Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 12 - Thứ 3

Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 12 - Thứ 3

I. Mục tiêu:

- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.

- Làm được bài tập 2a.

II. Chuẩn bị:

+ GV: Bảng nhóm sửa BT2a.

+ HS: Vở, SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 5 - Tuần 12 - Thứ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1 ANH VĂN
Tiết 2 THỂ DỤC
Tiết 3 Chính tả (Nghe - viết)	 
 MÙA THẢO QUẢ 
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm được bài tập 2a.
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Bảng nhóm sửa BT2a.
+ HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Luật Bảo vệ môi trường
2. Dạy bài mới: GT, gh tựa
v	Hoạt động 1: HD HS nghe – viết.
- GV cho HS đọc bài và nêu nội dung
- Hdẫn HS viết từ khó trong đoạn văn.
•
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu.
•- GV đọc lại cho HS dò bài.
vHoạt động 2: Chấm, chữa bài
•- GV chữa lỗi và chấm 1 số vở(đủ các đối tượng HS)
v	Hoạt động 3: Luyện tập
	Bài 2a: Yêu cầu đọc đề.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
- GV cho HS viết lại từ dễ sai
- Chuẩn bị: “Hành trình của bầy ong”.
- Nhận xét tiết học. 
- 1, 2 HS đọc bài chính tả. Nêu nội dung 
- HS nêu cách viết bài chính tả.
- HS lắng nghe và viết nắn nót.
- HS dò soát lỗi
- Từng cặp HS đổi tập soát lỗi.
- HS nộp và chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2a.
 - HS làm bài 2a.
 - Sửa bài
- HS viết
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 	 Toán	 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 Biết:
- Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
- Nhân số thập phân với số tròn chục, tròn trăm.
- Giải bài toán có 3 bước tính.
II. Chuẩn bị:
- GV:Phấn màu, bảng phụ. 
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động daỵ học:
1. KTBC: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, 
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
Bài 1:	
Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000.
-GV nhận xét
Bài 2:
GV yêu cầu HS nhắc lại, phương pháp nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
• GV chốt lại: Lưu ý HS ở thừa số thứ hai có chữ số 0 tận cùng.
 Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề, phân đề – nêu cách giải.
• GV chốt lại.
Bài 4: Yêu cầu HS K-G làm
3. Củng cố- dặn dò: 
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị: Nhân một số thập với một số thập phân “
Nhận xét tiết học.
HS đọc yêu cầu bài.
HS làm bài1a, HS K-G làm cả bài.
HS sửa bài.
Lớp nhận xét.
- HS đọc đề.
HS cả lớp làm bài 2 a,b, HS K-G làm cả bài.
HS sửa “Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai xuống sau khi nhân.”
-HS đọc đề – Phân tích – Tóm tắt.
 - HS làm bài.
HS sửa bài.
Lớp nhận xét.
- HS K-G làm bài và sửa bài.
- HS nêu
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 3, 4 	 Toán	 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về:
- Trừ thành thạo số thập phân.
- Giải các bài toán có liên quan đến trừ số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II. Chuẩn bị:
-GV: SGK, các bài toán
-HS: vở, vở nháp
III. Các hoạt động dạy học
1.KTBC: 
- Yêu cầu HS nêu cách trừ hai số thập phân
- GV nhận xét
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
 a)70,75 – 45,68
 b) 86 – 54,26
 c) 453,8 – 208,47
 Bài 2 : Tính bằng 2 cách :
 a) 34,75 – (12,48 + 9,52)
b) 45,6 – 24,58 – 8,382 
Bài 3 : Tìm x : 
 a) 5,78 + x = 8,26
b) 23,75 – x = 16,042
Bài 4 : Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha, Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 8120m2, Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu m2 ?
3. Củng cố-dặn dò
- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập
- HS lên lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
a) 24,89
b) 31,74
c) 245,33
Bài giải :
a) 34,75 – (12,48 + 9,55)
 = 34,75 - 22,03
 = 12,72
Cách 2 : 34,75 – (12,48 + 9,55)
 = 34,75 – 12,48 – 9,55
 = 22,27 - 9,55 
 = 12,72
b) 45,6 – 24,58 – 8,382 
 = 21,02 - 8,382
 = 12,638
Cách 2 : 45,6 – 24,58 – 8,382
 = 45,6 – (24,58 + 8,382)
 = 45,6 - 32,962
 = 12,638
Bài giải :
a) 5,78 + x = 8,26
 x = 8,26 – 5,78
 x = 2,48
b) 23,75 – x = 16,042
 x = 23,75 - 16,042 
 x = 7,708
Bài giải :
Đổi : 812om2 = 0,812 ha
Diện tích của vườn cây thứ hai là : 
 2,9 – 0,812 = 2,088 (ha)
Diện tích của vườn cây thứ ba là :
 6,3 – (2,9 + 2,088) = 1,312 (ha)
 Đáp số : 1,312 ha
* RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tiết 5 Tiếng Việt
LTVC: LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ
I. Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về:
- Một số đại từ thường dùng trong thực tế.
- Cách đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần .
II. Chuẩn bị: 
- GV: Các bài tập SGK - HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Thế nào là đại từ
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa 
Ÿ Bài 1 (TV5, tập 1, trang 92)
• - Cho HS nêu yêu cầu
- Vì sao nhà thơ lại bộc lộ điều đó?
- GV : Nhà thơ bộc lộ điều đó để thể hiện thái độ tôn kính Bác
 Ÿ Bài 2 (TV5, tập 1, trang 93)
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV cho HS làm bài và chữa bài
- GV chốt lại.
 Ÿ Bài 3 (TV5, tập 1, trang 93)
- Động từ thích hợp thay thế.
- Dùng từ nó thay cho từ chuột.
3. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung bài
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học. 
- HS đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS nêu – Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp nhận xét.
- HS nêu
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài
- HS sửa bài – Cả lớp nhận xét.
- HS đọc câu chuyện.
Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”.
Thay thế vào câu 4, câu 5.
-HS đọc lại câu chuyện.
 * RÚT KINH NGHIỆM 
................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 12 thu 3.doc