Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 8 (chuẩn)

Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 8 (chuẩn)

I.MỤC TIÊU: - BT cần làm : B1 ; B2.

- HS biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập pân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.CHUẨN BỊ: Phấn màu - Bảng phụ Bảng con - SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng huong21 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 8 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
TOÁN*
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU: - BT cần làm : B1 ; B2.
- HS biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập pân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. 
- Giáo dục HS yêu thích môn học. 
II.CHUẨN BỊ: Phấn màu - Bảng phụ Bảng con - SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: 
- GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi. 
- GV đưa ví dụ: 
	0,9m ? 0,90m 
- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số thập phân thì có nhận xét gì về hai số thập phân? 
- Dựa vào ví dụ sau, HS tạo số thập phân bằng với số thập phân đã cho. 
- Yêu cầu HS nêu kết luận 2
* Hoạt động 2: HDHS làm bài tập 
 Bài 1: Cho HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai
 Bài 2: Cho HS làm vào phiếu học tập
- Nhận xét bổ sung.
- Hoạt động cá nhân
9dm = 90cm 
9dm = m ; 90cm = m; 
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
- 0,9m = 0,90m 
- HS nêu kết luận 
- Lần lượt điền dấu >, <, = và điền vào chỗ...chữ số 0. 
0,9 = 0,900 = 0,9000 
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,000 
- HS nêu lại kết luận 
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Nhận phiếu học tập thêm các chữ số 0 theo yêu cầu bài.
- Đọc yêu cầu đề 
- Nhận xét: 2 bạn Lan và Mỹ viết đúng còn bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100 = ; Vì: 0,100 = 
- Lớp nhận xét bổ sung
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Chuẩn bị: “Số thập phân bằng nhau”
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------
KHOA HỌC Tiết :15
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
I.MỤC TIÊU: - HS biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A. 
- Giáo dục hoạc sinh kĩ năng phòng tránh bệnh viêm gan A.
II.CHUẨN BỊ: Tranh ở SGK phóng to, thông tin số liệu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: 
- GV nhận xét, cho điểm 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
 - Cho lớp hoạt động nhóm
- Phát câu hỏi thảo luận
+ Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì? 
+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A?
+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
Ÿ Nhận xét, chốt ý.
(Dán băng giấy đã chuẩn bị sẵn nội dung bài học lên bảng lớp)
 Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
+ Nhận xét, chốt ý 
- Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì? 
+Nhận xét sửa sai. 
- 4 nhóm nhận nhiệm vụ
- Đọc lời thoại các nhân vật kết hợp thông tin thu thập được.
+ Do vi rút viêm gan A
+ Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải, chán ăn.
+ Bệnh lây qua đường tiêu hóa 
- Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm mình thảo luận
- Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm mình thảo luận 
- Lớp nhận xét 
- Hoạt động nhóm đôi, cá nhân 
- Ăn chín, uống sôi, rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi tiểu tiện.
- Lớp nhận xét 
- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, vitamin. Không ăn mỡ, thức ăn có chất béo, không uống rượu. 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi giải ô chữ. 
- Chuẩn bị: Bài: Phòng tránh HIV/AIDS 
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
TẬP LÀM VĂN Tiết: 15
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH 
I.MỤC TIÊU: 
- Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần : mở bài, thân bài, kết bài.
- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
- Rèn kĩ năng lập dàn ý bài văn miêu tả cảnh đẹp và dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II.CHUẨN BỊ: - Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp HS lập dàn ý. 
- Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: 
- Chấm bài về nhà: Đơn kiến nghị (2,3 HS). 
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS. 
2. Bài mới: 
Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của địa phương. 
- Nêu câu hỏi gợi ý: 
+ Dàn ý gồm mấy phần?
+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần. 
- Yêu cầu HS tham khảo bài. 
+ Vịnh Hạ Long: xây dựng dàn ý theo đặc điểm của cảnh.
+ Tây Nguyên: xây dựng dàn ý theo từng phần, từng bộ phận của cảnh. 
Ÿ Nhận xét, bổ sung
Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, viết một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa phương 
- Lưu ý HS: 
+ Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để chuyển thành đoạn văn. 
+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn hoặc một bộ phận của cảnh. 
+ Trong mỗi đoạn thường có 1 câu văn nêu ý bao trùm toàn đoạn. Các câu trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện được cảm xúc của người viết. 
- GV nhận xét đánh giá cao những bài tả chân thực, có ý riêng, không sáo rỗng. 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- 3 phần (MB - TB - KL)
Ÿ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn tả là cảnh nào? Ở vị trí nào trên quê hương? Điểm quan sát, thời điểm quan sát? 
Ÿ Thân bài: 
a/ Miêu tả bao quát: 
b/ Tả chi tiết:
Ÿ Kết bài: 
Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê hương.
- Lập dàn ý trên giấy nháp 
- Trình bày kết quả 
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xác định phần sẽ được chuyển thành đoạn văn. 
- HS viết đoạn văn 
- Một vài HS đọc đoạn văn 
- Lớp nhận xét 
HS nhắc lại cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn mở bài - Kết bài.
----------------------------------------------
KỂ CHUYỆN Tiết: 8
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
I.MỤC TIÊU: 	
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên : biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- HS KG kể được câu chuyện ngoài SGK ; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp.
- Rèn kĩ năng kể - nghe và nhận xét lời kể, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
II.CHUẨN BỊ: Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho HS nếu các em không tìm được). 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Cây cỏ nước Nam 
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: HDHS hiểu đúng yêu cầu của đề. 
- Gạch dưới những chữ quan trọng trong đề bài (đã viết sẵn trên bảng phụ). 
Đề: Kể một câu chuyện em đã được nghe hay được đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. 
- Nêu các yêu cầu. 
- Hướng dẫn để HS tìm đúng câu chuyện. 
- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng đề tài không? 
* Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động. 
* Hoạt động 2: Thực hành kể và trao đổi về nội dung câu chuyện. 
- Cho HS thực hành kể chuyện
- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa câu chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của người kể. 
- Hoạt động lớp
- Đọc đề bài 
- Đọc gợi ý trong SGK/91 
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho mình câu chuyện đúng đề tài, sắp xếp lại các tình tiết cho đúng với diễn biến trong truyện. 
- Lần lượt HS nối tiếp nhau nói trước lớp tên câu chuyện sẽ kể. 
- Hoạt động nhóm, lớp 
- HS kể chuyện trong nhóm, trao đổi về ý nghĩa của truyện. 
- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. 
- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện sau khi kể xong. 
- Lớp trao đổi, tranh luận 
- Thảo luận nhóm đôi 
- Đại diện trả lời 
- Nhận xét, bổ sung
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2’
- Con người cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên? 
- Tập kể chuyện cho người thân nghe. 
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (NGHE-VIẾT)
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I.MỤC TIÊU: - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (BT2) ; tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống (BT3).
- Giáo dục HS kĩ năng luyện viết và trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài 3. Bảng con, nháp 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: 
- Cho HS viết những tiếng chứa nguyên âm đôi iê, ia 
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết
- Đọc 1 lần đoạn văn viết chính tả. 
- Nêu một số từ ngữ dễ viết sai trong đoạn văn: 
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu cho HS viết. 
- Đọc lại cho HS dò bài.
- Thu tập chấm
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập
Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
Ÿ Nhận xét, chốt ý:
Ÿ Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3
Ÿ GV nhận xét 
- Tìm thêm 1 số tiếng có yê, ya .
- Nhận xét tiết học
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- HS lắng nghe 
- HS viết bảng con 
. Mải miết, gọn ghẽ, len lách, bãi cây khộp, dụi mắt, giẫm, hệt, con vượn.
- HS viết bài 
- Từng cặp HS đổi tập soát lỗi
- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Lớp đọc thầm 
- HS gạch chân các tiếng có chứa yê, ya. 
- HS sửa bài 
- Lớp nhận xét 
- 1 HS đọc đề 
- Làm bài theo nhóm 
- Sửa bài
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- GV phát ngẫu nhiên cho mỗi nhóm tiếng có các con chữ. 
- GV nhận xét - Tuyên dương
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN Tiết: 39
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:	
+ Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 ; B4 (a).
- Rèn kĩ năng Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân. Tính bằng cách thuận tiện nhất.kĩ năng thự hành bài tập.
II.CHUẨN BỊ: Phấn màu - Bảng phụ . Vở nháp - SGK - Bảng con 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Luyện tập 
- Nêu cách so sánh số thập phân? Vận dụng so sánh 102,3... 102,45
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 12,53; 21,35; 42,83; 34,38
- Nhận xét - ghi điểm
 2. Bài mới: Luyện tập chung 
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1
- Nhận xét sửa sai
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- Tổ chức cho HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3
- GV cho HS thi đua ghép các số vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn. 
- Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng lớp. 
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 4 a: Yêu cầu HS đọc đề 
- GV tổ chức cho HS thi đua giải nhanh. 
- Chấm vở HS, ghi điểm 
- 1 HS nêu yêu cầu bài 1
- Lớp nhận xét 
- 1 HS nêu 
HS đọc các số thập phân 
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Viết bảng con:
a) 5,7 ; b) 32,85 ; c) 0,01 ; d) 0,304
- 1 HS đọc- Làm theo nhóm 
- Dán bảng lớp 
- Các nhóm nhận xét 
K. quả : 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
- 1 HS đọc - HS làm vở 
- 1 HS sửa bài 
- Lớp nhận xét, bổ sung 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu nội dung vừa ôn
- Nhận xét, tuyên dương 
- Nhận xét tiết học
........................................................................
KỂ CHUYỆN Tiết: 8
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
I.MỤC TIÊU: 	
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên : biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- HS KG kể được câu chuyện ngoài SGK ; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp.
- Rèn kĩ năng kể - nghe và nhận xét lời kể, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
II.CHUẨN BỊ: Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho HS nếu các em không tìm được). 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Cây cỏ nước Nam 
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: HDHS hiểu đúng yêu cầu của đề. 
- Gạch dưới những chữ quan trọng trong đề bài (đã viết sẵn trên bảng phụ). 
Đề: Kể một câu chuyện em đã được nghe hay được đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. 
- Nêu các yêu cầu. 
- Hướng dẫn để HS tìm đúng câu chuyện. 
- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng đề tài không? 
* Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động. 
* Hoạt động 2: Thực hành kể và trao đổi về nội dung câu chuyện. 
- Cho HS thực hành kể chuyện
- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa câu chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của người kể. 
- Hoạt động lớp
- Đọc đề bài 
- Đọc gợi ý trong SGK/91 
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho mình câu chuyện đúng đề tài, sắp xếp lại các tình tiết cho đúng với diễn biến trong truyện. 
- Lần lượt HS nối tiếp nhau nói trước lớp tên câu chuyện sẽ kể. 
- Hoạt động nhóm, lớp 
- HS kể chuyện trong nhóm, trao đổi về ý nghĩa của truyện. 
- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. 
- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện sau khi kể xong. 
- Lớp trao đổi, tranh luận 
- Thảo luận nhóm đôi 
- Đại diện trả lời 
- Nhận xét, bổ sung
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2’
- Con người cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên? 
- Tập kể chuyện cho người thân nghe. 
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------
KHOA HỌC Tiết: 16
PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS 
I.MỤC TIÊU: 
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS 
- Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi người trong việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. 
* GD HS có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. 
II.CHUẨN BỊ: Hình vẽ trong SGK/31 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang 30 SGK (đủ cho mỗi nhóm 1 bộ). 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: “Phòng bệnh viêm gan A” 
- GV nhận xét + đánh giá điểm
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng” 
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Phát phiếu có nội dung như SGK/34, một tờ giấy khổ to. 
- Nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các câu hỏi và câu trả lời tương ứng? 2 nhóm nhanh nhất được trình bày sản phẩm bảng lớp . 
- Nhận xét, tuyên dương nhóm nhanh, đúng và đẹp. 
- Chốt ý, ghi bảng
- Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình 1,2,3,4 trang 35, SGK và trả lời câu hỏi: 
+ HIV lây truyền qua những đường nào? 
Ÿ Nhận xét, chốt ý
Hoạt động 2: Sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh và triển lãm.
- GV nhận xét, tuyên dương và liên hệ GD HS có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.
- Hoạt động nhóm, lớp
- Đại diện nhóm nhận phiếu và giấy khổ to. 
- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.
- 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên bảng lớp, các nhóm còn lại nhận xét. 
- HS thảo luận nhóm bàn
- Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm, các nhóm khác bổ sung, nhận xét). 
- HS nhắc lại
- Làm việc theo nhóm: Nhóm trưởng điều khiển và phân công các bạn trong nhóm mình làm việc theo h.dẫn của GV.
- Các nhóm trình bày kết quả.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Chuẩn bị: “Thái độ đối với người nhiễm HIV / AIDS” 
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 8 tang lop 5CKTKNKNS.doc