Thiết kế bài giảng các môn khối 5 - Tuần 22 năm 2013

Thiết kế bài giảng các môn khối 5 - Tuần 22 năm 2013

I. Mục tiờu: Giúp HS :

- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.

- Làm đợc các bài tập 1, 2 .

II. Chuẩn bị: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 40 trang Người đăng huong21 Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng các môn khối 5 - Tuần 22 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Rốn chữ: Bài 22
Sửa ngọng: l,n 
Ngày soạn:2/2/2013
Ngày giảng:Thứ hai ngày 4 tháng 2 năm 2013
Tiết 1: Thể dục ( đ/ c Cường )
Tiết 2: Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiờu: Giúp HS :
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.
- Làm đợc các bài tập 1, 2 .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
- Giới thiệu bài mới : Nêu MT bài học.
- 1 HS chữa BT1 (SGK - Tr. 110).
- 2 HS nêu cách tính DTXQ và DTTP của hình hộp chữ nhật.
* Luyện tập, thực hành.
* Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Hớng dẫn nhận xét, bổ sung, chốt bài làm đúng :
- Chốt kiến thức về tính DTXQ và DTTP của HHCN.
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lên chữa bài, mỗi HS 1 câu.
+ a) 1,5m = 15dm
DTXQ : (25 + 15) 2 18 = 1440 (dm2)
DT 2 đáy : 25 15 2 = 750 (dm2)
DTTP : 1440 + 750 = 2190 (dm2)
+ b) DTXQ : (m2)
DT 2 đáy : 2 = (m2)
DTTP : + = (m2)
* Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Hớng dẫn nhận xét, bổ sung, chốt bài làm đúng :
- Chốt kiến thức về vận dụng tính DTXQ và DTTP của HHCN để giải bài toán có yếu tố thực tế.
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên chữa bài.
+ 8dm = 0,8m
DTXQ của cái thùng là :
(1,5 + 0,6) 2 0,8 = 3,16 (m2)
Diện tích một mặt đáy của cái thùng là :
1,5 0,6 = 0,9 (m2)
Diện tích quét sơn là :
3,16 + 00,9 = 3,25 (m2)
Đáp số : 3,25m2
3. Củng cố-Dặn dũ
- Chốt kiến thức bài học. 
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3: Tập đọc
Lập làng giữ biển
I. Mục tiờu: Giúp HS :
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.
- Hiểu ND: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).
II. Chuẩn bị : Bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét ghi điểm.
- 3 HS đọc nối tiếp bài Tiếng rao đêm và trả lời câu hỏi trong SGK.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
2. Hd Luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc: 
- Hd chia đoạn luyện đọc: 4 đoạn
- Lần 1 GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS.
- GV đọc mẫu bài văn .
- 1 HS đọc cả bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ... tỏa ra hơi muối.
+ Đoạn 2: Tiếp đến ... thì để cho ai.
+ Đoạn 3: Tiếp đến ... quan trọng nhờng nào.
+ Đoạn 4: Còn lại.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài (2 lợt).
- Lần 2 1 HS đọc chú giải.
-Luyện đọc theo cặp.
b) Tìm hiểu bài 
+ Bài văn có những nhân vật nào?
+ Đoạn văn này muốn nói lên điều gì?
- Hớng dẫn rút ra ý chính 1: 
- HS cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi 1SGK 
(HSK,G rút ý, HS TB,Y nhắc lại)
+ Việc lập làng di dân ra đảo.
- Hd giải nghĩa từ: điềm tĩnh, vàng lới.
+ Đoạn văn này muốn nói lên điều gì?
- Hớng dẫn rút ra ý chính 2: 
- HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi 2 SGK
+ Lập làng mới đem lại lợi ích cho nguời dân đảo.
+ Đoạn văn này muốn nói lên điều gì?
- Hớng dẫn rút ra ý chính 3: 
- HS đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi 3SGK.
+ Hình ảnh làng chài mới.
+ Đoạn văn này muốn nói lên điều gì?
- Hớng dẫn rút ra ý chính 4: 
- HS đọc thầm đoạn 4 trả lời câu hỏi 4SGK
+ Ông và gia đình Nhụ đồng tình với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ.
+ Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều gì? 
- GV hớng dẫn rút ra nội dung : (Nh MT).
- HS đọc lớt toàn bài.
(HS khá, giỏi rút nội dung, HS trung bình, yếu nhắc lại).
c) Luyện đọc diễn cảm 
- GV treo bảng phụ hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 1, 2.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 4HS khá giỏi đọc diễn cảm bài văn theo phân vai. HS cả lớp lắng nghe tìm giọng đọc hay. (HS K- G nêu cách đọc, HS Y- TB nhắc lại)
- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm.
3.Củng cố dặn dò: (2')
- Giáo dục HS giữ gìn môi trờng biển trên đất nớc ta.
- Dặn HS về nhà đọc bài tiếp theo .
- HS TB- Y nhắc lại ND chính của bài, HS K- G liên hệ thực tế.
Tiết 4 : Chớnh tả ( Nghe – Viết )
HÀ NỘI
I. Mục tiờu :
- Nghe- viết đúng chính tả trích đoạn bài thơ : “Hà Nội”; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
 - Tìm được danh từ riêng là tên ngời, tên địa lí Việt Nam (BT2); Viết đợc 3 đến 5 tên ngời, tên địa lí theo yêu cầu của BT3.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc : Rì rào, dạo nhạc, sợ hãi, giải thích.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS lên bảng viết - lớp viết giấy nháp. 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
2. Hớng dẫn nghe - viết : 
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Đọc khổ thơ 1 và cho biết cái chong chóng trong đoạn thơ thực ra là cái gì ?
+ Nội dung đoạn thơ nói lên điều gì ? 
- Hd nhận xét, bổ sung, chốt câu trả lời đúng.
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc bài viết.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
* Hớng dẫn viết từ khó :
- GV hớng dẫn HS viết các từ khó.
+ HS nêu các từ khó viết.
+ HS luyện viết từ khó ra nháp, 1 HS lên bảng viết.
* Viết chính tả : 
- GV đọc bài.
- GV đọc, HS soát bài.
- HS viết theo lời đọc của GV.
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau
* Thu, chấm - chữa : 10 bài.
3. Hớng dẫn làm BT chính tả : 
* Bài tập 1: 
- GV treo bảng phụ gọi HS lên bảng gạch chân các DT riêng theo yêu cầu của bài tập.
- Một HS đọc yêu cầu BT, lớp theo dõi.
- 1 HS khá giỏi nhắc lại quy tắc viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
- HS Y- TB nhìn đọc lại quy tắc: Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên.
* Bài tập 2: 
- Một HS đọc yêu cầu và nội dung của BT, lớp theo dõi.
4. Củng cố dặn dò : (2')
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại cách viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
Tiết 5: Đạo đức ( đ/c Thu )
Tiết 6: Mĩ thuật ( đ/c Thủy )
Tiết 7: Tiếng Anh ( đ/c Học )
*****************************************************************
Ngày soạn: 2/ 2/ 2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 thỏng 2 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần 
của hình lập phơng 
I. Mục tiờu : Giúp HS :
- Biết : Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phơng.
- Làm đợc các bài tập 1, 2 - SGK tr. 111
II. Chuẩn bị: Mô hình hình lập phơng (Bộ ĐDDH Toán 5), bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài mới : 
- 1 HS chữa BT 1 - SGK trang 110. 
2. 2 Cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phơng.
a) DTXQ và DTTP của HLP
- GV cho HS quan sát mô hình hình lập phơng.
+ Em có nhận xét gì về các mặt của hình lập phơng ?
+ Nêu cách tính DTXQ của HLP ?
+ Nêu cách tính DTTP của HLP ?
+ Các mặy của hình lập phơng là các hình vuông bằng nhau.
+  DT 1 mặt nhân với 4.
+  DT 1 mặt nhân với 6.
b) Ví dụ :
- GV nêu VD (SGK) 
- Hd nhận xét, bổ sung, chốt bài đúng.
- Chốt kiến thức về tính DTXQ và DTTP của HLP.
- 1 HS lên viết cách tính DTXQ của HLP
- 1 HS lên viết cách tính DTTP của HLP
3. Luyện tập, thực hành :
* Bài 1 :
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi 1 HS lên chữa bài.
- Hd nhận xét, bổ sung, chốt bài đúng.
- Chốt kiến thức về tính DTXQ và DTTP của HLP.
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên chữa bài. 
* Bài 2 :
+ Một HLP không có nắp thì có mấy mặt ?
+ Diện tích bìa cần dùng bằng diện tích mấy mặt của HLP ?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi 1 HS lên chữa bài.
- Hd nhận xét, bổ sung, chốt bài đúng.
- Chốt kiến thức về vận dụng tính DTXQ và DTTP của HLP để giải bài toán có yếu tố thực tế.
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
+ ... có 5 mặt.
+ ... bằng diện tích của 5 mặt của HLP.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên chữa bài.
4. Củng cố - Dặn dũ
- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2: Luyện từ và cõu
nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I. Mục tiờu :
- HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện( ĐK)- kết quả(KQ), giả thiết(GT)- kết quả(KQ) (ND ghi nhớ).
- Biết tìm các vế câu và quan hệ từ trong câu ghép (BT1); tìm đợc QH từ thích hợp để tạo câu ghép (BT2); biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép (BT3).
* Khụng dạy phần nhận xột, khụng dạy phần ghi nhớ chỉ làm bài tập 2, 3 ở phần luyện tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ kẻ sẵn để HS làm bài tập 2,3.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét ghi điểm.
- 2 HS lên viết câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả, dùng gạch chéo ngăn cách các vế câu.
- HS dới lớp làm vào giấy nháp - nêu miệng kết qủa.
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài: 
2.4. Hớng dẫn luyện tập, thực hành : 
* Bài tập 2: 
- Hd nhận xét chốt lời giải đúng.
-giải thớch : Cú đ/ k gỡ thỡ chỳng cắm trại? Nếu trời đẹp thỡ cú kết quả gỡ?
-.
-Cõu: Nếu chủ.Vế chỉ điều kiện( vế chỉ kết quả) là vế nào? Tương tự: í b, c.
-Để biểu thị quan hệ điều kiện -kết quả ( Giả thiết -kết quả ) ta thường sử dụng quan hệ từ nào?
-Làm thế nào đế xỏc định vế chỉ điều kiện – kết quả, vế chỉ giả thuyết – kết quả?
- Chốt kiến thức về kĩ năng sử dụng quan hệ từ. 
- HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài nhúm 2, 1 HS làm vào phiếu khổ to
+ a) Nếu- thì ; b) Hễ - thì ; c) Nếu - thì.
-Nếu chủ nhậtđẹp.
-Chỳng tatrại.
-Điều kiện vế 1, kờt quả vế 2.
-Hs nờu
+1. Dựa vào nội dung thụng bỏo.
+2. Dựa vào hỡnh thức trỡnh bày.
- HS yếu và TB đọc lại câu đã hoàn thành.
* Bài tập 3:
-Trong cỏc cõu a,b, c cũn thiếu những vế nào?
- Hd nhận xét, chốt lời giải đúng 
- Chốt kiến thức về thêm vế câu thích hợp vào chỗ chấm.
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
-Cõu a thiếu vế cõu kết quả,....
- HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng phụ.
+ a) thì cả nhà đều vui ; 
 b) thì chúng ta sẽ thất bại ; 
 c) Nếu mà chịu khó học hành..
3. Củng cố dặn dò: 
- Chốt kiến thức bài học.
Tiết 3: Kể chuyện
Ông nguyễn Khoa Đăng
I. Mục tiờu :
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, nhớ và kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, ghi điểm .	
- 1 HS kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia có nội dung bảo vệ môi trờng, bảo vệ các di tích lịch sử - văn hoá, 
2. Bài mới : 
2.1. Giới thiệu bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
2. Hớng dẫn kể chuyện : 
a) GV kể chuyện : 
- GV kể lần 1
- Giải nghĩa cho HS hiểu nghĩa các từ : truông, sào huyệt, phục binh.
- GV kể lần 2: Vừa kể vừa ... uyện từ và câu 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN
 I.Mục tiêu :
 - Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Công dân.
 - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
 - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới : 
 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 : Nối từ công dân ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B
A
B
Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
Công dân
Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Bài tập 2: Đặt 2 câu, trong mỗi câu đều có từ công dân.
Bài làm
Bố em là một công dân gương mẫu.
Mỗi công dân đều có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
Bài tập 3 : Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân. 
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là : người dân, dân chúng, nhân dân
3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học. 
Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh
Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thực hành Toán
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH (tt)
I/YấU CẦU:
- HS tớnh thành thạo diện tớch cỏc hỡnh đó học.
- Rốn kỹ năng tớnh. 
- GDHS tớnh cẩn thận tỉ mĩ. 
II/ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Củng cố kiến thức:
- Cho HS viết cụng thức vào bảng con
- Hướng dẫn HS cỏch chia hỡnh sao cho thuận tiện.
2/Thực hành vở bài tập:
- GV chốt kết quả đỳng.
Bài 1:
Bài 2: 
3/Luyện thờm:
- 1 mảnh đất HV ở giữa người ta đào 1 cỏi ao hỡnh vuụng. Phần đất cũn lại rụng 1 800 m2. Tổng chu vi đỏm đất và phần ao cỏ là 240 m.Tớnh cạnh đỏm đất và cạnh ao cỏ.
4/Củng cố:
- Nhắc lại ghi nhớ.
- Nờu lại cỏch thực hiện tớnh diện tớch HCN, HV, HT.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thành bài tập số 3 SGK.
- Nhúm 1: Làm bài tập 1,2
- 2 em làm vào bảng phụ 
- Đớnh bảng phụ lờn bảng.
- Cả lớp theo dừi nhận xột.
- Nhúm 2: 
Giải:
Phần đất cũn lại của 2 hỡnh thang vuụng cú diện tớch bằng nhau và diện tớch mỗi hỡnh là:
1800 : 2 = 900 (m2)
Tổng 2 đỏy của hỡnh thang bằng tổng 2 cạnh của ao cỏ và đỏm ruộng là:
240 : 4 = 60 (m)
Chiều cao này bằng hiệu của cạnh đỏm đất và cạnh ao cỏ:
Cạnh của đỏm đất là:
 (60 + 30) : 2 = 45 (m)
Cạnh của ao cỏ là:
45 – 30 = 15 (m)
ĐS: 45 m; 15 m 
 Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 13 tháng 1 năm 2010
Thực hành Toán 
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH (tt)
I/YấU CẦU:
- HS tớnh thành thạo diện tớch cỏc hỡnh đó học.
- Rốn kỹ năng tớnh. 
- GDHS tớnh cẩn thận tỉ mĩ. 
II/ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Củng cố kiến thức:
- Cho HS viết cụng thức vào bảng con
- Hướng dẫn HS cỏch chia hỡnh sao cho thuận tiện.
2/Thực hành vở bài tập:
- GV chốt kết quả đỳng.
Bài 1:
Bài 2: 
3/Luyện thờm:hsg	 B
BF = 2 cm
EC = 4 cm	 A F
AD = 8 cm
AF = 7 cm
 	D E C
4/Củng cố:
- Nhắc lại ghi nhớ.
- Nờu lại cỏch thực hiện tớnh diện tớch HCN, HV, HT.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thành bài tập số 3 SGK.
- Nhúm 1: Làm bài tập 1,2
- 2 em làm vào bảng phụ 
- Đớnh bảng phụ lờn bảng.
- Cả lớp theo dừi nhận xột.
- Nhúm 2: 
ĐS: 83 cm
 .
Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập đọc
 Trí dũng song toàn - Tiếng rao đêm
I/ YấU CẦU:
- HS đọc đỳng, diễn cảm bài văn.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- Viết đoạn 3 đều, đẹp.
- GDHS cú tinh thần xõy dựng đất nước giàu đẹp.
II/ĐỒ DÙNG:
- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 
 1. Đọc hiểu (sỏch trắc nghiệm)
	1/ Vì sao thám hoa Giang Văn Minh khóc lóc rất thảm thiết?
	A/ Vì chờ quá lâu chưa được vào yết kiến.
	B/ Vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ 5 đời
	C/ Vì muốn lập mưu ép vua nhà Minh bỏ lệ góp giỗi Liễu Thăng.
	2/ Bằng cách nào Giang Văn Minh buộc vua Minh phải bỏ lệ góp giỗ Liễn Thăng?
	A/ Đe dọa vua Minh	B/ Cầu xin vua Min	C/ Đấu lí với vua minh
	3/ Vì sao vua Minh sai người ám hại Giang Văn Minh?
	A/ Vì Giang Văn Minh đấu lí với triều đình nhà Minh.
	B/ Vì Giang Văn Minh nhắc tới thảm bại của các triểu đại Trung Quốc
 C/ Vì Giang Văn Minh âm mưu hại vua Minh 
	4/ Đám cháy xảy ra vào lúc nào?
	A/ Ban sáng	B/ Ban tối.
	5/ Người đã dũng cảm cứu em bé trong đám cháy là ai?
	A/ Các chú công an
	B/ Những người hàng xóm
	C/ Anh thương binh
	6/ Chi tiết nào gây bất ngờ cho người đọc?
	A/ Người bán bánh giò cứu sống em bé.
	B/ Người bán bánh giò là một thương binh.
	C/ Cả hai chi tiết trên.
	 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm: 
a. Goùi hs ủoùc laùi baứi .
Y/c hs nhaộc laùi caựch ủoùc .
-Cho hs oõn ủoùc trong nhoựm:y/c hs ủoùc vaứ tửù neõu caõu traỷ lụứi.
-Toồ chửực hs thi ủoùc trửụực lụựp.
+ Cho hs thi ủoùc ủoaùn dieón caỷm-gv NX vaứ tuyeõn dửụng hs ủoùc toỏt.
+GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi caựch ủoùc, - HS luyện đọc phõn vai theo nhúm 3. GV theo dừi uốn nắn.
 - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm cú nhiều bạn đọc tốt nhất. Cho hs thi ủoùc theo nhoựm 
-GV nhaọn xeựt ,ghi ủieồm tửứng em
Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 14 thỏng 1 năm 2010
Thực hành Chính tả
Luyện viết bài 21 
I/ Mục đớch yờu cầu
- HS thực hành rốn luyện chữ viết đẹp thụng qua việc viết bài số 21 trong vở Thực hành luyện viết 5/ 1.
- Tự giỏc rốn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Đồ dựng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
A / Bài trắc nghiệm mụn chinh tả
	1. Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
	A/ Giấc ngủ, dòng sông, thức dậy.
	B/ Rửa mặt, giọt nước, déo dắt
	C/ Hạt dẻ, ròn tan, rơi rụng.
	2. Tìm và viết các từ vào chỗ trống ()
	A/ Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
	- Dụng cụ dùng để chặt, gọt, đẽo.
	- Tiếng mời gọi mua hàng.
	- Cành lá mọc đan xen vào nhau..
	B/ Chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã, có nghĩa như sau:
	- Dụng cụ để gõ phát ra âm thanh, dùng trong chùa.
	- Nơi chứa nhiều tài nguyên thiên nhiên
	- Loài chim hay ăn hoa quả vào bao đêm..
B /Bài mới :
1. Giới thiệu + ghi tờn bài .
2. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết số 21 .
- Hướng dẫn cỏc chữ khú , cỏc chữ cú õm đầu tr /ch, l/n, r/d
- Hướng dẫn học sinh cỏch viết cỏc chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
-Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khó viết , gv theo dõi uốn sửa cho học sinh 
-Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày, lưu ý khoảng cỏch và điểm dừng của chữ.
 - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
 +Bao quỏt, giỳp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xột.
* Thời gian cũn lại cho HS chuẩn bị bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai.
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sỏt, nhận xột về kiểu chữ, cỏch trỡnh bày cỏc cõu trong bài viết.
+ Luyện viết cỏc chữ khú và cỏc chữ hoa vào nhỏp hoặc bảng con.
Sớm nay đứng gỏc, anh Thỏi thấy Tổ quốc ta đẹp vụ cựng. Mặt trời hộ sỏng, rừng nỳi như tỏa hào quang. Những tia nắng vàng hắt từ sau dóy nỳi lờn nền trời ửng hồng.
+ Nhắc lại khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong một dũng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nhỏp.
C/ Củng cố – Dặn dũ :
Nhận xột giờ học và kết quả rốn luyện của HS trong tiết học.
Dặn HS tự rốn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thờm.
 Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 5 tuan 22 hue.doc