A / Mục Tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và ghép lời ca của một số bài hát đ học.
- HS Có năng khiếu: Biết đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 3.
+ Nghe một bài dân ca hoặc trích đoạn nhạc không lời.
B / Chuẩn Bị :
Giáo Viên : - Nhạc cụ , băng đĩa nhạc , bảng phụ chép bài TĐN số 3
Học Sinh : - Nhạc cụ gõ ( thanh phách , trống nhỏ , mõ , song loan ) SGK âm nhạc 5 , vở , viết
Lịch bo giảng tuần 11:p dụng từ 05/11-09/11/2012 Thứ /ngy Mơn học Tn bi Ghi ch 2/5/11 Học vần Học vần Đạo đức TNXH Rèn Toán Rèn TV Ưu – ươu Ưu –ươu Thực hành kĩ năng GKI Gia đình Dạy lớp 1c 3/6/11 Tập làm văn Tốn Chính tả Am nhạc Khoa học Rn T Việt Rn Tốn Trả bài văn tả cảnh Trừ hai số thập phân Nghe – Viết : Luật bảo vệ môi trường TĐ N số 3 :Nghe nhạc Tre,mây ,song Dạy lớp 5a1 4/7/11 Địa lí Tốn Kể chuyện Đạo đức Lịch sử Rn TV Rn Tốn Lâm nghiệp và Thủy sản Luyện tập Người đi săn và con nai Thực hành kĩ năng GKI On tập Dạy lớp 5c) 5/8/11 Tập làm văn Tốn Chính tả Rèn toán Rèn tiếng việt Luyện tập làm đơn Luyện tập chung Nghe viết : Luật bảo vệ môi trường Dạy thay lớp 5a 2 6/9/11 Tốn Địa lí Kĩ thuật Đạo đức Nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên Lâm nghiệp- Thủysản Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống Thực hành kĩ năng GKI Dạy lớp 5a2 Soạn ngày 3/11/2012 Dạy ngày 5/11/2012 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Lịch bo giảng tuần 11:p dụng từ 05/11-09/11/2012 Thứ /ngy Mơn học Tn bi Ghi ch 2/5/11 Học vần Học vần Đạo đức TNXH Rèn Toán Rèn TV Ưu – ươu Ưu –ươu Thực hành kĩ năng GKI Gia đình Dạy lớp 1c 3/6/11 Tập làm văn Tốn Chính tả Am nhạc Khoa học Rn T Việt Rn Tốn Trả bài văn tả cảnh Trừ hai số thập phân Nghe – Viết : Luật bảo vệ môi trường TĐ N số 3 :Nghe nhạc Tre,mây ,song Dạy lớp 5a1 4/7/11 Địa lí Tốn Kể chuyện Đạo đức Lịch sử Rn TV Rn Tốn Lâm nghiệp và Thủy sản Luyện tập Người đi săn và con nai Thực hành kĩ năng GKI On tập Dạy lớp 5c) 5/8/11 Tập làm văn Tốn Chính tả Rèn toán Rèn tiếng việt Luyện tập làm đơn Luyện tập chung Nghe viết : Luật bảo vệ môi trường Dạy thay lớp 5a 2 6/9/11 Tốn Địa lí Kĩ thuật Đạo đức Nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên Lâm nghiệp- Thủysản Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống Thực hành kĩ năng GKI Dạy lớp 5a2 Soạn ngày 3/11/2012 Dạy ngày 5/11/2012 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Học vần ƯU-ƯƠU A- Mục tiêu : - §c ®ỵc: u, ¬u, tr¸i lu, h¬u sao ; t vµ c¸c c©u ng dơng. - Vit®ỵc: u, ¬u, tr¸i lu, h¬u sao - LuyƯn ni theo chđ ®Ị: Hỉ, b¸o, gu, h¬u, nai, voi B- Chuẩn bị: - Tranh minh ho¹ cđa t kho¸, c©u ng dơng, phÇn luyƯn ni. C- C¸c ho¹t ®ng d¹y - hc: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) 2..KTBC( 3’) : Y/c HS :Đọc sách kết hợp bảng con. -Y/C HS viết: N1 : hiểu bài ; N2 : yêu cầu; N3: buổi chiều. 3. .Bài mới: + HĐ1( 9’)( MT1,2) : Dạy vần ưu : -Gv giới thiệu vần ưu -Gọi 1 HS phân tích vần ưu -Y/c HS ghép vần ưu -So sánh vần ua với vần ưu? -HD đánh vần vần ưu -HD ghép tiếng lựu - Gọi phân tích tiếng lựu - GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu. Dùng tranh giới thiệu, giải thích từ “ trái lựu ”. + HĐ 2 ( 9’) ( MT1,2) : Dạy vần ươu (dạy tương tự vần ưu). - Y/c HS đọc lại 2 cột vần. + HĐ 3( 9’)( MT1): Dạy từ ứng dụng : - Gv giới thiệu và giải thích từ ứng dụng: Chú cừu bầu rượu Mưu trí bướu cổ GV đọc mẫu: (?) Tìm tiếng ngoài bài chứa vần ưu? ươu? + HĐ 4( 10’)( MT2) : Hướng dẫn viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - GV nhận xét và sửa sai chữ viết trên bảng con cho HS. Tiết 2 + HĐ 1 ( 10’) ( MT1): Đọc vần, tiếng, tư khoá ở tiết 1. + HĐ 2( 7’)( MT2): Luyện viết : HD HS viết vào vở tập viết ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết và chữ viết cho học sinh. + HĐ 3 ( 8’) ( MT1): Luyện đọc : - Đọc từ ứng dụng: - Luyện đọc câu ứng dụng: - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS luyện đọc. Gọi học sinh đọc . GV nhận xét và sửa sai. Y/c HS luyện đọc SGK. + HĐ 4( 10’) ( MT3): Luyện nói: Chủ đề: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi..”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi: Tranh vẽ những con vật gì? Theo em, những con vật này sống ở đâu? Trong các con vật đó, con nào ăn cỏ? Con nào ăn thịt? Con vật nào thích ăn mật ong? Con vật nào to nhưng rất hiền? Ngoài các con vật trên em còn biết con vật nào khác? GV nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố , dặn dò: Chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập. HS cá nhân 6 -> 8 em HS viết bảng con. Học sinh nhắc lại: ưu –ươu HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài: ưu - 1 – 2 em so sánh. - ư – u–ưu. ( CN, - CN 1 – 2 em. nhóm, lớp) -Cả lớp ghép : lựu lờ – ưu –lưu – nặng– lựu. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. - HS đọc : ưu – lựu– trái lựu. - CN 2 – 3 em Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS, đọc trơn từ, CN , nhóm, lớp HS thi đua tìm. Cả lớp viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - 1-2 em đọc. - Cả lớp viết vào vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - 5-7 HS đọc. HS luyện đọc CN, nhóm, lớp. - HS luyện nói về: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi..”. ( Luyện nói theo nhóm bàn ) - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. HS nghe và về nhà thực hiện. ĐẠO ĐỨC (Tiết 11) ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KÌ I I.MỤC TIÊU : - Ôn tập các bài đã học và thực hành được các kĩ năng đã học - Rèn tính tích cực tham gia các công việc thuộc hành vi và kỹ năng của bản thân. - GD: HS biết quý trọng các công việc thuộc hành vi và kỹ năng đó. II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Bảng ôn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. ổn định : Hát( 1’) 2.Bài cũ : ( 5’) H.Anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? 3.Bài mới : ( 2’) *Khởi động :HS hát, múa tập thể bài “Em yêu trường em” nhạc và lời Hoàng Vân. GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1( MT1) 15’) : Ôn tập các bài đã học - Cho HS nhắc lại các bài đã học : -Nêu câu hỏi : + Ngày đầu tiên vào lớp 1 em thấy thế nào ? + Như thế nào là gọn gàng sạch sẽ ? + Nêu cách giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. + Em hãy giới thiệu về gia đình em. + Anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? Hoạt động 2 ( MT1 15’): Thực hành kỹ năng. Chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm thực hành 1 hành vi của một bài. Nhóm 1 : Thảo luận, sắm vai về ngày đầu tiên vào lớp1. Nhóm 2 : Thảo luận và lên thực hành việc làm thế nào để gọn gàng sạch sẽ. Nhóm 3 : Trưng bày đố dùng, sách vở học tập . Nhóm 4 : Kể về gia đình mình. Nhóm 5 : Thực hành, sắm vai cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - GV nhận xét – tuyên dương. Hoạt động nối tiếp ( 3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã làm, cố gắng tham gia các việc làm đã học qua các bài học. - Nhận xét tiết học -GD qua bài HS nhắc lại các bài đã học : + Em là HS lớp 1. + Gọn gàng sạch sẽ. + Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. +Gia đình em. + Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ -Từng HS trả lời . - Cả lớp nhận xét bổ sung. * Các nhóm thực hiện thảo luận và lần lượt lên thực hành. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Nghe nhận xét TỰ NHIÊN XÃ HỘI (Tiết 11) GIA ĐÌNH I- MỤC TIÊU : 1- Giúp HS hiểu rằng gia đình là tổ ấm của em. - Bố mẹ, anh chị em ,...là người thân yêu nhất của em. - Em có quyền được sống với bố mẹ và được bố mẹ yêu thương, chăm sóc. 2- Rèn kể chuyện về những người trong gia đình với các bạn trong lớp. 3- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bài hát:”Cả nhà thương nhau” 2- Học sinh : Bút – giấy(vẽ) III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ : Bài ôn tập 2- Bài mới : 1/Giới thiệu bài: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh /Hoạt động 1(15’)(MT1): Quan sát theo nhóm nhỏ. +Bước 1: Chia nhóm:2em -Quan sát hình 11/sgk H:Gia đình Lan có những ai? H:Lan và những người trong gia đình đang làm gì? +Bước 2: Các em kể lại cho cả lớp cùng nghe về gia đình Lan, Minh *Kết luận:Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ, anh chị em,...và những người thân trong gia đình.Mọi người đều sống chung 1 mái nhà đó là gia đình. / Hoạt động 2:(MT2)( 15’)Vẽ tranh và trao đổi theo nhóm:2 em -Từng em vẽ vào giấy(vở BT) về những người thân trong gia đình. - Các em kể với nhau về những người thân trong gia đình. *Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em.Bố mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em -GV treo tranh Hoạt động nối tiếp ( 5’) Chúng ta cùng sống với nhau trong một gia đình cần phải biết yêu quý những người thân trong gia đình. - Vẽ tranh những người thân trong gia đình của em -Cả lớp hát bài:“Cả nhà thương nhau” -Thảo luận nhóm -Em của Lan và Lan -Gia đình Lan, Minh đều có ông bà, cha mẹ, anh chị em, Minh -Đại diện kể về tranh đã vẽ: giới thiệu về những người thân trong gia đình mình Học vần : ƯU- Ươu Rèn đọc I.Mục tiêu: - Biết đọc đúng vần đã học. -Rèn kĩ năng đánh vần,ghép vần khi đọc. - Cần đọc chính xác và cẩn thận hơn. II. Chuẩn bị : Bộ ghép vần lớp 1, 1 số vần đã có. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1: (15’) ( MT1,2) -Gv giới thiệu vần ưu -Gọi 1 HS phân tích vần ưu -Y/c HS ghép vần ưu -So sánh vần ua với vần ưu? -HD đánh vần vần ưu -HD ghép tiếng lựu - Gọi phân tích tiếng lựu - GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu. + HĐ 2 ( 15’) ( MT1,2): Dạy vần ươu (dạy tương tự vần ưu). - Y/c HS đọc lại 2 cột vần. + HĐ 3( MT1,2,) (7’): Dạy từ ứng dụng : - Gv giới thiệu và giải thích từ ứng dụng: Chú cừu bầu rượu Mưu trí bướu cổ GV đọc mẫu: (?) Tìm tiếng ngoài bài chứa vần ưu? ươu? Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khĩ Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xt. *HĐ nối tiếp ( 3’) -Đọc lại 2 vần đã học -Chuẩn bị bài sau HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài: ưu - 1 – 2 em so sánh. - ư – u–ưu. ( CN, - CN 1 – 2 em. nhóm, lớp) -Cả lớp ghép : lựu lờ – ưu –lưu – nặng– lựu. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. - HS đọc : ưu – lựu– trái lựu. - CN 2 – 3 em Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS, đọc trơn từ, CN , nhóm, lớp Cả lớp viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - 1-2 em đọc. - Cả lớp viết vào vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - 5-7 HS đọc. HS luyện đọc CN, nhóm, lớp. - HS luyện nói về: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi..”. ( Luyện nói theo nhóm bàn ) - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp Rèn Toán I.Mục tiêu : - Biết làm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 - Đọc được các phép tính một cách rõ ràng ,đầy đủ. - Có ý thức ham đọc,hay tính toán. II. Chuẩn bị ; Bộ đồ dạy toán 1. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1: ( MT1) Tính ( 7’) 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 = Gọi học sinh nu miệng 4 - ? = 3 3 - ? = 0 Nhận xt KTBC. HĐ 2(MT2) ( 15’):Tính kết quả php cộng Lần lượt gọi nu kết quả, GV ghi bảng: Nhận xt cột 3? HĐ 3 ( MT2)( 8’) Gọi nu yu cầu của bi ? Gọi 4 em ... + Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. HS viết thời gian ra bảng con + Năm 1858 + Nửa cuối thế kỉ XIX + Đầu thế kỉ XX + Ngày 3/2/1930 +Ngày 19/8/1945 +Ngày 2/9/1945 Hoạt động nhóm 4 - Thảo luận nhóm 4, trình bày - Từ đây cách mạng VN có Đảng lãnh đạo sẽ tiến lên giành nhiều thắng lợi vẻ vang - Thắng lợi của cách mạng tháng Tám cho thấy lòng yêu nước và tinh thần cách mạng của nhân dân ta. Hoạt động cả lớp. - HS nêu: Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước Học sinh xác định bản đồ (3 em). RN BUỔI CHIỀU Tiết 1: RN TỐN ( tiết 2 ) Mục tiêu: 1.Biết nhn số thập phn với số tự nhin. 2.Điền được dấu thích hợp vào chỗ chấm. 3.Biết tính gi trị của biểu thức. 4.Giải được bài toán liên quan đến nhân một số thập phân với một số tự nhiên. 5. Giải được bài toán đố vui. II. Chuẩn bị: Vở thực hnh Tốn, Tiếng việt 5 tập I. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ 1(7’):Bài 1:Đặt tính rồi tính(MT 1) - Hy lm bi vo bảng con - Nhận xt, chốt lại HĐ 2 (8’): Bài 2: Điền dấu ( MT2 ) - Hy lm bi vo vở - Nhận xt, chốt lại. HĐ 3 (8’): Bài 3:Tính ( MT3 ) Hy lm bi vo vở Nhận xt, chốt lại. HĐ 4(10’): Bài 4: Bi tốn giải ( MT4 ) -Hy đọc đề bài -Bi tốn cho biết gì ? Hỏi gì ? -Hy giải bi vo vở. - NX, sửa sai. HĐ 5(7’): Bài 5: Đố vui( MT5 ) - Hy nu cch tch con vật - Hy ln bảng vẽ thể hiện mo khơng thể bắt được chuột. - Nhận xt, chốt lại. Bài 1: lần lượt 3 HS ln bảng lm bi a.701,16 b. 5875,2 c. 657,51 Bài 2: 3 HS ln bảng lm bi 47,5 – 23,8 < 57,5 – 23,8 347,9 + 88,72 > 341,9 + 88,72 35,3 x 16 = 16 x 35,3 Bài 3 :- 2 HS ln bảng lm bi 807,3 – 214,8 + 82 = 592,5 + 82 = 674,5 46,1 + 53,88 - 89,65 = 99,98 +89,65 =10,33 Bài 4: 1 HS ln bảng lm bi Bi giải Ô tô đ chuyển được số tấn mía là: 3,45 x 5 = 17,25 ( tấn ) Đáp sô: 17,25 tấn -1 số HS ln bảng vẽ. TIẾT 2 : RN TIẾNG VIỆT ( Tiết 2 ) I/ Mơc tiªu: 1.Điền được từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn. 2.Dựa vo dn ý tuần 9 viết được bài văn miêu tả cảnh bình minh hoặc hồng hơn. 3.Có thái độ nghiêm túc trong giờ học. II/ Chuẩn bị: Vở thực hnh Tốn, Tiếng việt 5. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS *HĐ 1( 15’): Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn ( MT1+2 ) - Hy đọc đoạn văn - Hy thảo luận nhĩm đôi để làm bài. - Hy ln bảng điền các từ thích hợp vào chỗ trống. - NX, tuyên dương. - Hy đọc lại đoạn vừ điền hoàn chỉnh. * Hoạt động 2(25’):Bi 2: Dựa vo dn ý tuần 9 viết bi văn miêu tả cảnh bình minh hoặc hồng hơn( MT2 ) - Hy lm bi c nhn vo vở. - Hy đọc bài trước lớp. - Thu 1 số vở chấm. - Nhận xt. - 2 học sinh đọc. - Thảo luận theo nhóm đôi. - Lần lượt 6 HS lên bảng điền: Lơ xơ, thm thấp, nhiều, xanh thắm, rộng, vng ĩng. -1 HS đọc lại -Cả lớp lm bi vo vở -1 số HS đọc bài trước lớp. Soạn ngày 6/11/2012 Dạy ngày 8/11 /2012 Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I.Mục tiêu: -Biết tìm hiểu về một lá đơn,chọn cho mình cách viết theo điều kiện môi trường. -Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. - Có thái độ nghiêm túc khi viết đơn. II. Các KNS cơ bản được giáo dục: - Ra quyết định ( làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường). - Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng. III. Cc PP/KT dạy học tích cực: Tự bộc lộ;Trao đổi nhóm. III. Đồ dùng học tập: -Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo. Đơn xin gia nhập đội. Đơn xin phép nghỉ học. IV. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động 1: (1) -Giới thiệu bài: “Luyện tập làm đơn” *Hoạt động 2: (15) Xây dựng mẫu đơn(MT1) Phương pháp: Đàm thoại - Hy đọc đề 1 - GV treo mẫu đơn *Hoạt động 3: (20’)HDHS tập viết đơn (MT2) - Tên đơn viết như thế nào ? - Nơi nhận đơn - Người đứng tên đơn là ai ? - Lí do viết đơn - Giáo viên lưu ý: + Lí do: gọn, rõ, thể hiện ý thức trách nhiệm của người viết, có sức thuyết phục để thấy rõ tác động xấu, nguy hiểm của tình hình, tìm ngay biện pháp khắc phục hoặc ngăn chặn. -Hy viết đơn vào vở bài tập. -Hy đọc bài trước lớp *Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối (3) - Nhận xét chung về tinh thần làm việc của lớp, khen thưởng học sinh viết đúng yêu cầu - Hoàn thiện lá đơn - Nhận xét tiết học Hoạt động lớp - 2 học sinh nối nhau đọc to đề bài ® Lớp đọc thầm. - 2 học sinh đọc lại quy định bắt buộc của một lá đơn. Hoạt động nhóm đôi, lớp, cá nhân - Đơn kiến nghị - Ủy ban Nhân dân x Phước Sơn. - Bác trưởng thơn - Thể hiện đủ các nội dung là đặc trưng của đơn kiến nghị viết theo yêu cầu của đề bài trên. + Trình bày thực tế + Những tác động xấu + Kiến nghị cách giải quyết - Học sinh viết đơn - Học sinh trình bày nối tiếp - Lớp nhận xét - Hoạt động lớp - Bình chọn và trưng bày những lá đơn gọn, rõ, có trách nhiệm và giàu sức thuyết phục. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Cộng,trừ hai số thập phân.( BT1 ) -Tính giá trị của biểu thức số,tìm một thành phần chưa biết của phép tính.( BT2 ) -Vận dụng tính chất của phép cộng,trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.( BT3 ) * HSKG lm thm BT4, BT5. -GDHS tính cẩn thận và chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng học tập: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động 1: -Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.(1) *Hoạt động 2: (37) Bài 1: Tính –MT1 -Hy lm bi vo bảng con. -Nhận xt, chốt lại. Bài 2:Tìm x –MT2 -Nhắc lại cách tìm số bị trừ và số hạng. -Hy lm bi vo vở. - Thu vở chấm Bài 3:Tính bằng cch thuận tiện nhất –MT3 -Hy nu cch tính. -Hy lm bi vo vở. Bài 4:Toán giải :HS giỏi -Phân tích bài toán -Giải vở, thu vở chấm Bài 5:Toán giải :HS giỏi -Hướng dẫn giải, làm vở *Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối(2) - Hy thực hiện php tính sau: 6,8 x 15 = ? -Chuẩn bị: Nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân. -Nhận xét tiết học Bài 1: HS ln bảng lm. a) 822,06 b) 416,08 c)11,34 Bài 2 -2 HS nhắc lại. Kết quả : a) x = 10,9 c) x = 10,9 Bài 3: 2 HS ln bảng lm bi 12,45 + 6,98 + 7,55= (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 – (28,73 + 11,27) =42,37 – 40 = 2,37 Bài 4: Một số trừ một tổng. Đáp số : 11 km Bài 5 Giải Số thứ 3 là : 8 - 4,7 = 3,3 Số thứ 2 là : 5,5 – 3,3 = 2,2 Số thứ nhất là 4,7 – 2,2 = 2,5 Soạn ngày 7/11/2012 Dạy ngày 9/11 /2012 Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu: 1. Nắm được quy tắc nhân một số thập với một số tự nhiên. 2. Biết nhân 1 số thập phân với 1số tự nhiên 3.Biết giải toán có phép nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên K-G làm thêm bài 2 II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng ghi nội dung BT2. + HS: Bảng con. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH vHoạt động 1(5’):12 x3=? Nhận xét và cho điểm. 3. GTB: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. v Hoạt động 2:(10’) MT1 Nêu ví dụ 1: Có 3 đoạn dây dài như nhau. Mỗi đoạn dài 1,2 m. Hỏi 3 đoạn dài bao nhiêu mét. Các em thử tính xem kết quả của 12x3 và 1,2 x3 có gì khác nhau -Nêu cách làm ,rút ra ghi nhớ VD2: 0,46 x 12 =? Thực hiện tương tự v Hoạt động 3(20’) :MT2 Bài 1:Đặt tính rồi tính • Hy làm bi bảng con Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống -Hy làm vở, lần lượt lên bảng điền kết quả Bài 3:Toán giải -Hy làm bài vào vở - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối (5’) - Hy thực hiện php tính sau: 23,34 x 10 = ? C.bị: Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, Nhận xét tiết học 1 HS ln bảng lm, cả lớp lm bảng con. Hoạt động lớp, cá nhân. 1,2 + 1,2 + 1,2 = 3,6 (1) 1,2 ´ 3 = 3,6 (2) Giải thích cách làm -Lần lượt học sinh đọc ghi nhớ. Hoạt động lớp, cá nhân. Bài 1 Kết quả : a) 17,5 ; b) 29,90 ; c) 2,048 ; d) 102 Bài 2 Kết quả : 9,54 ; 40,35 ; 23,89 Bài 3 :Học sinh giải. Giải 4 giờ otô đi được số km là : 42,6 4 = 170,4 (km) Học sinh sửa bài. KĨ THUẬT BÀI : RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG I/ MỤC TIÊU: - Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. - Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. - Có ý thức giúp gia đình . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số bát, đũa và dụng cụ, nước rữa chén.Tranh, ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.Phiếu học tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: - Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: (15’) TÌM HIỂU MỤC ĐÍCH, TÁC DỤNG CỦA VIỆC RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG( MT1) - Gv đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống thường dùng đã học ở bài 7. - Hướng dẫn HS đọc nội dung mục 1 SGK và đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu, bát, đũa sau bữa ăn - GV nêu dụng cụ không rửa sạch sau bữa ăn sẽ như thế nào . - GV tóm tắt nội dung hoạt động 1: Bát, đũa sau khi được sử dụng phải được co rữa sạch sẽ, không để lưu qua đêm. Rửa dụng cụ làm cho dụng cụ sạch sẽ khô ráo, ngăn chặn được vi trùng gây bệnh, còn bảo quản cho dụng cụ lâu hỏng * Hoạt động 2 : (15’) TÌM HIỂU CÁCH RỬA SẠCH DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG(MT2) - GV nêu câu hỏi yêu cầu HS mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống sau bữa ăn ở gia đình. - Hướng dẫn HS quan sát hình, đọc nội dung mục 2 SGK, đặt câu hỏi yêu cầu HS so sánh cách rửa bát ở gia đình với cách trình bày trong SGK. - GV nhận xét, hướng dẫn các bước rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống theo nội dung SGK. Lưu ý: + Trước khi rửa bát dồn hết thức ăn còn lại vào một chỗ, tráng qua một lượt bằng nước sạch rồi mới rửa xà bông. + Không rửa ly cùng với bát đĩa. + Dùng nước rửa chén để rửa sạch mỡ. + Rửa 2 lần bằng nước sạch. + Úp dụng cụ cho ráo nước rồi mới bỏ vào chạn - GV thao tác minh hoạ cách thực hiện - Hướng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình rửa bát. * Hoạt động 3( 7’) ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP - GV dùng câu hỏi trang 45 để đánh giá kết quả học tập của HS. - HS nêu tên các dụng cụ đã học. - HS đọc nội dung SGK và trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS trả lời - HS so sánh cách rửa bát ở gia đình với SGK.. HS lắng nghe. - HS tự đánh giá và báo cáo kết quả học tập. Hoạt động nối tiếp ( 3’) - GV nhận xét ý thức và kết quả học tập của HS - Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong công việc nội trợ. - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài “ Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn. Ghi chú : Chính tả,Địa lí,Đạo đức ( soạn dạy 5c,5a2) (Rèn toán ( T2), TV t2) soạn dạy 5c,5a2)
Tài liệu đính kèm: