Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 26

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 26

I. Mục tiêu:

- Luyện đọc đúng các từ khó : tề tựu, đơn sơ, sáng sủa, sưởi nắng

- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; giọng trang trọng

- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.

 II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

-HS:Sgk

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XXVI
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
04/03 /13
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
® Nghĩa thầy trò.
® Nhân số đo thời gian với một số .
Ba
05/03 /13
Toán
LT&Câu
Đạo đức
Anh văn
® Chia số đo thời gian cho một số.
® Mở rộng vốn từ: truyền thống.
® Em yêu hòa bình (Tiết 1)
Tư
06/03 /13
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn.
® Luyện tập.
® Tập viết đoạn đối thoại.
®(Nghe- viết) Lịch sử ngày quốc tế lao động.
® Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Năm 07/03 /13
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Luyện tập chung.
® Luyện tập thay thế từ ngữ liên kết câu.
® Sự sinh sản của thực vật có hoa.
®
Sáu 
08/03/13
Tập làm văn
Toán
Khoa học
SHL
® Trả bài văn tả người.
® Vận tốc.
® Sự sinh sản của thực vật có hoa.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:02/3/2013 Tiết 2 
 ND:04/3/2013 Tập đọc TL:35’
 §51. NGHĨA THẦY TRÒ
 Theo Hà Ân
I. Mục tiêu: 
- Luyện đọc đúng các từ khó : tề tựu, đơn sơ, sáng sủa, sưởi nắng
- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; giọng trang trọng
- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài TL bài Cửa sông. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H: Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
H: Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu.
H: T/c của thầy giáo Chu đối với người thầy đã dạy mình từ hồi vỡ lòng như thế nào?
H: Em hãy tìm những chi tiết thể hiện tình cảm của thầy Chu đối với thầy giáo cũ.
H: Những thành ngữ, Chu ?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-3 đoạn 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Để mừng thọ thẩy, thể hiện lòng yêu quý, kính trọng thầy.
-Sáng sớm các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà thầy, dâng biếu thầy những c/sách quý
-Cụ giáo chu rất tôn kính cụ đồ đã dạy thầy từ thuở vỡ lòng.
-Thầy mời học trò cùng tới thăm 1người mà thầy mang ơn rất nặng. Thầy chắp tay cung kính vái cụ đồ. Thầy cung kính thưa với cụ đồ “Lạy thầy ơn thầy”
-Thành ngữ: b, c, d
-3 em đọc 
- HS đọc đoạn “Từ sáng dạ ran”
- HS luyện đọc nhóm 
-Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
-Dặn HS về nhà tìm các truyện kể nói về tình thầy trò, truyền thống tôn sự trọng đạo của dân tộc Việt Nam
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §126. NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:Giúp HS :
 - Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 - Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 4
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Thực hiện phép nhân số đo thời gian với 1 số.
*VD1: (Sgk)
 1 giờ 10 phút x 3= ?
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính và tính.
*VD2: (Sgk) Tiến hành tương tự VD1
 3 giờ 15 phút x 5= ?
KL: Khi nhân số đo thời gian với một số, ta thực hiện phép nhân từng số đo theo từng đơn vị đo với số đó. Nếu phần số đo với đơn vị phút, giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì thực hiện chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.
c)Luyện tập:
Bài1: Tính
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-1 em lên bảng
-HS đọc bài toán và nêu phép tính 
-Đặt tính và tính như Sgk
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) 9 giờ 36 phút b) 24,6 giờ 
 16 giờ 92 phút 13,6 phút
 62phút 5 giây 28,5 giây
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 Giải 
Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay là:
 1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15 giây 
 Đáp số : 4 phút 15 giây 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS:03/3/2013 Tiết 1 
 ND:05/3/2013 Toán TG: 35’
 §127. CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng phép chia số đo thời gian để giải bài toán có liên quan.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 4
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Thực hiện phép chia số đo thời gian cho 1 số.
*VD1: (Sgk)
 4 phút 30 giây : 3 = ?
- GV HD HS cách đặt tính và tính như Sgk.
*VD2: (Sgk) Tiến hành tương tự VD1
 7 giờ 40 phút : 4= ?
KL: Khi thực hiện chia số đo thời gian cho một số chúng ta thực hiện chia từng số đo theo từng đơn vị cho số chia. Nếu phần dư khác 0 thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề để gộp vào số đơn vị của hàng ấy và tiếp tục chia, cứ làm thế cho đến hết.
c)Luyện tập:
Bài1: Tính
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài2: Nêu y/c
-HD cách làm
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-1 em lên bảng
-HS đọc bài toán và nêu phép tính 
-Đặt tính và tính 
Vậy: 4phút 30giây : 3 = 14 phút 10giây
7 giờ 40 phút 4
 3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
 220 phút
 20 phút
 0
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a) 6 phút 3 giây b) 7 giờ 8 phút 
c) 1 giờ 12 phút d) 3,1 phút 
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 Giải 
Thời gian người thợ làm 3 dụng cụ là:
 12 giờ – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút
 Trung bình người thợ đó làm 1 dụng cụ hết: 4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút
 Đáp số : 1 giờ 30 phút
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §51. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG
I. Mục tiêu: 
-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy truyền thống dân tộc. Từ đó, biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. bảng phụ
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs nêu ghi nhớ liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ, làm BT 3 .
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD làm bài tập.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài tập 3: Nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Dùng bút chì gạch một gạch dưới từ chỉ người, hai gạch ngang dưới từ chỉ sự vật.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng
-2 HS thực hiện
-1 em thực hiện.
-Trao đổi nhóm đôi, làm bài vào vở
a)+Truyền nghề, tr/ ngôi, truyền thống
b) Truyền bá, tr/ hình, tr/ tin, tuyền tụng.
c)Truyền máu, truyền nhiễm,
-1 em thực hiện.
-HS làm bài vào vở BT.
+ Các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.
+ Nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt làng Gióng, vườn cà bên sông Hồng, thanh gươm của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản
-Lần lượt trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Đạo đức TG: 35’
 §26. EM YÊU HÒA BÌNH (tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết: 
-Giá trị của hòa bình; trẻ em có quyền được sống trong hòa bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình.
- Tích cực tham gia bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng do nhà trường, hay địa phương tổ chức.
-Yêu hòa bình, quý trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hòa bình; ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những ke phá hoại hòa bình, gây chiến tranh.
* Học sinh có kĩ năng xác định giá trị (nhận thức được giá trị của hòa bình, yêu hòa bình.)
*Kĩ năng hợp tác với bạn bè.
II.Chuẩn bị:
- Tranh, ảnh về cuộc số của trẻ em và nhân dân ở những nơi có chiến tranh; các hoạt động bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh.
-Thẻ màu.	
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ.
-Để thể hiện tình yêu Tổ quốc em cần làm gì?
-Nhận xét
2. Bài mới: -Giới thiệu bài
HĐ 1: Tìm hiểu thông tin
*MT: HS hiểu được những hậu quả do chiến tranh gây ra và sự cần thiết phải bảo vệ hòa bình.
* Cách tiến hành
-Y/c HS qs tranh ảnh về cuộc số của trẻ em và nhân dân ở những nơi có chiến tranh
H: Em thấy những gì trong các tranh ảnh đó?
-Cho HS đọc thông tin
-Chia nhóm giao nhiệm vụ (câu hỏi Sgk)
-KL: Chiến tranh gây ra đổ nát, đau thương, chết chóc, bệnh tật đói nghèo, thất học.... Vì vậy chúng ta cùng nhau bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh.
=> Rút ghi nhớ
HĐ 2 : Bày tỏ thái độ : (Bài tập 1)
*MT: HS biết được trẻ em có quyền đc sống trong hòa bình và có trách nhiệm tham gia bảo vệ hòa bình.
* Cách tiến hành
-GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập 1.
-Y/c 1 số học sinh giải thích lí do.
-KL: Các ý ( a) ( d) là đúng; các ý (b) ( c) là sai. Trẻ em có quyền được sống trong hòa bình và có trách nhiệm tham gia bảo vệ hòa bình.
HĐ 3: Làm bài tập 2
*MT: Hiểu được những biểu hiện của lòng yêu hòa bình trong cuộc sống hằng ngày.
* Cách tiến hành
-Nêu y/c BT
-Chia nhóm, HD cách làm việc
-Y/c HS trình bày.
-GV kết luận: Để bảo vệ hòa bình mọi người cần phải có lòng yêu hòa bình và thể hiện nó ngay trong cuộc sống hằng ngày, trong các mỗi quan hệ giữa con người với con người, như việc làm (b) (c) trong BT2
- HS trả lời.
-HS qs
-HS trả lời
-2 HS đọc thông tin
-Trao đổi nhóm đôi .
-Đại diện nhóm trả lời
-HS nhắc lại
- HS thảo luận 
-HS giơ thẻ màu để bày tỏ.
-HS đọc bài tập 2.
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện trình bày
-Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ tư
 NS:03/3/2013 Tiết 1 
 ND:06/3/2013 Tập đọc TL:35’
 §52. HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN
 Theo Minh Nhương
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, ngắt nghỉ đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài.
- Hiểu được ý nghĩa của bài văn: Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả thể hiện tình cảm yêu mến và niềm tự hào đối với một nét đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn hoá của dân tộc.
-HS có ý thức giữ gìn những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh ảnh lễ hội dân gian.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4 ... hĩa câu chuyện.
-HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ năm
 NS:04/3/2013 Tiết 1 
 ND:07/3/2013 Toán TG: 35’
 §129. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:Giúp HS:
 - Rèn kỹ năng cộng ,trừ ,nhân và chia số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 2c; bài 3
-Nêu cách trừ số đo thời gian
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
-2 em lên bảng
-1 em thực hiện.
- 2 em lên bảng, lớp làm vở
a.22giờ 8 phút; b.21 ngày 6 giờ
c.37giờ 30 phút; c. 4phút 15 giây
-1 em thực hiện.
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
a. 17 giờ 15 phút; b. 12 giờ 15phút
-1 em thực hiện.
-1 em lên bảng, lớp làm vào bảng con
 Đáp án B
-1 em thực hiện.
- 2 em lên bảng, lớp làm 2 dòng đầu vào vở
Giải
Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga HP là:
8 giờ 10 phút – 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga QT là:
17 giờ 25 phút – 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút
Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga ĐĐ là:
11 giờ 30 phút – 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút
Thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến ga LC là:
(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2 Luyện từ và câu TL:35’
§52. LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU.
I. Mục tiêu:
-Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
-Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Bảng phụ viết đoạn văn của BT1, 2 đoạn văn ở BT2 .
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
HS nhắc lại bài 1,2 Trang 82
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài tập 1: Nêu y/c
-Đính đoạn văn đã viết ở bảng phụ lên bảng.
-Y/c HS làm bài.
+Tìm những từ chỉ nhân vật “Phù Đổng Thiên Vương” trong đoạn văn?
+Tác dụng của việc dùng nhiều từ thay thế?
Bài tập 2:Nêu y/c
-Đính đoạn văn đã viết ở bảng phụ lên bảng.
H: Tìm những từ ngữ bị lặp lại?
-Y/c HS thay thế những từ bị lặp lại
-Nhận xét, đánh giá.
-2 đọc
-1 em nêu
-Đánh STT các câu văn.
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
-Phù Đổng Thiên Vương; Trang nam nhi, tráng sĩ ấy, người trai làng Phù Đổng.
-tránh lặp từ, giúp cho diễn đạt sinh động hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo sự liên kết
-1 em nêu
-1 em lên bảng đánh STT các câu văn.(7)
-Triệu Thị Trinh (lặp lại 7 lần)
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
-C 2: Người thiếu nữ họ Triệu; 3: nàng
C4:nàng;C5:Triệu Thị Trinh;C6: Người con gái vùng núi Qua Yên; C8: bà
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §51. CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 1)
I. Mục tiêu:Sau bài học :
- Chỉ đâu là nhị, nhuỵ. Nói tên các bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
- Phân biệt hoa có cả nhị và nhuỵ với hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ
- Giáo dục HS chăm sóc hoa, thấy được ích lợi của hoa.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình trang 104, 105 SGK. Sưu tầm hoa thật, tranh ảnh về hoa. 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
H: Thế nào là sự biến đổi hoá học ? 
H: Kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện ? 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:: Tìm hiểu về cơ quan sinh sản của hoa.
- GV yêu cầu HS quan sát H1,2 SGK
H: Hãy chỉ và nêu tên cơ quan sinh sản của cây dong riềng và cây phượng?
-KL: Hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
HĐ2:Quan sát
*Mục tiêu :Nhận biết đc nhị và nhuỵ, hoa đực, hoa cái
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi 
H:Chỉ nhị và nhuỵ của hoa sen và hoa râm bụt H3,4.
H:Chỉ hoa nào là hoa mướp đực, hoa mướp cái trong hình 5
HĐ3:Thực hành với vật thật
*Mục tiêu :MT2 của MT bài
*Cách tiến hành :
 -Yêu cầu HS q/s 1 số hoa thật và liệt kê 1 số loài hoa mà em biết để hoàn thành bảng sau vào vở
Hoa có cả nhị và nhuỵ
Hoa chỉ có nhị (nhuỵ)
KL:: Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa. ....... hoa có cả nhị và nhuỵ.
HĐ4:Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lưỡng tính
*Mục tiêu :HS nói đc tên các bộ phận chính của nhị và nhuỵ
*Cách tiến hành : 
-Yêu cầu HS quan sát H6 SGK, đọc ghi chú tìm ra những ghi chú ứng với bộ phận nào của nhị và nhuỵ
KL:
-2 HS trả lời
-q/s
-hoa
-Học sinh thảo luận dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý Sgk.
-Đại diện 1 số nhóm trình bày
-làm việc theo nhóm 3 
-Đại diện nhóm báo cáo kết qủa.
-1 số HS lên chỉ và nêu tên trên mô hình hoa 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:04/3/2013 Tiết 1 
 ND:08/3/2013 Tập làm văn TG: 35’
 §52. TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu: 
- Nắm được yêu cầu của bài tả đồ vật theo những đề đã cho.
-Biết đc ưu, khuyết điểm của mình và của bạn, tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi; viết lại được một bài văn hay hơn.
- Giáo dục HS biết bảo quản tốt các đồ vật của mình, học tập cách làm bài tốt của bạn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng ghi đề bài và ghi một số lỗi điển hình: chính tả, dùng từ, đặt câu,
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS đọc đoạn đối thoại.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nhận xét chung kết quả bài làm của HS .
- Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, rõ ràng.
-Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều; bài viết sơ sài, câu văn lủng củng.
c) Trả bài và HDHS chữa lỗi.
-Trả bài
-GV HD sửa 1 số lỗi điển hình.
-Y/c HS sửa lỗi
d) Học tập đoạn văn, bài văn hay
-GV đọc đoạn văn hay.
-Y/c HS tìm ra cái hay
-Gọi HS trình bày đoạn đã viết lại
-2 em đọc
- Lắng nghe
-Nhận bài và sửa lỗi
-Cùng tham gia sửa lỗi.
-Lắng nghe
-Phát hiện cái hay
-Chọn 1 đoạn văn viết lại cho hay hơn.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 2. Toán TG: 35’
 §130. VẬN TỐC
I. Mục tiêu:Giúp HS : 
- Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
-Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. 
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Y/c HS làm phần 2b
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
*Giới thiệu khái niệm vận tốc.
+Bài toán 1: (Sgk)
-Muốn biết trung bình mỗi giờ ô tô đi đc bao nhiêu km ta làm tn?
-NX: Trung bình mỗi giờ ô tô đi đc 42,5 km.
Vậy vận tốc của ô tô là:170 : 4 = 42,5 km/giờ
H.Muốn tính vận tốc ta làm thế nào?
- Đơn vị của vận tốc ở bài toán này là km/ giờ .
-Quãng đường là S, thời gian là t, vận tốc là v thì ta có công thức tính vận tốc là :
v = s : t
+Bài toán 2: (Sgk)
-Đơn vị của vận tốc trong bài này là gì?
-Y/c HS nhắc lại cách tính vận tốc.
c)Thực hành
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
-2 em lên bảng
-cùng xây dựng bài
- 170 : 4 = 42,5 (km)
-Lấy quãng đường chia cho thời gian.
-Lần lượt nhắc lại
-HS nhắc lại
-Nêu cách tính vận tốc và giải toán
- m/giây
Vận tốc chạy của người đó là:
60 : 10 = 6 (m/giây)
-Lần lượt nhắc lại
-1 em thực hiện.
- 1 em lên bảng, lớp làm vở
Bài giải
Vận tốc của người đi xe máy là:
105 : 3 = 35 (km/giờ)
 ĐS:35 km/giờ
-1 em thực hiện.
- 1 em lên bảng, lớp làm vở
Bài giải
Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
 ĐS:720 km/giờ
-1 em thực hiện.
- 1 em lên bảng, lớp làm vở
Bài giải
1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc của máy bay là:
400 : 80 = 5 (m/giây)
 ĐS:5 m/giây
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §52. SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA 
I. Mục tiêu:
- Trình bày về sự thụ phấn, sự hình thành hạt và quả.
- Phân biệt hoa thụ phấn nhờ, côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình vẽ trong SGK trang 106, 107 / SGK
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
H: cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì? 
-Nêu sự khác nhau giữa hoa đơn tình và hoa lưỡng tính?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:: Thực hành làm bài tập xử lí thông tin Sgk.
*Mục tiêu :Mục 1 MT bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS đọc thông tin T106 và qs H1 trình bày: Sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả.
-Cho HS làm bài tập
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng :
HĐ2:Trò chơi “Ghép chữ vào hình” 
*Mục tiêu :Giúp HS củng cố KT về sự thụ phấn, sự thụ tinh của thực vật có hoa
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS ghép chữ vào hình cho phù hợp theo nhóm.
HĐ3:Thảo luận
*Mục tiêu :MT2 của MT bài
*Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sgk.
H.Trong tự nhiên, hoa có thể thụ phấn được theo những cách nào?
H.Em có nhận xét gì về màu sắc hoặc hương thơm của những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và các hoa thụ phấn nhờ gió?
-GV cho HS trình bày.
-Gv nhận xét, chốt kết quả đúng. 
KL: Điều cần biết T107
-2 HS trả lời
-q/s
-hoa
-Học sinh thảo luận nhóm đôi
-Đại diện 1 số nhóm trình bày
-Làm việc cá nhân
1 - a ; 2 – b ; 3 – b ; 4 – a ; 5 – b 
-làm việc theo nhóm 3 
-Đại diện nhóm trình bày kết qủa.
-Thảo luận nhóm 3
-Đại diện trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® 
 Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 26.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 27.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện chưa nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tốt.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7. Ôn tập chuẩn bị thi giữa KII
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26.doc