Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 5

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 5

I. Mục tiêu:

-Đọc lưu loát , diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm, đúng lối đối thoại.

-Hiểu đc diễn biến câu chuyện và Ý chính: Bài văn thể hiện t/c chân thành của 1 chuyên gia nc bạn với một công nhân Việt N, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các d tộc.

II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk. Tranh Sgk

-HS:Sgk

 

doc 15 trang Người đăng huong21 Lượt xem 757Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần V
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
17/9/12
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
® Một chuyên gia máy xúc.
® Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài.
® Có chí thì nên (T1) 
Ba
18/9/12
Toán
LT&Câu
Anh văn
Khoa học
® Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng.
® Mở rộng vốn từ: Hoà bình.
®Thực hành: Nói “không !” đối với chất gây nghiện.
Tư
19/9/12
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Ê-mi-li, con....
® Luyện tập.
® Luyện tập làm báo cáo thống kê.
® Nghe - viết:Một chuyên gia máy xúc .
® Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Năm 20/9/12
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
® Đề - ca –mét vuông; Héc – tô – mét vuông. 
® Từ đồng âm.
® Thực hành: Nói “không !” đối với chất gây nghiện.
Sáu 21/9/12
Tập làm văn
Toán
SHL
Tin học
Tin học
® Trả bài văn tả cảnh.
® Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:15/9/2012 Tiết 2 
 ND:17/9/2012 Tập đọc TL:35’
 §9. MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC 
 Theo Hồng Thủy
I. Mục tiêu: 
-Đọc lưu loát , diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm, đúng lối đối thoại.
-Hiểu đc diễn biến câu chuyện và Ý chính: Bài văn thể hiện t/c chân thành của 1 chuyên gia nc bạn với một công nhân Việt N, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các d tộc. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh Sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc thuộc bài “Bài ca về trái đất”và TLCH. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
H:Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý ?
H:Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào?
H:Chi tiết nào trong bài nhớ nhất? Vì sao ?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi 4 HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc đoạn 4.
-Cho HS luyện đọc 
-Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, ghi điểm .
-2 HS lên bảng.
- 1HS đọc bài 
-4 đoạn
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ 
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
+Công trường XD
+ Có vóc dáng cao lớn, mái tóc vgnắng thân hình chắc khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân; khuôn mặt to, chất phác.
- HS kể lại cuộc gặp gỡ và t/c thân thiết giữa anh Thuỷ và A-lếch-xây.
+ Tả ngoại hình của A-lêch-xây.
-Nhắc lại
- 4 HS nối tiếp đọc
- HS luyện đọc nhóm 3
- 4em
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài; Chuẩn bị bài sau.“ Ê-mi-li, con”; Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Toán TG: 35’
 §21. ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. 
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Gọi HS lên bảng làm bài 2; 3
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDLuyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Nêu lại mqh giữa các đơn vị đo độ dài?
-Y/c HS hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài.
-Nhận xét
Bài2 : Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: (Tiến hành tương tự bài 2)
-2 HS lên bảng.
-Nêu y/c
-TL
-Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng.
-1 em nêu
-Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài; Chuẩn bị bài sau; Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 Đạo đức TL:35’
 §5. CÓ CHÍ THÌ NÊN (T1) 
I. Mục tiêu:Học xong bài này HS biết :
-Trong cuộc sống con người thường đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhưng có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy, thì có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Biết đc 1 số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
 - Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích cho gia đình, cho xã hội.
 *Rèn cho HS kỹ năng tư duy phê phán; kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
II.Chuẩn bị:
-GV: Một số mẫu chuyện về tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Kí , Nguyễn Đức Trung.Thẻ bày tỏ ý kiến.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
-Người ntn là ng có trách nhiệm về việc làm của mình
-Nêu n việc làm có trách nhiệm của em trong tuần qua.
2. Bài mới: 28’
a)GTB
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:HS tìm hiểu thông tin về tấm gương vượt khó Trần Bảo Đồng 
*Mục tiêu:HS biết được hoàn cảnh và những biểu hiện vượt khó củaTrần Bảo Đồng.
*Cách tiến hành : 
-Yêu cầu HS đọc thông tin về Trần Bảo Đồng
H:TBĐ đã gặp những khó khăn gì trong cuộc sống và trong học tập?
H:TBĐ đã vượt qua khó khăn để vươn lên ntn?
H:Em học tập đc gì từ tấm gương đó?
* KL: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy: Dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng nếu có quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn có thể vừa học tốt, vừa giúp đc gia đình.
HĐ2: Xử lí tình huống
*Mục tiêu :HS chọn cách giải quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vượt lên khó khăn trong các tình huống.
*Cách tiến hành:
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ 
- TH1: Nhà tiên rất nghèo. Vừa đi học lại bị lũ lụt cuốn hết nhà cửa, đồ đạc. Theo em trong hoàn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để có thể tiếp tục đi học ?
-TH2: Đang học lớp 5, một tai nạn bất ngờ đã cướp đi của Khôi đôi chân khiến em không thể đi lại được. Trong hoàn cảnh đó, Khôi có thể sẽ như thế nào ?
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
* KL: : Trong những tình huống như trên, người ta có thể tuyệt vong, chán nản, bỏ học, ... Biết vượt mọi khó khăn để sống và tiếp tục học tập mới là người có chí. 
=> Rút ghi nhớ
HĐ3:Thảo luận (Làm bài tầp 1, 2 SGK.)
MT:HS phân biệt được những biểu hiện của ý chí vượt khó và những ý kiến phù hựop với nội dung bài học.
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (bài tập 1).
-GV lần lượt nêu từng trường hợp,
-Nêu ý kiến tại sao lại nhất trí ? tại sao lại không ?
-Thực hiện bài tập 2 ( Tương tự )
* KL: Các em đã phân biệt rõ đâu là biểu hiện của người có ý chí. Những biểu hiện đó được thể hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn, trong cả học tập và đời sống.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS đọc 
- HS đọc trả lời câu hỏi:
-Sắp xếp thời gian hợp lí, có pp học 
-Thảo luận theo nhóm 4 
-Nhóm 1,3 tình huống tình huống 1.
- Nhóm 2,4 tình huống 2.
-Các nhóm trao đổi thảo luận.
-Nhóm trưởng điều khiển
-Đại diện nhóm trình bày 
-Theo dõi nhận xét bổ sung 
-Liên hệ bản thân em trong tình huống đó ?
-Nhắc lại
-HS giơ thẻ bày tỏ ý kiến.
3. Củng cố, dặn dò: 4’
-Cho HS nhắc lại bài học
-Liên hệ tìm những tấm gương vượt khó trên lớp, trường, ở địa phương
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ ba
 NS:16/9/2012 Tiết 1 
 ND:18/9/2012 . Toán TG: 35’
 §22. ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 
I. Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố các đơn vị đo khối lượng và giải toán có liên quan.
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Gọi HS lên làm bài 2b.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDLuyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Nêu lại mqh giữa các đơn vị đo độ dài?
-Y/c HS hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài.
-Nhận xét
Bài2 : Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4 : Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
- 1 em lên bảng.
- 1 em nêu y/c
- nhắc lại
- Làm vào vở, 1em lên bảng
-1 em nêu y/c
-2 em lên làm ý a,c; lớp làm bg con ý b,d.
- 1 em nêu y/c
- Làm vào vở, 1em lên bảng
 Giải
Đổi: 1tấn = 1000kg
Ngày thứ hai cửa hàng bán đc là:
300 x 2 = 600(kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán đc là:
 1000 – (600 + 300) = 100 (kg)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §9. MỞ RỘNG VỐN TỪ : HÒA BÌNH 
I. Mục tiêu: 
- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ điểm: “Cánh chim hòa bình”. 
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của một miền quê hoặc thành phố. 
