1- Giúp HS nắm chắc các vần đã học - Nhận ra vần có kết thúc bằng n.
- Đọc đúng từ ngữ - Câu ứng dụng
- Nghe và kể chuyện “Chia phần”
2-Rèn đọc thông , viết thạo
3- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua bài
II- Chuẩn bị
1- Giáo viên : Bảng ôn, Tranh minh hoạ chuyện kể “Chia phần”.
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in.
III- Các hoạt động dạy học
Lịch báo giảng tuần 13:p dụng từ 19/11-23/11/2012 Thứ /ngày Môn học Tên bài Ghi ch 2/19/11 Học vần Học vần Đạo đức TNXH Rèn Toán Rèn TV On –tập On tập Nghiêm trang lúc chào cờ Công việc ở nhà. Dạy lớp 1c 3/20/11 Nghỉ 20/11 4/21/11 Địa lí Toán Kể chuyện Đạo đức Lịch sử Rèn Toán Rèn TV Công nghiệp( tt) Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia. Kính già yêu trẻ t2 Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước Dạy lớp 5c 5/22/11 Địa lí Toán Kể chuyện Đạo đức Kĩ thuật Công nghiệp ( tt) Luyện tập Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia. Kính già yêu trẻ t2 Cắt khâu thêu tự chọn ( t2) Dạy lớp 5a1 6/23/11 Địa lí Toán Kĩ thuật Đạo đức Công nghiệp Chia một số thập phân cho 10,100,1000 Cắt khâu thêu tự chọn ( t2) Kính già,yêu trẻ ( t2) Dạy lớp 5a 2 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I- Mục tiêu: 1- Giúp HS nắm chắc các vần đã học - Nhận ra vần có kết thúc bằng n. - Đọc đúng từ ngữ - Câu ứng dụng - Nghe và kể chuyện “Chia phần” 2-Rèn đọc thông , viết thạo 3- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua bài II- Chuẩn bị 1- Giáo viên : Bảng ôn, Tranh minh hoạ chuyện kể “Chia phần”. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in. III- Các hoạt động dạy học 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : 2 HS đọc viết các từ: cuộn dây, con lươn, vườn nhãn. -1 HS đọc lại từ vừa viết. -1 HS đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn - NX - điểm 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: (5’) -Kể tên những vần có âm cuối là n? HĐ 2 : ( 30’)Ôn tập(MT1,2) a- Các vần vừa học có âm cuối là n: Chỉ vần, HS đọc. -GV chỉ bảng các âm ở cột dọc. b- Ghép âm tạo thành vần: -HD ghép các âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. -Cho đọc lại các vần c- Đọc từ ứng dụng: -Cho HS đọc 1 số từ có vần vừa ôn ... *Giải nghĩa từ: cuồn cuộn, thôn bản (cho xem tranh) d- Tập viết: HĐ 3 : (3’) Trò chơi ghép chữ. Sử dụng bảng gắn của HS. HĐ nối tiếp ( 2’)Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 Hđ 1: (3’) Đọc bài ở tiết 1 Hđ 2 :(30’) Luyện tập:(MT1,2) a- Luyện đọc: -Các em vừa ôn các vần có âm cuối là gì? -Đọc bài trong SGK -Đọc câu ứng dụng H.Tranh vẽ gì? b/ Viết:- Hướng dẫn mẫu c/ Kể chuyện: - Kể qua một lần. - Kể chuyện kèm theo tranh + Tranh 1:Có 2 người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được 3 chú Sóc nhỏ. + Tranh 2:Họ chia đi chia lại, chia mãi mà hai phần của hai người vẫn không đều nhau. + Tranh 3:Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được chia đều cho 3 người. + Tranh 4:Thế là số sóc đã chia đều.Thật công bằng! Cả 3 người đều vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy? Hoạt động nối tiếp ( 7’) Xem sách giáo khoa đọc lại bảng ôn.- Gdqua bài. -Về nhà đọc lại bảng ôn và xem trước bài : ong – ông. -ăn, an, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - Phát biểu, bổ sung. -a, ă, â, o, ô, ơ, u, e, ê, i, iê, yê, uô, ươ. -HS đọc CN+ĐT -HS tự ghép: a – n GV ghi: an ... à an ăn HS đọc 1 số từ có vần vừa ôn ... -Viết bảng con:cuồn cuộn, con vượn thôn bản Đọc bài ở tiết 1 -Có âm kết thúc là n - Đọc CN + ĐT -Đọc các vần ở bảng ôn -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ -HS đọc câu ứng dụng -Luyện đọc CN+ĐT. -Viết vào vở: cuồn cuộn ; con vượn -HS đọc tên câu chuyện -HS kể cho cả lớp nghe(dựa vào tranh) ĐẠO ĐỨC (Tiết 13) NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2) I- Mục tiêu: 1- HS tự hào là người VN biết yêu kính quốc kỳ và yêu Tổ Quốc Việt Nam 2- Rèn tư thế đứng chào cờ, nghiêm trang trong các buổi chào cờ 3- Giúp HS tự hào và yêu Tổ Quốc VN. II- Chuẩn bị: 1- Giáo viên : Lá cờ Tổ Quốc VN 2- Học sinh : Bài hát “Lá cờ VN’. III- Các hoạt động dạy học 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Hãy tả hình dáng lá cờ VN (2HS) - NX- điểm 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1( 20’)(MT1,2) -HD thực hành cách đứng chào cờ. - Gọi 4 tổ trưởng lên chào cờ. - GV hô HS thực hiện -Thực hành cả lớp H : Khi chào cờ phải đứng thế nào ? - Gọi 4 tổ thực hành chào cờ. - Từng tổ chào cờ, lớp nhận xét -Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2( 10’) ( MT2) -HD vẽ và tô màu Quôc Kỳ - Luyện đọc thơ - Tập cho cả lớp đọc theo tổ. -Cho từng tổ lên và tập cách đứng -Thực hành theo hiệu lệnh của lớp trưởng hoặc GV. -Tư thế đứng thẳng.Hai tay áp sát đùi -Mắt hướng nhìn cờ -Thi (chào cờ) theo tổ -Làm BT4 -Tô màu đỏ nền lá Quốc Kỳ -Tô màu vàng ngôi sao 5 cánh. + Nghiêm trang chào lá Quốc kì Tình yêu đất nước em ghi vào lòng. Hoạt động nối tiếp :(7’) Khi chào cờ cần đứng tư thế nghiêm trang. Thể hiện lòng tôn kính và lòng yêu Tổ Quốc. Cần phải biết nghiêm trang trong tất cả các buổi chào cờ (dù ở đâu). -Cần phải biết thực hiện đúng ND đã học thông qua các buổi chào cờ đầu tuần. TỰ NHIÊN XÃ HỘI CÔNG VIỆC Ở NHÀ I- Mục tiêu: 1- Giúp HS biết mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. - Kể tên công việc của mỗi người trong gia đình. 2- Rèn làm một số công việc để giúp đỡ gia đình. 3- Có ý thức yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mỗi người. II- Chuẩn bị: 1- Giáo viên : Hình trong SGK, sách BT. 2- Học sinh : III- Các hoạt động dạy học 1- Ổn định(2’) : Hát 2- Bài cũ (5’) : 1 HS:hãy kể về đồ dùng cần thiết trong gia đình em. -1 HS :Hãy kể về địa chỉ...nhà nơi em đang ở? - NX - Điểm 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh /Hoạt động 1: (MT1,) (12’) +Bước 1:-Cho HS làm việc theo cặp. -Quan sát từng hình -Nêu nội dung. +Bước 2:-Cho HS trình bày ND thảo luận trước lớp, và nêu được tác dụng của công việc đối với cuộc sống. +Bước 3:-Cho về lớp. -Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân: *Kết luận: Trong gia đình mọi người biết thể hiện sự quan tâm biết giúp đỡ nhau các công việc trong gia đình. /Hoạt động 2:(MT2)(10’) +Bước 1:-HD làm việc theo nhóm: 2 em. -Hình thức: nêu câu hỏi – trả lời. -Kể tên các công việc trong gia đình mình của mỗi người... +Bước 2: /Hoạt động 3:(MT2,3) (15’) -Cho quan sát hình +Bước 1: H.Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình ở trang 29/SGK -Em thích căn phòng nào? Tại sao? -Để có căn phòng gọn và đẹp, em làm gì để giúp bố mẹ? +Bước 2: -Đại diện nhóm trình bày. *Kết luận: Nếu mọi người trong nhà luôn quan tâm, chăm sóc giúp đỡ lẫn nhau các công việc trong gia đình thì nhà ở của mình luôn gọn gàng, sạch đẹp. + HS làm việc theo cặp -Bạn trai lau bàn giúp mẹ. -Mẹ đang dạy cho em gái học bài. -Bạn gái đang sắp xếp đồ chơi cho gọn. -Mẹ dạy em xếp gấp quần áo. -Lau bàn, để bàn sạch sẽ. -Anh có nhiệm vụ giúp đỡ, dạy cho em học. -Bạn gái đang dọn dẹp để phòng luôn gọn gàng, sạch đẹp. -Quần áo giặt xong cần phải xếp gấp cho gọnn gàng, mẹ đang tập cho em bé làm việc bằng cách xếp gấp áo quần. -Tự nêu. -HS nêu và kể cho cả lớp cùng nghe công việc em đã làm để giúp bố mẹ. -Quan sát tranh/29 -Bàn, ghế -Giường -Cửa sổ -Tranh -Ly tách trên bàn. Hoạt động nối tiếp(5’) : Ngoài giờ học, các con cần biết dọn dẹp nhà ở hoặc phòng học của mình luôn gọn gàng, sạch sẽ, biết trang trí góc học tập để góc học tập luôn luôn mát mẻ và sạch sẽ, gọn gàng. -Về nhà xem lại bài, làm BT/SGK thực hiện được nd bài học hôm nay cô đã hướng dẫn. Rèn đọc I.Mục tiêu: - Biết đọc đúng vần đã học. -Rèn kĩ năng đánh vần,ghép vần khi đọc. - Cần đọc chính xác và cẩn thận hơn. II. Chuẩn bị : Bộ ghép vần lớp 1, 1 số vần đã có. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1: (25’) ( MT1,2) HĐ 2 : ( 30’)Rèn đọc (MT1,2) a- Các vần vừa học có âm cuối là n: Chỉ vần, HS đọc. -GV chỉ bảng các âm ở cột dọc. b- Ghép âm tạo thành vần: -HD ghép các âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. -Cho đọc lại các vần c- Đọc từ ứng dụng: -Cho HS đọc 1 số từ có vần vừa ôn ... *Giải nghĩa từ: cuồn cuộn, thôn bản (cho xem tranh) d- Tập viết: Hđ 2 :(30’) Luyện tập:(MT1,2) a- Luyện đọc: -Các em vừa ôn các vần có âm cuối là gì? -Đọc bài trong SGK -Đọc câu ứng dụng H.Tranh vẽ gì? b/ Viết:- Hướng dẫn mẫu c/ Kể chuyện: - Kể qua một lần. - Kể chuyện kèm theo tranh *HĐ nối tiếp ( 3’) -Đọc lại 2 vần đã học -Chuẩn bị bài sau ăn, an, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - Phát biểu, bổ sung. -a, ă, â, o, ô, ơ, u, e, ê, i, iê, yê, uô, ươ. -HS đọc CN+ĐT -HS tự ghép: a – n GV ghi: an ... à an ăn HS đọc 1 số từ có vần vừa ôn ... -Viết bảng con:cuồn cuộn, con vượn thôn bản Đọc bài ở tiết 1 -Có âm kết thúc là n - Đọc CN + ĐT -Đọc các vần ở bảng ôn -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ -HS đọc câu ứng dụng -Luyện đọc CN+ĐT. -Viết vào vở: cuồn cuộn ; con vượn Rèn Toán I.Mục tiêu : - Biết làm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 - Đọc được các phép tính một cách rõ ràng ,đầy đủ. - Có ý thức ham đọc,hay tính toán. II. Chuẩn bị ; Bộ đồ dạy toán 1. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ 1: ( MT1) ) Tính ( 7’ 7 – 2 = , 3 – 1 = , 3 – 2 = Gọi học sinh nêu miệng 7 - ? = 5 6 - ? = 0 Nhận xt KTBC. HĐ 2(MT2) ( 15’):Tính kết quả phép cộng Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Nhận xt cột 3? HĐ 3 ( MT2)( 8’) Gọi hs nêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng. Nhận xt , sửa sai HĐ 4 ( MT1,2)( 10’) Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. 2 .+.. + 3 =6 5.1 .. 2 = 3 1 ... 2 = 3 1 ... 4 = 5 4 ... 3 = 7 3.... 2 = 1 3 ... 1 = 2 2 ....4 = 6 Cả lớp làm bảng con: 2 em nêu : 7 –2= 5 ,6 – 6 = 0 Học sinh nêu miệng kết quả. 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 7 – 1 = 6 5– 3 = 2 1 + 6 = 7 2 + 4 = 6 5 – 2 = 3 Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.phép Viết số thích hợp vào ô trống. Lần lượt 4 em nêu. 7- 2 – 1 = 4, 4 – 2 - 2 =0 4 – 1-1 = 2 , 3+ 1 +3 = 7 Điền dấu + , - vào ô trống: Làm phiếu bài tập. 2+1 + 3 = 6 5 -1 -2 = 2 1 + 4 = 5 4 + 3 = 7 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 2 + 4 = 6 Thực hiện ở phép trừ trong phạm vi 5 tiếp theo Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 ĐỊA LÍ: CÔNG NGHIỆP (T2) I. Mục tiêu: 1 Chỉ trên bản đồ sự phân bố các nghành công nghiệp của nước ta 2. Nêu được tình hình phân bố của một số nghành công nghiệp 3. Xác định trên bản đồ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn là Hà Nội 4. Biết 1 số điều kiện để hình thành trung tâm công nghiệp thành phố Hố Chí Minh -Cần có ý thức trong học tập và lao động tham gia nghành ,nghề góp phần làm cho quê hương giàu đẹp. II. Chuẩn bị: + GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. III. Các hoạt động: Hoạt động g ... i chơi của trẻ em. c) Bạn Thủy dẫn ông sang đường. *Hoạt động cá nhân. Lm việc c nhn. Từng tổ so snh cc phiếu của nhau, phn loại v xếp ý kiến giống nhau vo cng nhĩm. -Một nhĩm ln trình by cc việc chăm sóc người già, một nhóm trình by cc việc thực hiện Quyền trẻ em bằng cch dn hoặc viết cc phiếu ln bảng. -Cc nhĩm khc bổ sung, thảo luận ý kiến. * C nhn -Ngày lễ dành cho người cao tuổi: ngày 1/ 10 hằng năm. Ngy lễ dnh cho trẻ em: ngy Quốc tế thiếu nhi 1/ 6 LỊCH SỬ: “THÀ HI SINH TẤT CẢ CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC”. I. Mục tiu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết: Ngy 19/12/1946, nhn dn ta tiến hnh cuộc khng chiến ton quốc với quyết tâm “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất đinht không chịu làm nô lệ”.Học sinh hiểu tinh thần chống Pháp của nhân dân HN và một số địa phương. 2. Kĩ năng: - Thuật lại cuộc khng chiến. 3. Thái độ: - Tự ho v yu tổ quốc. II. Chuẩn bị: + GV: Anh tư liệu về ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở HN, Huế, ĐN. Băng ghi âm lời HCM kêu gọi toàn quốc kháng chiến. Phiếu học tập, bảng phụ. + HS: Sưu tầm tư liệu về những ngày đầu kháng chiến bùng nổ tại đia phương. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bi cũ: “Tình thế hiểm ngho”. Nhân dân ta đ chống lại “giặc đói” và “giặc dốt” như thế nào? Chúng ta đ lm gì trước d tm xm lược của thực dn Php? Gio vin nhận xt bi cũ. 3. GTB: “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Tiến hnh tồn quốc khng chiến. Gio vin treo bảng phụ thống k cc sự kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946. - “Cu no trong lời ku gọi thể hiện tinh thần quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập dân tộc của nhân dân ta?”. v Hoạt động 2: Những ngày đầu toàn quốc kháng chiến.(nhóm 4) • Nội dung thảo luận. -Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và dân thủ đô Hà Nội ,Huế ,Đà Nẵng Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh của quân và dân thủ đô HN như thế nào? Noi gương quân và dân thủ đô, đồng bào cả nước đ thể hiện tinh thần khng chiến ra sao? Nhận xét về tinh thần cảm tử của quân vàdân Hà Nội qua một số ảnh tư liệu. ® Gio vin chốt. 5. Tổng kết - dặn dị: Hy quan st ảnh hình 1 cho biết bức tranh vẽ gì ? Chuẩn bị: Thu Đông 1947, VB mồ chôn giặc Pháp Nhận xt tiết học Ht Học sinh trả lời (2 em). Họat động lớp, cá nhân. Nhận xét về thái độ của thực dân Pháp. Học sinh lắng nghe v trả lời cu hỏi. -Học sinh thảo luận ® Gio vin gọi 1 vi nhĩm pht biểu ® cc nhĩm khc bổ sung, nhận xt. -Nu những sự kiện chính -Sẵn sàng lao vào quân địch biết rằng mình sẽ hi sinh -Chiến đấu rất quyết liệt -Học sinh viết một đoạn cảm nghĩ. ® Phát biểu trước lớp. BUỔI CHIỀU RN TỐN( tiết 1 ) I. Mục tiu: -Biết thực hiện cch cộng, trừ, nhn cc số thập phn. -Biết tính nhẩm với 10,100 v 0,1; 0,01 -Biết giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: + GV: soạn bi + HS: vở bi tập III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH vHoạt động 1: Bi 1: Đặt tính rồi tính(MT1) Hy thực hiện php tính Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhn 2 số thập phn. vHoạt động 2:Bi 2: Tính nhẩm(MT2) -Hy nu lại quy tắc nhn nhẩm với 10,100; 0,1;0,01... vHoạt động 3:Bi 3: Bi tốn giải(MT4) -Hy đọc đề. tóm tắt đề, tìm cch giải. -Chấm điểm- nhận xét vHoạt động 2: Hoạt động tiếp nối -Về học cc qui tắc về nhn, cộng STP -Chuẩn bị: Tiết 2 -Nhận xt tiết học Bi 1:Lm bảng con 427,08+181,53=608,61 76,257- 27,038= 49,219 25,18x5,2= 130,936 Bi 2 : Lm bi vo vở 65,78x10=657,8 65,78x0,1=6,578 635,84x100= 63584 635,84x0,01=6,3584 Bi 3: C nhn Học sinh đọc đề – Phân tích bài tốn Bi giải: Mua 1 mét dây điện hết số tiền là: 96000: 8=12000 ( đồng) Mua 9,5 mét dây điện hết số tiền là: 12000x9,5=114000(đồng) Mua 9,5 mét dây điện hết nhiều hơn 8 mét dây điện số tiền là: 114000-96000=18000( đồng) Đáp số: 18000 đồng TIẾNG VIỆT ( tiết 1 ) I. Mục tiêu: -Học sinh đọc truyện “ Chuột đồng và lúa nếp” và chọn các câu trả lời đúng. -Làm được các bài tập LTVC - GDHS tính cẩn thận khi làm bài tập II. Đồ dùng dạy học: + GV: Soạn bi + HS: vở bi tập TV-T1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh vHoạt động 1: (15) -Đọc truyện “ Chuột đồng và lúa nếp” v Hoạt động 2: (20) Bi tập 2:HD chọn câu trả lời đúng. - Y/c HS thảo luận theo nhóm tập 2/ 93 sau đó trình by nội dung thảo luận. Bi tập 3: Nối từ ngữ ở bài A với lời giải nghĩa ở bài B • Nhận xét- ghi điểm. v Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối (5) Xem lại nội dung bi Chuẩn bị: “Tiết 2” Hoạt động cá nhân. Đọc thầm Thảo luận nhóm 2 Làchó Mực Đi săn chuột Vì chuột lủi rất nhanh vo đám lúa nếp thơm ngát. Vì chuột cắn những gục những bông lúa nếp đã che cho nó. Để bảo vệ lúa phải diệt chuột. Phá hoại môi trường sống là tự tiêu diệt mình. Nhưng ---vì Vì nhưng.. Cá nhân nêu aà3 bà 5 cà 2 dà1 eà 4 Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Thực hnh tốt php chia số thập phn cho số tự nhiên. -GDHS tính cẩn thận, sng tạo khi làm bài II. Đồ dùng dạy học: + GV: Phấn . bảng phụ. + HS: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động giáo vin Hoạt động học sinh Hoạt động 1: (2) Giới thiệu bi: Luyện tập Hoạt động2: Bài 1:Đặt tính rồi tính a) 67,2 : 7 b) 3,44 :4 c) 42,7 : 7 d) 46,827 :9 •-Hy nhắc lại quy tắc chia STP cho STN -Hy lm bi vo bảng con. Hoạt động3: Bi 3: Đặt tính rồi tính a) 26,5 : 25 b) 12,24 :20 Lưu ý khi cịn dư thêm 0 vào số dư để chia tiếp -Hy lm bi vo vở. - Thu vở chấm Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối (5) 2,13 : 10 = ? Chuẩn bị: Chia số thập phn cho 10, 100, 1000 1 Nhận xt tiết học Lớp nhận xt. Bi 1:C nhn Nu qui tắc -Cả lớp làm vào bảng con, 4 HS lần lượt lên bảng lm bi. Kết quả : 9,6 ; 0,86 ; 6,1 ; 5,203 Bi 3: Lm vở Học sinh lm bi a.1,06 b. 0,612 Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000. I. Mục tiêu: 1. H/s hiểu qui tắc chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000 2.Bước đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000. 3. Vận dụng giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to A 4, phấn màu. + HS: Bảng con. vở bài tập. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH .vHoạt động 1: Lm quen chia 1 số thập phn cho 10, 100, 1000, (MT1) * Hy thực hiện php tính sau : 213,8 : 10=? - Ngồi cch thực hiện trn cịn cch lm no khc khơng ? - Nhận xt, chốt lại. * GTB: Chia 1 số thập phn cho 10, 100, 1000, *Hy thực hiện tiếp php tính sau: 89,13 : 100 = ? Từ cch thực hiện 2 php tính trn hy rt ra ghi nhớ Chia 1 số thập phn cho 10, 100, 1000, Hoạt động 2: Luyện tập (MT2,3) Bài 1:Tính nhẩm a) 43,2 : 10 0,65 :10 .. b) 2,23 : 100 999,8 : 1000 - Hy nêu miệng kết quả trước lớp. Bài 2:Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1 -Hãy nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001. - Hy lm bi vo vở Bài 3:Toán giải Làm vở, thu vở chấm • Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân.” Nhận xét tiết học 1 HS lm bi trên bảng, HS dưới lớp làm nháp 213,8 10 013 21,38 03 8 0 80 0 Chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái 1 chữ số ta được 21,38. Chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang bên trái 2 chữ số ta được 0,8913 . Nêu ghi nhớ. Bài 1 a. 4,32 0,065 4,329 0, 01396 b. 2,37 0,207 0,0223 0, 9998 Bi 2 a.1,29 và 1,29 b. 1,234 và 1,234 Kết quả bằng nhau Bài 3 Học sinh làm bài – Tóm tắt –giải -Học sinh sửa bài. 537,25:10=53,725 tấn 537,25 -53,725 =483,525 tấn Lớp nhận xét. KỸ THUẬT BI : THU CHỮ V (TIẾT 2) I/ MỤC TIU: HS cần phải - Biết cch thu chữ V v ứng dụng thu chữ V. - Thêu được các mũi thêu chữ V đúng quy trình, đúng kỹ thuật. - Rèn luyện tính cẩn thận, đôi tay khéo léo. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Như tiết 1,2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 3 : THỰC HÀNH -H y nhắc lại cch thu chữ V. -GV nhận xét,nhắc lại một số điểm cần lưu ý v hệ thống lại cch thu chữ V. -GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành khoảng 20 đến 25 phút. -GV quan st v uốn nắn cho từng HS. Hoạt động 4 ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM -Hướng dẫn HS cch đánh giá -GV đánh giá, nhận xét kết quả thực hành theo 2 mức hoàn thành A và chưa hoàn thành B. Mức A +: những HS hoàn thành sớm,đúng kỹ thuật, chắc chắn. -2 HS nhắc lại cch thêu chữ V và thực hiện thao tác thêu 2 đến 3 mũi thêu chữ V - HS nêu lại những điểm cần lưu ý như chiều thêu, vị trí lên kim và xuống kim, khoảng cách giữa các mũi thêu, cách nút chỉ. - 3 HS nu cc cc yu cầu của sản phẩm ở mục III SGK - HS thực hnh, thời gian tối đa 25 phút. -HS trưng bày theo nhóm trên bảng. -Cử 3 HS lên bảng đánh giá sản phẩm của bạn theo yêu cầu đánh giá. Tiêu chí đánh giá theo SGK. III/ NHẬN XT, DẶN DỊ: - GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hnh. - Chuẩn bị bi “Lợi ích của việc nuơi g” KỸ THUẬT BÀI : THÊU CHỮ V (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: HS cần phải - Biết cách thêu chữ V và ứng dụng thêu chữ V. - Thêu được các mũi thêu chữ V đúng quy trình, đúng kỹ thuật. - Rèn luyện tính cẩn thận, đôi tay khéo léo. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Như tiết 1,2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 3 : THỰC HÀNH -H y nhắc lại cách thêu chữ V. -GV nhận xét,nhắc lại một số điểm cần lưu ý và hệ thống lại cách thêu chữ V. -GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành khoảng 20 đến 25 phút. -GV quan sát và uốn nắn cho từng HS. Hoạt động 4 ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM -Hướng dẫn HS cch đánh giá -GV đánh giá, nhận xét kết quả thực hành theo 2 mức hoàn thành A và chưa hoàn thành B. Mức A +: những HS hoàn thành sớm,đúng kỹ thuật, chắc chắn. -2 HS nhắc lại cách thêu chữ V và thực hiện thao tác thêu 2 đến 3 mũi thêu chữ V - HS nêu lại những điểm cần lưu ý như chiều thêu, vị trí lên kim và xuống kim, khoảng cách giữa các mũi thêu, cách nút chỉ. - 3 HS nêu các các yêu cầu của sản phẩm ở mục III SGK - HS thực hành, thời gian tối đa 25 phút. -HS trưng bày theo nhóm trên bảng. -Cử 3 HS lên bảng đánh giá sản phẩm của bạn theo yêu cầu đánh giá. Tiêu chí đánh giá theo SGK. III/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ: - GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành. - Chuẩn bị bài “Lợi ích của việc nuôi gà”
Tài liệu đính kèm: