Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 13, 14

Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 13, 14

I. Mục tiêu:

Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân

Nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân, vận dụng vào tính thuận tiện, giải bài toán có lời văn.

II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Luyện tập:

Bài 1 ( trang 49 ):

- H đọc yêu cầu đầu bài

- Lớp làm bài

 

doc 6 trang Người đăng huong21 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 13, 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012
Luyện toán
Bài 60: luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân
Nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân, vận dụng vào tính thuận tiện, giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 49 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
a
b
c
( a + b ) x c
a x c + b x c
12
38
5
( 12 + 38 ) x 5 = 250
12 x 5 + 38 x 5 = 250
1,2
3,8
0,5
( 1,2 + 3,8 ) x 0,5 = 2,5
1,2 x 0,5 + 3,8 x 0,5 = 2,5
0,5
0,25
0,8
( 0, 5 + 0,25 ) x 0,8 = 0,6
0,5 x 0,8 + 0,25 x 0,8 = 0,6
( + ) x = 
 x + x = 
Bài 2 ( trang 49 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kết luận
0,15 x 0,23 + 0,23 x 0,85 1,45 x 0,36 – 0,36 x 0,45
= 0,23 x ( 0,15 + 0,85 ) = 0,36 x ( 1,45 – 0,45 )
= 0,23 x 1 = 0,36 x 1
= 0,23 = 0,36
Bài 3 ( trang 50 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện 
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài - G kết luận
Giải:
 Số tiền mua 1,5 kg gạo tẻ và 1,5 kg gạo nếp là:
 1,5 x ( 4200 + 7800 ) = 18000 ( đồng )
 Đáp số: 18000 đồng
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Luyện toán
Bài 63: luyện tập
I. Mục tiêu: 
Củng cố kĩ năng chia số thập phân cho số tự nhiên 
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 52 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- H làm bài
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
28,08
12
2,34
0
28,08
12
2,34
0
23,4
56
0,41
0,44
23,4
56
0,41
0,44
4,44
68
0,06
0,36
0,75
24
0,03
0,03
Bài 2 ( trang 52 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Cách 1: 
1,35 : x : 5 = 3
1,35 : x = 5 3
1,35 : x = 15
 x = 1,35 : 15
 x = 0,09
Cách 2: 
1,35 : x : 5 = 3
1,35 : ( x ) = 3
 ( x ) = 1,35 : 3
 x = 0,45
 x = 0,45 : 3
 x = 0,09
Bài 3 ( trang 52 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- G hướng dẫn H làm bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
Theo bài ra ta có: 5 lần số thứ nhất trừ đi số thứ hai đươc 18,1
 Số thứ nhất trừ số thứ hai được 0,14
 Suy ra 4 lần số thứ nhất là: 18,1 – 0,14 = 17,96
 Vậy số thứ nhất là: 17,96 : 4 = 4,49
 Số thứ hai là: 4,49 – 0,14 = 4,35
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 14
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
Luyện toán
Bài 65: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân, vận dụng trong giải toán có lời văn
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 53 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 3 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
 71 4 23 8 101 125
 31 70 1010
 30 17,5 60 2,85 1000 0,808
 20 40 0 
 0 0 
Bài 2 ( trang 54 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kết luận
 73 12 35 58
 100 350
 4 6,08 20 0,60
73 ; 12 = 6,08 (dư 0,04 ) 35 : 58 = 0,60 ( dư 0,2 )
Bài 3 ( trang 54 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện 
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài - G kết luận
Giải:
 Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 34,8 : 2 = 17,4 ( m )
 Chiều dài hình chữ nhật là
 ( 17,4 + 5,6 ) : 2 = 11,5 ( m )
 Chiều rộng hình chữ nhật là;
 11,5 – 5,6 = 5,9 ( m )
 Diện tích hình chữ nhật là:
 11,5 x 5,9 = 67,85 ( m2 )
 Đáp số: = 67,85 m2 
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
Luyện toán
Bài 68: luyện tập
I. Mục tiêu: 
Củng cố kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Vận dụng để tìm x và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: H nêu các đơn vị đo độ dài tư lớn đến bé và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 56 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 2 H lên bảng - H lớp làm bài
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Bài 2 ( trang 56 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải:
 Số lít dầu cả hai thùng là:
 19,5 + 18,5 = 38 ( l )
 Có nhiều nhất số chai dầu và còn thừa số lít dầu là:
 38 : 0,75 = 50 ( chai ) và còn thừa 0,5 lít dầu
 Đáp số: 50 chai và còn thừa 0,5 lít dầu
Bài 3 ( trang 52 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- H lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
Tính
Tính
So sánh
23 : 0,5 = 45
23 2 = 46
23: 0,5 = 23 2
42 : 0,2 = 210
42 5 = 210
42 : 0,2 = 42 5 
15 : 0,25 = 60
15 4 = 60
15 : 0,25 = 15 4
4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN BUOI 2 - TUAN 13 -14.doc