- Giáo dục HS biết yêu hòa bình. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 5 (T44)
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét kết luận : 
-Cho HS giải nghĩa ý a,c để phân biệt với ý b.
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét kết luận : 
Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Một số cảnh thanh bình: trời trong xanh; ruộng lúa; nương dâu
- Nhận xét, ghi điểm. 
-2 em lên bảng
- 1 em đọc
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
b)Trạng thái không có chiến tranh.
-1 em đọc
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
-Những từ đồng nghĩa với hoà bình: bình yên; thanh bình; thái bình
-1 em đọc
-lớp làm vào vở
-1 số em đọc đoạn văn.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài; Chuẩn bị bài sau; Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Khoa học TG: 35’
 §9. THỰC HÀNH: NÓI “KHÔNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Xử lý các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày được những thông tin đó. Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu, bia.
- Thực hiện từ chối không sử dụng các chất gây nghiện. 
*HS có kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe doạ phải sử dụng các chất gây nghiện.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Vở BT
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Vệ sinh tuổi dậy thì.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Thực hành xử lí thông tin
*Mục tiêu : HS lập đc bảng tác hại của rượu, bia; thuốc lá; ma tuý.
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS đọc thông tin Sgk và hoàn thành bảng về tác hại của rượu, bia; thuốc lá; ma tuý.
-Nhận xét
=>KL: như điều cần biết Sgk
HĐ2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”
*Mục tiêu : Củng cố cho HS những hiểu biết về tác hại của rượu, bia; thuốc lá; ma tuý.
*Cách tiến hành : 
-T/c hướng dẫn.
CH: Khói thuốc lá là nguyên nhân gây bệnh gì?
CH: Rượu, bia có thể gây ra bệnh gì?
CH: Ma tuý có tác hại gì?
CH: Nếu có người thuê bạn tham gia vận chuyển ma tuý, bạn sẽ làm gì?
CH:Nếu có người rủ bạn dùng thử ma tuý, bạn sẽ làm gì? 
CH:Khi có người đe doạ buộc em phải sử dụng các chất gây nghiện em sẽ làm gì?
-2 em lên bảng
-HS hoàn thành bả ... 
- HS soát lại bài, đổi vở để soát lỗi
- 1 em đọc yc của bài .
-của, múa, cuốn, cuộc, muôn.
-Nhận xét cách đánh dấu thanh.
- 1 HS nêu. 
-Làm vào vở.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học. 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 5. Kể chuyện TG: 35’
 §5. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ HỌC 
I. Mục tiêu:
-Biết kể 1 câu chuyện (mẩu chuyện) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. 
-Trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu chuyện)
-Chăm chú nghe bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
-Yêu hòa bình, có ý thức đoàn kết với tập thể lớp. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk, báo, truyện ngắn với chủ điểm cánh chim hoà binh.
-HS:Sgk, 1 số truyện thuộc chủ điểm.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-HS kể chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”, nêu ý nghĩa.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
b)Hướng dẫn kể chuyện 
* Tìm hiểu đề bài
Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh 
-Gọi HS đọc đề bài .
-GV phân tích đề bài, gạch chân các từ:ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh .
-Gọi HS đọc phần gợi ý
-Yc hs giới thiệu truyện sẽ kể. VD: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ, Những con sếu bằng giấy ,
c)Thực hành kể, trao đổi ý nghĩa
*Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm đôi.
*Kể trước lớp
- Tổ chức cho HS thi kể 
- Nhận xét, bình chọn HS kể tốt, đúng đề tài.
-2 em nối tiếp kể.
- 2 HS đọc 
-HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý 
- Lần lượt giới thiệu truyện; viết tóm tắt câu chuyện đinh kể vào nháp.
- HS kể cho nhau nghe.
-HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện
-Nêu nhận xét về nhân vật
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ năm
 NS: 18/9/2012 Tiết 1 
 ND:20/9/2012 Toán TG: 35’
 §24. ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu:
-Giúp HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của Đề-ca-met vuông và Héc-tô-mét vuông 
-Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông.
- Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông, biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản) .
- HS thêm yêu thích môn học. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ vẽ biểu diễn hình vuông.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Gọi HS lên bảng làm bài 4
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
2.1:Giới thiệu đơn vị đo diện tích dam2
*Hình thành biểu tượng đề-ca-mét vuông 
-Y/c HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học
H: m2 là s của hình vg có cạnh dài bao nhiêu?
H: Q/s hình vg cho biết dam2 là s của hình vg có cạnh dài bao nhiêu dam ?
-Y/c HS nêu cách đọc và viết tắt dam2
*Mối quan hệ giữa dam2 và m2
-Y/c hs chia mỗi cạnh 1dam thành 10 phần bằng nhau và nối các điểm tạo thành hình vuông nhỏ.
-Y/c HS tính diện tích 1hình vuông nhỏ 
H: Q/s hình vg cho biết hình vuông 1dam2 gồm bao nhiêu hình vuông 1m2?
H: Vậy 1 dam2= ? m2
2.2:Giới thiệu đơn vị đo diện tích hm2. (TTự)
c) Thực hành
Bài 1:Đọc các số đo diện tích.
-Cho HS lần lượt đọc
-Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, bổ sung.
Bài 3:Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 em lên bảng
-Nhắc lại
- 1m
-dam2 là s của h vg có cạnh dài 1dam
-dê-ca-mét vuồn viết tắt là dam2
-1m2
-100 ô vuông 1m2
-1dam2 = 100m2
- 1 em nêu
- Lần lượt đọc
- 1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học. 
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2 Luyện từ và câu TL:35’
 §10. TỪ ĐỒNG ÂM 
I. Mục tiêu: 
-Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm. 
-Nhận diện được từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm. 
-Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.Bảng phụ
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Tìm từ đồng nghĩa với từ hoà bình.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nhận xét.
Bài 1: Nêu y/c
H:Tìm tìm từ có âm giống nhau?
Bài 2:Nêu y/c
-Tìm đúng nghĩa của tiếng câu ở mỗi dòng
H:Hai từ câu ở 2 câu văn trên giống nhau và khác nhau ở điểm nào?
KL:Những từ giống nhau về âm..nghĩađồng âm
c)Ghi nhớ. (Sgk)
d)Luyện tập
Bài 1:Nêu y/c
-Y/c HS trao đổi,trả lời.
-Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:Nêu y/c
-Y/c HS đặt câu.
Bài 3:Nêu y/c
-Y/c HS giải thích vì sao Nam tưởng ba ngân hàng.
-Nhầm lẫn từ “tiền tiêu” với “tiền để chi tiêu”
Bài 4:Đố vui
-1 em nêu
-Từ “câu”
-1 em nêu
-Trao đổi cùng bạn trả lời.
-giống nhau về cách phát âm
-Khác nhau về nghĩa.
-nhắc lại
-1 em nêu
-Làm việc theo nhóm 3
-Đại diện trả lời
-1 em nêu
-1em lên bảng, lớp làm vào vở.
-1 em nêu
-Lần lượt giải thích
a) con chó thui
b)cây hoa súng và khẩu súng
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài; Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Tiết 3. Khoa học TG: 35’
§10. THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (T2)
I. Mục tiêu: 
-Thực hiện từ chối không sử dụng các chất gây nghiện. 
-Giáo dục học sinh k sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khoẻ và tránh lãng phí.
*HS có kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Nêu tác hại của rượu bia, thuốc lá,.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” 
*Mục tiêu : HS hiểu cần tránh xa nguy hiểm.
*Cách tiến hành : 
-HD cách chơi
H:Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
H:Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn đi chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào ghế?
H:Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?
H:Tại sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng tránh né để không ngã vào ghế?
=>KL: Trong thực tế có nhiều người biết đó là việc làm nguy hiểm cho bản thân và người khác nhưng họ vẫn muốn biết vì tò mò.
HĐ2: Đóng vai “Từ chối chất gây nghiện
*Mục tiêu : HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng chất gây nghiện.
*Cách tiến hành : 
-T/c hướng dẫn; nêu nội dung từng tranh.
-Cho HS bình chọn bạn có lời từ chối và cách ứng xử hay.
KL:Mỗi chúng . người khác.
-Mỗi người có 1 ..gây nghiện.
-2 em lên bảng
-HS lắng nghe
-Chơi thử
-Chơi thật và trả lời câu hỏi. 
- Rất lo sợ
- Vì sợ bị điện giật chết
-Chỉ vì tò mò xem nó nguy hiểm đến mức nào.
-Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
-Trao đổi nhóm 3; phân vai, đóng vai và tập từ chối sử dụng chất gây nghiện.
Nhắc lại
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau. “Dùng thuốc an toàn”
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ sáu
 NS:18/9/2012 Tiết 1 
 ND:21/9/2012 Tập làm văn TL:35’
 §10. TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu: 
- Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh theo những đề đã cho. 
- Biết tham gia sử lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Vở đã chấm, các lỗi điển hình.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Gọi HS nhắc lại đề bài.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Nhận xét chung bài làm của lớp .
- Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, rõ ràng.
-Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều; bài viết sơ sài, câu văn lủng củng.
c) Trả bài và HDHS chữa lỗi.
-Trả bài
-Y/c HS sửa lỗi
-GV HD sửa 1 số lỗi điển hình.
d) Học tập đoạn văn, bài văn hay
-GV đọc đoạn văn hay.
-Y/c HS tìm ra cái hay
-Gọi HS trình bày đoạn đã viết lại
- Lắng nghe
-Nhận bài và sửa lỗi
-Cùng tham gia sửa lỗi.
-Lắng nghe
-Phát hiện cái hay
-Chọn 1 đoạn văn viết lại cho hay hơn.
-1 số em trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
I. Mục tiêu: 
- Nắm được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. 
- Nắm được bảng đơn vị đo diện tích - Tên gọi, ký hiệu, thứ tự các đơn vị trong bảng, mối quan hệ giữa các đơn vị kế tiếp nhau.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình vuông cạnh 1cm2
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Gọi HS lên làm bài 4 và nêu số đo s đã học.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
*Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2:
-Y/c HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học
-Để đo những s rất bé người ta còn dùng đơn vị mm2
H: Q/s hình vg cho biết mm2 là s của hình vg có cạnh dài bao nhiêu mm ?
-Y/c HS nêu cách đọc và viết tắt mm2
*Mối quan hệ giữa mm2 và cm2
-Y/c hs chia mỗi cạnh 1cm thành 10 phần bằng nhau và nối các điểm tạo thành hình vuông nhỏ.
-Y/c HS tính diện tích 1hình vuông nhỏ 
H: Q/s hình vg cho biết hình vuông 1cm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1mm2?
H: Vậy 1 cm2= ? mm2
*Giới thiệu bảng đơn vị đo diên tích.
-Kẻ sẵn bảng
c)Thực hành
Bài 1:Đọc các số đo diện tích.
-Cho HS lần lượt đọc
-Nhận xét, bổ sung.
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Đổi từ đv lớn sang đv bé
b) Đổi từ đv bé sang đv lớn
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, bổ sung.
-2 em lên bảng.
-cm2, dm2, m2, dam2, hm2, km2
-1mm
- mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
-1mm2
-100 ô vuông 1mm2
-1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2 
-HS cùng XD để hoàn chỉnh bảng.
-Nêu nhận xét về mỗi liên quan giữa các đơn vị đo S.
- 1 em nêu
- Lần lượt đọc
- 1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm bảng con
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. SINH HOẠT LỚP TG: 10’
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 5.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 6.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Chữ viết còn cẩu thả.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nếp , sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
7.Duy trì kế hoạch nhỏ
8.Luyện tập kể chuyện
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc