I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3.HS G trả lời câu 4.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh trong SGK
Thứ 2 ngày 12 tháng 3 năm 2012 TẬP ĐỌC: Tranh làng Hồ I.Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3.HS G trả lời câu 4. II.Đồ dùng dạy học: Tranh trong SGK III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ: 3Hs đọc nối tiếp bài: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. Nêu nd của bài. - Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài.GV dùng tranh trong SGK giới thiêu bài. b.Giảng bài */ Luyện đọc - Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài - Gv phân đoạn :3 đoạn Đ1: Từ đầu đến.và tươi vui. Đ2: Tiếp đếngà mái mẹ. Đ3:Phần cịn lại. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp Lần 1:Luyện phát âm Hd hs ngắt câu dài. - Lần 2- kết hợp nêu chú giải - Học sinh đọc nối tiếp lần 3 - Học sinh đọc theo nhóm - 1 học sinh đọc toàn bài - Giáo viên đọc mẫu. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Hãy kể những bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hàng ngày của làng quê Việt Nam. - Kỹ thuật tranh làng Hồ có gì đặc biệt? Thuần phác : chất phác , mộc mạc. Ý1: vẻ đẹp về màu sắc , đường nét của tranh làng Hồ. Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2, 3 - Tìm những từ ngữ ở hai đoạn cuối thể hiện sự đánh giá của tác giả đối với tranh làng Hồ. HS K-G trả lời câu hỏi 4: -Vì sao tác giả biết ơn những người nghệ sĩ dân gian làng Hồ? Ý2 :Sự đánh giá và lòng biết ơn của tác giả đối với những người nghệ sĩ dân gian. Qua bài em hiểu thêm điều gì? - Gv cho Hs xem một số tranh làng Hồ. Nội dung.-liên hệ */Luyện đọc diễn cảm. Gọi hs đọc nối tiếp Nêu giọng đọc toàn bài - Chọn đoạn đọc diễn cảm: đoạn 1 Trong đoạn này cần nhấn giọng những từ ngữ nào? - Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm - Nx -ghi điểm. 3.Củng cố- dặn dò - Nhắc lại nd của bài. - Về nhà đọc bài . Chuẩn bị : Đất nước – trả lời câu hỏi sgk. -3 hs đọc –HS nx - HS quan sát tranh trong SGK. -1 Hs đọc bài Cả lớp đọc thầm. - 3 học sinh đọc - Học sinh đọc - 3 học sinh đọc - Đọc nhóm đôi - Hs đọc thầm đoạn 1 -Hs nối tiếp trả lời. Tranh vẽ lợn, gà, chuột ếch, cây dừa, tranh tố nữ -Kỹ thuật tạo hồ của tranh làng Hồ rất đặc biệt.Màu đen không pha bằng thuốc mà được luyện bằng bột than của rơm nếp, cói chiếu, lá tre mùa thu - Phải yêu mến cuộc đời trồng trọt chăn nuôi lắm, rất có duyên, kỹ thuật tranh làng Hồ đạt tới sự trang trí tinh tế, là một sự sáng tạo phần vào kho tàng màu sắc của dân tộc trong hội họa. -Vì các nghệ sĩ đã đem vào cuộc sống một cách nhìn thuần phác, lành mạnh hóm hỉnh tươi vui, những bức tranh làng Hồ gắn với cuộc sống của người dân Việt Nam. - Hs quan sát. - 3 Hs đọc - Hs nêu - 4em đọc. - 2 Hs đọc - nhận xét. -1 HS nêu lại ND - Hs lắng nghe thực hiện. Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Hs biết tính vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.BT yêu cầu: 1, 2, 3. Hs khá giỏi làm thêm bài tập4. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ: Nêu cách tính vận tốc , viết công thức. Giáo viên nhận xét- ghi điểm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bài 1: Hs đọc đề bài Gv nhận xét - Có thể tính vận tốc chạy của đà điểu với đơn vị đo là mét/giây không ? Gv hướng dẫn : vì 1 phút = 60 giây nên 1050 : 60 = 17 ,5 ( m/giây) Bài 2: Hs đọc đề bài Gv nhận xét Bài 3: Hs đọc đề bài Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì ? Muốn tính V của ô tô ta phải biết gì ? Gv chấm bài 1 số em -nx Bài 4: Hs K-G đọc đề bài - Muốn tính v của ca nô ta cần tìm gì ? Gv nhận xét 3.Củng cố- dặn dò: - Hs nhắc lại cách tính vận tốc. - Về nhà xem lại bài Chuẩn bị: “Quãng đường”. 2 hs nêu. Hs nx - 1 Học sinh đọc đề. - Hs tự giải vào vở nháp – 1 hs lên bảng giải. 5250 : 5 = 1050 ( m/ phút) 2 hs đọc Hs tự làm – đọc kết quả -nx 49 km /giờ ,35 m / giờ,78 m/ phút - 2 hs đọc -tt Quãng đường ô tô đi Hs giải vở - 1 hs lên bảng giải. 25 – 5 = 20 ( km) V của ô tô : 20 : = 40 (km / giờ) - hs K-G làm thêm Thời gian ca nô đi Hs làm vở - 1 hs lên bảng giải. 7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ. V = 30 : 1,25 = 24 ( km/ giờ) Chính tả:(Nhớ viết) Cửa sông I.Mục tiêu: - Nhớ viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của bài thơ Cửa sông. - Hs tìm được các tên riêng trong hai đoạn trích sgk, củng cố khắc sâu quy tắc viết hoa tên người tên địa lí nước ngoài (BT2) II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ. Gọi 2 Hs lên bảng viết các từ: Chi –ca –gô,Ban –ti -mo 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài *Hd hs viết chính tả. - Tìm hiểu nội dung đoạn viết. Gọi 1Hs đọc thuộc lòng đoạn thơ. - Cửa sông là địa điểm đặc biệt như thế nào? - Hd hs viết từ khó Yêu cầu hs luyện viết vào bảng con. Gv hd hs cách trình bày bài viết. Đoạn thơ có mấy khổ?Cách trình bày mỗi khổ thơ như thế nào? - Gv yêu cầu hs gấp sgk nhớ và viết lại 4 khổ thơ theo yêu cầu. - Gv yêu cầu hs đổi vở dò bài. - Gv chấm bài -nx c.Thực hành: Bài 2.Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs viết hoa tên các danh từ riêng giải thích cách viết Tên riêng Tên người: Cri – xtơ – phơ – rơ, Cơ – lơm – bơ, A – mê – gi – gơ. -Tên địa lý: I - ta – li- a, Ê – vơ – rét, Hy – ma – lay – a Tên địa lý: Mĩ. Pháp, Ấn Độ 3.Củng cố -dặn dò Gv nhận xét – nhắc nhở hs ghi nhớ để viết đúng quy tắc viết hoa tên người và tên địa lí nước ngoài. - Hs viết – cả lớp làm nháp. - 1Hs đọc đoạn thơ trước lớp. - Cửa sông là nơi biển tìm về với đất,nơi nước ngọt lẫn với nước mặn, nơi cá vào đẻ trứng, tôm búng càng,nơi tàu ra khơi, nơi tiễn người ra biển. - Hs viết vào bảng con: tôm rảo, lưỡi sóng, lấp lóa. Đoạn thơ có 4 khổ. Lùi vào1ô rồi mới viết chữ đầu mỗi dòng thơ.Giữa các khổ thơ cách một dòng - Hs viết bài. - Hs dò bài Đổi vở dò lỗi để soát lỗi chính tả. - Hs trình bày -nx Giải thích cách viết Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận, tạo thành tên riêng đó.Các tiếng trong một bộ phận của tên riêng được ngăn cách bằng dấu gạch nối. *Viết giống như tên riêng Việt Nam. - Hs lắng nghe thực hiện. KHOA HỌC Cây con mọc lên từ hạt I.Mục tiêu: - Hs chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. II. Đồ dùng dạy học: Gv tranh trong SGK III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ.Thế nào là sự thụ tinh, sự thụ phấn? Lấy vd sự thụ phấn nhờ gió, nhờ côn trùng. Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài Hoạt động1.Cấu tạo của hạt. - Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm 4 trong 5 phút - Quan sát hạt đậu chưa ngâm và đã ngâm. - Nêu nhận xét khi quan sát phôi, vỏ, chất dinh dưỡng. Gọi hs lên bảng chỉ cho cả lớp thấy. Gv chốt: Hạt gồm có 3 bộ phận bên ngoài cùng là vỏ hạt, phần màu trắng đục nhỏ phía trên đỉnh ở giữa khi ta tách hạt ra làm đôi là phôi, phần hai bên chính là chất dinh dưỡng. Yêu cầu hs quan sát hình 2 đến hình 6 làm bài tập 2 Gv bổ sung - Gv nhận xét kết qủa đúng. Hoạt động2: Qúa trình phát triển thành cây của hạt. Hd hs quan sát hình 7 trang 109 nói về sự phát triển của hạt mướp từ khi được gieo xuống đất cho đến khi mọc thành cây con. Gv nhận xét kết quả của hs. Hoạt động3. Điều kiện nảy mầm của hạt. Gv kiểm tra việc thực hiện việc gieo mầm của hs. Hãy nêu nhận xét kết quả nảy mầm của hs. -Tên hạt được gieo.Số hạt được gieo.Số ngày gieo hạt.Cách gieo hạt.Kết quả - Gv chốt: Điều kiện để hạt nảy mầm là có độ ẩm và nhiệt độ thích hợp,lưu ý chọn giống tốt khi gieo hạt. - Gv nhận xét chấm điểm sản phẩm thực hành của hs . 3.Củng cố -dặn dò - Hạt gồm những bộ phận nào?Nêu điều kiện nảy mần của hạt? - Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị : rau khoai ,mía 2 Hs nêu -nx - Hs thảo luận - Hs quan sát tranh trong SGK và nêu nhận xét. Hs nối tiếp trả lời. Đáp án đúng. 2b; 3a; 4e; 5c; 6d Hs nhắc lại - Hs nối tiếp trả lời sau khi quan sát. - Hs lần lượt nêu sản phẩm của mình. - Hs lắng nghe thực hiện. BUỔI CHIỀU: LUYỆN TIẾNG VIỆT Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng I-Môc tiªu: - Cñng cè vÒ nghÜa cña mét sè tõ thuéc chñ ®Ò: TruyÒn thèng. - RÌn kÜ n¨ng liªn kÕt c©u b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷. II-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1-Giíi thiÖu bµi: 2-Híng dÉn «n tËp: *Bµi 1: T×m lêi gi¶i nghÜa ë cét B thÝch hîp víi tõ ë cét A: A B a/ Phæ biÕn réng r·i. (1) TruyÒn thèng b/ Lèi sèng vµ nÕp nghÜ ®· h×nh thµnh tõ l©u ®êi vµ ®îc truyÒn tõ thÕ hÖ nµy sang thÕ hÖ kh¸c. (2) TruyÒn tông (3) TruyÒn b¸ c/ TruyÒn miÖng cho nhau réng r·i vµ ca ngîi. - HS nªu yªu cÇu bµi t©p. - Lµm viÖc c¸ nh©n. – Tr×nh bµy tríc líp. - HS vµ GV cïng nhËn xÐt. *Bµi 2: Chän tõ thÝch hîp trong c¸c tõ sau ®Ó ®iÒn vµo chç trèng: truyÒn ng«i, truyÒn c¶m, truyÒn khÈu, truyÒn thèng, truyÒn thô, truyÒn tông. a/ ... kiÕn thøc cho häc sinh. b/ Nh©n d©n ... c«ng ®øc cña c¸c bËc anh hïng. c/ KÕ tôc vµ ph¸t huy nh÷ng ... tèt ®Ñp. d/ Vua ... cho con. e/ Bµi vÌ ®îc phæ biÕn trong quÇn chóng b»ng ... g/ Bµi th¬ cã søc ... m¹nh mÏ. - Yªu cÇu HS lµm viÖc c¸ nh©n. - Ch÷a bµi. - HS vµ GV cïng nhËn xÐt. *Bµi 3: GhÐp c¸c tõ ng÷ sau víi tõ truyÒn thèng ®Ó t¹o thµnh nh÷ng côm tõ cã nghÜa: ®oµn kÕt, chèng ngo¹i x©m, yªu níc, nghÒ thñ c«ng, vÎ ®Ñp, bé ¸o dµi, cña nhµ trêng, hiÕu häc, ph¸t huy, nghÒ s¬n mµi. - HS lµm bµi c¸ nh©n. - HS trung b×nh, yÕu chØ yªu cÇu ghÐp 3 – 4 tõ. - Ch÷a bµi. - NhËn xÐt, bæ sung. (Nh÷ng tõ ®øng tríc tõ truyÒn thèng: nghÒ thñ c«ng, vÎ ®Ñp, bé ¸o dµi, ph¸t huy, nghÒ s¬n mµi. Tõ ®øng sau: c¸c tõ cßn l¹i) *Bµi 4: ViÕt ®o¹n v¨n ng¾n (®Ò tµi tù chän) trong ®ã cã sö dông phÐp thay thÕ tõ ng÷ ®Ó liªn kÕt c©u. -HS viÕt, ®äc tríc líp. HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. 3-Cñng cè- dÆn dß: - Cñng cè vÒ nghÜa cña mét sè tõ vÒ chñ ®Ò TruyÒn thèng. - NhËn xÐt tiÕt häc. ********************************************* ANH V¡N Đ/c huyền dạy To¸n LuyÖn tËp vÒ diÖn tÝch xung quanh vµ diÖn tÝch toµn phÇn I. Môc tiªu: - Cñng cè cho hs c¸ch tÝnh diÖn tÝch xung quanh vµ diÖn tÝch toµn phÇn cña h×nh hép ch÷ nhËt vµ h×nh lËp ph¬ng. - ¤n cho hs c¸ch ¸p dông vµo gi¶i to¸n trong thùc tÕ cuéc sèng. II. §å dïng: B¶ng phô, phiÕu bµi. III. Ho¹t ®éng d¹y häc: GV giao bµi tËp cho c¸c ®èi tîng hs: 1. HS trung b×nh: *Bµi 1: Mét phßng häc cã d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã kÝch thíc trong phßng lµ : chiÒu dµi 8,5m; chiÒu réng 6,4m; chiÒu cao 3,5m. Ngêi ta quÐt v«i trÇn nhµ vµ c¸c bøc têng phÝa trong phßng. TÝnh diÖn tÝch cÇn quÐt v«i, biÕt r»ng diÖn tÝch c¸c cöa b»ng 25% diÖn tÝch trÇ ... * Đặc điểm tự nhiên. - Gv yêu cầu Hs làm việc nhóm 4 (5p) - Quan sát các ảnh trong hình 2, rồi tìm trên lược đồ tự nhiên châu Mĩ, cho biết ảnh đó chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ, hay Nam Mĩ và điền thông tin vào bảng. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs làm việc, gợi ý để các em biết cách mô tả thiên nhiên các vùng. - Qua bài tập trên, em có nhận xét gì về thiên nhiên châu Mĩ? KL: Thiên nhiên châu Mĩ rất đa dạng và phú. + Kể tên và vị trí của: Các dãy núi lớn,Các đồng bằng lớn, Các cao nguyên lớn. + Làm việc cá nhân - Gv yêu cầu Hs lần lượt trả lời các câu hỏi. + Lãnh thổ châu Mĩ trải dài trên các đới khí hậu nào? Gv nhận xét câu trả lời của Hs và nêu lại các đới khí hậu của Bắc Mĩ. HS K-G: giải thích vì sao châu có nhiều đới khí hậu. Kể các đại dương tiếp giáp với châu Mỹ. + Nêu tác dụng của rừng rậm A- ma-dôn đối với khí hậu của châu Mĩ. KL: Châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả hai bán cầu Bắc và Nam. - Hãy giải thích vì sao thiên nhiên châu Mĩ rất đa dạng và phong phú? Ghi nhớ ( sgk ) 3.Củng cố - dặn dò Hs nhắc lại nội dung Về nhà học bài Chuẩn bị : châu Mĩ ( tt) - 2 hs trả lời - nx - Hs quan sát. - Hs làm việc cá nhân, tìm vị trí địa lí châu Mĩ, giới hạn theo các phía đông, bắc, tây, nam của châu Mĩ. - 3 Hs lần lượt lên bảng thực hiện yêu cầu, Hs cả lớp theo dõi, nhận xét và thống nhất ý kiến. - Hs làm việc cá nhân Đứng thứ 2.. -Hs quan sát trả lời Bắc Mĩ : b,c Tây Mĩ : g Nam Mĩ : d,e - Thiên nhiên châu Mĩ rất đa dạng và phong phú. -Hs nêu - nx - Hs nghe câu hỏi, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Lãnh thổ châu Mĩ trả dài trên tất cả các đới khí hậu hàn đới, ôn đới , nhiệt đới. -Hs K-G trình bày, nêu tên các đại dương tiếp giáp với châu Mỹ. - Đây là khu rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, làm trong lành và dịu mát khí hậu nhiệt đới.. - Vì địa hình phức tạp, sông ngòi dày đặc. - Hs lắng nghe thực hiện. ************************************************ MỸ THUẬT Vẽ tranh:Đề tài môi trường. I.Mục tiêu:-HS biết thêm về môi trường và ý nghĩa của môi trường với cuộc sống. -HS biết cách vẽ và vẽ được tranh có nội dung về môi trường. -HS K-G: Sắp xếp hình vễ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.. II. Chuẩn bị:-Sưu tầm tranh ảnh đẹp về môi trường (phong cảnh, các hoạt động bảo vệ môi trường).-Hình gợi ý cách vẽ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ. -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài b.Giảng bài HĐ 1: Tìm và chọn nội dung đề tài. -Treo tranh về đề tài môi trường và gợi ý HS quan sát. -Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu. +Các bức tranh đó vẽ về những đề tài gì? +Trong tranh gồm có những hình ảnh nào? HĐ 2: HD cách vẽ. -Treo hình gợi ý để HS nhận ra cách vẽ tranh. GV nhận xét- bổ sung HĐ 3: thực hành Vẽ tranh đề tài về môi trường nơi em đang sống. GV theo dõi uốn nắn. HĐ 4: Nhận xét đánh giá. GV chấm bài –nx Tuyên dương 1 số em vẽ đẹp, sáng tạo. 3.Củng cố -dặn dò. -Để giữ cho môi trường luôn sạch đẹp các em cần phải làm gì? Liên hệ -Dặn HS chuẩn bị: Sưu tầm bài vẽ hai mẫu vật. -Hs quan sát,Một số hs trình bày trước lớp. -HS nêu cách vẽ.nx +Vẽ hình ảnh chính làm rõ nội dung bức tranh. +Vẽ hình ảnh phụ sao cho sinh động, phù hợp. +Vẽ màu theo cảm nhận riêng. 2 HS nhắc lại. Tự vẽ bài vào vở - HS trình bày ý kiến cá nhân... Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 TẬP LÀM VĂN Tả cây cối (Kiểm tra viết) I.Mục tiêu: - Hs viết được một bài văn tả cây cối đủ 3 phần(Mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu cầu đề bài, dùng từ đặt câu diễn đạt rõ ý. II.Chuẩn bị Ảnh chụp một số loài cây theo đề bài. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài - Cho Hs đọc đề bài và gợi ý. - Gv hỏi Hs về sự chuẩn bị bài của hs - Gv có thể dán lên bảng lớp tranh, ảnh đã chuẩn bị các cây lên vị trí trong lớp mà Hs dễ quan sát. - Gv nhắc các em về cách trình bày bài văn, cách dùng từ, đặt câu và cần tránh một số lỗi chính tả các em còn mắc phải . Yêu cầu hs làm vào vở Gv theo dõi giúp đỡ hs - Gv thu bài 3.Củng cố -dặn dò - Gv nhận xét tiết học. Chuẩn bị : ôn tập. - 2 Hs nối tiếp nhau đọc. - Cả lớp đọc thầm lại. - Hs tiếp nối nhau nêu đề bài mình đã chọn. - HS quan sát ảnh các loại cây chọn loại để tả. - Hs chú ý lắng nghe. - Hs làm bài. - Hs lắng nghe thực hiện. ******************************************************** TOÁN Luyện tập I.Mục tiêu: - Hs biết cách tính thời gian của một chuyển động đều. - Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc, và quãng đường. - Bài tập cần làm 1, 2, 3. Hs khá giỏi làm bài tập 4. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ: Phát biểu quy tắc và viết công thức tính thời gian. - Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài Bài 1.Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. Bài toán cho biết gì?Yêu cầu ta tìm gì? - Gv nhận xét kết quả bài làm của hs. Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Muốn tính thời gian con ốc sên đi hết quãng đường là 1,08 m ta làm thế nào? Lưu ý đổi đơn vị cho phù hợp. Gv nhận xét kết quả bài làm của hs. Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Hd hs vận dụng công thức tính thời gian để tính. Gv chấm bài nhận xét. Bài 4: Hs K-G làm :Gọi 1hs đọc yêu cầu bài tập. - Lưu ý hs đổi 420 m/ phút = 0,42 km/ phút hoặc 10,5 km = 10500 m Gv nhận xét kết quả cách trình bày của hs. 3.Củng cố- dặn dò: - Hs nhắc lại kiến thức vừa luyện - Về nhà làm lại bài tập - Chuẩn bị : luyện tập chung. 1Hs nêu – Hs lớp nx - Hs đọc đề trước lớp. - Vận tốc, quãng đường. -T ính thời gian. - Hs làm vào vở nháp- đọc kết quả-nx s(km) 261 78 165 96 v(km/giờ) 60 39 27,5 40 t(giờ) 4,35 2 6 2,4 - 1Hs đọc đề trước lớp - Lấy quãng đường chia cho vận tốc con ốc sên đi. - Hs làm nháp – 1hs lên bảng giải 1,08 m = 108cm Thời gian để ốc sên bị hết quãng đường đó là.108 : 12 = 9 (phút) - 1hs đọc đề trước lớp. - Hs giải vào vở. Thời gian để đại bàng bay hết quãng đường đó là: 72 : 96 = (giờ). Đổi giờ = 45 phút Đáp số: 45 phút. - 1hs K-G đọc đề trước lớp 1 hs lên bảng giải – Hs K-G làm nháp –nx 10500 : 420 = 25 (phút) Đáp số: 25 phút. - Hs lắng nghe thực hiện. **************************************************** ÂM NHẠC(Đ/c Hà dạy) ************************************************** KỂ CHUYỆN: Kể chuyện được chứng kiến tham gia I.Mục tiêu: - Hs tìm và kể được một câu chuyện có thật về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo , cô giáo. - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ. 2Hs kể lại một câu chuyện đã được đọc được nghe nói về truyền thống đoàn kết của dân tộc ta. Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài - Gọi hs đọc đề - gv ghi đề lên bảng Chọn một trong hai đề. Đề1: Kể lại một câu chuyện mà em biết trong cuộc sống nói lên truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam ta. Đề 2:Kể một kỷ niệm về thầy giáo hoặc cô giáo của em, qua đó thể hiện lòng biết ơn của em với thầy cô. Đề bài yêu cầu gì? Gọi hs đọc phần gợi ý của đề. Hd hs giới thiệu chuyện kể. * Kể trong nhóm. Cho hs chia nhóm 2 kể lại câu chuyện mà mình đã chuẩn bị. *Kể trước lớp. Tổ chức cho hs thi kể. Gv ghi bảng tên câu chuyện , tên học sinh kể. Gv nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố- dặn dò Gv liên hệ- gd Về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị : Lớp trưởng của tôi. Hs kể -nx 2.Hs nối tiếp đọc đề trước lớp. - 4Hs nối tiếp đọc gợi ý sgk. - Hs nối tiếp giới thiệu chuyện mình kể. - Hs lập nhanh dàn ý. - Hs hoạt động nhóm -Trao đổi nội dung , ý nghĩa câu chuyện. - Hs có thể tự nêu câu hỏi chất vấn bạn về nội dung ý nghĩa của chuyện. - Câu chuyện bạn kể xảy ra ở đâu?Vào thời gian nào? - Tại sao bạn chọn câu chuyện đó để kể? - Bạn có suy nghĩ gì về câu chuyện đó? -6 Hs thi kể chuyện, trao đổi với nhau về nd , ý nghĩa câu chuyện. - Hs nhận xét lời kể của bạn theo tiêu chí đánh giá - Bình chọn bạn kể hay , bạn có câu chuyện hay. SINH HOẠT LỚP Sơ kết tuần 27 - Học sinh thấy được ưu điểm ,khuyết điểm của mình ,của lớp trong tuần ,từ đó có hướng khắc phục cho tuần sau , biết được kế hoạch tuần sau để thực hiện được tốt. - Rèn Hs ý thức phê và tự phê cao. - Giáo dục hs ý thức học tốt ,tham gia đầy đủ các hoạt động . *Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới : -Về học tập : Chuẩn bị tốt để ôn tập giữa kì 2. Về lao động: Vệ sinh trường lớp sạch sẻ. -Về các phong trào khác ; hoàn thành không gian lớp học , chỉnh trang vở sạch chữ đẹp Ngày soạn : 13 /3 /2011 Ngày giảng : Âm nhạc Ôn tập bài hát. Em vẫn nhớ trường xưa TĐN số 8. A.Mục đích yêu cầu:-HS thuộc lời ca, thể hiện sắc thái vui tươi, tha thiết của bài: Em vẫn nhớ trường xưa. -HS trình bày bài hát bằng cách hát có lĩnh xướng, đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm.Hs đọc đúng giai điệu, ghép lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 8. GD học sunh thích ca hát. II .Chuẩn bị.GV : nd , bài tập đọc nhạc số 8 Hs : ôn bài :Em vẫn nhớ trường xưa C.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ: Gọi hs hát bài :Em vẫn nhớ trường xưa GV nhận xét 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài Hoạt động 1.Ôn tập bài hát. Em vẫn nhớ trường xưa. -HS hát bài: Em vẫn nhớ trường xưa- kết hợp gõ đệm.. -HS trình bày bài hát bằng cách hát đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm. +Nhóm 1: Trường xưa làng em. yêu lành. +Đồng ca:Tre xanh kia. nhớ trường xưa. -Hs xung phong trình bày bài hát -Trình bày bài hát theo nhóm Hoạt động 2 :TĐN số 8. -Giới thiệu bài TĐN. -GV treo bài TĐN số 8 lên bảng. -Hôm nay các em sẽ học bài TĐN số 8 mang tên :Mây chiều. -Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? có mấy nhịp? -Tập nói tên nốt nhạc. -HS nói tên ở khuông thứ nhất. -GV chỉ từng nốt ở khuông thứ 2 cả lớp đồng thanh nói tên nốt nhạc. -Luyện tập cao độ. -Luyện tiết tấu. -Tập đọc từng câu. -Ghép lời ca. -2 HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời. -Cả lớp hát lời và gõ phách. 3. Củng cố, dặn dò -Hs đọc lại bài TĐN Về nhà ôn lại Chuẩn bị : ôn tập 2 bài hát : màu xanh quê hương , em vẫn nhớ trường xưa . -2 HS hát -nx -HS thực hiện. -Hs trình bày -5-6HS trình bày. -HS hát theo nhóm-nx -HS ghi bài. -Hs theo dõi. -Bài TĐN viết ở nhịp ¾ gồm 8 nhịp. -Bài TĐN chia làm 2 câu mỗi câu 4 nhịp. -Trả lời. -Cả lớp thực hiện. -HS đọc -HS đọc nhạc , ghép lời -nx Ngày soạn : 22 /3 /2010 Ngày giảng :
Tài liệu đính kèm: