Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 19 năm học 2013

Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 19 năm học 2013

ã Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật

 ( anh Thành, anh Lê).

ã Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của NguyễnTấtThành.

 Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3

ã ( không cần giải thích lí do).

ã HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật

( câu hỏi 4).

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 19 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày 7 thỏng 1 năm 2013
Tập đọc
NGệễỉI COÂNG DAÂN SOÁ MOÄT
A. Muùc tieõu:
Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật 
 ( anh Thành, anh Lê).
Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của NguyễnTấtThành.
 Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3
( không cần giải thích lí do).
HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật 
( câu hỏi 4).
B. Đồ dựng dạy- học:
GV: Tranh minh hoùa baứi hoùc ụỷ SGK.
C. Caực hoaùt ủoọng dạy- học :
1. Mụỷ baứi : 
- Giụựi thieọu khaựi quaựt noọi dung chửụng trỡnh phaõn moõn Taọp ủoùc HKII.
- Yờu cầu hs mở mục lục SGK và đọc tờn cỏc chủ điểm trong sỏch.
- Yờu cầu QS tranh minh họa chủ điểm và mụ tả những gỡ em nhỡn thấy trong tranh vẽ.
- Giới thiệu tranh minh họa chủ điểm
- Yờu cầu QS tranh minh họa bài tập đọc và hỏi : Bức tranh vẽ gỡ ?
- Giới thiệu bài , ghi bảng
2.Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khỏ đọc toàn bài 
- Y/c HS đọc lời giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ.
- HD đọc theo từng đoạn.
HS 1: Nhận vật, cảnh trớ.
HS 2: Lờ: - Anh thành...làm gỡ ?
HS 3: Thành: - Anh Lờ này...này nữa.
HS4: Cũn lại.
- HD đọc từ ngữ khú : Phắc tuya, Sa-lu-xơ, Lụ-ba,...
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
- Y/c HS đọc 1 số từ cần giải nghĩa.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn 1 số cõu khú đọc, ngắt, nghỉ.
- GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc.
b)Tỡm hiểu bài :
+HS đọc thầm toàn bài, trả lời.
- Anh Lờ giỳp Anh Thành việc gỡ?
- Anh Lờ giỳp Anh Thành tỡm việc đạt kết quả như thế nào?
=> Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm
- Thỏi độ của anh Thành khi nghe anh Lờ núi về việc làm như thế nào?(Anh Thành khụng đế ý tới cụng việc và mún lương mà anh Lờ tỡm cho Anh núi : “Nếu chỉ cần miếng cơm manh ỏo thỡ tụi ở Phan Thiết cũng đủ sống”)
-Theo em vỡ sao anh Thành lại núi như vậy?
( Vỡ anh khụng nghĩ đến miếng cơm manh ỏo của cỏ nhõn mỡnh mà nghĩ đến dõn, đến nước).
- Những cõu núi nào của Anh Thành cho thấy anh luụn nghĩ tới dõn, tới nước ?
(Chỳng ta là đồng bào, ....nghĩ đến đồng bào khụng ?- Vỡ anh với tụi ...cụng dõn đất Việt).
- Em cú nhận xột gỡ về cõu chuyện giữa anh Lờ và anh Thành?
- Cõu chuyện giữa Anh Thành và Anh Lờ nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau. Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú và giải thớch vỡ sao như vậy?
- Theo em, tại sao cõu chuyện giữa họ lại khụng ăn nhập với nhau.
*Sự trăn trở của anh Thành.
GV: Sở dĩ cõu chuyện giữa anh Thành và anh Lờ khụng ăn nhập với nhau vỡ mỗi người theo đuổi một ý nghĩ khỏc nhau. Anh Lờ quan tõm tới cụng ăn việc làm cho anh Thành ở Sài Gũn nờn rất sốt sắng, hồ hởi, cũn anh Thành thỡ lại nghĩ đến những vấn đề xa xụi, trừu tượng hơn, anh nghĩ đến việc cứu nước, cứu dõn. Điều đú thể hiện ở thỏi độ của anh Thành khi nghe anh Lờ thụng bỏo kết quả tỡm việc, vào những cõu núi, cõu trả lời đầy vẻ suy tư, ngẫm nghĩ của anh.
- Phần một của đoạn kịch cho em biết điều gỡ?
- Nờu nội dung chớnh của bài?
*Tõm trạng của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dõn.
c) Đọc diễn cảm
- Chỳng ta nờn đọc vở kịch với giọng như thế nào cho phự hợp?
+ Người dẫn chuyện: to, rừ, mạch lạc
+ Anh Thành: Chậm rỏi, trầm tĩnh, ssau lắng.
+ Anh Lờ: Hồ hởi, nhịờt tỡnh.
- GV đọc mẫu.
- Luyện đọc thành thạo.
-Thi đọc diễn cảm.
- Nghe
- 1 em đọc, lớp đọc thầm
- 1,2 em nờu
- nghe
- QS và trả lời
- lắng nghe
- Một HS khỏ đọc bài, cả lớp theo dừi SGK
- vài em đọc
- 4 HS đọc.
- HS đọc thầm “Chỳ giải”.
- Theo dừi.
- 1 em trả lời
- 1 em
- 1 em
- 1 em
- 2 em
- 2 em
- 1 em giỏi giải thớch.
- 2 em
- HS lắng nghe.
- HS tự trả lời theo hiểu biết
 - Khỏ giỏi nờu
- 3 HS tạo thành 1 nhúm.
- 2 nhúm tham gia thi - lớp nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ :
- HS nhắc lại nội dung chớnh của bài .
- Dặn HS về nhà đọc bài 
- Chuaồn bũ trước bài “Ngửụứi coõng daõn soỏ 1 (tt)”.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Toaựn (Tieỏt 91) 
DIEÄN TÍCH HèNH THANG
A. Muùc tieõu :
Bieỏt tớnh dieọn tớch hỡnh thang, bieỏt vaọn duùng vaứo giaỷi caực baứi taọp lieõn quan.
Bài tập cần làm bài 1, bài 2 ; bài 3: dành cho HS khỏ giỏi.
B. ẹoà duứng daùy hoùc : 	
GV : Thửụực, keựo, giaỏy vaứ ủoà duứng hoùc taọp.
HS : Chuẩn bị giấy kẻ ụ vuụng, thước kẻ, kộo. 
C. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
I. Kiểm tra : “Hỡnh thang “.
Hoùc sinh sửỷa baứi 3, 4. Neõu ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh thang.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
II.Bài mới :
1. Giụựi thieọu baứi : Neõu M T tieỏt hoùc.
2. Hướng dẫn cỏc hoạt động :
a) Xõy dựng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. GV veừ lờn bảng hỡnh thang ABCD.
- Xỏc định trung điểm M của canh BC
- Cắt hỡnh tam giỏc ABM, ghộp với hỡnh tứ giỏc AMCD ta được hỡnh tam giỏc ADK
- Yờu cầu HS kẻ đường cao AH của hỡnh thang ABCD, nối A với M
A
D
A
D
M
B
C
H
H
M
C
K
A
M
D
H
C(B)
K(A)
- Yờu cầu HS dựng kộo cắt hỡnh thang ABCD thành 2 mảnh theo đường AM.
- Xếp 2 mảnh thành một hỡnh tam giỏc.
b) So sỏnh, đối chiếu cỏc yếu tố hỡnh học giữa hỡnh thang ABCD và hỡnh tam giỏc ADK
- So sỏnh diện tớch ABCD so với diện tớch tam giỏc ADK? (Bằng nhau( Vỡ tam giỏc ADK được ghộp thành từ 2 mảnh của hành thang ABCD))
- Tớnh diện tớch tam giỏc ADK?
