Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 16

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 16

I. Mục tiêu:

-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện thái độ cảm phục tấm lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.

-Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông.

II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk. Tranh Sgk

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 15 trang Người đăng huong21 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng: 
 Tuần XVI
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
03/12/12
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
®Thầy thuốc như Mẹ hiền .
®Luyện tập.
® Hợp tác với những người xung quanh (T1 ).
Ba
04/12/12
Toán
LT&Câu
Khoa học
Anh văn
®Giải toán về tỉ số phần trăm ( tt ) .
® Tổng kết vốn từ .
®Chất dẻo.
Tư
05/12/12
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Thầy cúng đi bệnh viện.
®Luyện tập .
®Tả người : kiểm tra viết.
®Nghe - viết : Về ngôi nhà đang xây .
®Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
Năm 06/12/12
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Giải toán về tỉ số phần trăm ( tt ).
®Tổng kết vốn từ .
® Tơ sợi.
® 
Sáu 07/12/12
Tập làm văn
Toán
SHL
Tin học
Tin học
® Ôn tập tiết 30.
® Luyện tập.
® Sinh hoạt lớp.
Thứ hai
 NS:01/12/2012 Tiết 2 
 ND:03/12/2012 Tập đọc TL:35’
 §31. THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
 Theo Trần Phương Hạnh 
I. Mục tiêu: 
-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện thái độ cảm phục tấm lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.
-Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh Sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Về ngôi nhà đang xây. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Tìm những chi tiết .thuyền chài?
H:Điều gì ..phụ nữ?
H:Vì sao có thể nói .danh lợi?
H:Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài ntn?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu
-Cho HS luyện đọc đoạn 2.
-Tổ chức cho HS thi đọc
-2 HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-3 đoạn 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-nghe tin con người thuyền chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm.Ông tận tuỵ chăm sóc, k ngại khổ, ngại bẩn, k lấy tiền mà còn cho gạo.
-tự buộc tội mình về cái chết của 1 người bệnh k phải do mình gây ra. Điều đó chứng tỏ ông là thầy thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm.
-Ông đc tiến cử vào chức ngự y nhưng đã khéo chối từ.
-Lãn ông không màng công danh, chỉ làm việc nghĩa
- HS nối tiếp đọc
- HS luyện đọc nhóm 3
- Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §76. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm:
+ Thực hiện 1 số phần trăm kế hoạch, vượt mức 1 số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, số phần trăm lãi suất.
-Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm(cộng và trừ 2 tỉ số phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với số TN). 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 2c
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
-HD và giải thích 1 số khái niệm mới để HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
-1 em lên bảng
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào bảng
 a. 65,5%; b. 14%; c. 56,8% ; d. 27%
-1 em nêu
-1em lên bảng, lớp làm vở
Giải
a. Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện đc là: 18 : 20 = 0,9.
 0,9 = 90 %
b. Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực hiện đc kế hoạch là: 23,5 : 20 = 1,175
 1,175 = 117,5 %
 Thôn Hoà An đã vượt mức kế hoạch là :
 117,5 % - 100% = 17,5 %
ĐS:a) Đạt 90%; b)Thực hiện:117,5%; vượt: 17.5%
-HS tự làm
a) Tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn là:
52500 : 42000 = 1,25
1,25 = 125 %
b) Số % tiền lãi là: 125% - 100% = 25 %
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Đạo đức TG: 35’
 §15. HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (T1 )
 I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Cách thức học tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
 -Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.
 -Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh.
*Rèn cho HS kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
 -Thẻ bày tỏ ý kiến.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
- Nêu 2 ngày lễ của phụ nữ.
- Hãy nêu sự quan tâm của XH đối với phụ nữ.
2. Bài mới: 28’
a)GTB
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Tìm hiểu tranh tình huống ( trang 25 SGK)
*MT:HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những người xung quanh.
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS quan sát 2 tranh ở trang 25 và trả lời câu hỏi.
-Cho HS làm việc cả lớp.
-Yêu cầu hs trình bày.
*Kết luận : Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm chung công việc : trồng cây để cây ... Đó là biểu hiện biết hợp tác với những người xung quanh.
=> Rút ghi nhớ SGK.
HĐ2:Làm bài tập 1
*MT:HS nhận biết được một số việc làm thể hiện sự sự hợp tác.
*Cách tiến hành:
-Chia nhóm và y/c các nhóm thảo luận để làm bt 1.
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
* Kết luận : Để hợp tác với những người xung quanh, các em cần phải biết phân công nhiệm vụ cho nhau ; bàn bạc công việc với nhau ; hỗ trợ, phối hợp với nhau ...; tránh hiện tượng việc của ai người nấy làm, không hợp tác.
HĐ3: Bày tỏ thái độ ( Bài tập 2 SGK )
*MT:HS biết phân biệt những ý kiến đúng hoặc sai liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
*Cách tiến hành:
-GV lần lượt nêu ý kiến trong bài tập 2.
-Yêu cầu HS dùng thẻ màu bày tỏ ý kiến.
-Mời một vài HS giải thích lí do.
* Kết luận từng nội dung: a) tán thành, b) không tán thành, c) không tán thành, d) tán thành.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.
-Nhắc lại
-Thảo luận nhóm 3
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Liên hệ với các việc làm trong lớp cần phải hợp tác trong công việc thì mới làm được việc lớn.
* Bày tỏ ý kién bản thân.
-Lắng nghe và bày tỏ ý kiến.
- HS giải thích tại sao tán thanh, tại sao không tán thành.
3. Củng cố, dặn dò: 4’
-Cho HS nhắc lại bài học
-Nhận xét tiết học
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS:02/12/2012 Tiết 1 
 ND:04/12/2012 Toán TG: 35’
 §77. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách tính một số phần trăm của một số.
 - Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 3
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS giải toán về tỉ số phần trăm.
*GT cách tính 52,5% của số 800
VD: Sgk 
Tóm tắt: + HS toàn trường: 800 HS
 +HS nữ chiếm: 52,5%
 +Số HS nữ : .. HS ?
-Giảng: 100% số HS toàn trường là 800 HS
 1% số HS toàn trường là . HS ?
 52,5% số HS toàn trường là . HS ?
- cách tính gộp: 800 : 100 x 52,5 = 420
 hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420
=>Rút ra quy tắc.
*Bài toán:Nêu y/c
-Lãi suất 1 tháng là 0,5 % là cứ gửi 100 đồng thì sau 1 tháng có lãi 0,5 đg
Vậy gửi 1 triệu sau 1 tháng đc lãi bao nhiêu đg?
c)Thực hành:
Bài 1: Nêu y/c
-Cho Hs làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho Hs làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
- 1em lên bảng.
-1 em nêu
-Cùng xây dựng bài
- 800 : 100 = 8 (HS)
- 8 x 52,5 = 420 (HS)
-Lần lượt nhắc lại
-1 em thực hiện.
-HS tự làm bài
-1 em thực hiện
Giải
Số HS 10 tuổi là: 32 : 100 x75 = 24 (hs)
Số HS 11 tuổi là: 32 – 24 = 8 (hs)
 ĐS: 8 học sinh
-1 em thực hiện
Giải
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1 tháng là:
5000000 :100 x 0,5 = 25000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau 1 tháng là
5000000 + 25000 = 5025000 (đồng) 
 ĐS: 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài; Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §31. TỔNG KẾT VỐN TỪ 
I. Mục tiêu: 
-Tổng kết được các từ đồng nghĩa và trái nghĩa về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện những tính cách trên hoặc trái ngược với những tính cách trên.
-Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS làm bài 4 Tiết 30
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài 1:Nêu y/c
-Cho HS làm bài, phát bảng phụ cho vài nhóm.
-1 em lên bảng
-1 em thực hiện
-Làm bài theo nhóm
Từ
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Nhân hậu
nhân ái, nhân từ, nhân đức,
bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,..
Trung thực
thật thà, thành thực, thẳng thắn,
dối trá, gian dối, gian manh,
Dũng cảm
Anh dũng, gan dạ, bạo dạn,
Hèn nhát, nhút nhát, nhu nhược,
Cần cù
Chăm chỉ, chuyên cần, khó chịu,
lười biếng, lười nhác, 
Bài tập 2: Nêu y/c
-HS suy nghĩ nêu nhận xét.
-Nhận xét
- 1 em nêu
- Lần lượt nêu tính cách và chi tiết minh hoạ.
-trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ, giản dị, giàu t/c, dễ xúc động.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §31. CHẤT DẺO
I. Mục tiêu:Sau bài học HS có khả năng:
- Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. 
*HS có kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về công dụng của vật liệu. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình 64,65 Sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Có mấy loại cao su? Nêu t/c của cao su?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Quan sát
*Mục tiêu :Giúp HS nói đc về hình dạng, độ cứng của 1 số SP đc làm ra từ chất dẻo.
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
H: Nêu nhận xét về t/c của các đồ dùng làm bg chất dẻo?
-Nhận xét
HĐ2:Thực hành xử lý thông tin và liên hệ thực tế:
*Mục tiêu :MT của bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS làm việc cá nhân.
KL:Chất dẻo k có sẵn tron tự nhiên, nó đc làm từ than đá và dầu mỏ.Chất dẻo có t/c cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền khó vỡ. Các đồ dùng bằng chất dẻo như bát, đĩa,...dùng xong cần rửa sạch.
-Ngày nay chất dẻo có thể thay thế các sp làm bg gỗ, thuỷ tinh và kim loai. Vì chúng bền, nhẹ, sạc ... iểm 
-1 em lên bảng
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào bảng
 a. 320 x 15 : 100 = 48(kg); b. 56,4(m2); c. 1,4
-1 em nêu
-1em lên bảng, lớp làm vở
Giải
Số gạo nếp người đó bán được là:
120 x 35 :100 = 42 (kg)
 ĐS: 42kg
-HS tự làm
Giải
Diện tích mảnh đất là:
18 x 15 = 270 (m2)
Diện tích phần đất làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54(m2)
 ĐS: 54 54(m2)m2
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Thu 1 số vở chấm
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Tập làm văn TG: 35’
 §31. TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) 
I. Mục tiêu:
-HS viết đc 1 bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả q/s chân thực và có cách diễn đạt trôi chảy. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: 32’
a)GTB 
b)HDHS làm bài kiểm tra.
-Y/c HS đọc 4 đề kiểm tra
-Nêu đề bài sẽ chọn.
-Quan sát ngoại hình, hoạt đg của các nhân vật rồi lập thành dàn ý chi tiết và từ dàn ý đó chuyển thành đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh.
c)HS làm bài KT
-1 em đọc
-Lần lượt nêu.
-Lăng nghe.
-Viết bài vào vở
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Thu bài về nhà chấm.
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 Chính tả TL:35’
 §16. Nghe-viết: Về ngôi nhà đang xây.
I. Mục tiêu: 
-Viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà đang xây.
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi; v/d hoặc phân biệt các tiếng có vần iêm/im,iếp/íp.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Y/c HS viết lại 1 số lỗi sai nhiều ở bài trước.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD nghe- viết
- GV đọc bài chính tả .
H:Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà?
-HD viết: giàn giáo, huơ huơ, vữa.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết; độ cao, khoảng cách các con chữ.
*Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại toàn bài, hướng dẫn HS soát lỗi
- Chấm chữa một số bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
c)Luyện tập
Bài 2a, b: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét kết luận : 
Bài 3 : Gọi HS đọc y/c.
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
- HS theo dõi.
- 1 em đọc .
-giàn giào tựa cái lồng, trụ bê tông , ngôi nhà giống bài
- HS viết bảng con các từ khó
- HS viết bài
- HS soát lại bài, đổi vở để soát lỗi
- 1 em đọc yc của bài .
-Lần lượt tìm từ chữa các tiếng đã cho.
- 1 HS nêu. 
-Làm bài vào vở BT: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 5. Kể chuyện TG: 35’
 §16. ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA 
 I. Mục tiêu: 
- HS tìm và kể đc 1 câu chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia đình, nói đc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC. 4’
-Kể/c đã nghe, đã đọc về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu,
2. Bài mới: 28’
a)Giới thiệu bài: 
b)Hướng dẫn kể chuyện 
* Tìm hiểu đề bài
-Gọi HS đọc đề bài .
-GV phân tích đề bài, gạch chân các từ quan trọng.
-Gọi HS đọc phần gợi ý
-Yc hs giới thiệu câu chuyện sẽ kể
c)Thực hành kể, trao đổi ý nghĩa
*Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm đôi.
*Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể 
- Nhận xét, bình chọn HS kể tốt, đúng đề tài.
-2 em kể.
- 2 HS đọc 
-HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý 
-Lần lượt giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
- HS kể cho nhau nghe.
-HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa chuyện
-Nêu nhận xét về nhân vật
3.Củng cố, dặn dò : 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ năm 
 NS:04/12/2012 Tiết 1 
 ND:06/12/2012 Toán TG: 35’
 §79. GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tìm một số khi biết 1số phần trăm của nó.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của nó. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 4 T77
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS giải toán về tỉ số phần trăm.
*GT cách tìm một số biết 52,5% của nó là 420
VD: Sgk. Tóm tắt
 52,5% số HS toàn trường là: 420 HS
 100% số HS toàn trường là:..HS?
-1 % số HS toàn trường là bao nhiêu?
-100% số HS toàn trường là bao nhiêu?
=>Viết gộp: 420 : 52,5 x 100 = 800(HS)
 hoặc 420 x 100 :52,5 = 800 (HS)
=> Rút quy tắc.
*GT bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài toán: Sgk
Tóm tắt
120% kế hoạch: 1590 ô tô
Nhà máy dự đinh SX:.ô tô?
c)Thực hành:
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét ghi điểm
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét ghi điểm
- 1 em thực hiện
-1 em đọc
- 420 : 52,5 = 8 (HS)
- 8 x 100 = 800 (HS)
-Lần lượt nhắc lại.
-HS đọc đề và cùng xây dựng bài
Giải
Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
 ĐS: 1325 ô tô
- 1em thực hiện.
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
Giải
Số HS của Trường Vạn Thịnh là:
552 x 100 : 92 = 600 (HS)
 ĐS: 600HS
- 1em thực hiện.
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
Giải
Tổng số sản phẩm là:
732 x 100 : 92,5 = 800 (SP)
 ĐS: 800 SP
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
 §32. TỔNG KẾT VỐN TỪ (tt) 
I. Mục tiêu: 
-HS tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm đồng nghĩa đã cho.
-HS tự kiểm tra được khả năng dùng từ của mình.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm lại bài1 tiết 31
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài tập1: Nêu y/c
- Giúp HS nắm vững y/c bài tập
-Nhận xét, ghi điểm
Bài tập2: Nêu y/c
Bài tập3: Đặt câu theo gợ ý
a) Miêu tả 1 dòng sông, suối, kênh đang chảy
b)Miêu tả đôi mắt em bé.
c)Miêu tả dáng đi của 1 người.
-2 em thực hiện
-1 em thực hiện
-HS làm bài cá nhân rồi trình bày.
a) đỏ - điều – son; trắng - bạch ; 
 hồng – đào ; xanh - biếc - lục
b)bảng đen; mắt huyền; ngựa ô; mèo mun; chó mực; quần thâm.
-1 em thực hiện, lớp theo dõi
+Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn văn 1
+Tìm hình ảnh ss nhân hoá trong đoạn 2
-1 em nêu y/c
-Dòng sông Hồng như 1 giải lụa đào duyên dáng.
-Đôi mắt em bé tròn xoe và sáng long lanh như 2 hòn bi ve.
-Chú bé vừa đi vừa nhảy như 1 con chim sáo.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §32. TƠ SỢI
 I. Mục tiêu:Sau bài học HS biết:
- Kể tên một số loại tơ sợi.
- Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ 1 số loại tơ sợi.
*HS có kĩ năng bình luận về cách làm và kết quả quan sát.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh sgk trang 66. Một số loại sơi tơ tự nhiên và sơi tơ nhân tạo bật lửa 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nêu t/c của chất dẻo?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Quan sát thảo luận.
*Mục tiêu :MT1 của bài
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
H: Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh và sơi gai, loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồ gốc từ động vật?
KL: Tơ sợi có nguồn gốc từ thực vật (sợi bông, đay, lanh, gai) hoặc động vật(tơ tằm) gọi là tơ sợi tự nhiên. Tơ sợi đc làm ra từ chất dẻo như các loại ni lông đc gọi là tơ sơi nhân tạo.
HĐ2:Thực hành :
*Mục tiêu :MT2 của bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS làm việc nhóm 4.
KL:Tơ sị tự nhiên khi cháy tạo thành tàn tro. Tơ sợi nhân tạo khi cháy vón cục lại.
HĐ3: Làm việc với phiếu học tập
*Mục tiêu :MT3 của bài
*Cách tiến hành : 
-Làm việc cá nhân.
-Phát phiếu giao việc cho Hs.
-Nhận xét
=>Rút ra bài học
-2 em thực hiện
-Qs thảo luận trả lời các câu hỏi T66 Sgk
-Đại diện vài nhóm trình bày.
-có nguồn gốc từ thực vật: sợi bông, đay, lanh, gai. 
-có nguồn gốc từ động vật: tơ tằm
-Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong nhóm thực hành theo chỉ dẫn trang 67 SGK, thư kí ghi lại kết quả.
-Lần lượt các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
-Đọc thông tin, hoàn thành phiếu.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài .
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:05/12/2012 Tiết 1 
 ND:07/12/2012 Tập làm văn TG: 35’
 §32. ÔN TẬP LẬP DÀN Ý BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
Đề bài: Hãy tả một người em thường gặp. (Lập dàn ý)
-Cho HS làm bài và lần lượt nêu dàn ý.
-Nhận xét, bổ sung.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §80. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
-Ôn lại 3 dạng toán cơ bản về tỉ số %:
+Tính tỉ số phần trăm của hai số.
+Tính 1 số phần trăm của 1 số
+Tính 1 số biết 1 số phần trăm của nó.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 3 Tr77
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Nêu y/c
-HD HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm 
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm 
-1 em lên bảng
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào bảng
 a. 37 : 42 = 0,8809  = 88,09 %
b. Giải
Tỉ số % số sp của anh Ba và số sp của tổ là:
126 : 1200 = 0,105
0,105 = 10,5 %
 ĐS: 10,5%
-1 em nêu
-1em lên bảng, lớp làm vở
a) 97 x 30 :100 = 29,1
b) Giải
Số tiền lãi là:
6000000 :100 x 15 = 900000 (đồng)
 ĐS: 900000 đồng
-HS tự làm
a) 72 x 100 : 30 =240
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3
 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 16.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 17.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Nộp các loại quỹ chậm.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tương đối tốt. 
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp , sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7.Duy trì kế hoạch nhỏ
8. Ôn tập chẩn bị thi cuối kì I
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc