I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát và diễn cảm toàn bài, biết phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất) và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh sgk
-HS:Sgk
Lịch báo giảng: Tuần IX Thứ Môn Tên bài dạy Hai 15/10/12 Chào cờ Tập đọc Toán Đạo đức ® Cái gì quý nhất. ® Luyện tập. ® Tình bạn (Tiết 1) Ba 16/10/12 Toán LT&Câu Khoa học Anh văn ® Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. ® Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên . ® Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. Tư 17/10/12 Tập đọc Toán Tập làm văn Chính tả Kể chuyện ® Đất Cà Mau. ®Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. ®Luyện tập thuyết trình tranh luận. ® Nhớ viết : Tiếng đàn ba – la – lai – ca trên sông Đà. ® Ôn tập kể chuyện tuần 8. Năm 18/10/12 Toán LT&câu Khoa học Anh văn ®Luyện tập chung. ® Đại từ. ®Phòng tránh bị xâm hại. Sáu 19/10/12 Tập làm văn Toán SHL Tin học Tin học ®Luyện tập thuyết trình tranh luận. ®Luyện tập chung. ® Sinh hoạt lớp. Thứ hai NS:13/10/2012 Tiết 2 ND:15/10/2012 Tập đọc TL:35’ §17. CÁI GÌ QUÝ NHẤT ? Trịnh Hạnh I. Mục tiêu: - Đọc lưu loát và diễn cảm toàn bài, biết phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật. - Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất) và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Tranh sgk -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Gọi HS đọc bài: Trước cổng trời 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc - Chia đoạn -Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu * Hướng dẫn HS tìm hiểu bài H:Theo Hùng, Quý, Nam cái quý nhất trên đời là gì? H:Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để bảo vệ ý kiến của mình? H:Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất? =>Rút ý nghĩa *Hướng dẫn đọc diễn cảm -Gọi 5 HS đọc bài -Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu -Cho HS luyện đọc -Tổ chức cho HS thi đọc -2 HS lên bảng đọc và TLCH. . - 1HS đọc bài -3 đoạn -HS đọc nối tiếp + luyện phát âm -HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới -1 HS đọc toàn bài -Theo dõi -Hùng quý nhất lúa gạo - Quý quý nhất là vàng - Nam quý nhất thì giờ -Lúa gạo nuôi sống con người – Có vàng có tiền sẽ mua đc lúa gạo – Thì giờ mới làm ra đc lúa gạo, vàng bạc. - Khẳng định: cái đúng của 3 bạn: Lúa, gạo, vàng, thì giờ đều rất quý, nhưng chưa phải là quý nhất.K có người lđg .cách vô vị. Vì vậy, người lđg là quý nhất. - 5 HS phân vai -đoạn Hùng nói. ra đc lúa gạo và vàng bạc!. - HS luyện đọc nhóm 3 - 4em 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3. Toán TG: 35’ §41. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong các trường hợp đơn giản - Rèn luyện cách viết số đo độ dài dưới dạng STP II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Gọi HS lên bảng làm bài 3b, c 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HD luyện tập. Bài 1: Nêu y/c -Y/c HS làm bài. -Nhận xét ghi điểm Bài 2: Nêu y/c -Y/c HS làm bài. -HD bài mẫu. -Nhận xét ghi điểm Bài 3: Nêu y/c -Y/c HS làm bài. -Nhận xét ghi điểm. Bài 4: Nêu y/c -Y/c HS làm bài. -Nhận xét ghi điểm -2 em lên bảng. -1 em nêu -3 em lên bảng, lớp làm vào vở. a) 35,23m ; b) 51,3dm ; c)14,07m -1 em nêu -4 em lên bảng, lớp làm vào bảng con. 315cm = 3,15m ; 234cm = 2,34m 506cm = 5,06m ; 34dm = 3,4m -1 em nêu -3 em lên bảng, lớp làm vào vở. a) 3,245km ; b) 5,034km ; c) 0,307m -1 em nêu -2 em lên bảng, lớp làm vào vở. a) 12,44m = 12m 44cm; b)3,45km = 3450m 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 4 Đạo đức TL:35’ §9. Tình Bạn I. Mục tiêu:Học xong bài này HS biết : - Ai cũng có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè. - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanhtrong cuộc sống hằng ngày. - Thân ái , đoàn kết bạn bè. *Rèn kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè; kĩ năng giao tiếp ứng xử. II.Chuẩn bị: - Bài hát lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời : Mộng Lân. - Đồ dùng hoá trang để đóng vai theo truyện đôi bạn trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 3’ - Nêu những việc làm thể hiện việc biết giữ gìn các truyền thống về gia đình, dòng họ, tổ tiên. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. HĐ1:Thảo luận *MT :HS biết được ý nghĩa của tình bạn và quyền được kết giao bạn bè của trẻ. *Cách tiến hành : -Cả lớp hát bài lớp chúng ta đoàn kết ? - Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau : H: Bài hát nói lên điều gì ? H: Điều gì sẽ xẩy ra nếu xung quanh chúng ta không có bạn bè ? H: Trẻ em có quyền được tự do kết bạn không ? em biết điều đó từ đâu ? - Lần lượt HS trả lời câu hỏi . * KL: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có bạn bè và có quyền được tự do kết giao bạn bè. HĐ2: Tìm hiểu ND truyện đôi bạn *Mục tiêu :HS hiểu được tình bạn cần phải đoàn kết, giúp đỡ nhau những lúc khó khăn, hoạn nạn. *Cách tiến hành: - GV đọc 1 lần truyện đôi bạn. -Mời 2 HS lên đóng vai theo truyện đôi bạn. - Cả lớp thảo luận theo câu hỏi ở trang 17, SGK. - Yêu cầu HS trả lời. * KL: Bạn bè cần phải biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn. => Rút ghi nhớ HĐ3:Làm bài tập 2 SGK. MT: HS biết cách ứng xử phù hợp trong các tình huống có liên quan đến bạn bè. *Cách tiến hành: - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. -Trao đổi những việc làm của mình với bạn bên cạnh. -Mời HS trình cách ứng xử trong mọi tình huống và giải thích lí do. -Y/c nhận xét, liên hệ với việc làm cụ thể. * Nhận xét rút kết luận : - a: chúc mừng bạn ; b: an ủi động viên giúp đỡ bạn ; c: bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn giúp đỡ ; d: khuyên ngăn bạn . HĐ4 : Củng cố MT: Giúp HS biết được các biểu hiện của tình bạn đẹp. * Yêu cầu HS nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp. -Ghi các ý kiến lên bảng. -Cho HS nhận xèt *KL:Các biểu hiện của tình bạn đẹp là : tôn trong, chân thật, biết quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cùg nhau, ... -Cho các liên hệ liên hệ ở trường lớp. -HS lên bảng trả lời câu hỏi. * Quản ca bắt nhịp cho lớp hát. - Thảo luận trả lời câu hỏi. - Tinh thần đoàn kết của các thành viên trong lớp. + Mọi việc sẽ buồn chán vì không có ai trao đổi trò chuyện cùng ta. -Có quyền, từ quyền của trẻ em. -HS trả lời, nhận xét . - HS nêu lại kết luận. - HS lắng nghe. - 1 HS đóng vai. - Đọc câu hỏi SGK. -Hs trả lời . -Nhận xét rút kết luận. - 3HS nêu lại - HS làm việc cá nhân. -Trao đổi cùng bạn. -4 HS nêu cách xử -HS nhận xét. - Nêu những việc làm cụ thể của bản thân em đối với các bạn trong lớp, trng, ở nơi em ở. -Nêu lên các tình bạn đẹp bằng các việc làm cụ thể. 3. Củng cố, dặn dò: 4’ -Cho HS nhắc lại bài học -Sưu tầm thơ, chuyện kể cho bài học sau. -Nhận xét tiết học ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Thứ ba NS:14/10/2012 Tiết 1 ND:16/10/2012 Toán TG: 35’ §42. VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS biết ôn: -Bảng đơn vị đo khối lượng -Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và qh giữa 1 số đơn vị đo khối lượng thường dùng. -Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng STP với các đơn vị đo khác nhau. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS lên bảng làm bài 4 b,d 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. 2.1:Ôn lại qh giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng. H:Hai đơn vị đo khối lượng liền kề gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần? 2.2:VD: Viết stp thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 132kg = .. tấn Vậy 5 tấn 132kg = 5,132tấn - 5 tấn 32 kg = ..tấn Vậy 5 tấn 32kg = 5,032tấn c) Thực hành: Bài 1:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài 2:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài 3:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét -2 em lên bảng. -1 tấn = 10tạ; 1tạ = tấn = 0,1tấn -1kg =tấn = 0,001tấn -Trả lời -Nêu cách làm 5 tấn 132kg = 5tấn = 5,132tấn 5 tấn 132kg = 5tấn = 5,032tấn -1em nêu -2 em lên