S
- So sỏnh độ dài của DK với DC và CK? 
+ Độ dài DK = DC + CK
- So sỏnh độ dài CK với độ dài AB? 
 + CK = AB
- Vậy độ dài của DK ntn so với DC và AB? 
+ DK = (DC+AB)
- Biết DK = (DC + AB) em hóy tớnh diện tớch tam giỏc ADK bằng cỏch khỏc thụng qua DC và AB? 
Diện tớch tam giỏc ADK là:
S
=> Vỡ diện tớch ABCD bằng diện tớch tam giỏcADK nờn diện tớch hỡnh thang ABCD là 	
c) Cụng thức và quy tắc tớnh diện tớch hỡnh thang
- DC và AB là gỡ của hỡnh thang ABCD?
- AH là gỡ của hỡnh thang ABCD? 
- Muốn tớnh diện tớch hỡnh thang ta làm như thế nào? - Lấy tổng độ dài 2 đỏy nhõn với chiều cao (cựng 1 đơn vị đo) rối chia cho 2
GV giới thiệu cụng thức
- Gọi diện tớch là S
- Gọi a, b lần lượt là 2 đỏy của hỡnh thang
- Gọi h là đường cao của hỡnh thang
 - Từ đú ta cú cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang?
 (Cựng một đơn vị đo)
3. Luyện tập:
Bài 1: Tớnh diện tớch hỡnh thang biết :
a) a = 12cm; b = 8cm; h = 5cm
b) a = 9,4m; b= 6,6m; h = 10,5m
- Gọi HS chữa bài. 
- GV nhận xột, chấm điểm
Bài 2: Tớnh diện tớch mỗi hỡnh thang sau:
4cm
5cm
9cm
4cm
3cm
7cm
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Bài tập yờu cầu làm gỡ?
- Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang?
- Nờu độ dài 2 đỏy và chiều cao của hỡnh thang a, b?
- Vỡ sao em biết chiều cao của hỡnh thang b là 4 cm?(Vỡ hỡnh thang này là hỡnh thang vuụng, độ dài cạnh bờn chớnh là chiều cao của hỡnh thang)
- Yờu cầu HS làm vào vở
- 2 HS làm bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xột
a) Diện tớch hỡnh thang là:
(4 + 9) x 5 : 2 = 32,5 (cm2)
b) Diện tớch hỡnh thang là:
(3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2)
Đỏp số: 32,5cm2 ; 20cm2
Bài 3: Dành cho khỏ giỏi.
- Gọi HS đọc đề toỏn
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Để tớnh diện tớch thửa ruộng hỡnh thang chỳng ta phải biết gỡ?
- Trước hết chỳng ta phải tỡm gỡ? (Chỳng ta phải biết độ dài 2 đỏy và chiều cao)
- Yờu cầu HS làm bài.
Túm tắt: 
 a : 110m
 b : 90,2m
 h = trung bỡnh cộng hai đỏy
 S = ? m2
Giải
Chiều cao của hỡnh thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tớch thửa ruộng hỡnh thang là:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01(m2)
Đỏp số: 10020,01(m2
4. Củng cố- Dặn dũ: 
- HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
- GV đọc bài thơ vui về cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
-Dặn HS làm bài tập ở vở BT toỏn , học thuộc quy tắc và xem trước bài sau .
- Nhận xột tiết học .
- 2 em
-Lụựp nhaọn xeựt.
- HS dựng thước để xỏc định trung điểm M
- HS dựng thước để vẽ hỡnh
- HS thực hành cắt ghộp
- Thực hành xếp hỡnh
- Quan sỏt hỡnh, so sỏnh và nờu
- 1 em nờu, em khỏc nhận xột, bổ sung.
- 1 em nờu, em khỏc nhận xột, bổ sung.
- 1 em nờu, em khỏc nhận xột, bổ sung.
- 1 em nờu, em khỏc nhận xột, bổ sung.
- 1 em nờu, em khỏc nhận xột, bổ sung.
- Nhắc lại diện tớch hỡnh thang ABCD 
- 1 em 
- 1 em 
- 3,4 em 
- 2,3 HS nờu lại cụng thức
- Học sinh vận dụng cụng thức làm bài.
- Nhận xột, sửa bài (nếu cú)
- Tớnh diện tớch hỡnh thang
- 1 HS nờu
- Nờu ý kiến
- Làm bài
- 1 em đọc
- 1 em trả lời
- 1 em 
- 1 em lờn bảng, lớp làm vở.
- 2 em
Chớnh tả: (Nghe-viết)
NHÀ YấU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC
A. Mục tiờu: 
Viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi..
Làm được BT2, BT 3b
GD ý thức rốn chữ, giữ vở.
B. Đồ dựng dạy- học:
HS : Vở BT Tiếng Việt 5, tập hai.
GV : Bảng phụ.
C. Cỏc hoạt động dạy - học:
1) Giới thiệu bài : Nờu MT tiết học 
2) Hướng dẫn nghe - viết:
a. Tỡm hiểu nội dung đoạn văn:
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bài chớnh tả cho em biết điều gỡ?
+ Nguyễn Trung Trực sinh ra trong một gia đỡnh nghốo. Năm 23 tuổi, ụng lónh đạo cuộc nổi dậy ở phủ Tõn An và lập nhiều chiến cụng. ễng bị giặc bắt và bị hành hỡnh.
- Nhà yờu nước Nguyễn Trung Trực cú cõu núi nào lưu danh muụn đời?
(Cõu: “Bao giờ người Tõy nhổ hết cỏ nước Nam thỡ mới hết người Nam đỏnh Tõy”)
b. Hướng dẫn viết từ khú:
- Yờu cầu HS nờu cỏc từ khú dễ lẫn khi viết chớnh tả?
VD : chài lưới, nổi dậy, khẳng khỏi,....
Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tõn An, Long An, Tõy Nam Bộ, Nam Kỡ, Tõy.
- Trong đoạn văn cần viết hoa những chữ nào?
c. Viết chớnh tả:
- GV đọc từng cõu hoặc từng cụm từ cho HS viết (đọc 2....3 lần)
d. Soỏt lỗi, chấm bài:
- GV đọc lại chớnh tả một lượt
- GV chấm 5-7 bài
- Nhận xột chung.
3. Luyện tập:
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
- GV giao việc:
+Cỏc em chọn r/d, hoặc gi để điền vào ụ số 1 cho đỳng.
+ ễ số 2 cỏc em nhớ chọn o hoặc ụ để điền vào, nhớ thờm dấu thanh thớch hợp.
- HS làm bài.
- HS trỡnh bày kết quả theo hỡnh thức tiếp sức 
- GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng : giấc ; trốn ; gom ; giờng ; ngọt
Bài 3:
- GV chọn cõu a cho lớp làm
- Cho HS đọc yờu cầu BT, đọc truyện vui.
- GV giao việc: Trong truyện vui cũn một số ụ trống. Cỏc em cú nhiệm vụ tỡm tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi để điền vào chỗ trống cho phự hợp.
- HS làm bài.
- GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng: Cỏc tiếng lần lượt cần điền là: ra, giải, già, dành.
b/ Cho HS nờu miệng
- 1 HS đọc to trước lớp.
- HS nờu và luyện viết cỏc từ ngữ dễ viết sai
- Nghe đọc và viết bài
- HS tự soỏt lỗi.
- HS đổi vở cho nhau soỏt lỗi, đối chiếu với SGK để soỏt lỗi) và ghi lỗi ra lề trang vở.
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài tập
- Làm VBT
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả
- HS lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài theo cặp
- 1 em nờu
4. Củng cố, dặn dũ: ... p ta “ phỏo đài khụng thể cụng phỏ của Phỏp, buộc chỳng phải kớ hiệp định Giơ-ne-vơ. Kết thỳc 9 năm khỏng chiến chống Phỏp trường kỡ gian khổ.
- Kể về những tấm gương chiến đấu dũng cảm của bộ đội ta trong chiến dịch.
- HS kể lại: .... Phan Đỡnh Giút, Tụ Vĩnh Diện ...
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nờu suy nghĩ của em về hỡnh ảnh đoàn xe thồ phục vụ chiến dịch ĐBP ?
- Nờu cảm nghĩ của em về hỡnh ảnh lỏ cờ “Quyết chiến quyết thắng”trờn hầm tướng Đờ Ca-xtơ-ri.
- GV cho HS xem một số tranh ảnh, tư liệu.
- Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 11 thỏng 1 năm 2013
Toỏn (Tiết 95)
CHU VI HèNH TRềN
A. Mục tiờu:
Biết qui tắc tớnh chu vi hỡnh trũn,vận dụng để giải bài toỏn cú yếu tố thực tế về chu vi hỡnh trũn. 
Cả lớp làm bài 1a,b; 2c; 3. HSKG làm được 1c; 2a,b. 
B. Đồ dựng dạy- học:
GV : - Tấm bỡa hỡnh trũn
GV - HS : - Thước cú chia vạch cm, com pa,
C. Cỏc hoạt động dạy - hoc: 
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra : 
- Yờu cầu HS vẽ hỡnh trũn, bỏn kớnh, đường kớnh.
- Kiểm tra đồ dựng của HS
- Nhận xột.
III. Bài mới :
1) Giới thiệu bài : Nờu MT tiết học
2) Cỏc hoạt động : 
a) Nhận biờt chu vi hỡnh trũn.
- Hỏi : 
+ Thế nào là chu vi của một hỡnh?
+ Chu vi hỡnh trũn là gỡ ?
- GV vừa làm vừa hướng dẫn HS như SGK.
- Giới thiệu: Độ dài đường trũn gọi là chu vi của hỡnh trũn đú.
- Cho HS thảo luận theo cặp thực hiện : Cỏc em đó chuẩn bị một hỡnh trũn bằng giấy cú bỏn kớnh 2cm, một chiếc thước, một sợi chỉ, hóy sử dụng cỏc nhiệm vụ này để tỡm độ dài đường trũn của hỡnh trũn bỏn kớnh 2cm.
- Gọi một số nhúm bỏo cỏo kết quả trước lớp.
- Nhận xột cỏch làm của HS và tuyờn dương cỏch làm đỳng
- Cho cảc lớp tỡm lại độ dài của đường trũn theo cỏch của SGK
b) Giới thiệu quy tắc tớnh và cụng thức tớnh chu vi của hỡnh trũn.
- GV giới thiệu như SGK
- Trong toỏn học người ta tớnh chu vi hỡnh trũn đường kớnh 4cm bằng cỏch nhõn đường kớnh với số 3,14 : 
4 3,14 = 12,56 (cm)
+ Quy tắc : Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta lấy đường kớnh nhõn với 3,14.
+ Cụng thức : C = d 3,14
( C: chu vi, d: đường kớnh )
Hoặc : Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn ta lấy 2 lần bỏn kớnh nhõn với 3,14.
+ Cụng thức : C = r 2 3,14
( C: chu vi, r : bỏn kớnh)
 Vớ dụ 1, 2:
 - Yờu cầu HS vận dụng cụng thức để tớnh.
 - Làm và nờu kết quả.
c) Thực hành 
Bài 1:
- Yờu cầu HS vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn, tự làm bài. í c : dành cho HS khỏ giỏi.
- Nhận xột bài làm trờn bảng, tự sửa bài của mỡnh (nếu sai)
a/ C = 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)
 b/ C = 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)
 c/ Đổi 4/5 m = 0,8 m
 C = 0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
Bài 2: ý a,b : dành cho khỏ giỏi.
- Yờu cầu cả lớp tự làm
- Gọi 3 em đọc bài trước lớp để chữa bài
Kết quả:
a/ C = 2,75 x 2x 3,14 = 17,27 (cm ) 
b/ C = 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm ) 
c / m = 0,5 m
C = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
- Hỏi : 
+ Bỏnh xe ụ tụ hỡnh gỡ ?
+ Làm thế nào để tớnh được chu vi bỏnh xe đú ?
- Yờu cầu HS làm bài
- GV chấm bài , nhận xột, chữa bài
Chu vi bỏnh xe là :
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Đỏp số : 2,355 m
3. Củng cố - Dặn dũ :
- HS nờu quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xột tiết xột.
- 1 HS vẽ hỡnh trũn, vẽ một bỏn kớnh và 1 đường kớnh - so sỏnh bỏn kớnh và đường kớnh.
- 1 em trả lời
- Trả lời theo ý hiểu
- HS thảo luận nhúm đụi.
- Một số nhúm bao cỏo, cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung.
- HS làm như HD
-Theo dừi GV giới thiệu quy tắc và cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn. 
- HS theo dừi
- 2 HS nờu quy tắc
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc vớ dụ 1 và 2
- Làm và nờu kết quả
- 3 HS làm bảng, mỗi em một phần, lớp làm vở 
- HS tự làm bài
- Một em đọc kết quả, em khỏc theo dừi, nhận xột.
- 1 em đọc
- Trả lời 
- làm vở, 1 em lờn bảng
 -Theo dừi
- 2 em nờu
Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Dựng đoạn kết bài)
A. Mục tiờu:
Nhận biết được hia kiểu theo hai kiểu kết bài ( mở rộng và khụng mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK.
Viết được đoạn kết bài cho bài theo yờu cầu của BT2.
HSKG làm được bài tập 3 .
B. Đồ dựng dạy - học:
GV : 2 kiểu kết bài
C. Cỏc hoạt động dạy - học: 
I. Kiểm tra :
- Gọi 2 hs đọc 2 đoạn mở bài cho bài văn tả người.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Nờu MT tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Cú những kiểu kết bài nào?
- Thế nào là kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng?
 - Kết bài (a) và (b) núi lờn điều gỡ?
- Mỗi đoạn tương ứng với kiểu bài nào?
- Hai cỏch kiểu bài này cú khỏc gỡ?
- Nhận xột, rỳt ra kết luận:
+KBa : Kết bài theo kiểu khụng mở rộng : tiếp nối lời tả về bà, nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả.
+KBb : Kết bài theo kiểu mở rộng: Sau khi tả bỏc nụng dõn, núi lờn tỡnh cảm với bỏc, bỡnh luận về vai trũ của những người nụng dõn đ/v xó hội
Bài 2:
- Gọi hs đọc yờu cầu của đề bài.
- Cho hs chọn đề bài.
- Yờu cầu hs tự làm bài.
- Gọi 2 hs dỏn giấy khổ to đó làm bài.
- Gọi hs khỏc đọc kết bài đó làm.
- Nhận xột cho điểm bài làm đạt.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Viết lại kết bài chưa đạt. 
- Chuẩn bị bài sau: “Tập tả người”.
- Nhận xột tiết học.	
- 2 hs đọc.
- 1 em đọc
-1 số HS trả lời.
- Một em đọc nội dung bài tập lớp đọc thầm 
- Suy nghĩ, trả lời
- 1 hs đọc.
- HS nờu đề bài mỡnh chọn .
- Cho 2 hs làm vào giấy khổ to,cả lớp làm vở bài tập.
- 3 hs đọc, nhận xột bài của bạn.
Địa lớ
CHÂU Á
A. Mục tiờu:
Bieỏt teõn caực chaõu luùc vaứ ủaùi dửụng treõn theỏ giụựi: chaõu AÙ, chaõu Aõu, chaõu Mú, chaõu Phi, chaõu ẹaùi Dửụng, chaõu Nam Cửùc; caực ủaùi dửụng: Thỏi Bỡnh Dửụng, ẹaùi Taõy Dửụng, Aỏn ẹoọ Dửụng.
Neõu ủửụùc vũ trớ giụựi haùn cuỷa chaõu AÙ:
+ ễÛ baựn caàu Baộc, traỷi daứi tửứ cửùc Baộc tụựi quaự xớch ủaùo, ba phớa giaựp bieồn vaứ ủaùi dửụng.
+ Coự dieọn tớch lụựn nhaỏt trong caực chaõu luùc treõn theỏ giụựi.
Neõu ủửụùc moọt soỏ ủaởc ủieồm veà ủũa hỡnh, khớ haọu cuỷa chaõu AÙ :
+ ắ dieọn tớch laứ nuựi vaứ cao nguyeõn, nuựi cao vaứ ủoà soọ baọc nhaỏt theỏ giụựi.
+ Chaõu AÙ coự nhieàu ủụựi khớ haọu : nhieọt ủụựi, oõn ủụựi, haứn ủụựi.
Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trớ, địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Á
ẹoùc teõn vaứ chổ vũ trớ moọt soỏ daừy nuựi, cao nguyeõn, ủoàng baống, soõng lụựn cuỷa chaõu AÙ treõn baỷn ủoà (lửụùc ủoà).
Khỏ giỏi : dựa vào lược đồ trống ghi tờn cỏc chõu lục và đại dương giỏp với chõu Á.
B. Đồ dựng dạy học :
Gv : - Quả địa cầu - Bản đồ tự nhiờn chõu Á
 - Cỏc tranh ảnh liờn quan 
C. Cỏc hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu bài : Nờu MT tiết học
2. Cỏc hoạt động :
*HĐ1 : Cỏc chõu lục và cỏc đại dương trờn thế giới, chõu Á là một trong 6 chõu lục của thế giới.
- Hỏi : 
+ Hóy kể tờn cỏc chõu lục, cỏc đại dương trờn thế giới mà em biết.
+ Gv ghi nhanh thành 2 cột, 1 cột ghi tờn chõu lục, 1 cột ghi tờn đại dương.
-Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 Lược đồ cỏc chõu lục và đại dương để tỡm vị trớ cỏc chõu lục và cỏc đại dương trờn thế giới.
- Gọi HS lờn bảng chỉ vị trớ của cỏc chõu chõu lục và đại dương trờn bản đồ thế giới.
*Kết luận : Trỏi Đất chỳng ta cú 6 chõu lục và 4 đại dương. Chõu Á là một trong 6 chõu của Trỏi Đất.
* HĐ2 : Vị trớ địa lớ và giới hạn
- Làm việc theo nhúm 2 : Hóy cựng quan sỏt hỡnh 1 và trả lời cỏc cõu hỏi sau :
+ Chỉ vị trớ của chõu Á trờn lược đồ và cho biết chõu Á gồm những phần nào? 
+ cỏc phớa của chõu Á tiếp giỏp cỏc chõu lục và đại dương nào?
+ Chõu Á nằm ở bỏn cầu Bắc hay bỏn cầu Nam trải từ vựng nào đến vựng nào trờn Trỏi Đất?
+ Chõu Á hịu ảnh hưởng của cỏc đới khớ hậu nào?
-Nờu từng cõu hỏi, gọi đại diện cỏc cặp trỡnh bày, cỏc em khỏc bổ sung ý kiến
- Nhận xột và kết luận : Chõu Á nằm ở Bắc bỏn cầu, cú 3 phớa giỏp biển và đại dương.
*HĐ3 : Diện tớch và dõn số chõu Á.
- Yờu cầu quan sỏt bảng số liệu về diện tớch và dõn số cỏc chõu lục, yờu cầu HS nờu tờn và cụng dụng của bảng số liệu.
- Yờu cầu HS đọc bảng số liệu và hỏi : em hiểu chỳ ý 1 và 2 trong bảng số liệu như thế nào?
- Hóy so sỏnh diện tớch của chõu Á với diện tớch cỏc chõu lục khỏc trờn thế giới.
- Kết luận : Chõu Á cú diện tớch lớn nhất trong 6 chõu.
*HĐ4 : Cỏc khu vực của chõu Á và nột đặc trưng của mỗi khu vực.
- Yờu cầu quan sỏt lược đồ chõu Á và hỏi : Hóy nờu tờn lược đồ và cho biết lược đồ thể hiện những nội dung gỡ ?
- Yờu cầu hS nờu tờn theo kớ hiệu a,b,c,d của hỡnh 2, rồi tỡm chữ ghi tương ứng ở cỏc khu vực trờn hỡnh 3.
- Đại diện một số em trả lời. Em giỏi cú thể hỏi : “Vỡ sao cú tuyết ?”
- Cho Hs nhắc lại tờn cỏc cảnh thiờn nhiờn và nhận xột về sự đa dạng của thiờn nhiờn chõu Á.
- Nối tiếp nhau tra lời, mỗi em chỉ cần nờu tờn một chõu lục hoặc đại dương.
- Làm việc theo cặp
- 3 em lờn bảng chỉ
- HS quan sỏt hỡnh 1 và trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK về tờn cỏc chõu lục, đại dương trờn Trỏi Đất.
- Đại diện nhúm bỏo cỏo, kết hợp chỉ bản đồ, quả địa cầu.
- 1 em nờu
- Nờu theo ý hiểu của mỡnh.
- So sỏnh và nờu ý kiến trước lớp.
- Đọc lược đồ, đọc phần chỳ thớch và nờu.
- Làm việc theo cặp
- 2 em 
- 3 em nhắc lại
*Kết luận: Chõu Á cú nhiều cảnh thiờn nhiờn. Chõu Á cú nhiều dóy nỳi và đồng bằng lớn. Nỳi và cao nguyờn chiếm ắ diện tớch, cú đỉnh ấ-vơ-rột (8848m) thuộc dóy Hi-ma-lay-a, cao nhất thế giới.
3. Củng cố - Dặn dũ :
- Gọi HS nhắc lại k. thức cần ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xột tiết học.
Hoạt động tập thể
SƠ KẾT TUAÀN 19
A.Muùc tieõu: 
HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 19.
Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
B. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn 19 :
+ Caực toồ thaỷo luaọn, kieồm ủieồm yự thửực chaỏp haứnh noọi quy cuỷa caực thaứnh vieõn trong toồ.
+ Toồ trửụỷng taọp hụùp, baựo caựo keỏt quaỷ kieồm ủieồm.
+ Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung caực hoaùt ủoọng cuỷa lụựp.
+ Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung caực maởt hoaùt ủoọng cuỷa lụựp .
- Veà hoùctaọp : 
- Veà ủaùo ủửực : 	
- Veà duy trỡ neà nếp : 
- Veà caực hoaùt ủoọng khaực
 * Tuyeõn dửụng: 
 * Pheõ bỡnh:
C. ẹeà ra phửụng hửụựng tuaàn tụựi:
- Khaộc phuùc nhửụùc ủieồm cuỷa tuaàn trửụực.
- Thửùc hieọn nghieõm tuực caực noọi qui cuỷa lụựp, trửụứng
- ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ, nghổ hoùc phaỷi coự lớ do chớnh ủaựng
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp
- Trong lụựp tớch cửùc hoùc taọp, phaựt bieồu yự kieỏn
- Thi ủua giửừ vụỷ saùch, vieỏt chửừ ủeùp.
- Veọ sinh chung vaứ veọ sinh caự nhaõn saùch seừ
- Mặc quần ỏo ấm đi học.
- Sinh hoaùt vaờn ngheọ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan19 lop 5 Nam hoc 2012 2013.doc