Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 25 (chuẩn)

Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 25 (chuẩn)

I. MỤC TIÊU:

-Tiếp tục ôn bật cao, chạy-nhảy-mang vác.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.

-Chơi trò chơi:Chuyển nhanh, nhảy nhanh.Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động

II/ ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Sân trường – Còi, Bóng

III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

 

doc 19 trang Người đăng huong21 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 25 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
THỂ DỤC	-TIẾT 49-
BÀI 49. TRÒ CHƠI: CHUYỂN NHANH, NHẢY NHANH
I. MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn bật cao, chạy-nhảy-mang vác.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
-Chơi trò chơi:Chuyển nhanh, nhảy nhanh.Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động
II/ ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Sân trường – Còi, Bóng
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 1. Mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
- HS chạy một vòng trên sân tập 
2. Cơ bản:
a.Ôn phối hợp chạy-bật nhảy-mang vác
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ
- Nhận xét
- Các tổ thi đua phối hợp chạy-bật nhảy-mang vác.
- Nhận xét - Tuyên dương
b.Ôn chạy và bật nhảy.
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét
b.Trò chơi: Chuyển nhanh, nhảy nhanh
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét
3. Kết thúc:
 -Thả lỏng, hít thở sâu
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tâp Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
TẬP ĐỌC	-TIẾT 49-
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ , đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên (TL các CH trong SGK).
II.ĐDDH: Tranh minh họa, ảnh về đền Hùng. Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
v Luyện đọc.
- HS đọc toàn bài.
-GV chia đoạn (3 đoạn)
+Đ1: Từ đầu đến treo chính giữa.
+Đ2: Lăng của các vua...xanh mát.
+Đ3: Phần còn lại.
-HS đọc nối tiếp (lần 1)
-Theo dõi rút từ hdẫn luyện đọc.
-HS đọc nối tiếp (lần 2).
-GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới.
-Yc HS luyện đọc theo nhóm và thi đọc giữa các nhóm.
-GV hướng dẫn và đọc mẫu.
vTìm hiểu bài.
+Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng?
+Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng?
+Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số truyền thống về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thống đó?
+ Em hiểu câu ca dao 
“Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng3”
như thế nào?
- Nội dung chính của bài là gì?
v Đọc diễn cảm. 
- Đưa bảng phụ ghi đoạn 3, hướng dẫn đọc và đọc mẫu.
- Yc HS luyện đọc theo nhóm.
Cho HS thi đọc
- GV nhận xét, khen nhóm đọc hay 
3.Củng cố, dặn dò, nxét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Chuẩn bị: “Cửu sông”.
Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc và TLCH.
-1 Một HS đọc.
- Theo dõi
-HS nối tiếp đọc.
-HS đọc từ ngữ khó.
-HS nối tiếp đọc
-1 HS đọc chú giải.
-HS đọc theo cặp và thi đọc
-Theo dõi
- Đọc từng đoạn và TLCH:
+  là những người đầu tiên lập nước Văn Lang, đóng  khoảng 400 năm.
+Có những khóm hải đường đâm bông rữc đỏ, những cánh bướm  đền Hùng thật tráng lệ, hùng vĩ.
+Cảnh núi Ba gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thánh Gióng, hình ảnh mốc đá thề gợi nhớ truyền thuyết về An Dương Vương.
+Câu ca dao ca ngợi một truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam, thuỷ chung, luôn luôn nhớ về cội nguồn dân tộc.
+ Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ , đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
- Theo dõi
- HS luyện đọc.
- 3 nhóm lên thi đọc
- Lớp nhận xét
TOÁN	-TIẾT 121-
KTĐK – GIỮA HKII
Đề và đáp án do nhà trường ra
KHOA HỌC	-TIẾT 49-
ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU: 
- Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng ; các kỹ năng quan sát, thí nghiệm.
- Những kỹ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng.
*GD BVMT (Liên hệ)
II. ĐDDH: Hình trang 101, 102 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
+ Em cần làm gì và không nên làm gì để tránh bị điện giật? 
- Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”
- Cho HS thảo luận theo nhóm. Sau đó gọi các đại diện trình bày trước lớp. 
+ Đồng có tính chất gì?
+ Thủy tinh có tính chất gì ?
+ Nhôm có tính chất gì ? 
+ Thép được sử dụng để làm gì? 
- GV cùng cả lớp nhận xét, thống nhất 
vHoạt động 2 : Quan sát và trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi trang 102 SGK:
+ Các phương tiện máy móc dưới đây lấy năng lượng từ đâu để hoạt động?
3. Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
*GDBVMT: Giữ gìn môi trường trong lành, hạn chế khói bụi
- Chuẩn bị: “Ôn tập (tiết 2)”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời , lớp nhận xét 
- 1 HS của nhóm này nêu câu hỏi. 1 HS của nhóm khác chọn câu TL đúng và nêu
+Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện tốt 
+Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
+Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, .
+Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua sông, đường ray tàu hỏa, máy móc
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi trang 102 SGK :
+ Hình a) : Năng lượng cơ bắp của người.
+ Hình b) : Năng lượng chất đốt từ xăng.
+ Hình c) : Năng lượng gió..
- 2 HS trả lời.
Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU –TIẾT 49-
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU:
- Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND Ghi nhớ) ; hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III.
* GT: Bài 1
II. ĐDDH: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Nhận xét:
*Bài 1 . Gọi HS đọc đề bài.
- GV cho học sinh theo đọc 2 câu văn của bài văn, suy nghĩ trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét, chốt lại.
*Bài 2. 
- HS đọc yc của bài: Thử thay thế từ đền ở câu thứ 2 bằng một trong các từ nhà, chùa, trường, lớp và nhận xét kết quả thay thế:
+ GV hướng dẫn : Sau khi thay thế, các em hãy đọc lại cả 2 câu và thử xem hai câu trên có còn ăn nhập với nhau không. So sánh nó với 2 câu vốn có 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: 
*Bài 3. Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS TLCH: Việc lặp lại từ trong trường hợp này có tác dụng gì ?
- GV nhận xét, kết luận. 
vHoạt động2: Ghi nhớ
- Gọi 2HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
vHoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập.
*Bài 2: 
- Gv nêu yêu cầu của bài tập: chọn tiếng thích hợp đã cho trong ngoặc đơn (cá song, tôm, thuyền, cá chim, chợ) điền vào ô trống để các câu, các đoạn liên kết với nhau.
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
- Chuẩn bị: “Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.”
- Nhận xét tiết học
*Tìm từ đã lặp lại từ đã dùng ở câu trước.
- Trong câu in nghiêng - Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa- từ đền lặp lại từ đền ở câu trước.
-HS đọc đề
- HS thảo luận theo cặp, thử thay
- HS đọc các câu được thay thế.
-HS đọc yc của bài tập, suy nghĩ, phát biểu. 
-Hai câu cùng nói về một đối tượng (ngôi đền). Từ đền giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về nội dung giữa 2 câu trên. Nếu không có sự liên kết giữa các câu văn thì sẽ không tạo thành đoạn văn, bài văn.
- 2 HS đọc.
- HS đọc đề bài.
+ Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống để các câu, các đoạn được liên kết với nhau:
- Cả lớp đọc thầm từng câu, từng đoạn văn; suy nghĩ, làm bài 
-2 HS lên bảng.
- 1 học sinh nhắc lại nội dung bài học.
CHÍNH TẢ	 -TIẾT 25-
NGHE-VIẾT: AI LÀ THỦY TỔ LOÀI NGƯỜI?
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU:
- Nghe - viết đúng chính tả bài Ai là thủy tổ loài người ?
- Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng 
II. ĐDDH: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
- HS viết lời giải câu đố BT3.
- Nhận xét va ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHướng dẫn HS nghe - viết :
- HS đọc toàn bài 1 lần
+Bài chính tả nói lên điều gì?
- Rút và hdẫn viết những từ ngữ dễ viết sai: Chúa Trời, A-đam, Ê-va, Trung Quốc, Nữ Oa, Ấn Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn,....
- GV đọc bài viết CT.
-Hdẫn cách trình bày và tư thế ngồi viết.
- Đọc cho HS viết 
- Đọc toàn bài một lượt
- Chấm 5 ® 7 bài, nhận xét, ghi điểm
vHướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
*Bài 1:
+ Anh chàng mê đồ cổ có tính cách như thế nào ? 	
- Yc HS tìm các tên riêng và cách viết các tên riêng đó.
3. Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Gọi 1HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
- Chuẩn bị: Nhớ viết: Cửa sông
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Một HS đọc lại thành tiếng bài chính tả. 
- Cho các em biết truyền thuyết của một số dân tộc trên thế giới về thủy tổ loài người và cách giải thích khoa học về vấn đề này.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
- Theo dõi.
- HS viết chính tả 
 - HS tự soát lỗi
 - Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
- HS đọc lại mẩu chuyện “Dân chơi đồ cổ”, 
+Anh chàng mê đồ cổ trong mẩu chuyện là một kẻ gàn dở, mù quáng
- Các tên riêng trong bài là: Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thái Công... 
TOÁN –TIÊT 122-
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU: 
- Tên gọi, ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
II. ĐDDH: Bảng đơn vị đo thời gian phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra GHKII
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Ôn tập các đơn vị đo thời gian:
* Các đơn vị đo thời gian:
+ Hãy nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học và quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- GV: Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 
+ Năm 2000 là năm nhuận.Các năm nhuận tiếp theo nữa là năm nào?
- KL: Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. 
- GV cho HS nhớ lại tên các tháng và số ngày của từng tháng.
* Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
- Gv cho HS đổi các đơn vị đo thời gian. 
+ Đổi từ năm ra tháng:	
+ Đổi từ giờ ra phút : 
+ Đổi từ phút ra giờ (Nêu rõ cách làm)
	- Nhận xét
vHoạt động 2: Luyện tập
*Bài 1: 
-Gọi các đại diện trình bày kết quả thảo luận trước lớp, nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: 
- Yc HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm rồi chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3a: 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3b: HS khá giỏi làm
3. Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết h ... ủa TV có hoa”
- Nhận xét tiết học
- HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- Chơi thi theo 2 đội. 
- Nhóm nào viết được nhiều tên dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện là thắng.
- VD: Quạt, ti vi, bàn là, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò vi sóng, ấm nước điện,
- Chọn tên đề tài, thi vẽ tranh cổ động tuyên truyền.
- HS vẽ tranh cổ động theo nhóm, sau khi vẽ xong, cử đại diện lên trình bày trước lớp về ý tưởng của mình.
- Sau khi vẽ xong, cử đại diện lên trình bày trước lớp về ý tưởng của mình.
ĐẠO ĐỨC 	-TIẾT 25-
THỰC HÀNH GIỮA HKII
I. MỤC TIÊU:
-HS sưu tầm được các bài thơ, bài hát, tranh, ảnh hoặc viết, vẽ về quê hương, đất nước.
-Biết tham gia các hoạt động do UBND xã tổ chức cho trẻ em.
-Tổ chức 1 cuộc triển lãm nhỏ về phong cảnh và các thành tựu k.tế, v.hoá, x.hội của VN
II.ĐDDH: Một số bài thơ, bài hát, tranh ảnh phù hợp với nd bài thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và tuyên dương
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
 vHoạt động 1: GV hướng dẫn HS trình bày những bài hát, bài thơ, ... sưu tầm được về quê hương đất nước.
- Nhận xét và chốt lại.
vHoạt động 2: GV nhắc nhở HS cần tích cực tham gia các hoạt động do UBND xã tổ chức dành cho trẻ em.
vHoạt động 3: H.dẫn HS làm 1 cuộc triển lãm nhỏ.
- GV cùng HS tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh ảnh.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
-Dặn HS thực hành theo những nd đã học.
-Chuẩn bị: Em yêu hòa bình.
-Nhận xét tiết học. 
-2 HS giới thiệu về 1 danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử của đất nước.
-Từng HS trình bày trước lớp những bài hát bài thơ, tranh ảnh sưu tầm được về quê hương, đất nước.
-HS trình bày các hoạt động mà mình đã tham gia (do UBND xã tổ chức).
-Các nhóm trưng bày sản phẩm, giới thiệu về phong cảnh và các thành tựu văn hoá, kinh tế của Việt Nam.
-Cả lớp tham quan, nhận xét.
-HS đọc lại Ghi nhớ ở các bài 9; 10; 11.
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012
TẬP LÀM VĂN	-TIẾT 49-
TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết)
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU: HS viết được bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự nhiên.
II. ĐDDH: Một số tranh ảnh về đồ vật: đồng hồ, lọ hoa 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài.
Yêu cầu HS đọc các đề bài trong SGK.
GV lưu ý nhắc nhở HS viết bài văn hoàn chỉnh theo dàn ý đã lập.
vHoạt động 2: HS làm bài.
- Thu bài.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:4’
Chuẩn bị: Tập viết đoạn đối thoại.
Nhận xét tiết học. 
HS đọc dàn ý một bài văn tả đồ vật mà HS đã làm vào vở ở nhà tiết trước.
1 HS đọc 4 đề bài.
3 – 4 HS đọc lại dàn ý đã viết.
HS làm bài viết.
-HS đọc kĩ, dò lại bài trước khi nộp.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU –TIẾT 50-
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU:
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ (ND ghi nhớ).
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó (làm được 2 BT ở mục III).
*GT: Bài 2
II. ĐDDH: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Nhận xét:
*Bài 1: 
+ Các câu trong đoạn văn sau nói về ai? Những từ ngữ nào cho biết điều đó?
*Bài 2 : 
+ Vì sao có thể nói  hơn cách diễn đạt trong đoạn văn sau đây ?
- GV nhận xét, kết luận
vHoạt động 2: Ghi nhớ: 
-YC HS lấy vdụ về phép thay thế từ ngữ. 
vHoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập.
*Bài 1: 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm vào bảng phụ
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Gv hệ thống lại kiến thức bài học 
- Chuẩn bị: MRVT: “Truyền thống”
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng đặt câu có sử dụng liên kết bằng cách lặp từ ngữ.
- HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
+ Các câu trong đoạn văn đều nói về Trần Quốc Tuấn. Những từ ngữ cùng chỉ Trần Quốc Tuấn trong đoạn văn là: Hưng Đạo Vương, Ông, Vị Quốc công Tiết chế, vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, Ông, Người.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Đoạn văn ở bài 1 diễn đạt hay hơn đoạn văn ở bài 2 vì đoạn văn ở bài 1 dùng nhiều từ ngữ khác nhau nhưng cùng chỉ một người là Trần Quốc Tuấn. Đoạn văn ở bài tập 2 lặp lại quá nhiều từ Hưng Đạo Vương.
- HS đọc ghi nhớ (SGK trang 76)
- HS tự nêu
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
- HS tự làm bài 
+ Từ anh thay cho Hai Long.
+ Cụm từ Người liên lạc thay cho người đặt hộp thư.
+ Từ đó thay cho những vật gợi ra hình chữ V.
Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trên có tác dụng liên kết từ.
- 2 HS đọc lại Ghi nhớ trong SGK trang 76.
 ĐỊA LÍ 	-TIẾT 25-
CHÂU PHI
I. MỤC TIÊU:
 - Mô tả sơ lược được vị trí giới hạn châu Phi:
+ Châu Phi nằm phía nam châu Âu, tây nam châu Á, đường xích đạo đi ngang qua giữa châu lục
- Nêu được mốt số đặc điểm về địa hình khí hậu: Địa hình chủ yếu là cao nguyên, khí hậu nóng và khô, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van.
- Sử dụng quả địa cầu và bản đồ lược đồ để phân biệt vị trí và giới hạn lãnh thổ châu Phi.
- Chỉ được ví trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ( lược đồ).
* GDBVMT (Bộ phận)
II.ĐDDH: Bản đồ tự nhiên, các đới cảnh quan Châu Phi. Quả địa cầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Vị trí Châu Phi.
- Nêu vị trí địa lí giới hạn của châu Phi?
- Nhận xét và chốt lại.
.vHoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên.
+ Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Phi?
+ Nêu đặc điểm tự nhiên của hoang mạc Xa-ha-ra và Xa-van của châu Phi?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
3.Củng cố, dặn dò, nxét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
* GDBVMT: Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí.
Chuẩn bị: “Châu Phi (tt)”. 
Nhận xét tiết học. 
- 2 HS đọc phần ghi nhớ
- Quan sát bản đồ chỉ về vị trí, giới hạn của châu Phi.
- Châu Phi có vị trí nằm cân xứng 2 bên đường xích đạo, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng giữa 2 chí tuyến.
- Châu Phi nằm ở phía Nam châu Âu và phía Tây Nam châu á.
- Châu Phi có diện tích lớn thứ ba trên thế giới, sau châu á và châu Phi.
- HS quan sát hình 1 TLCH:
+Châu Phi có địa hình tương đối cao được coi như một cao nguyên khổng lồ.
+ Khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và Xa van. Xa- ha- ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giời.
+ Hoang mạc Xa-ha-ra; là hoang mạc lớn nhất thế giới, khắp nơi chỉ thấy những bãi đá khô khốc, những biển cát mênh mông. ở đây, nhiệt độ ban ngày lên tới 500C, ban đêm có thể xuống tới O0C
+ Xa- van là đồng cỏ mênh mông và cây bụi có nhiều động vật ăn cỏ như ngựa vằn, hươu cao cổ, voi và động vật ăn thịt như báo, sư tử, linh cẩu 
- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
THỂ DỤC	-TIẾT 50-
BÀI 50. TRÒ CHƠI: CHUYỂN NHANH, NHẢY NHANH
I. MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn bật cao, chạy-nhảy-mang vác.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
-Chơi trò chơi:Chuyển nhanh, nhảy nhanh.Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động
II/ ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Sân trường – Còi, Bóng
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 1. Mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
- HS chạy một vòng trên sân tập 
2. Cơ bản:
a.Ôn phối hợp chạy-bật nhảy-mang vác
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ
- Nhận xét
- Các tổ thi đua phối hợp chạy-bật nhảy-mang vác.
- Nhận xét - Tuyên dương
b.Ôn chạy và bật nhảy.
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét
b.Trò chơi: Chuyển nhanh, nhảy nhanh
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét
3. Kết thúc:
 -Thả lỏng, hít thở sâu
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tâp Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
TẬP LÀM VĂN	-TIẾT 50-
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU: Dựa theo truyện Thái Sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp. 
*GD KNS: Thể hiện sự tự tin; kĩ năng hợp tác
* Đ/C: Chọn nội dung gần gũi HS 
II.ĐDDH: Bảng phụ, bảng học nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘnG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘnG HỌC
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
- Kiểm tra VBT.
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
 vHoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1: 
* Bài 2: 
-GV nhắc HS: 
+SGK đã cho sẵn gợi ý về nhân vật, cảnh trí, thời gian, lời đối thoại, đoạn đối thoại.
+Khi viết chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân vật.
-GV phát bảng phụ cho các nhóm làm bài; theo dõi, giúp đỡ HS làm.
-Cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm viết lời đối thoại hợp lí nhất, hay nhất. (GD KNS)
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
-Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Tập viết đoạn đối thoại.
-Nhận xét tiết học.
-1 HS đọc nd bài tập.
-Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện “Thái sư Trần Thủ Độ”.
-3 HS nối tiếp nhau đọc nd bài tập 2.
-Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nd BT2.
-1 HS đọc to 7 gợi ý về lời đối thoại.
-HS làm bài theo nhóm: trao đổi viết tiếp các lời đối thoại, hoàn chỉnh màn kịch 
-Đại diện các nhóm nối tiếp nhau đọc lời đối thoại của nhóm.
-HS nhắc lại nội dung bài học.
TOÁN -TIẾT 125-
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Biết :
+ Cộng, trừ số đo thời gian.
+ Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
II.ĐDDH: Bảng phụ, bảng học nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘng DẠY hỌC:
hOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Luyện tập.
* Bài 1b: 
- Nhxát và chốt bài đúng.
* Bài 2 : 
- Cả lớp thực hiện phép cộng vào vở - 3 HS lên bảng chữa bài .
- GV hệ thống kiến thức BT2
* Bài 3 : 
- Giáo viên cho HS tự làm bài và thống nhất kết quả .
- Nêu cách trừ số đo thời gian.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố cách cộng, trừ số đo thời gian.
Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.
Nhận xét tiết học.
HS lần lượt sửa bài 1 
- Đọc yc
HS tự làm rồi cùng nhau sửa bài thống nhất kết quả. 
1,6 giờ = 96 phút
2 giờ15 phút = 135 phút
2,5 phút = 150 giây
 4 phút 25 giây = 265 giây
- Đọc yc 
 2 năm 5 tháng 4 ngày 21 giờ
+ 3 năm 6 tháng + 5 ngày 15 giờ
 15 năm 11 tháng 10 ngày 12 giờ
 13 giờ 34 phút
 + 6 giờ 35 phút
 20 giờ 9 phút
- Đọc yc 
_ 4 năm 3 tháng Đổi _3 năm 15 tháng 
 2 năm 8 tháng 2 năm 8 tháng
 1 năm 7 tháng
_ 15 ngày 6 giờ Đổi _ 14 ngày 30 giờ
 10 ngày 12 giờ 10 ngày 12 giờ
 4 ngày 18 giờ
_ 13 giờ 23 phút Đổi _12 giờ 83 phút
 5 giờ 45 phút 5 giờ 45 phút 
 7 giờ 38 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5 tuan 25Tran Thanh Tan.doc