bảng, lớp làm bảng con a) 4,562 tấn; b) 3,014tấn; c)12,006tấn; d) 0,500tấn (0,5tấn) -1em nêu -2 em lên bảng, lớp làm vào vở a) 2.050kg (2,05kg); 45,023kg; 10;003kg; 0,500kg (0,5kg) -1em nêu -1 em lên bảng, lớp làm vào vở Giải Một ng cả 6 con ăn hết là:6 x 9 = 54 (kg) Số thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg) 1620 kg = 1,62tấn ĐS: 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’ §17. MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Thiên nhiên”, biết 1 số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời. - Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên. - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ miêu tả về bầu trời. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS làm bài 3 b,c 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HD làm bài tập. Bài 1: -Đọc mẩu chuyện “ Bầu trời mùa thu” Bài 2: Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét +Những từ ngữ miêu tả thể hiện sự so sánh: +Những từ ngữ nào thể hiện sự nhân hoá: +Những từ ngữ khác. Bài 3: Nêu y/c -HD HS làm bài: Có thể tả 1 ngọn núi, cánh đồng, công viên, vườn cây, dòng sông, hồ nc -Cho HS làm bài -Nhận xét -2 đặt câu. -Lần lượt đọc. -1 em nêu -Làm theo nhóm đôi -Đại diện vài nhóm nêu -Bầu trời xanh như mặt nc mệt mỏi trong ao -Bầu trời đc rửa mặt sau cơn mưa /dịu dàng /buồn bã /trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca /cúi xuống lắng nghe. -Bầu trời rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa /xanh biếc / cao hơn -1 em nêu -HS làm vào vở -Lần lượt đọc đoạn văn vừa viết. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3. Khoa học TG: 35’ §17. THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS. I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: -Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. -Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. *HS có kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ, tránh phân biệt kì thị với người nhiễm HIV II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Tranh sgk -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ - Bệnh HIV lây truyền qua đường nào? 2. Bài ... 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. 2.1:Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích. H:Nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học? H:Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề? =>Rút nhận xét H:Hai đơn vị đo S liền kề gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần? 2.2:VD: Viết stp thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 5dm2 = .. m2 Vậy 3m2 5dm2 = 3,05m2 - 42dm2 = ..m2 Vậy 42dm2 = m2 c) Thực hành: Bài 1:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài 2:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét -2 em lên bảng. -km2, hm2; dam2; m2; dm2, cm2, mm2 -1km2=100hm2;1hm2=km2 = 0,01km2 -Trả lời -Nêu cách làm -3m2 5dm2 = 3m2 =3,05m2 -42dm2 = m2 = 0,42m2 -1em nêu -2 em lên bảng, lớp làm bảng con a)0,56m2 ; b)17,23dm2 ; c)0,23dm2 ; d) 2,05cm2 -1em nêu -2 em lên bảng, lớp làm vào vở a)1654m2 = 0,1654ha; b)5000m2 = 0,5 ha c)1ha = km2=0,01 km2 d)15ha = 0,15km2 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3. Tập làm văn TG: 35’ §18. LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN I. Mục tiêu: -Bước đầu có kĩ năng thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi -Trong thuyết trình, tranh luận, nêu đc những lí lẽ và dẫn chững cụ thể, có sức thuyết phục -Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn trọng người cùng tranh luận. *HS biết thể hiện sự tự tin (nêu đc những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin.) II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Bảng phụ kẻ nội dung bài tập 1. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -HS đọc bài 3 Tiết trước. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HDHS luyện tập. Bài tập 1:Nêu y/c: -Y/c HS làm bài a) Vấn đề tranh luận b) Ý kiến và lĩ lẽ c)Ý kiến, lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo. Bài tập 2:Nêu y/c -Cho HS đóng vai -Nhận xét, tuyên dương -1 em nêu -Làm việc nhóm 3 -Đại diện trình bày -Cái gì quý nhất? -HS nêu -1 em nêu -Lần lượt từng tốp 3 HS đóng vai 3 bạn để tranh luận. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3. Chính tả TL:35’ §9. Nhớ - viết: TIẾNG ĐÀN BA –LA – LAI – CA TRÊN SÔNG ĐÀ I. Mục tiêu: - Nhớ và viết đúng chính tả bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà”. Trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do. - Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l/ n hoặc âm cuối ng - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Bảng phụ -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ - Y/c HS viết lại 1 số lỗi sai nhiều ở bài trước. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HD nhớ- viết - Gọi HS đọc lại bài thơ. H:Nội dung của bài thơ nói lên điều gì? - HD viết 1 số từ khó: ba-la-lai-ca, lấp loáng, chơi vơi. *Viết bài - GV nhắc HS cách trình bày. -Y/c HS viết bài. - Chấm chữa một số bài. - GV nhận xét bài viết của HS. c)Luyện tập Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét kết luận. - 2 em đọc . - HS trả lời - HS viết bảng con các từ khó - HS gấp sách viết bài - HS soát lại bài, đổi vở để soát lỗi -1 em đọc yc của bài . a) la hét / nết na; lẻ loi / nứt nẻ lo lắng / ăn no; lở đất / bột nở b)lan man / mang vác; vần thơ / vầng trăng; buôn làng/ buông màn 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 4. Kể chuyện TG: 35’ ÔN TẬP KỂ CHUYỆN TUẦN 8 Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. -Cho HS lần lượt kể chuyện -Nhận xét, tuyên dương. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Thứ năm NS:16/10/2012 Tiết 1 ND:18/10/2012 Toán TG: 35’ §44. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: -Củng cố, luyện tập viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau. -HS làm thành thạo các dạng toán trên. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS làm bài 3 Trang 47 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HDHS luyện tập. Bài1:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài2:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài3:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét -1 em nêu -2 em lên bảng, lớp làm vào vở. a) 42,34m; b) 562,9dm; c) 6,02m ; d) 4,352km -1 em nêu -2 em lên bảng, lớp làm bảng con. a) 500g = 0,5kg ; b)347g = 0,347kg c) 1,5 tấn = 1500kg -1 em nêu -2 em lên bảng, lớp làm vào vở. a) 7000000m2; 40000m2; 85000m2 b)0,3m2; 3m2; 5,15m2 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 2. Luyện từ và câu TL:35’ §18. ĐẠI TỪ I. Mục tiêu: -Nắm được khái niệm về đại từ, nhận biết đại từ trong thực tế -Bước đâù biết sử dụng đại từ thích hợp thay thế cho danh từ bị lặp lại trong 1 văn bản ngắn. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Bảng phụ viết sẵn BT2,3 -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS đọc lại bài tập 3 tiết 17 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Phần nhận xét. Bài tập 1:Nêu y/c H:Những từ nào đc in đậm? H:Những từ in đậm đó đc dùng để làm gì? => Những từ nói trên đc gọi là đại từ. Bài tập 2:Nêu y/c. H:Tìm từ in đậm? => Vậy cách dùng những từ này cũng giống cách dùng các từ ở BT1. - Vậy và thế cũng là đại từ. c)Ghi nhớ d)Luyện tập: Bài tập 1: Nêu y/c -Cho HS làm bài. -Nhận xét Bài tập 2: Nêu y/c -Cho HS làm bài. -Nhận xét Bài tập 3: Nêu y/c -Cho HS làm bài. -Nhận xét -1 em nêu -tớ, cậu ; nó -tớ, cậu :đc dùng để xưng hô -nó: dùng để xưng hô đồng thời thay thế cho danh từ (chích bông) -1 em nêu -vậy, thế -Từ vậy thay thế cho từ thích -Từ thế thay thế cho từ quý -2 em đọc -1 em nêu -Các từ ngữ in đậm trong đoạn thơ đc dùng để chỉ Bác Hồ. -Những từ ngữ đc viết hoa nhằm biểu lộ thái độ tôn kính Bác Hồ. -1 em nêu -1HS lên bảng, lớp làm vào vở -Các đại từ: mày, ông, tôi, nó. -1 em nêu -Danh từ bị lặp lại nhiều lần là: chuột -Đai từ thích để thay thế là: nó 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3. Khoa học TG: 35’ §18. PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng: -Nêu được một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần chú ý để phòng tránh bị xâm hại . -Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại -Liệt kê danh sách những người có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại. *HS có kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi vào tình huống có nguy cơ bị xâm hại. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Tranh sgk -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ HIV lây truyền qua những đường nào? Nêu những cách phòng chống lây nhiểm HIV? 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. HĐ1: Quan sát thảo luận *Mục tiêu :phần 1 MT chung. *Cách tiến hành : -Y/c HS q/s H1, 2, 3 Sgk T38 và trả lời câu hỏi Sgk =>KL: Một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại: đi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ; đi nhờ xe người lạ;. HĐ2: Đóng vai “Ứng phó với nguy cơ bị xâm hại” *Mục tiêu :phần 2 MT chung. *Cách tiến hành : -B1:Tổ chức HD -B2: Thực hành đóng vai -Nhận xét HĐ3:Vẽ bàn tay tin cậy *Mục tiêu :phần 3 MT chung. *Cách tiến hành : -Cho HS qs hình (trang 39 )và trả lời câu hỏi. H: Trong trường hợp bị xâm hại, chúng ta phải làm gì? Hãy liệt kê danh sách những người mà khi cần bạn có thể tin cậy chia sẻ, tâm sự? =>KL: Xung quanh ta có nhiều người đáng tin cậy. => Rút bài học -2 em lên bảng -Thảo luận nhóm 3 - Đại diện trình bày -Lắng nghe -HS tham gia đóng vai -Q/s -Trả lời -cha mẹ, anh chị, thầy cô,bạn thân -Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Thứ sáu NS:17/10/2012 Tiết 1 ND:19/10/2012 Tập làm văn TL:35’ §18. LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN I. Mục tiêu: Bước đầu biết cách mở rộng lý lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận *HS biết thể hiện sự tự tin (nêu đc những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin.) II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS làm bài3 tiết 17 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HD HS luyện tập. Bài1:Nêu y/c -Cho HS thảo luận nhóm 3 -Nhận xét, KL: cây xanh cần cả đất, nc, ánh sáng và không khí Bài2:Nêu y/c -Trình bày ý kiến của mình. H:Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì sẽ xảy ra? H:Đen đem lại lợi ích gì cho cuộc sống? H:Nếu chỉ có đèn thì chuyện gì sẽ xảy ra? H:Trăng làm đẹp cho cuộc số ntn? -Nhận xét, tuyên dương. -1 em nêu -Thảo luận -Lần lượt mỗi tốp 4 em lên tranh luận -Làm việc cá nhân, tìm ý kiến, lí lẽ và dẫn chứng -Lần lượt trình bày ý kiến 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 2. Toán TG: 35’ §45. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: -Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau. -HS làm thành thạo các dạng toán trên. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS làm bài 3 Trang 47 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HDHS luyện tập. Bài1:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài3:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét Bài4:Nêu y/c -Cho HS làm bài -Nhận xét -1 em nêu -2 em lên bảng, lớp làm bảng con. a) 3,6m; b) 0,4m; c) 34,05m ; d) 3,45m -1 em nêu -1 em lên bảng, lớp làm vào vở. a)42,4dm ; b) 56,9cm ; c)26,02m -1 em nêu -2 em lên bảng, lớp làm vào vở. a) 3,005kg; b) 0,03kg ; c) 1,103kg 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 5 SINH HOẠT LỚP TG: 35’ I.Yêu cầu: -HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 9. -Nắm được nhiệm vụ của tuần 10. II.Nội dung: a)Đánh giá công tác tuần qua. -Vệ sinh sạch sẽ. -Nề nếp thực hiện nghiêm túc. -Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng. -Nộp các loại quỹ chậm. -Chữ viết còn cẩu thả. b)Công tác tuần tới 1.Duy trì việc thực hiện nề nếp, sĩ số. 2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS 3.Giư gìn vệ sinh sạch sẽ. 4.Ra vào lớp đúng quy định 5.Đóng góp các loại quỹ. 6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở . 8.Luyện tập văn nghệ, kể chuyện " &
Tài liệu đính kèm: