Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 17

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 17

I. Mục tiêu:

 +Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với diọng hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn.

+Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả 1 vùng, làm giàu cho gđ mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.

II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk.Tranh minh họa bài đọc trong SGK

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 15 trang Người đăng huong21 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng: 
 Tuần XVII
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
10/12/12
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
® Ngu Công xã Trịnh Tường.
® Luyện tập chung.
® Hợp tác với những người xung quanh (T2 ).
Ba
11/12/12
Toán
LT&Câu
Khoa học
Anh văn
® Luyện tập chung.
® Ôn tập về từ và cấu tạo từ.
® Ôn tập.
Tư
12/12/12
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Ca dao về lao động sản xuất.
® Giới thiệu máy tính bỏ túi.
® Ôn tập về viết đơn.
®(Nghe – viết) Người mẹ của 51 đứa con.
® Kể chuyện đã nghe, đã đọc .
Năm 13/12/12
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số %.
® Ôn tập về câu.
® Kiểm tra học kỳ I.
® 
Sáu 14/12/12
Tập làm văn
Toán
SHL
Tin học
Tin học
® Trả bài văn tả người.
® Hình tam giác.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS: 08/12/2012 Tiết 2 
 ND:10/12/2012 Tập đọc TL:35’
 §33. NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
 Theo Trường Giang – Ngọc Minh
I. Mục tiêu: 
 +Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với diọng hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn.
+Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả 1 vùng, làm giàu cho gđ mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh họa bài đọc trong SGK 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS đọc TL bài: “Thầy cúng đi bệnh viện”
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?
H:Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào?
H:Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước?
H:Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi 3 HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu
-Cho HS luyện đọc đoạn 1
-Tổ chức cho HS thi đọc
-2 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc bài 
-3 đoạn
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước, cùng vợ con .
-Họ trồng lúa nc; k làm nương, k phá rừng, cả thôn k còn hộ đói .
-Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả 
-Muốn có cuộc sống hạnh phúc, ấm no, con người phải dám nghĩ dám làm.
- 3 HS nối tiếp đọc
- HS luyện đọc nhóm 3
- 3em
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §81. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP 
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 2c
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-HDcách làm
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
-1 em lên bảng
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào bảng
 a. 5,16; b. 0,08; c. 2,6
-1 em nêu
-2em lên bảng, lớp làm vở
a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
 = 50,6 : 2,3 + 21,84 x 2 
 = 22 + 43,68 = 65,68
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
 = 8,16 : 4,8 - 0,345 : 2
 = 1,7 - 0,1725 = 1,5275
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào bảng
Giải
a. Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là:
 15 875 : 15 625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
 250 : 15625 = 0,016
 0,016 = 1,6%
b. Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là:
 15 875 : 100 x 1,6 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân cuả phường đó là:
 15875 + 254 = 16129 (người)
 ĐS:a) 1,6%; b) 16129 người
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Đạo đức TG: 35’
 §17. HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (T2 )
 I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Cách thức học tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
 -Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.
 -Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh.
*Rèn cho HS kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
 -Thẻ bày tỏ ý kiến.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
-Nêu những việc làm của bản thân thể hiện sự hợp tác với những gnười xung quanh ? 
2. Bài mới: 28’
a)GTB
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Làm bài tập 3 SGK.
*MT:HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
*Cách tiến hành : 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài tập 3.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
* Nhận xét rút kết luận : 
-Việc làm của các bạn trong tình huống a là đúng.
- Việc làm của bạn Long tình huống b là chưa đúng.
HĐ2:Xử lí tình huống ( Bài tập 4 SGK)
*MT:HS biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Yêu cầu HS trình bày kết quả.
* Nhận xét rút kết luận : 
a) Khi thực hiện công việc chung, cần phải phân công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp giúp đỡ lẫn nhau.
b) Bạn Hà có thể bàn với bố, mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, để chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.
HĐ3: Làm bài tập 5 SGK
MT:HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh trong các công việc hằng ngày.
*Cách tiến hành:
* Yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh.
-Một số em trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những người xung quanh trong một số việc.
-Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Thảo luận
-3HS trình bày nội dung.
-HS tranh luận góp ý.
-Thảo luận theo 4 nhóm.
-HS thảo luận 
-Lần lượt các nhóm trình bày.
-HS trao đổi với bạn bên cạnh.
-Đại diên trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 4’
-Cho HS nhắc lại bài học
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS:09/12/2012 Tiết 1 
 ND:11/12/2012 Toán TG: 35’
 §82. LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
-Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vơt trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/ c HS làm bài tập 4
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-HDHS chia TS của PS cho MS
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-HDcách làm
-Cho HS làm bài
-Nhận xét.
-1 em lên bảng
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào bảng
 4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48
-1 em nêu
-2em lên bảng, lớp làm vở
a) x x 100 = 1,643 + 7,357 
 x x 100 = 9
 x = 9 : 100
 x = 0,09
b) x = 0,1
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào bảng
Giải
Hai ngày đầu máy bơm hút được là:
35% + 40% = 75%(lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
100% - 75% = 25%(lượng nước trong hồ)
 ĐS:25% lượng nước trong hồ 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §33. ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ 
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nhiều nghĩa, từ đồng âm).
- Nhận biết từ đơn, từ phức, đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm. Tìm đc từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong văn bản.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ viết phân loại cấu tạo từ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm lại bài tập 3 tiết 32
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài tập 1: Nêu y/c
-HDHS làm bài
H: Trong TV có những kiểu cấu tạo từ nào?
Nhận xét
Bài tập 2: Nêu y/c
-HDHS làm bài
-HS nhắc lại kiến thức về từ đồng nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa.
Nhận xét
Bài tập 3: Nêu y/c
-HDHS tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm.
Bài 4: Nêu y/c
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Giáo dục HS về ý nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ.
-1 em thực hiện
-Từ đơn và từ phức
+Từ đơn gồm 1 tiếng, từ phức gồm 2 hay nhiều tếng. Từ phức gồm 2 loại từ ghép và từ láy.
-HS làm vào vở sau đó trình bày kq.
-1 em thực hiện
-HS làm bài và trả lời 
a) đánh trong các từ ngữ: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống là từ nhiều nghĩa.
b) trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ đồng nghĩa với nhau.
c) đậu trong các từ ngữ thi đậu, chim đậu trên cành, xôi đậu là những từ đồng âm với nhau.
-1 em thực hiện
-HS làm bài theo nhóm 3
a) tinh ranh: tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi, 
b) dâng : tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa, 
c) êm đềm : êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm, 
-1 em thực hiện
-HS làm bài cá nhân.
Từ cần điền: cũ , tốt, yếu,
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §33. ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
 - Đặc điểm về giới tính.
 - Một só biện pháp phòng bệnh có liên quan đến giữ vẹ sinh cá nhân.
 - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hinhf trang 68 Sgk, phiếu học tập
-HS:Sgk. VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nêu tính chất t/d của tơ sợi?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Làm việc với phiếu học tập
*Mục tiêu :MT1,2 của bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS làm việc cá nhân.
-Chữa bài tập
HĐ2:Thực hành
*Mục tiêu :MT 3 của bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS thảo luận nhóm 3 BT1
-Nhận xét
BT2 trang 69, làm việc cả lớp.
HĐ3:Trò chơi “Đoán chữ”
*Mục tiêu :Giúp HS củng cố lại 1 số kiến thức trong chủ đề “Con người và sức khoẻ”
*Cách tiến hành : 
-T/c và HD
Câu1: sự thụ tinh; Câu 2: bào thai (thai nhi)
Câu 3dậy thì ;Câu 4: vị thành niên
Câu 5:: thưởng thành ;Câu 6 : già
Câu 7: sốt rét ;Câu 8: sốt xuất huyết
Câu 9: viêm não ;Câu 10: viêm gan A
-2 em trả lời.
-HS làm Bttrang 68, ghi kq vào phiếu.
-Lần lượt trình bày.
1. bệnh AIDS
2. H2,3,4 phòng bệnh viêm gan A
 H1 phòng các bệnh còn lại
-Mỗi  ... h và các phím
-Lần lượt kể.
-HS thực hiện
-1 em nêu
-4 em lên bảng thực hiện, lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kq.
a. 923,342; b. 162,719; 
c. 2946,06; d. 21,3
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Tập làm văn TG: 35’
 §33. ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN
I. Mục tiêu:
-Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in săn và làm đơn. Cụ thể:
+Biết điền đúng nội dung vào một là đơn in sẵn.
+Biết viết một lá đơn theo yêu cầu. 
*HS có kĩ năng thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo y/c cụ thể) 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Phiếu học tập
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS đọc biên bản bệnh nhân trốn viện
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài tập 1: Nêu y/c
-HDHS hoàn thành đơn xin học theo mẫu
-Nhận xét
Bài tập 2: Nêu y/c
-HDHS viết đơn
-Nhận xét
1 em đọc
-1 em nêu y/c
-HS làm bài và đọc đơn đã hoàn thành.
-1 em nêu y/c
-HS làm bài vào vở 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Chính tả TL:35’
 §17. Nghe - viết: NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. Mục tiêu:
- HS nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Người mẹ của 51 đứa con”.
-Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.
-Rèn cho HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Y/c HS viết lại 1 số lỗi sai nhiều ở bài trước.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD nghe- viết
- GV đọc bài chính tả .
H:Nêu nội dung của đoạn văn?
-HD viết: Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bươn chải,
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết; độ cao, khoảng cách các con chữ.
*Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại toàn bài, hướng dẫn HS soát lỗi
- Chấm chữa một số bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
c)Luyện tập
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét kết luận : 
- HS theo dõi.
- 1 em đọc .
-TL
- HS viết bảng con các từ khó
- HS viết bài
- HS soát lại bài, đổi vở để soát lỗi
- 1 em đọc yc của bài .
-HS làm vào vở BT và báo cáo kq.
b.Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi
Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của câu 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dòng 8
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 Tiết 5. Kể chuyện TG: 35’
 §17. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
+Rèn kĩ năng nói: Biết tìm và kể lại một câu chuyện đã được nghe, được đọc nói về người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.
-Biết trao đổi với bạn bè nội dung ý nghĩa của câu chuyện.
+Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Một số sách truyện, bài báo liên quan đến nội dung bài 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Kể lại 1 buổi sum họp đầm ấm trong giia đình.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
b)Hướng dẫn kể chuyện 
* Tìm hiểu đề bài
 Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. 
-Phân tích đề bài, gạch chân các từ quan trọng
-Gọi HS đọc phần gợi ý
-Yc hs giới thiệu truyện sẽ kể. 
c)Thực hành kể, trao đổi ý nghĩa
*Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm .
*Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể 
- Nhận xét, bình chọn HS kể tốt, đúng đề tài.
-2 em nối tiếp kể và trả lời CH.
- 2 HS đọc 
-HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý 
- Lần lượt giới thiệu truyện; viết tóm tắt câu chuyện định kể vào nháp.
Phần thưởng, Nhà ảo thuật , Chuỗi ngọc lam
- HS kể cho nhau nghe.
-HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ năm
 NS:11/12/2012 Tiết 1 
 ND:13/12/2012 Toán TG: 35’
 §84. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
I. Mục tiêu:
-HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Máy tính bỏ túi.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS thực hiện phép tính sau trên máy tính:
 45,67 + 234,45; 354,65 : 3,22
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b.VD1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40.
-Gọ HS nêu q/tắc cách tính.
-GVHD: Bước thứ nhất thực hiện trên máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và rút ra kq.
c) VD2: Tính 34% của 56
-Y/c HS nêu cách tính và tính kq
-GV ghi kq lên bảng 56 x 34 : 100 = 19,04
Với phép tính 56 x 34 : 100 ta có thể thay 
 34 : 100 bằng 34%. Do đó ta ấn các phím như Sgk.
Vậy 34% của 56 là 19,04
d)VD3: Tìm 1 số biết 65% của nó bằng 78
-Y/c HS nêu cách tính và tính kq
-GV ghi kq lên bảng: 78 : 65 x 100 = 120
-HDHS cách ấn các phím như sgk để tính.
 78 : 65% = 78 : 65 x 100 = 120
e) Thực hành:
Bài tập 1: Nêu y/c
-Dùng máy tính để tìm tỉ số%
-Nhận xét ghi điểm.
Bài tập 2: Thực hiện tương tự bài 1.
-2 em thực hiện
-1 vài em nêu 
-Thực hiện trên máy.
Vậy 7 : 40 = 0,175 = 17,5 %
-1 vài em nêu 56 x 34 : 100 
- Ấn các phím và ss kq với kq trên bảng.
- 78 : 65 x 100
-Thực hiện trên máy tính bỏ túi.
-1 em nêu
- Làm bài theo nhóm đôi, 1 em bấm máy 1 em ghi kq vào cột và ngược lại.
50,81% ; 50,86% ; 49,85 %; 49,56%
-1 em nêu
150 x 69:100 hoặc 150 x 69% = 103,5 kg
 86,25 kg; 75,9 kg ; 60,72kg
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
 §34. ÔN TẬP VỀ CÂU
I. Mục tiêu: 
 - Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
 - Củng cố KT về các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần CN, VN, trạng ngữ trong từng câu. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS làm bài tập 4 Tr 167
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài tập 1: Nêu y/c.
-Ôn lại các kiểu câu.
H:Câu hỏi dùng để làm gì ?Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ?
+Câu kể 
+Câu cầu khiến 
+Câu cảm 
-Y/c HS đọc mẩu chuyện và tìm câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.
Bài tập 2: Nêu y/c
-Nêu các kiểu câu kể đã học?
-Y/c HS phân loại các kiểu câu kể, xác định CN, VN, TN.
-Nhận xét ghi điểm.
-1 em nêu
-HS lần lượt ôn lại k/n các kiểu câu.
-Dùng để hỏi điều chưa biết. cuối câu có dấu chấm hỏi (?)
-Dùng để kể sự việc. cuối câu có dấu chấm hoặc dấu 2 chấm.
-Bộc lộ cảm xúc. Trong câu có từ quá, đâu. Cuối câu có dấu chấm than (!)
-Nêu y/c, đề nhị. Trong câu có từ hãy.
-Lớp làm vào vở, 2 em lên bảng.
-Ai làm gì ? Ai thế nào? Ai là gì?
-Làm vào vở bài tập.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 Khoa học TL:35’
 §34. KIỂM TRA HỌC KỲ I 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:12/12/2012 Tiết 1 
 ND:14/12/2012 Tập làm văn TG: 35’
 §34. TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu:
-Nắm được vững bài văn tả người theo những đề đã cho: bố cụ, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
-Biết tham gia sử lỗi chung; tự sửa lỗi của bản thân, tự viết lại 1 đoạn văn (hoặc cả bài) cho hay hơn . 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. bảng phụ viết đề bài và 1 số lỗi điển hình trong bài làm của học sinh.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Chấm 1 số đơn xin học môn tự chọn.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nhận xét chung kết quả bài làm của HS .
- Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, rõ ràng.
-Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều; bài viết sơ sài, câu văn lủng củng.
c) Trả bài và HDHS chữa lỗi.
-Trả bài
-GV HD sửa 1 số lỗi điển hình.
-Y/c HS sửa lỗi
d) Học tập đoạn văn, bài văn hay
-GV đọc đoạn văn hay.
-Y/c HS tìm ra cái hay
-Gọi HS trình bày đoạn đã viết lại
- Lắng nghe
-Nhận bài và sửa lỗi
-Cùng tham gia sửa lỗi.
-Lắng nghe
-Phát hiện cái hay
-Chọn 1 đoạn văn viết lại cho hay hơn.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §85. HÌNH TAM GIÁC 
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, 3góc, 3cạnh.
- Nhận biết đáy và đường cao của hình tam giác .
- Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân laọi theo góc) 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Các dạng hình tam giác
-HS:Sgk, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c Hs làm phần còn lại của bài 2,3 Tr84
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác.
 A
 B C
-Giới thiệu 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh của hình tgiác
+Ba cạnh: Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC
+Ba đỉnh đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C
+Ba góc: góc A, góc B, góc C
c) Giới thiệu 3 dạng hình tam giác theo góc.
(như Sgk)
d)Giới thiệu đáy và đường cao
 A
 B C
 H
-Hình tam giác ABC, có đáy (BC) và đường cao là (AH) tương ứng với đáy BC.
=> Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của tam giác.
e) Thực hành:
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài,
-Nhận xét
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài,
-Nhận xét
-2 em thực hiện
-HS nêu tên 3 cạnh, 3góc, 3 đỉnh của htg
-HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc)
-HS dùng ê ke nhận biết đường cao.
-1 em thực hiện
-3 em lên bảng, lớp làm vở.
3góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C
3Cạnh: Cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC
-1 em thực hiện
-3 em lên bảng, lớp làm vở.
-AB là đáy, CH là đg cao ứng với đáy AB
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 17.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 18.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Nộp các loại quỹ chậm.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tương đối tốt.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7. Ôn tập và thi cuối kì I 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc