Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 32

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 32

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy lưu loát và diễn cảm bài văn.

- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.

II.Chuẩn bị:

Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XXXII
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
15/4/13
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
® Út Vịnh.
® Luyện tập.
Ba
16/4/13
Toán
LT&Câu
Đạo đức
Anh văn
® Luyện tập.
® Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy).
® Dành cho địa phương.
Tư
17/4/13
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Những cánh buồm.
® Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.
®Nhớ – viết: Bầm ơi.
® Trả bài văn tả con vật.
® Nhà vô địch.
Năm 18/4/13
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
®Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình.
® Ôn tập về dấu câu. ( dấu hai chấm).
® Tài nguyên thiên nhiên.
®
Sáu 19/4/13
Tập làm văn
Toán
Khoa học
SHL
® Tả cảnh (KT viết).
® Luyện tập.
® Vai trò của MT TN đối với đời sống con người.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:13/4/2013 Tiết 2 
 ND:15/4/2013 Tập đọc TL:35’
 §63. Út Vịnh 
 Tô Phương
I. Mục tiêu: 
- Đọc trôi chảy lưu loát và diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
II.Chuẩn bị:
Sgk.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS đọc chuyện “Bầm ơi” 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
Giảng: thanh ray, thuyết phục, chuyền thẻ.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H: Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì ? 
H: Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt ?
H: Nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi, Út Vịnh nhìn ra đường sắt và thấy điều gì ?
H: Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên đường tàu ? 
H: Em học tập được ở Út Vịnh điều gì ?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-4 đoạn 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-Lúc đá tảng nằm chềnh ềnh, tháo ốc.
-Tham gia phong trào em yêu đường sắt quê em, nhận việc thuyêts phục Sơn
- Thấy 2 em nhỏ đang ngồi chơi chuyền trên đường tàu
-Vịnh lao ra như tên bắn, la lớn tàu hoả 
-có tinh thần trách nhiệm, tôn trọng quy định về ATGT, dũng cảm, 
-3 em đọc 
- HS đọc đoạn “Một buổi gang tấc”
- HS luyện đọc trong nhóm 
-Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị: Những cánh buồm
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §156. Luyện tập
I. Mục tiêu:- Giúp học sinh củng cố kỹ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và STP ; tìm tỉ số % của hai số. 
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 4
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b))HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
-Yêu cầu HS nhắc lại cách chia phân số cho số TN; số tự nhiên chia cho số tự nhiên; số thập phân chia số tự nhiên; số thập phân chia số thập phân
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
H: Nêu cách chia STP cho 0,1; 0,01?
H: Nêu cách chia STN cho 0,5; 0,25 ?
-Nhận xét
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng , lớp làm bảng con.
a. ; 22 ; 4
b. 1,6 ; 0,3 ; 5,6
 35,2 ; 32,6 ; 0,45
-1 em nêu đề bài
-HS làm miệng
a. 3,5 : 0,1 = 35 ; 8,4 : 0,01 = 840 
-Chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang phải 1; 2 ; chữ số. 
b. 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80
-Chia số tự nhiên cho 0,5 ta lấy số đó nhân với 2, Chia cho 0,25 ta lấy số đó nhân với 4.
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
b.7 : 5 = = 1,4; c . 1 : 2 = = 0,5 ; 
d. 7 : 4 = = 1,75
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS:14/4/2013 Tiết 1 
 ND:16/4/2013 Toán TG: 35’
 §157. Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về tìm tỉ số % của hai số ; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số % và giải toán liên quan đến tỉ số %
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. 
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 2 phần còn lại
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
- Y/c nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số. 
+ Lưu ý : Nếu tỉ số % là STP thì chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân .
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài4: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-1 em nêu đề bài
-Tìm thương của 2 số, lấy thương nhân với 100, viết thêm kí hiệu %
-1 em lên bảng , lớp làm bảng con.
a.Tỉ số % của 2 và 5 là: 40% ;b.Tỉ s..: 66,66%
c.Tỉ số .là: 80% ; d.Tỉ số .là: 225% 
-1 em nêu đề bài
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
a. 12,84%; b.22,65% ; c.29,5%
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
a.Tỉ số % của dt đất trồng cây cao su và dt đất trồng cà phê là: 480 : 320 = 1,5
 1,5 = 150%
b.Tỉ số % của dt đất trồng cây cà phê và dt đất trồng cây cao su là: 320 : 480 = 0.6666
 0.6666= 66,66 %
 Đáp số: a, 150%; b. 66,66%
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
Số cây lớp 5A đã trồng đclà:
180 : 100 x 45 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
180 – 81 = 99 (cây)
 ĐS:
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §63. Ôn tập về dấu câu
 ( Dấu phẩy )
I. Mục tiêu:Giúp HS :
- Học sinh nhớ lại tác dụng của dấu phẩy.
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu phẩy.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ, 4 phiếu to.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs tìm 3 VD nói về 3 t/d của dấu phẩy
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài tập 1: Nêu yêu cầu.
H:Bức thư đầu là của ai? 
H: Bức thư hai là của ai? 
-Y/c HS điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp
-Nhận xét, kết luận 
Bài tập 2: Nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài 
-3 HS thực hiện
-1 em thực hiện.
-Bức thư đầu là của anh chàng tập viết văn
-Bức thư thứ 2 là thư trả lời của bơc- na-Sô.
-HS làm bài và trình bày.
B1: “Thưa ngài, tôi  tôi. Vìvội, tôi chấm, dấu phẩy. Rất  thiết. Xin ngài.”
B2: “Anh ạ,  chấm, dấu bì, gửi đến cho tôi. Chào anh.”
-1 em thực hiện.
-HS viết đoạn văn và nêu tác dụng dấu phẩy. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Đạo đức TG: 35’
 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
 (An toàn giao thông)
 I.Mục tiêu: 
- HS biết thế nào là tham gia giao thông an toàn 
- HS nắm được tầm quan trọng của luật an toàn giao thông.
-Có vốn hiểu biết về an toàn giao thông.
-HS hiểu ý nghĩa tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn trong giao thông.
- HS biết lựa chọn phương tiện phù hợp để tham gia giao thông như:
-Xe đạp là phương tiện giao thông thô sơ để đi lại, nhưng phải đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
-Hiểu đối với trẻ em phải có đủ đ/k bản thân và có chiếc xe đạp đúng quy định mới lưu thông trên đường.
-Biết 1 số quy định về LGTĐB đối với người đi xe đạp.
-Có ý thức đi xe cỡ nhỏ.
-Có ý thức tốt trong việc chấp hành luật giao thông. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Tài liệu về điều lệ luật giao thông, 1 số biển báo.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học 2’
2.Bài mới: 30’
a)TGB
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Làm việc cả lớp.
H:Khi tham gia giao thông em cần đi bên nào?
H:Khi qua đường phải làm gì?
H:Cò đc chăn dắt trâu bò trên lòng, lề đường không ? tại sao?
HĐ2:Thảo luận nhóm.
-Cho HS xem 1 số biển báo,
-Hỏi để HS tìm hiểu về các biển báo đó.
-Hãy mô tả các loại vạch kẻ đường em đã nhìn thấy?Cho biết tác dụng của chúng?
HĐ3:Làm việc cá nhân.
H:Không chấp hành tốt luật giao thông sẽ dẫn đến hậu quả gì?
H:Em đã tham gia giao thông ntn?
KL:Thực hiện luật giao thông là....
HĐ4: Lựa chọn xe đạp an toàn:
-Cho HS q/s tranh ảnh xe đạp.
H:Đâu là xe dành cho nười lớn, đâu là xe dành cho trẻ em?
H:Xe đạp đảm bảo an toàn là chiếc xe ntn?
KL:Để đảm bảo an toàn khi đi xe đạp trẻ em phải đi xe đạp nhỏ, xe dành cho trẻ em, xe phải có đủ các bộ phận, đặc biệt là phanh và đèn.
-Đi bên phải
-Trả lời
-Trả lời
-Thảo luận nhóm 3
-Đại diện các nhóm trả lời.
-Trả lời
-Trả lời
3. Củng cố, dặn dò: 3’
-Nhắc nhở HS tham gia giao thông an toàn.
-Chuẩn bị bài sau.
-GV nhận xét tiết học 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ tư
 NS:15/4/2013 Tiết 1 
 ND:17/4/2013 Tập đọc TL:35’
 §64. Những cánh buồm 
I. Mục tiêu: -Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, dịu dàng thể hiện tình yêu con, cảm xúc tự hào về con của người cha, suy nghĩ và hồi tưởng sâu lắng về sự tiếp nối giữa các thế hệ. 
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của người cha khi thấy con mình cũng ấp ủ những ước mơ đẹp như ước mơ của mình thời thơ ấu.Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của trẻ thơ, những ước mơ làm cho cuộc sống không ngừng tốt đẹp hơn.
+HTL bài thơ. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh minh hoạ bài đọc.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Út Vịnh
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
-Cho HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ.
 rả rích, lênh khênh, chắc nịch, xa thẳm
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:.....tả cảnh hai cha con dạo trên bãi biển ?
H:Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con?
H:Những câu hỏi ngây thơ của con cho thấy con có ước mơ gì?
H:Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều gì?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc 
-Cho HS luyện đọc .
-Tổ chức cho HS thi đọc
- HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
-HS phát biểu
-Con: - Cha ơi!
 -Sao đó?
 -Cha: - Theo cánh buồm đi .đi đến.
 -Con: - Cha mượn trắng nhé,
 -Để con đi 
-Con ước mơ được nhìn thấy nhà cửa, cây cối, con người ở nơi xa xôi ấy./ Con khao khát hiểu biết mọi thứ trên đời.
- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ước mơ th ... ng dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 4 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Ôn tập và hệ thống các CT tính chu vi, diện tích một số hình.
-Y/c HS nêu cách tính P, S các hình:
1/ Hình chữ nhật
2/ Hình vuông 
3/ Hình bình hành
4/ Hình thoi
5/ Hình tam giác
6/ Hình thang
7/ Hình tròn
GV:Nhận xét chốt nội dung.
c)HDHS thực hành.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
- HS thực hiện theo yêu cầu.
1/ P = ( a+b ) ´ 2 S = a ´ b
2/ P = a ´ 4 S = a ´ a 
3/ S = a ´ h 
4/ S = 
5/ S = 
6/ S = 
7/ C = r ´ 2 ´ 3,14
 S = r ´ r ´ 3,14
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
Chiều rộng khu vườn là: 120 x =80 (m)
a.P của khu vườn là: (120 + 80) x 2 = 400 (m)
b. S của khu vườn là: 120 x 80 =9600(m2)
 9600 m2 = 0,96 ha
ĐS: a, 400m ; b. 9600 m2 ; 0,96 ha
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
Độ dài thực tế của mảnh đất là:
Đáy lớn là: 5 x 1000 = 5000 (cm)
5000cm = 50m
Đáy bé là: 3 x 1000 = 3 000 (cm)
3000 cm = 30m
Chiều cao là: 2 x 1000 = 2000(cm)
2000cm = 20 m
S mảnh đất trên thực tế là:
(50 + 30) x 20 : 2 = 800m2
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
Bài giải
a. Diện tích hình tam giác BOC là:
(4 x 4) : 2 = 8(cm2)
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 x 4 = 32 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24(cm2)
Diện tích hình đã tô màu là:
50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
ĐS:
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’
 §64. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU : Dấu hai chấm 
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về dấu hai chấm. Nắm tác dụng của dấu hai chấm: Để dẫn lời nói trực tiếp; dẫn lời giải thích cho lời đã nêu trước đó.
- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về dấu hai chấm.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Gọi HS làm miệng bài tập 2 tiết trước. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài.
Bài 1: Nêu y/c
-Y/c HS nhắc lại tác dụng của dấu 2 chấm?
-Y/c HS tự làm bài.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng 
Bài 2: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét
Bài 3: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
+Tin nhắn của khác:
+Người bán hàng hiểu lầm ý của khách nên ghi trên dải băng tang:
+Để người bán hàng không hiểu lầm, ông khách cần thêm.chữ nào?
-2 em lên bảng
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
-Dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. 
+ Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng. 
a.Dấu : đặt cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp.
b.Dấu báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
a. .
 Thằng giặc cuống cả chân
Nhăn nhó kêu rối rít:
- Đồng ý là tao chết
b.Tôi đã .cầu xin: “Bay đi ! Bay đi!”
c. Từ Đèo Ngang .kì vĩ: phía .lục diệp.
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
-HS làm miệng
-Xin ông thiên đàng 
 (hiểu là nếu còn chỗ viết trên băng tang”
-Kính viếng .thiên đàng
(hiểu là nếu còn chỗ trên thiên đàng)
-Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ: linh hồn bác sẽ đc lên thiên đàng.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học. 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §63. Tài nguyên thiên nhiên
I. Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên. 
- Kể được tên một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
- Nêu đc ích lợi của tài nguyên thiên nhiên 
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
H: H:Môi trường là gì?nêu ví dụ?
H:Tn là môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo?nêu ví dụ minh hoạ?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu :Mục 1 của MT bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS đọc tài liệu trả lời câu hỏi sau:
H: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
-Y/c HS làm việc theo nhóm q/s hình tr130, 131 để phát hiện các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong và tác dụng của nó.
- Gió 
- Nước
- Dầu mỏ
- Mặt Trời
- Thực vật, động vật
- Vàng
- Đất
- Sắt thép
- Dâu tằm
- Than đá
HĐ2.Trò chơi “Đố bạn”
*Mục tiêu :Mục 2,3 của MT bài
*Cách tiến hành : 
-HD cách chơi.
-Cho HS chơi thử, chơi thật.
- 2 HS trả lời
-Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên.
-Đại diện nhóm trình bày.
- Sử dụng năng lượng gió để chạy cối xay, máy phát điện, chạy thuyền buồm,
- Cung cấp cho hđ sống của người, thực vật, động vật. Năng lượng nc chảy ợc sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, đưa nc lên ruộng cao,
- Để chế tạo ra xăng, dầu hoả, thuốc nhuộm, các chất làm ra tơ sợi tổng hợp,
- Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống trên Trái Đất. Cung cấp năng lượng sạch cho các máy sử dụng năng lượng mặt trời.
- Tạo ra chuỗi thức ăn trong tự nhiên, duy trì sự sống trên Trái Đất.
-Để làm nguồn dự trữ cho ngân sách của nhà nc
-Môi trường sống của thực vật, đv và con người.
- Sản xuất đồ dùng máy móc, tàu, xe, cầu, đường -Sàn xuất ra tơ tằm dùng cho ngành dệt may.
- Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và sản xuất 
-HS chơi theo HD
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
 -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị: “Vai trò của môi trường TNđối với đời sống con người”.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:18/4/2013 Tiết 1 
 ND: /4/2013 Tập làm văn TG: 35’
 §64. Tả cảnh (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu: 
 - Dựa trên kết quả tiết ôn luyện về văn tả cảnh, học sinh viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng: câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
- Rèn kĩ năng tự viết bài tả cảnh giàu hình ảnh, cảm xúc.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Một số tranh ảnh minh họa nội dung kiểm tra 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Gọi 2 HS nêu lại cấu tạo của bài văn tả cảnh
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Hướng dẫn HD làm bài :
-Cho HS đọc đề bài trong SGK. GV ghi bảng
-Cho HS đọc các gợi ý
-Gv nhắc HS cách trình bày bài.
c)HS làm bài
- GV thu bài.
-1 em thực hiện
-1 HS đọc đề bài .
-HS đọc phần gợi ý
-HS làm bài.
 3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §160. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố tính chu vi, diện tích một số hình.
- Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài tập 1 phần còn lại
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
Bài4: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
-2 em lên bảng
-1 em nêu đề bài
-1 em lên bảng , lớp làm vở.
Giải
CD thật của sân bóng là:
11 x 1000 = 11000 (cm) = 110 m
CR thật của sân bóng là:
9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 m
a. P của sân bóng là: (110+90) x 2 = 400(m)
b. S sân bóng là: 110 x 90 = 9900(m2)
ĐS:
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
 ĐS: 144 m2
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
CR thửa ruộng là: 100 x =60 (m)
S thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 (m2)
Số thóc thu đc trên thửa ruộng đó là:
6000: 100 x 55 = 3300 (kg)
ĐS:
-1 em nêu đề bài
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải
Diện tích hình vuông (cũng là diện tích hình thang) : 10 x 10 = 100(cm2)
Chiều cao hình thang là:
100x 2: (12+ 8) = 10 (cm)
ĐS:
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TL:35’
 §64. Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người
I. Mục tiêu:Sau bài học, HS biết :
- Nêu ví dụ chứng tỏ môi trường tự nhiền có ảnh hưởng lớn đế đời sống con người.
- Trình bày được tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình vẽ trong SGK trang 128, 129 . 
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
H: Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên mà em biết? Tác dụng của chúng
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Quan sát 
*Mục tiêu :MT 1,2 của bài
*Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS đọc thông tin,QS và làm BT sgk trang 132
H:Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì?
=> GV kết luận:
- Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người.
+ Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi làm việc, nơi vui chơi giải trí,
+ Các nguyên liệu và nhiên liệu.
- Môi trường là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt hằng ngày, sản xuất, hoạt động khác của con người.
HĐ2.Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
*Cách tiến hành :
- GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những thứ môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người.
H:Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại?
- 2 HS trả lời
-HS thảo luận nhóm 3
-Đại diện trình bày
-Cung cấp cho con người
Chất đốt. Nơi ở, khu vui chơi giải trí.
Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc. Nc uống.
Thức ăn.
-Nhận từ hoạt động của con người
Khí thải. Khí thải của nhà máy và của các phương tiện GT
-Lắng nghe.
- 2 dãy thi đua
- Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị hết, môi trường sẽ bị ô nhiễm,.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị: “Tác động của con người đến môi trường sống”.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 4
 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 32.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 33.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Chữ viết còn cẩu thả.
-Tham gia kế hoạch nhỏ tốt.
b)Công tác tuần tới
+Chuẩn bị sách vở đầy đủ. 
 + Học thuộc bài trước khi đến lớp.
 + Duy trì sỉ số lớp.
 + Thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường ,lớp, đội đề
+ Chuẩn bị ôn tập thi học kỳ II 
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.doc