Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 28 năm 2012

Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 28 năm 2012

I/ MỤC TIÊU: - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

 - Biết đổi đơn vị đo thời gian.

II/TIẾN TRèNH TIẾT DẠY

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn khối 5 - Tuần 28 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày soạn: 24/3	Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Ngày giảng: 26/3
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:Toán: Đ136. Luyện tập chung(tr144)
I/ Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
 - Biết đổi đơn vị đo thời gian.
II/TIẾN TRèNH TIẾT DẠY
TG
HĐ của thầy
HĐ của trũ
5'
2'
10'
10'
10'
3'
A/ Mở đầu: 1/ Ổn định t/c
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
B/ HĐ dạy bài mới
1/Khỏm phỏ:GVnêu m/tiêucủa tiết học.
2/ HD luyện tập
*Bài 1 (144): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét.
*Bài 2 (144): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau đó đổi nháp chấm chéo.
- GV nhận xét.
*Bài 3 (144):Dành cho HS khỏ ,giỏi 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét
C/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Bài giải:
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
 Mỗi giờ ô tô đi được là:
 135 : 3 = 45 (km)
 Mỗi giờ xe máy đi được là:
 135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 45 – 30 = 15 (km)
 Đáp số: 15 km.
Bài giải:
 Vận tốc của xe máy là:
 1250 : 2 = 625 (m/phút) 
1 giờ = 60 phút.
 Một giờ xe máy đi được:
 625 x 60 = 37500 (m)
 37500 = 37,5 km/giờ.
 Đáp số: 37,5 km/ giờ.
Bài giải:
 15,75 km = 15750 m
 1giờ 45 phút = 105 phút
 Vận tốc của xe máy là:
 15750 : 105 = 150 (m/phút)
 Đáp số: 150 m/phút.
Tiết 3: Tập đọc: Đ55. Ôn tập giữa học kì II (tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
 - HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật).
	- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
II/ P2, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL tuần 19 đến tuần 27 sách TV5/T2
	- Bảng tổng kết (BT2)
III/ TIẾN TRèNH TIấT DẠY
T
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3’
20
15
2’
A/Mở đầu: 
- Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung học của tuần 28: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn TV của HS trong học kì II.
- Giới thiệu mục tiêu của tiết 1.
B/Hoạt động dạy học:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (7HS)
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Mời HS đọc bài.
- GV đặt 1 câu hỏi về ND đoạn, bài vừa đọc.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
b) Bài tập 2: 
- Mời một HS đọc yêu cầu.
- Gắn bảng tổng kết. Hướng dẫn: BT y/c các em phải tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu:
+Câu đơn: 1 ví dụ
+Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nối (1VD); Câu ghép dùng từ nối: câu ghép dùng QHT (1VD), câu ghép dùng cặp từ hô ứng (1VD).
- Y/c HS làm bài vào vở, 1số em làm vào bảng nhóm. Mời HS nối tiếp trình bày.
- HD nhận xét. 
C/Kết luận: 
- Nhận xét giờ học. 
- Bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu..
- Trả lời câu hỏi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào VBT.
- Nối tiếp trình bày.
- Nhận xét.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Chớnh tả 
Đ28.Ôn tập giữa học kì II (tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về 
 kĩ năng như tiết 1).
- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2.
II/ P2, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- 3 bảng phụ viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2.
III/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC
TG
HĐcủa thầy
HĐcủa trũ
3’
2'
15
15
3’
A/Mở đầu:
1/ ổn định tổ chức. 
2/ K/tra; Gv k/tr việc làm bài tập trong VBT của hs
B/ Hoạt động dạy học:
1/Khỏm phỏ- Giới thiệu bài: Ôn tập giữa học kì II.
2/ Thực hành	
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Mời HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài vừa đọc.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
b) Bài tập 2: 
- Mời một HS đọc và nêu yêu cầu.
- Y/c HS đọc lần lượt từng câu văn, làm vào vở; phát 3 bảng phụ đã chuẩn bị cho 3 HS làm.
- Mời HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét nhanh.
- Y/c những HS làm vào giấy dán lên bảng lớp và trình bày.
- HD nhận xét, kết luận những HS làm bài đúng.
C/ Kết luận: 
- Nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS tranh thủ đọc trước để chuẩn bị ôn tập tiết 3, dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Đọc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- Đọc và làm bài cá nhân vào VBT.
- 3HS làm bài vào bảng phụ.
- Trình bày.
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng điều khiển kim đồng hồ chạy.
b) 
Tiết 2. ễn Tiếng Việt:
LUYỆN ĐỌC BÀI: ĐẤT NƯỚC VÀ BÀI LUYỆN TẬP TIẾT 7.
I/ Mục tiờu:
- Củng cố cỏch đọc và cỏch ngắt nhịp bài thơ Đất nước của Nguyễn Đỡnh Thi.
- Thực hành đọc và làm bài tập on tiờt 7.
II/ Tiến trỡnh tớờt dạy.
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3'
30'
4'
A/ Mở đầu: 1/ Ổn định t/c
2/ Kiểm tra bài cũ.
 - GV kết hợp k/tr khi ụn.
B/ HĐ dạy bài ụn
1/ Khỏm phỏ.GV nờu mục tiờu bài ụn.
2/ Thực hành.
 Bài: Đất nước
Bài 1.- Gọi HS đọc y/c của BT và đọc gợi ý trong VBT.
- Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm luyện đọc cho nhau nghe.
- Gọi cỏc nhúm luyện đọc trước lớp.
- Nhận xột và bỡnh chọn nhúm nào đọc hay, đọc diễn cảm nhất.
- Nhận xột và tuyờn dương.
Bài 2.
- Gọi HS đọc y/c và cõu hỏi trong VBT.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- Gọi HS nờu đỏp ỏn của BT.
- Nhận xột và cho điểm HS.
 Bài: Luyện tập tiết 7
.- Gọi HS đọc y/c và cõu hỏi trong VBT.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- Gọi HS nờu đỏp ỏn của BT.
- Nhận xột và cho điểm HS.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài ụn sau.
- 2 HS đọc to, HS dưới lớp đọc thầm.
- Thảo luận theo nhúm 4 và đọc cho nhau nghe.
- 2 nhúm thi đọc.
- Nhận xột.
- 2 HS
- HS làm bài cỏ nhõn vào vở BT.
- Nờu đỏp ỏn
- HS làm bài cỏ nhõn vào vở BT.
- Nờu đỏp ỏn
Ngày soạn: 25/3 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Ngày giảng: 27/3
Tiết 1. Thể dục
Đ55 : Môn thể thao tự chọn- Trò chơi “Bỏ khăn”
I. Mục tiêu:
- Thực hiện động tỏc tõng cầu bằng đựi, tõng và phỏt cõu bằng mu bàn chõn hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể).
- Biết cỏch chơi và tham gia được trũ chơi: Bỏ khăn
II. Địa điểm-Phương tiện.
- Trên sân trường vệ sinh nơi tập.
- Mỗi học sinh 1 quả cầu. 
III Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc hoặc theo vòng tròn trong sân
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
- Chơi trò chơi khởi động (Bịt mắt bắt dê)
2.Phần cơ bản
* Môn thể thao tự chọn : 
- Đá cầu: 
+ Tâng cầu bằng đùi
+ Tâng cầu bằng mu bàn chân.
+ Phát cầu bằng mu bàn chân
- Chơi trò chơi “Bỏ khăn “
 - GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hát. GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
6 - 10phút
1 - 2 phút
1 phút
2 - 3 phút
3 phút
18-22 phút
14-16 phút
2-3 phút
5 - 6 '
4- 6 phút
1 –2 phút
1 phút
1 phút
- ĐHNL.
GV @ * * * * * * *
 * * * * * * * 
- ĐHTC.
- ĐHTL: GV
 * * * * *
 * * * * *
- ĐHTC : GV
 * * * *
 * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * 
Tiết 2: Toán: 
Đ137. Luyện tập chung(tr144)
I/ Mục tiêu:
 - HS biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
II/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY.
TG
HĐ của thầy
HĐ của trũ
5’
2'
18
10
2’
A/ Mở đầu: 1/ Ổn định t/c
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
B/ Hướng dẫn HS làm BT:
1/Khỏm phỏ: GVGiới thiệu bài: Luyện tập chung
2/ Thực hành	
Bài 1 (144):a) Mời 1 HS đọc BT 1a:
+Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán?
+CĐ cùng chiều hay ngược chiều nhau - Vẽ sơ đồ:
 - Giải thích: Khi ôtô gặp xe máy thì cả ôtô và xe máy đi hết quãng đường 180km từ 2 chiều ngược nhau. 
.Sau mỗi, cả ôtô và xe máy đi được quãng đường là: 54 + 36 = 90 (km)
.Thời gian đi để ôtô và xe máy gặp nhau là: 180 : 90 = 2 (giờ)
b) - Cho HS làm vào nháp.
+ Mỗi giờ 2ôtô đi được .... km?
+Sau mấy giờ 2ôtô gặp nhau?
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2 (145): 
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- Cho HS làm vở và bảng nhóm.
- HD nhận xét, chữa bài.
3/Kết luận:
- Củng cố lại nội dung luyện tập.
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập, làm BT3, 4.
- 1-2HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Đọc bài toán.
+2 chuyển động đồng thời.
+Ngược chiều nhau.
- Làm bài vào nháp; chữa bài.
Bài giải:
Mỗi giờ 2ô tô đi được quãng đường là: 42 + 50 = 92 (km)
 Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ)
 Đáp số: 3 giờ
Ngày soạn: 26/3	 Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012
Ngày giảng: 28/3
Tiết 2: Toán: Đ138. Luyện tập chung(tr146)
I/ Mục tiêu: - HS biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
- Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
II/TIẾN TRèNH TIẾT DẠY
TG
HĐ của thầy
HĐ của trũ
5’
2'
18
12’
3’
A/ Mở đầu: 1/ ễn định t/c
2/ - Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính v, s , t của chuyển động đều.
B/ HĐ dạy bài mới
1/ Khỏm phỏ: GV Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2/ HD thực hành.
Bài 1 (145):a) Mời 1 HS đọc bài toán.
+Có mấy chuyển động đồng thời, CĐ cùng chiều hay ngược chiều?
- Giải thích: Xe máy đi nhanh hơn, xe đạp đi trước, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi kịp xe đạp.
.Lúc k,hành xe máy cách xe đạp ?km? 
.Khi xe máy đuổi kịp xe đạp tức là kh/cách giữa xe đạp và xe máy là 0km.
.Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp ? km?
.Tính tgian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp.
- GV ghi bài giải (như SGK) lên bảng.
b) Y/c HS vận dụng làm ý b vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- HD nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (146): - Mời 1 HS đọc bài toán.
- Cho HS ... hầm lại từng đoạn văn, suy nghĩ, làm bài vào vở, một số HS làm bài trên bảng phụ, trình bày.
- HD nhận xét, chốt lời giải; gắn bảng phụ 3 kiểu liên kết câu, mời HS đọc.
C/ Kết luận: 
- Nhận xét giờ học. 
- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu..
- Trả lời câu hỏi.
- 3HS nối tiếp đọc y/c của BT.
- Đọc thầm từng đoạn văn, suy nghĩ, làm bài vào VBT, bảng phụ.
- Trình bày, nhận xét, bổ sung.
a) nhưng (là từ nối câu 3 với câu 2)
b) chúng (thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c) nắng, chị, nắng, chị, chị.
.nắng ở câu 3, câu6 lặp lại nắng ở câu2
- 1-2HS đọc.
BUỔI CHIỀU
Tiết 2. ễn Toỏn:
TIẾT 1 - TUẦN 28
I/ Mục tiờu.
 - Củng cố cỏch tớnh vận tốc, quóng đường và thời gian.
 - Làm được một số bài tập theo y/c.
II / Tiến trỡnh tiết dạy.
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3'
32'
3'
A/ Mở đầu. 1/ Ổn định t/c.
2/ K/tr bài cũ.
Bài 3. gọi hs lờn chữa bài.
- GV chữa bài ghi điểm.
B/ HĐ dạy bài ụn.
1/ Khỏm phỏ.GV nờu mục tiờu bài học.
2 /Thực hành.
Bài 1.Tũm tắt:
 S: 2196 km
 V: 964 km/giờ.
 t: .....giờ?
- GV nhận xột chữa bài
Bài 2.
Bài 3.
- GV cựng hs chữa bài.
C/ Kết luận:
 - gọi hs nờu lại nội dung bài.
- GV n/ xột giờ học, giao bài về nhà.
- 1 em lờn bảng chữa bài.
- 2 em đọc y/c bài toỏn.
- 1em lờn bảng chữa bài.
- Dưới lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
T/gian mỏy bay đi là:
2169 : 964 = 2,25(giờ)
 Đỏp số: 2,25 giờ
- 1 em nờu y/c bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
Bài giải:T/gian xe mỏy đi là:
90 : 36 = 2,5(giờ)
Xe mỏy đến Nam Định lỳc:
7,5 + 2,5 = 10 (giờ)
Đỏp số: 10 giờ.
- HS nờu y/c và làm bài vào VBT
Ngày soạn: 28/3 Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
Ngày giảng: 30/3
Tiết 1: Toán: Đ140. Ôn tập về phân số
I/ Mục tiêu: 
 - HS biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, 
 so sánh các phân số không cùng mẫu số. 
II/ P2, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 	 - Hình vẽ (BT1)
III/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY
TG
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3’
2'
7’
10
8
8'
2’
A/ Mở đầu: 
1/ ổn định tổ chức.
2/Kiểm tra bài cũ: Y/c HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
B/ Hướng dẫn HS làm BT:
1/ Khỏm phỏ: Giới thiệu bài: Ôn tập về phân số.
2/ Thực hành.
Bài 1 (148): Viết phân số, hỗn số.
- Hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ (SGK) viết các phân số, hỗn số chỉ số chỉ số phần đã được tô màu vào nháp, bảng nhóm.
- Mời 1 số HS đọc các phân số mới viết được.
- Nhận xét, kết luận.
Bài 2 (148): Rút gọn các phân số.
- Cho HS làm BT vào vở.
- Mời 1số HS làm trên bảng lớp, trình bày cách làm.
- HD nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 (149): Quy đồng mẫu số các phân số.
- Y/c HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
- HD chữa bài.
Bài 4 (149): > , < , =
- Cho HS trao đổi làm BT theo nhóm 4. 
- Mời đại diện nhóm trình bày cách so sánh 2 phân số.
- HD nhận xét kết quả.
C/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập, làm BT3c, 5.
- 1-2HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- 1HS đọc yêu cầu.
- Quan sát hình, trao đổi theo cặp, viết các phân số, hỗn số.
- Viết và đọc các phân số, hỗn số:
 a) ; ; ; 
 b) 1 ; 2 ; 3 ; 4
- 1HS đọc và nêu yêu cầu.
- Làm BT cá nhân vào vở.
- 1số HS làm trên bảng lớp, trình bày cách làm.
- Đọc và nêu yêu cầu.
- 1-2HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân số.
- Làm BT vào vở. Chữa bài.
a) và 
b) 
- 1HS nêu yêu cầu.
- Các nhóm thảo luận, làm bài vào bảng nhóm, trình bày.
Tiết 3: Tập làm văn: 
Đ28. ôn tập giữa học kì II (tiết 7)
I/ Mục tiêu:
	- Kiểm tra đọc (đọc thành tiếng; đọc – hiểu) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật).
II/ P2, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27 (18 
 bài) sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2
 - Đề kiểm tra đọc (đề của trường)
III/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY.
TG
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3’
2'
18
15
2’
A/ Mở đầu:
1/ ổn định tổ chức.
2/Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
B/ Hoạt động dạy học:
1/Khỏm phỏ:Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2/ Kiểm tra đọc thành tiếng:
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Mời HS đọc bài.
- GV đặt 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài vừa đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Kiểm tra đọc – hiểu: 
- GV phát đề, hướng dẫn và cho HS làm bài.
- Thu bài. 
C/ Kết luận: 
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Nhắc HS chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra viết.
- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu..
- Trả lời câu hỏi.
Tiết 4. ễn Tiếng Việt: 
Ôn: văn tả cảnh.
I/ Mục tiờu
- HS củng cố về cách trình bầy bài văn tả cảnh đủ 3 phần: Mở, thân, kết.
- Biết miêu tả bằng những câu văn rõ ràng, rõ ý, sử dụng thành thạo những biện pháp qua các giác quan vào miêu tả..
- HS có ý thức tự giác ôn và học bài , yêu thích học văn.	
II/ Tiến trỡnh tiết dạy:
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3'
33'
3'
A/ Mở đầu:
1/ Ổn định t/c:
2/ K/tr bài cũ: HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh?
B/ HĐ dạy bài ụn:
1/ Khỏm phỏ:GV nờu mục tiờu bài học
2/ HD làm bài tập.
Đề bài: Em hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa.
- GV giúp đỡ HS nhớ và lập lại dàn ý bài văn tả cảnh.
Gv quan sát giúp HS yếu hoàn thành dàn ý..
- HS - GV nhận xét, chữa bài.
Đề 1: hãy tả cảnh một buổi sáng ( hoặc trưa, chiều ) trong một vườn cây ( hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy) mà em yêu thích. 
Đề 2: Từ việc lập dàn ý của HĐ1, yêu cầu HS hoàn thành bài văn.
GV quan sát giúp HS hoàn thành bài.
- GV - HS chữa bài.
 C/ Kết luận
 - Gv nhận xét giờ học.
- Ôn lại bài chuẩn bị giờ sau
- 2 HS nêu.
- HS dựa vào cấu tạo của bài văn tả cảnh để hoàn thành bài tập vào vở. - đại diện làm bảng phụ để chữa bài.
- HS đọc bài vừa hoàn thành.
- HS dựa vào dàn ý đã làm để trình bầy bài văn vào vở.
- 3 HS đọc bài làm theo 3 phần.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện từ và câu: 
Đ56.Kiểm tra định kì giữa học kì II
GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra Tiếng Việt
 (phần kiểm tra viết) theo đề của trường.
 Tiết 2. ễn Toỏn:
TIẾT 2- TUẦN 28
I/ Mục tiờu:
 - Củng cố cỏch đọc, viết và so sỏnh số thập phõn.
 - HS làm được cỏc bài tập theo y/c.
II/ Tiờn trỡnh tiết dạy:
T/g
HĐ của thầy
HĐ của trũ
3'
32'
3'
A/ Mở đầu: 1/ Ổn định t/c
2/ K/tr bài cũ.
- Gọi hs lờn chữa bài 3 tr28.
- GV nhận xột chữa bài.
B/ HĐ dạy bài ụn.
1/ Khỏm phỏ: Bài ụn hụm nay c/t sẽ làm một số bài tập về đọc, viết và so sỏnh số thập phõn:
2/ Thực hành.
Bài 1.Viết vào chỗ trống.
- GV cựng hs nhận xột chữa bài.
Bài 2.Viết số.
Bài 3.Tỡm cỏc chữ số x và cỏc số sao cho:
- GV nhận xột chữa bài.
C/ Kết luận.
- GV cựng hs khỏi quỏt lại bài.
- Nhận xột giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- 1 em lờn bảng chữa bài.
- 2 em nờu y/c bài tập.
- HS làm bài theo 3 nhúm vào phiếu khổ to.
- Trỡnh bài bài làm.
- HS làm bài vào vở BT.
- 2-3 em đọc kết quả bài làm.
- 1 em nờu y/c của bài.
- 3 HS lờn bảng làm bài.
Tiết 3.Sinh hoạt lớp
tuần 28
1.Nhận xét tuần 28:
- Các tổ tự đánh giá hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá:
+Tuyên dương những mặt lớp thực hiện tốt: xếp hàng ra vào lớp, đi học đúng giờ, vệ sinh lớp sạch sẽ, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Phê bình những mặt lớp thực hiện chưa tốt : còn nói chuyện riêng trong lớp: Tuấn, Quang Anh, Vũ....
2.Phổ biến kế hoạch tuần 29:
- Duy trỡ mọi nề nềp học tập.
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết
+ Tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể dục do đội phát động.
+Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trường.
 Tiết 5: Lịch sử 
$28: Tiến vào Dinh Độc Lập
I/ Mục tiêu: 
- Biết ngày 30- 4 - 1975 quõn ta giải phúng Sài Gũn, kết thỳc cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước .Tứ đõy đất nước hoàn toàn độc lập ,thống nhất:
+ Ngày 26- 4- 1975 Chiến dịch Hồ Chớ Minh bắt đầu , cỏc cỏnh quõn của ta đồng loạt tiến đỏnh cỏc vị trớ quan trọng của quõn đội và chớnh quyền Sài Gũn trong thành phố .
+ Những nột chớnh về sự kiện quõn giải phúng tiến vào Dinh Độc Lập, Nội cỏc Dương Văn Minh đầu hàng khụng điều kiện.
II/ P2, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
	-Tranh, ảnh tư liệu về đại tháng mùa xuân năm 1975.
	-Lược đồ để chỉ các địa danh được giải phóng năm 1975.
III/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY
HĐ của thầy
HĐ của trũ
5'
2'
20'
10'
3'
A/ Mở đầu:
1/ ổn định tổ chức.
2/-Kiểm tra bài cũ: 
- Trình bày ND chủ yếu nhất của
Hiệp định Pa-ri?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam?
B/ Hoạt động dạy học:
1/Khỏm phỏ:Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2/ Kết nối:
2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV trình bày tình hình cách mạng của ta sau Hiệp định Pa-ri.
-Nêu nhiệm vụ học tập.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
-GV nêu câu hỏi:
+ Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập diến ra như thế nào?
+Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc Lập thể hiện điều gì?
-Mời HS lần lượt trả lời.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo N)
-Cho HS dựa vào SGK để thảo luận câu hỏi:
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975?
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
3/ Thực hành. (làm việc cả lớp)
-GV nêu lại nhiệm vụ giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc. Nhấn mạnh ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
-Cho HS kể về con người, sự việc trong đại thắng mùa xuân 1975.
C/ Kết luận:-Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.-GV nhận xét giờ học. Dặn HS VN nhà học bài và C/b bài .
- HS trả lời.
*Diễn biến:
-Xe tăng 390 húc đổ cổng chính tiến thẳng vào. Đồng chí Bùi Quang Thận giương cao cờ CM.
-Dương Văn Minh và chính quyền Sài Gòn đầu hàng không điều kiện, lúc đó là 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975.
*ý nghĩa: : Chiến thắng ngày 30-4-1975 là một trong những chiến thắng hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc. Đánh tan quân xâm lược Mĩ và quân đội Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh. Từ đây, hai miền Nam, Bắc được thống nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc