Thiết kế bài dạy lớp 5 – Tuần 28 - Trường Tiểu học Vụ Bổn

Thiết kế bài dạy lớp 5 – Tuần 28 - Trường Tiểu học Vụ Bổn

I. MỤC TIÊU:

-Tiếp tục ôn tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu biết và thực hiện động tác tương đối chính xác .

- Chơi trò chơi: Bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :Sân trường – Cầu, còi.

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 5 – Tuần 28 - Trường Tiểu học Vụ Bổn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
THỂ DỤC 	-TIẾT 55-
BÀI 55. TRÒ CHƠI: “BỎ KHĂN”
I. MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu biết và thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Chơi trò chơi: Bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :Sân trường – Cầu, còi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 1. Mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
- HS chạy một vòng trên sân tập 
2. Cơ bản:
a.Đá cầu:
*Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân:
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập- Nxét
*Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập- Nxét
b.Trò chơi Bỏ khăn
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi.- Nhận xét
3. Kết thúc:
- Thả lỏng - Hít thở sâu
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tâp Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
TẬP ĐỌC -TIẾT 55-
 ÔN TẬP (Tiết 1)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học;tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (bt2)
II.ĐDDH: Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. Phiếu khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 1. Bài cũ:
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL
- HS lên bốc thăm đọc bài và TLCH nội dung của bài.
- Nhận xét và ghi điểm. 
 vHoạt động 2: Bài tập 2
- GV dán phiếu đã viết sẵn bảng tổng kết.
- HS nhìn bảng, nghe GV hướng dẫn:
- HS nối tiếp nhau nêu ví dụ 
- Nhận xét, tuyên dương và chốt lại.
- 2 HS đọc nối tiếp và TLCH
- HS lên bốc và đọc trước lớp
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS theo dõi và lắng nghe
- 2 HS làm phiếu dán bảng; lớp làm VBT.
Các kiểu cấu tạo câu
Ví dụ
Câu đơn
- Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh.
- Từ ngày còn ít tuổi, tôi đã rất thích ngắm tranh làng Hồ
Câu ghép không dùng từ nối
- Lòng sông rộng, nước trong xanh.
- Mây bay, gió thổi.
 Câu ghép dùng Q HT
- Súng kíp của ta mời bắn một phát thì súng của họ đã bắn được năm, sáu phát.
- Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên cỏ cây héo rũ.
Câu ghép dùng từ cặp hô ứng
- Nằng vừa nhạt, sương đã buôn xuống mặt biển.
- Trời chưa ửng sáng, nông dân đã ra đồng.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Ôn tập (T2). 
- Nhận xét tiết học 
TOÁN 	-TIẾT 136-
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
-HS biết tính vận tốc,thời gian,quãng đường.
-Biết đổi đơn vị đo thời gian.
II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1:Thực hành.
* Bài 1:
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Yc HS làm vở, 1 HS làm bảng.
- Nhận xét và ghi điểm.
 *Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Yc HS TLN làm vào bảng phụ.
- Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3, 4: HS khá giỏi làm
.3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
- HS chữa bài tập 
a/ v: 25,5 km/ giờ
 t: 6 giờ
 s: ..?
b/ v: 320 m/ phút
 t: 9 phút
 s: .?
 - 1 HS đọc đề bài
Mỗi giờ ô tô đi được là:
135 : 3 = 45 (km).
Mỗi giờ xe máy đi được là:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là
45 – 30 = 15 (km)
 Đáp số: 15 km.
- HS đọc yc BT.
- TLN làm vào BP
Vận tốc xe máy khi qua cầu là:
1250 : 2 = 625 (m/phút)
1 giờ = 60 phút
Mỗi giờ xe máy đi được là:
625 x 60 = 37500(m)
37500m = 37,5 km.
Vận tốc của xe máy là 37,5 km/giờ
 Đáp số: 37,5 km
KHOA HỌC	-TIẾT 55-
SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT 
I. MỤC TIÊU: Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.
II.ĐDDH: Hình vẽ trong SGK trang 112, 113.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
 vHoạt động 1: Thảo luận.
- YC HS đọc mục bạn cần biết/112 SGK, TLN TLCH:
+ Đa số động vật được chia làm mấy giống? 
+ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì?
+ Nêu kết quả của sự thụ tinh, Hợp tử phát triển thành gì?
- GV nhận xét và kết luận.
v Hoạt động 2: Quan sát.
- HS ngồi cùng bàn quan sát hình/112 chỉ vào từng hình và nói với nhau: con nào được nở ra từ trứng; con nào vừa được đẻ ra đã thành con?
- Yc đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét kết luân: Những loài động vật khác nhau thì có cách sinh sản khác nhau, có loài đẻ trứng, có loài đẻ con.
v Hoạt động 3: Trò chơi “thi nói tên những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con” 
- GV chia lớp ra thành các nhóm.
-Nêu cách chơi, Tổ chức các nhóm chơi
- Bình chọn nhóm thắng cuộc
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Sự sinh sản của côn trùng.
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS đọc mục cần biết
- Chia thành hai giống: Giống đực và giống cái, con đực có cquan sinh dục đực tạo ra tinh trùng, con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng.
+ Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh.
+Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới, mang những đặc tính của cả bố và mẹ.
+ Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc.
+ Các con vật được đẻ ra thành con: voi, mèo, chó, ngựa vằn.
- Trình bày
- Chia nhóm và chơi TC:
-Đẻ con: Chuột,Cá heo, Thỏ, Khỉ, Dơi.
-Đẻ trứng: Cá vàng, Bướm, Cá sấu, Rắn, Chim, rùa
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU	- TIẾT 55-
ÔN TẬP (Tiết 2 )
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn	
- Tạo lập câu ghép theo yc BT2
II.ĐDDH: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL.Giấy khổ to phô tô BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định: 
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL.
 - HS lần lượt lên bốc thăm, đọc bài và TLCH nội dung do GV nêu ra.
- GV lấy điểm thi giữa HK 2.
v Hoạt động 2: Bài tập 2
- HS lần lượt đọc từng câu văn làm bài vào phiếu và VBT.
- HS đọc lại câu văn của mình.
- Nhận xét và kết luận 
- Hát 
- HS lên bốc thăm đọc và trả lời theo câu hỏi của GV.
 - HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS đọc và làm bài cá nhân
- 1 số HS đọc
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng điểu khiển kim đồng hồ chạy, chúng rất quan trọng.
b) Nếu mỗi bộ phận của chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng./ sẽ chạy không chính xác./ sẽ không hoạt động. 
c) Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc sống trong xã hội là: "Mỗi người vì mọi người và một người vì mọi người"
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị:Ôn tập (tiết 6)
- Nhận xét tiết học. 
CHÍNH TẢ	-TIẾT 28-
ÔN TẬP (Tiết 3) 
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học;tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tìm và ghi lại những chi tiết mà HS thích nhất trong trong các bài văn miêu tả đã học.
II.ĐDDH: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL. Giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định: 
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL:
- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi nội dung của bài.
- GV lấy điểm thi giữa HK2 cho HS. 
v	Hoạt động 2: Bài tập2.
- Yc HS trình bày:
+ Tìm những từ ngữ trong Đ1 thể hiện tc của tg với quê hương.
+ Điều gì đã gắn bó tg với quê hương?
+ Tìm các câu ghép trong 1 đoạn của bài văn.
+ Tìm các từ ngữ được lặp lại có tác dụng liên kết câu trong bài văn.
+ Tìm các từ ngữ được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn.
- Nhận xét và chốt ý đúng.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Nhớ-viết: Đất nước
- Nhận xét tiết học. 
- Hát 
- HS lên bốc thăm đọc và trả lời cá nhân
- HS đọc nối tiếp nội dung BT2
- HS cả lớp cùng đọc và tự làm bài
+ Đăm đăm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt
+Những kỉ niệm tuổi thơ.
+ Đoạn 1: có 2 câu ghép.
+ tôi, mảnh đất 
+ Đ1: mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho làng quê tôi
+ Đ2: mảnh đất quê hương (c3) thay cho mảnh đất cọc cằn 
 mảnh đất ấy (c4,5) thay cho mảnh đất quê hương (c3) 
TOÁN 	-TIẾT 137-
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính vận tốc,quãng đường,thời gian.
- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.(bt1 ;bt2 )
II.ĐDDH: Phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Thực hành.
 *Bài 1:
a)-Hướng dẫn bài mẫu
- Rút ra CT:T gặp nhau =Tổng QĐ : Tổng V
b) Hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét và chữa bài giải đúng.
*Bài 2:
- Hướng dẫn HS cách làm.
- YC HS TLN làm vào BP.
- GV nhận xét và chữa bài giải đúng.
 3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
- HS chữa bài tập 2/144
- HS đọc nội dung BT
- Theo dõi
-HS nhắc lại và ghi nhớ!
- HS đọc nội dung BT
- 1 HS lên chữa ; lớp làm nháp
b. Sau mỗi giờ hai xe ô tô đi được là:
        42 + 50 = 92 (km)
Thời gian hai xe ô tô gặp nhau là:
        276 : 92 = 3 (giờ)
            Đáp số: 3 giờ
- Đọc đề bài
- Thời gian ca nô đi là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
3 giờ 45 phút = 3,75 (giờ)
Quãng đường ca nô đi được là:
      12 x 3,75 = 45 (km)
           Đáp số: 45km           
 LỊCH SỬ 	-TIẾT 28-	
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I. MỤC TIÊU: 
-HS biết ngày 30-4-1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước ta hoàn toàn độc lập, thống nhất:
+Ngày 26/4/1975 chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gòn trong thành phố.
+Những nét chính về sự kiện quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập, nội các Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
II.ĐDDH: Ảnh tư liệu về đại thắng mùa xuân 1975.Lược đồ để chỉ các địa danh ở miền Nam được giải phóng năm 1975.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:  ... hại nhất
+Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra người ta thường áp dụng các biện pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm,
- 3 HS đại diện nhóm trình bày
- HS theo dõi và nhắc lại
- 3 nhóm làm vịêc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng
- 3 HS đại diện trình bày
- HS theo dõi và nhắc lại
-1,2 HS nhắc lại
ĐẠO ĐỨC	-TIẾT 28-
EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (không dạy )
Chuyển thành: ÔN EM YÊU HOÀ BÌNH (tiết 1) 
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được những điều tốt đẹp do hòa bình đem lại cho trẻ em; Nêu được các biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hàng ngày; Yêu hòa bình , tích cực tham gia các HĐ bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
- Biết được ý nghĩa của hòa bình; Biết trẻ em có quyền được sống hòa bình và có trách nhiệm tham gia các HĐ bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng.
II. ĐDDH: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 
+Loài chim nào là biểu tượng cho hoà bình?
- GV cho HS hát bài “ Cánh chim hoà bình”
-Nhận xét và tuyên dương.
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Tìm hiểu các thông tin
- GV cho HS đọc các thông tin trong SGK.
- GV cho HS thảo luận câu hỏi:
+Em có nx gì về cuộc sống của người dân, đbiệt là trẻ em ở các vùng có chiến tranh?
+Những hậu quả mà chiến tranh để lại?
+Để thế giới được sống trong hoà bình chúng ta cần phải làm gì?
- Yc đại diện HS trình bày.
- GV kết luận
vHoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.
- GV kết luận: Trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia bảo vệ hoà bình.
vHoạt động 3: Hành động nào đúng.
- GV cho HS trình bày miệng.
- KL: Ngay trong những hành động nhỏ trong cuộc sống, các em cần giữ thái độ hoà nhã, đoàn kết.
vHoạt động 4: GV cho HS làm bài tập 3
- GV cho HS trình bày
- Nhận xét và chốt ý đúng.
+Em đã tham gia những hoạt động nào trong những hoạt động vì hoà bình đó?
+Em có thể tham gia vào những hoạt động nào? (GD KNS)
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
+ Loài chim bồ câu được lấy làm biểu tượng cho sự hoà bình.
- HS hát 
- Đọc thông tin.
- Chia nhóm thảo luận các câu hỏi:
+Cuộc sống khổ cực, nhà cửa bị tàn phá, trẻ em bị thương tật
+Cướp đi nhiều sinh mạng, nhà cửa bị cháy, cầu cống đường sá bị phá.
+Sát cánh cùng nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh.
- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi.
-Đọc bài tập 1 
- TLN2 TLCH:
- Tán thành: a, d
- Không tán thành: b, c
-Đọc bài tập 2
- a, c.
- Theo dõi.
-Đọc bài tập 3
- TLN TLCH
- b, c, e, i
- HS TLCH
- 2 HS đọc ghi nhớ
Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012.
TẬP LÀM VĂN -TIẾT 56-
ÔN TẬP (Tiết 6)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các câu trong những ví dụ đã cho.
- Có ý thức dùng từ ngữ để liên kết các câu trong bài văn.
I. ĐDDH: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL. Phiếu viết sẵn 3 đoạn văn ở BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: Ổn định
2. Bài mới:
vGiới thiệu bài: 
vHoạt động1: Kiểm tra tập đọc và HTL.
 - HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi nội dung của bài.
- GV theo dõi nhận xét và ghi điểm để lấy điểm thi giữa HK2.
vHoạt động 2:Bài tập 2:
- HS phân tích đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- GV nhắc HS chú ý: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống, các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào?
- HS đọc lại từng đoạn văn, suy nghĩ và làm bài vào phiếu và VBT.
- GV theo dõi và chữa lời giải đúng. 
vHoạt động 3: Củng cố
- HS nêu các phép liên kết đã học.
- GV nhận xét; tuyên dương và củng cố nội dung bài học.
3. Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
- Củng cố nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Kiểm tra GHK II
- Nhận xét tiết học. 
- Hát 
- 2 HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời cá nhân
- 1 HS đọc trước lớp
- HS tự phân tích
- HS trả lời cá nhân
- HS theo dõi và ghi nhớ
- HS cả lớp cùng đọc thầm sau đó 1 HS làm phiếu, lớp làm VBT.
- 2,3 HS nêu
LUYỆN TỪ VÀ CÂU -TIẾT 56-
THI GIỮA HỌC KÌ II
(Đề và đáp án do nhà trường ra)
TOÁN -TIẾT 139-
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
I. MỤC TIÊU: Biết đọc, viết, so sánh các STN và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
II.ĐDDH: Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:
vGiới thiệu bài.
vThực hành.
*Bài 1: 
- Yc HS làm miệng.
- GV nhận xét và chốt lại.
*Bài 2: 
- Yc HS suy nghĩ và trả lời miệng nối tiếp.
- GV nhận xét và chốt lại.
*Bài 3 (cột 1): 
- Hướng dẫn HS cách làm
- Yc HS làm bài vào vở và phiếu dán bảng.
- GV nhận xét và chốt lại
*Bài 4: HS khá giỏi làm
*Bài 5: 
- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- HS thi đua làm theo nhóm trên phiếu.
- Yc các nhóm trình bày
- GV nhận xét và chốt bài điền đúng.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
- Nhận xét tiết học.
- HS chữa bài tập 2.
- HS nhắc lại công thức tính thời gian, vận tốc và quảng đường.
- Đọc yc BT
- HS đọc nối tiếp trước lớp
- Đọc yc BT
- Làm miệng
- Đọc yc BT
- Theo dõi
-Làm vở, làm PBT
1000 > 997
6978 < 10087
7500 : 10 = 750
- Đọc yc BT
-1 HS nhắc lại; lớp theo dõi
- 2 nhóm làm thi đua trên phiếu
ĐỊA LÍ	-TIẾT 28-
CHÂU MĨ (tiếp theo)
(Bài tự chọn)
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số đặc điểm về dân cư ,kinh tế Châu Mĩ.
-Nêu được một số đặc điểm kinh tế Hoa Kì.
* GDBVMT (Liên hệ) 
* SDNLTK&HQ (Liên hệ)
II. ĐDDH: - Bản đồ các nước trên thế giới; SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: .
- Nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới:
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Dân cư châu Mĩ .
 -Yc HS dựa vào hình 1, bảng số liệu và nội dung ở mục 4, trả lời các câu hỏi sau:
+ Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục ?
+ Người dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ sinh sống và họ thuộc những chủng tộc nào? Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu?
-GV nhận xét và chốt ý đúng 
vHoạt động 2: Hoạt động kinh tế của châu Mĩ.
 -Yc HS quan sát hình 2, đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý sau:
+ Kể tên một số cây trồng và vật nuôi ở châu Mĩ.
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở châu Mĩ.
+ So sánh sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ.
GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
* Kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công nghiệp hiện đại; còn ở Trung Mĩ và Nam Mĩ sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng.
* GDBVMT: Khai thác, sử dụng tài nguyên TN hợp lí ; xử lí chất thải CN để BVMT.
vHoạt động 3: Hoa Kì.
 - Yc HS chỉ cho nhau xem vị trí của Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn trên lược đồ hình 2.
Gv sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
* Kết luận: Hoa Kì là một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. 
* SDNLTK&HQ: Giúp HS biết sử dung tiết kiệm dầu mỏ và điện năng.
3. Củng cố-dặn dò, nhận xét tiết học: 
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ 
- Chuẩn bị: “Châu Đại Dương và châu Nam Cực”. 
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS đọc mục ghi nhớ
-Một số HS lên trả lời câu hỏi trước lớp.
+Châu Mĩ đứng thứ 3 về số dân trong các châu lục .
 + Phần lớn dân cư châu Mĩ hiện nay là người nhập cư từ các châu lục khác đến. Dân cư sống tập trung ở miền ven biển và miền Đông.
-HS trong nhóm quan sát hình 2, đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý 
Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi.
HS bổ sung.
HS thảo luận nhóm đôi 
HS chỉ cho nhau xem vị trí của Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn trên lược đồ hình 2.
Đọc lại ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
THỂ DỤC 	-TIẾT 56-
BÀI 56. TRÒ CHƠI: “HOÀNG ANH-HOÀNG YẾN”
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu biết và thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Chơi trò chơi: Hoàng anh-Hoàng yến. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi đúng quy định.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: Sân trường - Bóng,còi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
- HS chạy một vòng trên sân tập 
2. Cơ bản
a.Đá cầu:
*Ôn tâng cầu bằng đùi:
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập.
Nhận xét
*Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b.Trò chơi Hoàng Anh,Hoàng Yến
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
3. Kết thúc:
 - Thả lỏng - Hít thở sâu
 - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 - Về nhà luyện tâp Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
- HS tập luyện theo sự hướng dẫn của GV
TẬP LÀM VĂN	-TIẾT 56-
THI GIỮA HỌC KÌ II.
(Đề và đáp án do nhà trường ra)
TOÁN	-TIẾT 140-
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết xác định phân số bằng trực giác.
- Củng cố về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.
II.ĐDDH: Phiếu bài tập, Bộ đồ dùng toán lớp 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: On đĩnh
2. Bài cũ:Ôn tập về số tự nhiên 
- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 
- HS đọc ba số chẵn liên tiếp.
- GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới:
vGiới thiệu bài:
vHoạt động 1: Thực hành.
* Bài 1:
- Đề bài yêu cầu gì?
- HS tự tìm các phân số tương ứng với các hình.
- HS đọc các phân số đó trước lớp.
- GV chốt về đặc điểm của phân số trên các hình.
* Bài 2:
- HS nhắc lại cách rút gọn các phân số.
- HS làm bài cá nhân sau đó chữa bài tính đúng.
- Nhận xét và ghi điểm.
* Bài 3a,b: 
- HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số.
- HS tự làm bài cá nhân vào phiếu và vở.
- HS dán phiếu trên bảng.
- GV theo dõi nhận xét và chữa bài tính đúng.
* Bài 4:
- HS nhắc lại cách so sánh 2 PS cùng mẫu số.
- HS tự làm bài cá nhân.
- GV theo dõi và chữa bài so sánh đúng.
*Bài 5: HS khá giỏi làm.
3. Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- HS nhắc lại nội dung bài ôn tập
- GV củng cố về cách quy đồng mẫu số, so sánh, các phân số.
- Chuẩn bị: Ôn tập về phân số(tt).
- Nhận xét tiết học.
- Hát 
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc;lớp theo dõi
-1 HS đọc yc BT
- HS trả lời cá nhân
- HS đọc nối tiếp
- HS theo dõi
-1 HS đọc yc BT
- 1HS nhắc lại
; 
- 1 HS đọc yc BT
- 1 HS nhắc lại
- 1 HS làm phiếu; lớp làm vở
- HS dán bảng phiếu của mình
- 1 HS đọc yc BT
- 1 vài HS nhắc lại
- HS làm bài

Tài liệu đính kèm:

  • docL 5T28CKNKNSGT.doc