Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 16

Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 16

I/Mục tiêu:

 - HS biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.

II/ Phương pháp và phương tiện dạy học

- Luyện tập, hỏi đáp.

- Bảng nhóm.

III / Tiến trỡnh tiết dạy

 

doc 35 trang Người đăng huong21 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn: 8/12/2012 	
Ngày giảng: Thứ hai10/12/2012
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán: 
Đ76. luyện tập(Tr 76)
I/Mục tiêu: 
 - HS biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học 
- Luyện tập, hỏi đáp...	
- Bảng nhóm.
III / Tiến trỡnh tiết dạy 
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trò
5’
1'
12’
15’
3’
A/Mở đầu:
1.Ổn định t/c
2. Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
.Tính tỉ số phần trăm của 2số: 
 19 và 30 ; 1,5 và 25
.Nhận xét, đánh giá.
B/ HĐ dạy bài mới 
1/ Khỏm phỏ: Đờ củng cố cỏch tỡm tỉ số phần trăn của hai số c/ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay - Giới thiệu bài.
2/ Thực hành 
Bài 1 (76): Tính (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Em vần chú ý điều gì khi thực hiện các phép tính có kí hiệu %?
- Cho HS làm vào vở, mỗi tổ 1 ý và làm thêm ý d. 
- Nhận xét.
Bài 2 (76): 
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Em hiểu thế nào là “vượt mức kế hoạch”?
- Cho HS làm vào vở 
- HD nhận xét, chữa bài.
- Nêu cách giải bài toán về tỉ số phần trăm?
C/Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. Làm BT3.
- 1-2HS nêu: Tìm thương của 2số đó; nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % và bên phải tích tìm được.
- 2HS làm trên bảng, lớp làm nháp; nhận xét.
- Đọc và nêu yêu cầu.
- đọc mẫu.
- Ghi kí hiệu % sau kết quả
- 4 hs chữa bài trên bảng 
- nx, chữa bài
 a) 65,5% 
 b) 14%
 c) 56,8% 
 d) 27%
- 1-2HS đọc, lớp đọc thầm.
hs nêu
- Bài toán về tỉ số %
- Đạt kế hoạch là 100%, vượt mức kế hoạch là trên mức 100%
- hs làm vở, 2 hs làm bảng phụ
- chữa bài.
Bài giải:
a)Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện được là: 
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
b) Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực hiện được kế hoạch là:
 23,5 : 20 = 1,175
 1,175 = 117,5%
Thôn Hoà An đã thực hiện vượt mức kế hoạch là:
 117,5% - 100% = 17,5%
 ĐS: a) Đạt 90% 
 b) Thực hiện 117,5% ; 
 Vượt 17,5%
1-2 hs nêu
Tiết 3: Tập đọc:
Đ31. Thầy thuốc như mẹ hiền
I/Mục tiêu: - HS biết đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. (TL được CH 1,2,3)
II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học 
 	- QS, đàm thoại, nhóm...
- Tranh minh họa bài học.
III/ Tiến trỡnh tiết dạy 
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trò
3’
2'
12’
12’
8’
3’
A/Mở đầu: 
1- Kiểm tra bài cũ: 
B/ HĐ dạy bài mới 
1/ Khỏm phỏ: GV dựng tranh, nờu cõu hỏi đẻ giới thiệu bài .
2. Kết nối:
HĐ1. Luyện đọc:
- Chia đoạn. Cho HS đọc nối tiếp phần, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn theo cặp.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
HĐ2.Tìm hiểu bài:
Đ1.Gọi hs đọc: 
+ Thượng Hải Lón ễng là người như thế nào ? 
+Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài?
+ í của đoạn 1 muốn giới thiệu với c/ta điều gỡ ?
Đ2. HS đọc thầm .
+Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ?
+ Qua đú cho ta biết được điều gỡ ?
Đ3.Gọi hs đọc: 
+Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi?
+Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào?
+ í đoạn 3 cho biết gỡ ?
? Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng. 
3. Thực hành:
- Nếu là một thầy thuốc em sẽ làm gỡ ?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong nhóm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm. 
C/Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS về luyện đọc.
- HS đọc, trả lời các câu hỏi về bài Về ngôi nhà đang xây.
- 1HS giỏi đọc toàn bài.
- Tiếp nối đọc đoạn.
+Phần 1: Từ đầu đến thêm gạo, củi.
+Phần 2: Tiếp đến càng hối hận.
+Phần 3: Phần còn lại.
- Đọc đoạn theo cặp.
- Đọc toàn bài.
- 1HS đọc
+ Là một thầy thuốc giàu nhõn ỏi, khụng màng danh lợi .
+Nghe tin con của người thuyền chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ông tận tuỵ chăm sóc người bệnh suốt cả tháng 
Tấm lũng nhõn ỏi của Lón ễng trong việc chữa bệnh .
+Lãn Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra
ễng là một người thầy thuốc cú lương tõm và cú trỏch nhiệm .
- 1HS đọc
+Ông được tiến cử vào chức ngự y nhưng đã khéo chối từ.
+Lãn Ông không màng công danh, chỉ chăm làm việc nghĩa
- HS nêu.
- HS nêu.
- 1-2 HS đọc ND.
- HS trả lời.
- 3HS nối tiếp đọc bài.
-Tìm giọng đọc d/cảm cho mỗi đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm trong nhóm 4.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
Tiết 5 Khoa học 
CHAÁT DEÛO
I– Muùc tieõu : Sau baứi hoùc , HS bieỏt : 
 Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa chaỏt deỷo
Neõu ủửụùc moọt soỏ coõng duùng vaứ caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống chaỏt deỷo .
II– Phửụng phaựp- phửụng tieọn daùy hoùc :
 - Thửùc haứnh thớ nghieọm, quan saựt, thaỷo luaọn nhoựm
 - Hỡnh trang 64 , 65 SGK. Moọt vaứi ủoà duứng thoõng thửụứng baống nhửùa (thỡa , baựt , ủúa , aựo mửa , oỏng nhửùa , ) 
C– Tieỏn trỡnh daùy hoùc :
Tg
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
3’
1’
12’
13’
5’
A- Mụỷ baứi:
1. Kieồm tra baứi cuừ : “ Cao su “
 + Keồ teõn caực vaọt lieọu duứng ủeồ cheỏ taùo ra cao su ?
 + Neõu tớnh chaỏt , coõng duùng & caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống cao su ?
 - Nhaọn xeựt.
B- Hoaùt ủoọng daùy hoùc chớnh:
 1. Khaựm phaự :GV neõu muùc tieõu baứi hoùc .Ghi ủeà leõn baỷng “ Chaỏt deỷo”
 2. Keỏt noỏi: 
 Hẹ 1 : - Quan saựt 
 Muùc tieõu: Giuựp HS noựi ủửụùc veà hỡnh daùng, ủoọ cửựng cuỷa moọt soỏ saỷn phaồm ủửụùc laứm ra tửứ chaỏt deỷo. 
 Caựch tieỏn haứnh:
 - Laứm vieọc theo nhoựm .
-Yeõu caàu nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn nhoựm mỡnh quan saựt moọt soỏ ủoà duứng baống nhửùa, moọt soỏ ủoà duứng baống nhửùa ủửụùc ủem ủeỏn lụựp, keỏt hụùp quan saựt caực hỡnh Tr. 64 SGK ủeồ tỡm hieồu veà tớnh chaỏt cuỷa caực ủoà 	
-GV theo doừi .
 - Goùi HS trỡnh baứy
* Keỏt luaọn : Nhửừng ủoà duứng baống nhửùa chuựng ta thửụứng gaởp ủửụùc laứm ra tửứ chaỏt deỷo .
 Hẹ 2 :.Thửùc haứnh xửỷ lớ thoõng tin & lieõn heọ thửùc teỏ .
 Muùc tieõu: HS neõu ủửụùc tớnh chaỏt, coõng duùng & caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống chaỏt deỷo .
 Caựch tieỏn haứnh:
 - Laứm vieọc caự nhaõn 
 -Laứm vieọc caỷ lụựp 
 -Goùi moọt soỏ HS laàn lửụùt traỷ lụứi tửứng caõu hoỷi 
 *Keỏt luaọn: 
 + Chaỏt deỷo khoõng coự saỹn trong tửù nhieõn, noự ủửụùc laứm ra tửứ than ủaự & daàu moỷ.
 + Chaỏt deỷo coự tớnh chaỏt caựch ủieõùn, caựch nhieọt, nheù, beàn, khoự vụừ. 
 +Ngaứy nay, caực saỷn phaồm baống chaỏt deỷo coự theồ thay theỏ cho caực saỷn phaồm laứm baống goó, da,.. 
C- Keỏt luaọn: 
-Cho HS chụi troứ chụi “ Thi keồ teõn caực ủoà duứng ủửụùc laứm baống chaỏt deỷo” trong 2 phuựt , nhoựm naứo vieỏt ủửụùc nhieàu teõn ủoà duứng baống chaỏt deỷo laứ nhoựm ủoự thaộng 
- HS traỷ lụứi 
- Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn nhoựm mỡnh quan saựt moọt soỏ ủoà duứng baống nhửùa, moọt soỏ ủoà duứng baống nhửùa ủửụùc ủem ủeỏn lụựp, keỏt hụùp quan saựt caực hỡnh Tr.64 SGK ủeồ tỡm hieồu veà tớnh chaỏt cuỷa caực ủoà duứng ủửụùc laứm baống chaỏt deỷo .
- ẹaùi dieọn tửứng nhoựm trỡnh baứy : 
+ Caực oỏng nhửùa cửựng , chũu ủửụùc sửực neựn, caực maựng luoàn daõy ủieọn thửụứng khoõng cửựng laộm , khoõng thaỏm nửụực .
+ Caực loaùi oỏng nhửùa coự maứu traộng hoaởc ủen, meàm, ủaứn hoài, coự theồ cuoọn laùi ủửụùc, khoõng thaỏm nửụực.
+Aựo mửa moỷng, meàm, khoõng thaỏm nửụực.
+ Chaọu, xoõ nhửùa ủeàu khoõng thaỏm nửụực 
- HS nghe .
- HS ủoùc thoõng tin ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi Tr. 65 SGK 
- HS laàn lửụùt traỷ lụứi tửứng caõu hoỷi . Caực HS khaực nhaọn xeựt 
-HS laộng nghe.
- HS chụi theo yeõu caàu cuỷa GV .
Ngày soạn: 8/12/2012
Ngày giảng: Thứ ba, 11/12/2012
Tiết 1: Toán:
Đ77.giải toán về tỉ số phần trăm(tr76)
 (Tiếp theo)
I/Mục tiêu: - Biết tìm một số phần trăm của một số.
- Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
II. P2 Phương tiện dạy học : - Hỏi đáp, luyện tập, làm việc nhóm...
 - Bảng phụ HS làm BT 
III. Tiến trỡnh tiết dạy: 
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trò
4’
2'
15’
17
2’
A/Mở đầu: 
1.Ổn định t/c
2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 3
 B/Hoạt động dạy học:
1/ Khỏm phỏ: Để củng cố thờm về cỏch giải toỏn tỡm tỉ số phần trăn , c/ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay .
2/ Kết nối
- HDHS g/toán về tỉ số phần trăm
Giới thiệu cách tính 52,5% của số 800
- Đọc ví dụ, tóm tắt, rồi hướng dẫn HS:
+ Bài toán có điểm gì khác với bài toán vừa học?
+ Em hiểu 800hs toàn trường nghĩa là bao nhiêu%
Ta có: 100% : 800h/s
 52% : ..... h/s?
Nhìn vào tóm tắt, cta nhớ đến dạng toán nào đã học?
+ Vậy ta phải làm thế nào?
- HD: 2bước trên có thể viết gộp thành:
 800 :100 x 52,5 = 420
hoặc 800 x 52,5 :100 = 420
Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm ntn?
G/ thiệu bài toán liên quan đến tỉ số%
- Đọc đề bài, giải thích và hướng dẫn: 
Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ Cứ gửi 100đ thì sau 1tháng có lãi 0,5 đ
+ Gửi1000000đ thì sau 1tháng có lãiđ?
- Chữa bài. 
3/ Thực hành :Luyện tập:
Bài 1 (77): - HD: Tìm 75% của 32 HS (là số HS 10 tuổi). Sau đó tìm số HS 10 tuổi.
- Cho HS làm vào nháp. 
- Chữa bài.
Bài 2 (77): 
- HD: Tìm 0,5% của 5 000 000 đ (là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau đó tính tổng số tiền gửi và tiền lãi 
- Cho HS làm vào nháp.
- HD nhận xét, đánh giá, chữa bài.
C/Kết luận: 
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. Làm BT3.
- 1HS làm trên bảng. lớp làm nháp.
- HS thực hiện:
Biết tổng số, biết tỉ số %, tìm tỉ số % của số đó
- 100%
- Bài toán rút về đơn vị
Tìm 1% số HS toàn trường, được bao nhiêu nhân với 52,5
HS tự giải bài toán:
1% số hs toàn trường là:
800 : 100 = 8(HS)
Số HS nữ hay 52,5% số HS toàn trường là: 8 x 52,5 = 420 (HS)
- Phát biểu và nối tiếp đọc quy tắc.
Tìm 0,5% của 1 000 000đ sau 1 tháng
- HS tự làm ra nháp. HS lên bảng làm.
Bài giải:
Số tiền lãi sau một tháng là:
 1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
(hoặc 1 000 x 0,5 : 100 = 5000đ)
 Đáp số: 5000 đồng
- 1HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Làm BT.
Bài giải:
Số HS 10 tuổi là:
 32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Số HS 11 tuổi là:32 – 24 = 8 (HS)
 Đáp số: 8 học sinh.
- Đọc bài toán.
- Làm BT, 1HS lên bảng chữa bài.
Tieỏt 2: KHOA HOẽC
Tễ SễẽI
I– Muùc tieõu : HS bieỏt :
 - Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa tụ sụùi .
 - Neõu moọt soỏ coõng duùng, caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống tụ sụùi.
 - Phaõn bieọt tụ sụùi tửù nhieõ ... oạt động của người đó trong khi lao động)
- Y/c HS đọc kĩ đề bài, xác định y/cầu của bài.
- Tổ chức cho HS tự làm dàn bài chi tiết.
- Gv q/sát uốn nắn g/ đỡ các em còn lúng túng.
Bài 2: Dựa vào dàn ý đã lập, hãy viết một đoạn văn tả hoạt động của người lao động mà em yêu mến.
- GV giúp đỡ HS hoàn thành bài viết và giúp các em nắm vững cách tả hoạt động kết hợp với bộc lộ cảm xúc.
C/ Kết luận.
- GV thu vở chấm chữa bài.
- Chọn một số đoạn văn hay cho HS tham khảo.
- HS nhắc lại các kiến thức đã ôn.
 -GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn lại cách viết văn tả người.
-2 em trả lời.
-HS tự xác định y/c của bài rồi làm bài.
- HS tự chuyển một phần của thân bài thành đoạn văn tả hoạt động.
. Tiết 2. Ôn Tiếng Việt:
luyện viết -tuần 16
I/Mục tiêu: 
 - Củng cố cách viết được một đoạnvăn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết được sự quan sát chân thực và có cách diễn đạt trôi chảy.
II/ Tiến trình tiết dạy:
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trò
3'
30'
3'
A/ Mở đầu:
1/ ổn định t/c
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh? 
- GV nhận xét bổ sung.
B/ HĐ dạy bài mới
1/ Khám phá:Bài học hôm nay các em viêt một đoạn văn ngắn về văn tả người.
2/ Thực hành:
Bài tập 1. Viết một đoạn văn ngăn tả một bạn h/s đang tập thể dục.
- GV theo dõi HD những hs con lúng túng.
- Gv chấm một số bài.
Bài tập 2.
- HD tương tự bài tập 1.
C/ Kết luận:
 - Gv khái quát lại bài.
Nhận xét giờ học.
- 2-3 hs nêu lại.
- HS nêu y/c bài tập và gợi ý trong sgk.
- Làm bài vào vở bài tập.
buổi chiều
Tiết 2. Ôn Toán:
tiết 2 - tuần 15
I.Mục tiêu: - Củng cố cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
- Vận dụng để giải 1số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
II/ Tiến trình tiết dạy:
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trò
3'
35'
2'
A/ Mở đầu:
1/ ổn định t/c
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV kết hợp k/tr khi ôn tập.
B/ HĐ dạy bài mới
1/ Khám phá:Bài ôn hôm nay c/t cùng giải một số bài toán có lời văn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
2/ Thực hành:
Bài 1.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2.Y/c học sinh tự làm bài
Bài 3.
- GV nhận xét chữa bài.	
C/ Kết luận.
- GV khái quát lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học,giao BT về nhà.
- Lăng nghe.
- 1 em nêu y/c bài tập.
- HS lên bảng giải bài
BG: 100% có số hs là: 
(100 x 24) : 60 = 40 (hs)
 Đ/số: 40 học sinh.
Đáp số: 15000m2
- 1 em nêu y/c bài tập.
- HS lên bảng giải bài, dưới lớp làm vào vở bài tập.
Đáp số:160 con
Tiết 3. Sinh hoạt :
TUẦN 16
 I. Mục tiờu
 -HS tự nhận xột tuần 16
-Rốn kĩ năng tự quản. 
- rốn luyện lối sống cú trỏch nhiệm đối với tập thể 
 II.Tiến trỡnh tiết sinh hoạt
Sơ kết lớp tuần 15:
 Ưu điểm 
Học tập: +Tiếp thu bài tốt, phỏt biểu xõy dựng bài tớch cực
 + Đem đầy đủ tập vở học trong ngày theo TKB
 + Học bài và làm bài đầy đủ 
 Nề nếp: +Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
 Lao động vệ sinh:+ Vệ sinh cỏ nhõn tốt
 + Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
 Tham gia phong trào:
 + Phong trào thỏng vỡ bạn nghốo:cỏc em đều tham gia.
 Nhược điểm :
Một số hs cũn lười học , hay mất trật tự 
Chưa trang trớ được phũng học......
III. Phương hướng tuần 17
Duy trỡ mọi nề nếp 
Thi đua học tốt chào mừng 22/12
Lao động , vệ sinh theo kế hoạch
Tập làm văn
làm biên bản một vụ việc
I/Mục tiêu: - HS nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản cuộc họp với 
 biên bản một vụ việc.
- Biết làm biên bản về một vụ việc.
II. P2, phương tiện dạy học 
 	- Bảng phụ, bút dạ.
III. Tiến trỡnh tiết dạy 
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trò
5’
12
18
5’
A/Mở đầu: 
1/ Ổn định t/c 
2/ Kiểm tra bài cũ: Nội dung biên bản gồm mấy phần? Đó là những phần nào?
B/Hướng dẫn HS luyện tập:
1. Khỏm phỏ: Để làm tốt được một biờn bản về một vụ việc tiờt học hụm nay giỳp cỏc em tỡm hiểu điều đú ..
2. Thực hành .
Bài tập 1:- Mời 2HS nối tiếp đọc nội dung bài tập.
- HDHS hiểu rõ yêu cầu của đề bài. 
- Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi kết quả ra bảng nhóm. 
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài và gợi ý trong SGK. 
- Cho HS làm bài.
- Mời một số HS và 2 HS làm vào bảng nhóm trình bày.
- HD nhận xét, chấm điểm những biên bản viết tốt.
C/Kết luận: 
- Nhận xét giờ học.
- 1-2HS nêu.
- Đọc ND bài.
- Làm BT, trình bày.
 Giống nhau
 Khác nhau
Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.
Phần mở đầu: Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản.
Phần chính: Thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, diễn biến sự việc.
-ND biên bản cuộc họp có báo cáo, phát biểu.
- 
Phần kết: Ghi tên, chữ kí của người có trách nhiệm.
- 2HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS chú ý lắng nghe phần gợi ý của GV.
- HS viết biên bản vào vở. 2 HS làm vào bảng nhóm, trình bày.
- Nhận xét.
Ti ết 2: Toỏn:
Ôn: Giải toán về tỉ số phần trăm.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Củng cố lại cách giải toán về tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
3.Thái độ: Giáo dục HS chủ động lĩnh hội kiến thức, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế.
II. P2, Phương tiện dạy học 
Luyện giải toán, đánh giá kết quả học toán.
III. Tiến trỡnh tiết dạy 
5'
30'
5'
A/Mở đầu: 
1. Ổn định t/c 
2. Kiểm tra bài cũ.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài buổi sỏng
B/ Cỏc HD dạy học 
a) Giới thiệu bài:GV nêu mục đích y/c của tiết học
b) Giảng bài.
Hướng dẫn HS làm bài tập sau:
Bài 1: tính.
- Khoanh vào chữ cái đặt trước cách tính đúng:
* Tính tỉ số phần trăm của 15 và 40.
A. ( 40 : 15 X 100 ) %
B. ( 15 : 100 x 40 )%
C. ( 15 : 40 x 100 ) %
- Gv và HS cùng củng cố lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 2: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng mỗi câu viết phân số hoặc số thập phân thành tỉ số phần trăm.
a) b) c) 0,45
A. 30% A. 3,25% A. 0,45%
B. 60% B. 325% B. 4,5%
C. 166,6% C. 30,76% C. 45%
- Nêu lại cách viết phân số hoặc số thập phân thành tỉ số phần trăm.
Bài 3. Một trường tiểu học có 245 HS trai và 255 HS gái.
a) Tính tỉ số phần trăm của số HS trai so với số HS toàn trường?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS gái so với số HS toàn trường?
- Y/c HS chữa bài.
- Gv và HS cùng củng cố lại cách tìm tỉ số phàn trăm của hai số.
Bài 4: Dành cho HSG.
 Mẹ mua 520 000 đồng tiền trái cây. Sau khi bán hết số trái cây đó mẹ thu được 650 000 đồng.
a) Hỏi tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn.
b) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
- GV và HS cùng củng cố lại cách tính.
C/ Củng cố dặn dò.
- Mời HS nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 em lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài vào vở, đại diện chữa bài.
- HS làm bài vào vở.
- 3 em chữa bảng.
- HS đọc bài, phân tích bài và tự làm bài vào vở, đại diện chữa bài
 - Tính số HS của trường:
 245 + 255 = 500 ( HS)
a) 245 : 500 = 0,49 ( Tức 49%)
b) 255 : 500 = 0,51 ( Tức 51%)
-
 HS đọc kĩ đề phân tích đề và tìm cách giải.
- Đại diện chữa bài.
Tiết 2. Toỏn
ễN TẬP
I . Mục đích yêu cầu.
- Giúp HS hoàn thành một số bài của buổi sáng.
- Mở rộng kiến thức Vở Tập làm văn và toán.
- Xây dựng cho HS ý thức tự giác học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
III.Các hoạt động dạy -học.
15'
20'
5'
1.Hoàn thành các bài buổi sáng.
- HS tiếp tục hoàn thành bài trong vở bài tập toán.
- GV thu chấm chữa bài.
-Củng cố lại cách giải toán về tỉ số phần trăm.
- Hướng dẫn HS hoàn thành bài trong vở bài tập tiếng việt.
- Củng cố về cách làm biên bản một vụ việc.
 2. Mở rộng nâng cao kiến thức bài học.
* Môn toán.
Bài 1: 
Một người bỏ ra 650 000 đồng( Tiền vốn ) để mua bánh kẹo . Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 
728 000 đồng. Hỏi :
a) Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn?
b) Người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
* Môn Tập làm văn.
Em hãy đóng vai lớp trưởng ( Người có mặt ) lập biên bản ghi nhận sự việc cửa kính của lớp học bị vỡ không rõ nguyên nhân. Có bạn quản ca, bạn trực nhật và em chứng kiến.
- Chọn đọc một số bài viết hay cho lớp tham khảo.
 3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn bài.
- HS tự làm bài tập vào vở.
bài tập theo sự hướng dẫn của GV.
- HS đọc kĩ y/c rồi làm bài, - Đại diện chữa bài.lớp nhận xét bổ sung.
- HS đọc kĩ y/c của bài và làm biên bản theo y/c.
Tiết 3. Tiếng việt:
Ti ết 3.Tiếng việt 
Ôn Tổng kết vốn từ.
I. Mục đích yêu cầu.
- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.Tìm được các thành ngữ, tục ngữ nói về đức tính chăm chỉ?
- Củng cố để HS nắm vững hơn, có nhiều vốn từ hơn để viết đoạn văn.
- HS chủ động ôn tập và lĩnh hội kiến thức.
II. Đồ dùng dạy học.
III.Các hoạt động dạy học .
5'
33'
3'
A/Mở đầu: 
1/ Ổn định t/c 
2/ Kiểm tra bài cũ.
- Tìm một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Nhân hậu
B/ Bài mới.
 a) Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
 b) Giảng bài.
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1. Điền 3 từ có tiếng nhân mang nghĩa là thương người .
Nhân ái.............................
Bài 2: Hãy tìm trong các từ và các câu tục ngữ dưới đây những cặp từ , cặp câu trái nghĩa nhau:
a) yêu thương, nhân đức, phúc hậu, căm ghét, bất nhân, độc ác.
b) thật như đếm.
ăn ngay nói thẳng.
ăn gian nói dối.
Nói dối như cuội.
c) bạo dạn, anh dũng, hèn nhát, nhút nhát, gan dạ, nhu nhược.
d) chịu khó, chăm chỉ, chây lười, lười biếng.
Bài 3.Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về đức tính chăm chỉ?
a) một nắng hai sương 
b) Thức khuya dạy sớm.
c) Năng nhặt chặt bị.
d) Tích tiểu thành đại.
e) Chín bỏ làm mười.
g) Dầm mưa dãi nắng.
h) Đứng mũi chịu sào.
i) Nửa đêm gà gáy.
- GV giúp HS hiểu thêm nghĩa của một sốthành ngữ, tục ngữ.
- GV thu vở chấm chữa bài.
Bài 4: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ cho những câu tục ngữ sau.
- .......................danh hơn áo....
- Cái ....đánh chết cái ........
- Mua ....ba vạn, bán ......ba đồng.
- Cây ....không sợ chết .....
- ở .....gặp lành.
C/. Củng cố, dặn dò.
- Y/c HS nhắc lại kiến thức vừa ôn về .
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn bài.
- 3 HS nêu.
-HS đọc kĩ y/c của bài tự làm bài vào vở. Đại diện nối tiếp nhau chữa bài.
- HS trao đổi với bạn và tìm đúng các cặp từ, cặp câu trái nghĩa.- HS tự làm bài vào vở.
- HS xác định y/c của bài rồi tự làm bài vào vở.
- Đại diện 2 nhóm làm vào bảng phụ để chữa bài.
- HS tự hoàn thành các câu tục ngữ đó và nêu nghĩa của một số câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUÀN 16LỚP 5 SỬA.doc