà I. Mục tiêu: *NTĐ4:+ H Biết QS đồ vật theo một trình tự hợp lí bằng nhiều cách khác nhau, phát hiện được đặc điểm,phân bịêt đồ vật này với đồ vật khác. +Dựa kết quả QS biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc. +Có ý thức học tập tốt. *NTĐ5 : +H nêu được lợi ích của việc nuôi gà. +Liên hệ được được lợi ích của việc nuôi gà trong đời sống gia đình. +Có ý thức vệ sinh trong chăn nuôi. II Chuẩn bị: -NTĐ4: G: Bảng phụ . H: VBT. -NTĐ5: G: Tranh ảnh mô hình nuôi gà. III. Các hoạt động dạy - học: TG NTĐ 4 NTĐ 5 5, 15, 15, 5, G: Cho hs đọc dàn ý: tả chiếc áo của em. -NX - ĐG - GTB H: Nờu y/c BT1. *Bài 1: QS đồ chơi và ghi lại những điều QS được. H: Thực hành QS – ghi kết quả vào phiếu (cá nhân). G: Cho hs trình bày KQ ghi chép. -NX -BS- Chốt KT. G: HD h/s làm BT2. *Bài 2: Theo em, khi QS đồ vật cần chỳ ý những gì ? H : Thảo luận và TLCH (cặp) G : Cho hs trình bày-NX –BS. H : Đọc ND ghi nhớ (SGK-tr.154) G: Cho hs đọc -hướng dẫn luyện tập. Đề bài : Dựa vào KQ q/s của em.Hãy lập một dàn ý tả đồ chơi mà em đã....... H: làm vào VBT (cá nhân) G: Cho hs nối tiếp đọc bài trước lớp. H,G: Nhận xột, chốt lại. H: Nhắc lại qui trình cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn. G: Nghe báo cáo - ĐG- GTB 1) Đặc điểm của gà nuôi. G: HD h/s thảo luận. H: QS hình a,b,c,d (sgk)- TLCH sau: + Nêu đặc điểm của gà nuôi... +Em hãy nêu những ích lợi của việc nuôi gà. H: Thực hành trả lời theo phiếu (cặp) G: Cho đại diện trình bày k quả. -NX – BS- Chốt KT: Gà nuôi chóng lớn, đẻ nhiều,tận dụng.. 2) Gà là thực phẩm,là nguồn lợi kinh tế. H: Thực hành theo phiếu ( Cỏ nhõn) +Em hãy nêu lợi íchcủa việc nuôi gà ở gđ em hoặc địa phương em. G: Cho hs trình bày –NX – BS. -NX-BS – Chốt kiến thức. +) Thực phẩm: là thức ăn có giá trị dd.. +)Nguồn lợi k tế: bán gà có thu nhập.. H: Đọc ghi nhớ sgk. -Ghi đầu bài. G: Nhận xột chung giờ học. Tiết 4 Kĩ thuật 4: Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn Tlv5 : Luyện tập tả người (tả hoạt động) I. Mục tiêu: *NTĐ4 : +H sử dụng được một số dụng cụ vật liệu cắt khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. +Vận dụng được k thức đã học vào thực hành cắt khâu thêu. +Yêu thích sản phẩm khâu thêu. *NTĐ5:+H biết lập dàn ý bài văn tả hoạy động của người. +Dựa vào dàn ý đã lập, viết được một đoạn văn tả hoạt động của người. +Có ý thức học tập tốt. II Chuẩn bị: -NTĐ4: G,H: Bộ khâu thêu. -NTĐ5: G: Tranh minh hoạ. III.Các hoạt động dạy - học TG NTĐ 4 NTĐ 5 5, 15’ 17’ 5, H: Lớp trưởng KT đồ dùng của bạn, quy trình thêu chữ móc xích. -Trả lời- Nhận xét- Báo cáo. G: Nghe báo cáo- nhận xột – GTB. a. Thực hành thêu Túi xách tay G: Cho hs QS mẫu túi. - Hướng dẫn cách làm theo qui trình. H: Nhận xét và nhắc lại. H: Thực hành thêu theo các bước đã HD. G: QS giúp đỡ những em còn chậm. H: Tiếp tục hoàn thiện sản phẩm. b.Đánh giá sản phẩm. H: Trưng bầy sản phẩm . G,H: Nhận xét -đánh giá. - ĐG giờ học- chuẩn bị bài ở nhà . H: Nhắc lại qui trình làm SP. G: Cho HS đọc đoạn văn tả ngoại hình. - NX- GTB.- HD làm BT1. H: Nờu y/c BT1. *Bài1: Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi tập nói. H: QS tranh ảnh minh hoạ - làm bài vào vở (cá nhân) G: Cho đại diện trình bày đại ý . -NX – BS – Chốt KT. H: Nờu y/c BT2. -Lớp làm bài vào vở ( cá nhân) *Bài2: Dựa theo dàn ý đã lập hãy viết một đoạn văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc em bé. G: Cho 1 số em trỡnh bày KQ, học sinh khỏc nhận xột, bổ sung. G: Nhận xét,củng cố bài. -NX giờ học . - HD chuẩn bị bài ở nhà.
Tài liệu đính kèm: