Nội dung chương trình luyện từ và câu bậc tiểu học

Nội dung chương trình luyện từ và câu bậc tiểu học

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

LUYỆN TỪ VÀ CÂU BẬC TIỂU HỌC

I.TỪ LOẠI

LỚP 2

Từ chỉ sự vật Tuần 3, 4

Từ chỉ hoạt động, trạng thái Tuần 7, 8

Từ chỉ đặc điểm Tuần 15

Từ chỉ tính chất Tuần 16

Từ trái nghĩa Tuần 32, 34

 Nhận biết thông qua các ví dụ cụ thể VD: ngắn - dài

LỚP 3

Từ chỉ sự vật Tuần 1

Từ chỉ hoạt động, trạng thái Tuần 7, 12

Từ chỉ đặc điểm Tuần 14, 17

LỚP 4

Cấu tạo của tiếng Tuần 1

Từ đơn, từ phức Tuần 3

Từ ghép, từ láy Tuần 4

Danh từ Tuần 5

Danh từ chung và danh từ riêng Tuần 6

Động từ Tuần 9, 11 - Nắm được ý nghĩa của động từ

- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. TD: đã, đang, sắp

Tính từ Tuần 11, 12 - Hiểu thế nào là tính từ

- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung chương trình luyện từ và câu bậc tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU BẬC TIỂU HỌC
I.TỪ LOẠI
LỚP 2
Từ chỉ sự vật
Tuần 3, 4
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
Tuần 7, 8
Từ chỉ đặc điểm
Tuần 15
Từ chỉ tính chất
Tuần 16
Từ trái nghĩa
Tuần 32, 34
Nhận biết thông qua các ví dụ cụ thể VD: ngắn - dài
LỚP 3
Từ chỉ sự vật
Tuần 1
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
Tuần 7, 12
Từ chỉ đặc điểm
Tuần 14, 17
LỚP 4
Cấu tạo của tiếng
Tuần 1
Từ đơn, từ phức
Tuần 3
Từ ghép, từ láy
Tuần 4
Danh từ
Tuần 5
Danh từ chung và danh từ riêng
Tuần 6
Động từ
Tuần 9, 11
- Nắm được ý nghĩa của động từ
- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. TD: đã, đang, sắp 
Tính từ
Tuần 11, 12
- Hiểu thế nào là tính từ
- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
LỚP 5
Từ đồng nghĩa
Tuần 1, 2, 3
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
Từ trái nghĩa
Tuần 4
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.
Từ đồng âm
Tuần 5
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
Tuần 6
- Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ. 
 TD: Từ “mang” trong câu “Hổ mang bò lên núi.”
Từ nhiều nghĩa
Tuần 7,8
- Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
- Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
Đại từ, Đại từ xưng hô
Tuần 9, 11
Quan hệ từ
Tuần 11, 12, 13
II.CÂU
LỚP 2
Câu kiểu Ai là gì?
Tuần 3, 5, 6
Biết đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì?
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai, cái gì, con gì – là gì?)
Câu kiểu Ai làm gì?
Tuần 13, 14
Câu kiểu Ai thế nào?
Tuần 15, 16, 17
Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
Tuần 19, 20
Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
Tuần 21
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
Tuần 23
Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
Tuần 25
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Tuần 27, 29
LỚP 3
Câu kiểu Ai là gì?
Tuần 2, 4
Câu kiểu Ai làm gì?
Tuần 8, 11
Câu kiểu Ai thế nào?
Tuần14, 17
Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
Tuần 19
Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
Tuần 21
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
Tuần 23
Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
Tuần 25
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Tuần 28
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Tuần 30, 32
LỚP 4
Câu hỏi
Tuần 13
Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
Dùng câu hỏi vào mục đích khác.
Tuần 14
Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự phủ định, khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể.
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Tuần 15
Biết phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác.
Câu kể
Tuần 16
Câu kể Ai làm gì?
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Tuần 17, 19, 20
Câu kể Ai thế nào?
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Tuần 21, 22
Câu kể Ai là gì?
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
Tuần 24, 25, 26
Câu khiến
Tuần 27
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị
Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự
Câu cảm
Tuần 30
Thêm trạng ngữ cho câu
Tuần 31
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
Tuần 31, 32, 33, 34
LỚP 5
Oân tập về câu
Tuần 17
Câu ghép
Nối các vế câu ghép
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
Tuần 20, 21, 22, 23
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
Tuần 24
Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ
Tuần 25
Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ
Tuần 25, 26
Liên kết câu trong bài bằng từ ngữ nối
Tuần 27
III. DẤU CÂU
LỚP 2
Dấu chấm hỏi
Tuần 2,10, 14
Biết đặt dấu chấm hỏi sau câu hỏi.
Dấu phẩy
Tuần 8, 12, 22, 24, 26, 27, 31, 32
Biết dùng dấu phẩy ngăn cách các các từ cùng làm một chức vụ trong câu (GV không nói điều này cho HS biết).
TD: Lớp em học tập tốt lao động tốt.
GV: Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người? Các từ đó trả lời câu hỏi gì?
Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi “làm gì” trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
Dấu chấm
Tuần 10, 14, 20, 22, 24, 27, 31, 32
LỚP 3
Dấu chấm hỏi
Tuần 13, 22, 
Biết đặt dấu chấm hỏi sau câu hỏi.
Dấu phẩy
Tuần 6, 16, 17, 20, 22, 24, 26, 29, 31, 34
Như lớp 2 và dùng để tách bộ phận trạng ngữ với các bộ phận chính của câu (GV không nói điều này cho HS biết)
Dấu chấm
Tuần 3, 10, 22, 32, 34
Dấu chấm than
Tuần 13, 
Dấu hai chấm
Tuần 30, 32
LƯU Ý: Ở lớp 2 và lớp 3, các dấu câu học sinh chỉ thực hành thông qua các ví dụ cụ thể, GV không cung cấp kiến thức cho học sinh.
LỚP 4
Dấu hai chấm
Tuần 2
Dấu ngoặc kép
Tuần 8
Dấu chấm hỏi
Tuần 13
Dấu gạch ngang
Tuần 23
LỚP 5
Oân tập dấu câu
Từ tuần 29 đến 35

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong trinh luyen tu cau.doc