Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Chính

Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Chính

I – Mục tiêu :

-Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki-lô mét vuông .

-Biết đọc đúng và đo diện tích theo đơn vị km . 1 km2 = 1000000m2 và ngược lại.

-Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan .

II - Đồ dùng dạy – học .

-Tranh vẽ 1 khu rừng hoặc 1 cánh đồng .

III – Hoạt động dạy – học .

 

doc 88 trang Người đăng huong21 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Tuần 19	Ngày soạn:3/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:5/1/2009
Toán
Tiết 91 : Ki-Lô-Mét vuông
I – Mục tiêu :
-Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki-lô mét vuông .
-Biết đọc đúng và đo diện tích theo đơn vị km . 1 km2 = 1000000m2 và ngược lại.
-Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Tranh vẽ 1 khu rừng hoặc 1 cánh đồng .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập làm thêm tiết 90.
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 - Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Giới thiệu Ki-lô-mét vuông .
-GV giới thiệu : Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố , khu rừng...dùng đơn vị đo Ki-lô-mét vuông 
-GV giới thiệu cách đọc và cách viết ki-lô-mét vuông (km 2)
 1km2 = 1000000m2
3 – Thực hành :
*Bài 1 (100)
-Gọi HS nêu YC .
-YC HS trao đổi làm bài tập .
-GV cùng HS chốt KQ đúng .
*Bài 2 (100)
-Gọi HS nêu YC .
-Cho HS nhắc lại cách đổi ...
-Cho HS tự làm bài .
-Chữa NX bài .
*Bài 3 (100)
-Gọi HS đọc và tóm tắt đề.
-Cho HS giải .
-Chữa NX bài .
*Bài 4 (100)
-Cho HS đọc và làm bài .
-GV kết luận (Nhắc kĩ lớp 4B).
C – Củng cố – Dặn dò 
-Nhận xét giờ học .
-HD học ở nhà .
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS nghe .
-HS nhắc lại .
 1 km2 = 1000000 m2 
-HS nêu .
-2 HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-HS nêu .3 HS làm bảng , HS làm vở .
1km2 = 1000000m 2 1m2= 100dm2 
1000000m2 = 1 km2 5km2 =5000000m2
32m2 49dm2 =3249dm2 2000000m2=2km2
-HS giải bảng , HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của khu rừng :
 3 x 2 = 6 (km2 )
 Đáp số : 6 km2
-Diện tích phòng học : 40m2
-Diện tích nước VN : 330991km2
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:4/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:6/1/2009
 Toán
 tiết 92 : Luyện tập
I – Mục tiêu : Giúp HS :
-Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
-Tính toán và giải các bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị km2.
-Có ý thức học toán.
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 3(100)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS làm bài tập .
*Bài 1 (100)
-Gọi HS đọc YC .
-YC HS Trao đổi làm bài tập .
-Chữa bài NX .
*Bài 2 (101)
-Gọi HS nêu YC .
-Cho HS tự giải .
-Chữa NX bài .
*Bài3 (101) 
– YC HS tự làm phần b (Đối với lớp 4A)
-Cho HS trình bày cách làm .
-GV chốt lại lời giải đúng .
* Bài 4 (101)
-Gọi HS đọc ND và YC .
-HS tóm tắt và giải toán .
-Chữa bài NX .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-HD CB giờ sau , BTVN 3(a), 5 (101)
3’
30’
2’
HS chữa bài .
-HS nxét .
-HS nêu .3HS làm bảng , HS lớp làm vở .
530dm2 =53000cm 2 
300dm2 =3 m2 13dm229cm2=1329cm2 84600cm2=846dm2
10km2 =10000000m2 
9000000m2 = 9 km2 
-HS giải 
a)Diện tích khu đất : 5x 4 = 20(km2 ) 
b)Đổi 8000m=8km
Diện tích khu đất ; 8 x 2 = 16(km2)
-HS trình bày kết quả .
-HS nêu , làm bài , HS lớp đổi vở kiểm tra
Giải : Chiều rộng của khu đất là :
 3 : 3 = 1(km )
 Diện tích khu đất là :
 3 x 1 = 3 (km 2 )
 Đáp số : 3 km 2
 GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:5/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:7/1/2009 
Toán
Tiết 93 : Hình bình hành
I – Mục tiêu : Giúp HS :
-Hình thành biểu tượng về hình bình hành .
-Nhận biết 1 số đặc điểm của hình bình hành . Phân biệt hình bình hành với 1 số hình đã học 
-Có ý thức học toán.
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bộ đồ dùng toán 4 .
III _ Hoạt động dạy – học . 
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài 3(a) , 5 (101)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – HD nội dung :
a)Hình thành biểu tượng về hình bình hành .
-GV giới thiệu tên gọi HBH 
b) Nhận biết 1 số đặc điểm của HBH 
-GV cho HS lên đo HBH và NX .
3 – Thực hành :
*Bài 1 (102)
-Gọi HS đọc ND và YC .
-GV cho HS nhận dạng và trả lời câu hỏi đâu là hình bình hành ?
-GV chữa bài KL .
*Bài 2 (102) 
–Gọi HS đọc ND và YC .
-Cho HS trao đổi và làm bài .
-Gọi HS trình bày .
*Bài 3 (102) –Gọi HS nêu YC .
-GV HD HS Vẽ hình (Lớp 4B buổi2)
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3’
30’
2’
-HS chữa bài 
-HS NX 
-HS quan sát hình vẽ trong bài học của SGK , hình thành biểu tượng về HBH.
-HBH có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
-HS lấy VD về đồ vật có dạng HBH .
-HS nêu YC , Trao đổi và trả lời :
+Hình 1; 2 ;5 là hình bình hành .
-HS nêu .
+Hình bình hành ABCD có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
-HS vẽ hình theo HD của GV .
 GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:6/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:8/1/2009
 Toán
Tiết 94 : Diện tích hình bình hành
I – Mục tiêu : Giúp HS :
-Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành .
-Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hìn bình hành để giải các bài toán có liên quan .
-Có ý thức học toán tốt.
II- Đồ dùng dạy – học .
-Bộ đồ dùng toán 4 .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập :Vẽ HBH .
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – HD nội dung :
a)Hình thành công thức tính DT HBH 
-GV vẽ hình ABCD , Vẽ AH vuông góc với DC , Giới thiệu DClà đáy của HBH 
AH là chiều cao của HBH .
-Cắt ghép để được HCN ABIH cho HS NX HBH và HCN .
-Cho HS phát biểu bằng lời(Nhắc nhiềuđối với lớp 4B) .
3 – Thực hành :
*Bài 1 (104)
-Gọi HS đọc ND và YC .
-YC HS làm bài tập .
-Chữa bài nhận xét .
*Bài 2 (104) 
–Gọi HS đọc đề bài .
-Cho HS làm bài tập 
-Chữa bài nhận xét .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học . BTVN 3 (104)
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau 
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-Diện tích HBH =Diện tích HCN 
-Diện tích HCN ABIH là a x h .
Vậy diện tích HBH là a x h .
-Diện tích HBH bằng độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (S = a x h )
-HS nêu , HS làm bài .
+Diện tích HBH là : 9 x 5 = 45(cm2 )
 13 x 4 = 52 (cm2 )
-HS nêu 7 x 9 = 63 ( cm 2 )
+Diện tích HCN : 10 x 5 = 50(cm2 )
Diện tích HBH : 10 x 5 = 50 (cm2 )
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:7/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:9/1/2009
 Toán
Tiết 95 : Luyện tập
I - Mục tiêu : Giúp HS :
-Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành .
-Sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài toán có liên quan .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài 3 (104 )
-Nêu công thức tính diện tích HBH ?
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – HD luyện tập ;
*Bài 1 (104)
-Gọi HS đọc ND và YC .
-YC HS làm bài tập .
-Chữa nhận xét bài .
*Bài 2 (105)
-Gọi HS nêu YC và mẫu .
-Cho HS tự làm .
-Gọi HS trình bày .
-GV chốt KQ đúng .
*Bài 3 (105)
-GV vẽ hình Giới thiệu cạnh a ; b 
 P = (a +b ) x 2 
*Bài 4 (105)
-Gọi HS đọc đề toán .
-YC HS tự làm bài .
-Chữa bài NX .
C – Củng cố –Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS quan sát hình trả lời .
+HCN ABCD có AB và DC ; AD và BC là 2 cạnh đối diện .
+HBH EGHK có EG và HK ; EK và HG là 2 cạnh đối diện .....
-HS lên bảng điền KQ .
-HS dưới lớp đổi vở kiểm tra .
-HS nghe .Phát biểu ...
a)Chu vi HBH là : (8+3)x 2 =22(cm)
b)Chu vi HBH là (10+5)x 2 =30 (cm)
-1 HS giải , HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của mảnh đất đó là :
 40 x 25 = 1000(dm2 )
 =10 m2
 GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:10/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:12/1/2009
Tuần 20 
 Toán
 Tiết 96 : Phân số
I – Mục tiêu : Giúp HS :
-Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số
-Biết đọc và biết viết phân số.
-Có ý thức học toán tốt.
II - Đồ dùng dạy – học .
-Hình vẽ SGK
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài 3; 4 (105)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Nội dung bài :a) Giới thiệu phân số :
-GV HD HS quan sát 1 hình tròn và tô màu như hình vẽ . Vậy đã tô màu mấy phần ? 5
-GV Tô màu 5 phần sau : Viết 6 .Ta nói đã tô màu 5 phần 6 hình tròn )
-GV cho HS đọc .
-GV nêu : 5 là phân số có tử số là 5 ; 
 6
mẫu số là 6 .
*Tương tự GV cho HS nhận biết phân số 
3 – Thực hành :
*Bài 1 (107)
-Gọi HS đọc YC .
-GV cho HS viết , đọc phân số chỉ phần đã tô màu .-GV chốt KQ đúng .
*Bài 2 (107)-Gọi HS đọc đề và mẫu .
-Cho HS làm bài ,-Chữa NX bài .
*Bài 3 (107)
-HS nêu YC .
-HS viết PS.
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học 
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-Tô màu 5 phần (trong số 6 phần bằng nhau đó )
-HS đọc : Năm phần sáu .
-Vài HS nhắc lại .
 1 3 4
-VD : 2 ; 4 ; 7 ....
-HS viết và đọc phân số :
2 ; 5 ; 3 ; 7 ; 3 ; 3 
3 8 4 10 6 7 
-HS tự viết(Đối với 4A) .
-HS viết : 2 ; 11 ; 4 ; 9 ; 52
 5 12 9 10 84
III – Hoạt động dạy – học .
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:11/1/2009
Lớp:4A+4B	Ngày giảng:13/1/2009
 Toán
Tiết 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
I – Mục tiêu : Giúp HS :
-Phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 không phải bao giờ cũng có thương là 1 số tự nhiên .
-Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0có thể viết thành 1 phân số , tử số là số bị chia và mẫu số là số chia .
II - Đồ dùng dạy – học .-Mô hình SGK .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy 
T 
Hoạt động học 
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 3-4 (107)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Tìm hiểu nội dung :
-GV nêu : Có 8 quả cam , chia đều cho 4 em 
Mỗi em có mấy quả cam ?
-GV nêu : Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em 
Hỏi mỗi em được ? phần của cái bánh ?
-GV cho HS trả lời : Thương của phép chia số tự nhiên khác 0 là 1 phân số thì tử số , mẫu số ứng với ? 
3 – Thực hành :
*Bài 1 (108)
-Gọi HS đọc YC .
-YC HS làm bài .
-Chữa bài NX .
*Bài 2 (108)
-Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu .
-Cho HS xem mẫu .(Đối với lớp 4B)
-YC HS làm bài .
-Cho HS trình bày , nhận xét .
*Bài 3 (108)
-Cho HS đọc YC và phân tích mẫu .
-YC HS tự làm bài .
-Chữa bài kiểm tra .-Rút ra NX .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò học ở nhà và CB bài sau 
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS nhẩm KQ : 8 : 4 = 2 (quả )
-KQ của phép chia 1 số tự nhiên cho 1số tự nhiên khác 0 có thể là 1 số tự nhiên .
-3 : 4 = 3 (cái )tức là chia đều 3 cái bánh 
 4
cho 4 em , mỗi em được 3 cái bánh 
 4
-HS trả lời  ... góp là : 36+2=38(q)
Số vở tổ 3 góp là : 38+ 2=40 (q)
TB mỗi tổ góp là : 
(36+ 38+ 40): 3 = 38 ( q)
 Đáp số : 38 quyển vở .
-HS làm vào vở 
Giải : Lần đầu 3 ô tô chở được là :
x 3 = 48 (máy )
Lần sau 5 ô tô chở được là :
 24 x 5 = 120 (máy )
Trung bình mỗi ô tô chở được là :
(48+120 ): ( 3 + 5 ) = 21(máy )
 Đáp số : 21máy 
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:6/5/2009
 Lớp:4A+4B
	 Thứ sáu, ngày 8 tháng 5 năm 2009 
 Toán
ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
-Rèn kỹ năng chia cho HS .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5 (175)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(175)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .
-GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 (175)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (175)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-YC HS nêu cách làm và làm bài . . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 (175)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 (175)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS nêu : Số bé = (Tổng – Hiệu ) : 2
 Số lớn = (Tổng + Hiệu ): 2
-1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải :Đội thứ hai trồng được số cây là :
 (1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
 1375 – 545 = 830 ( cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây , Đội 2:545cây
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Nửa chu vi là : 530:2= 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
 (265 _ 47 ) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
 265 – 109 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
 156 x 109 = 17004 (m)
 Đáp số : 17004 m .
-HS làm vào vở
(HS tìm tổng là 999 và hiệu là 99)
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:9/5/2009
 Lớp:4A+4B
	Tuần 35 Thứ hai, ngày 11 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 171 : ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cho HS .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4 (175)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(176)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số 
-GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 (176)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số 
-GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 3 (176)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-YC HS nêu cách làm và làm bài . . 
*Bài 5 (176)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 (176)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
Tổng
91
170
216
Tỉ số ...
1/6
2/3
3/5
Số bé
13
68
81
Số lớn
77
102
135
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Hiệu
72
63
105
Tỉ số
1/5
3/4
4/7
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
-HS làm bài 
Giải : Theo sơ đồ tổng số phần = nhau là 
 4 + 5 = 9 (phần )
Số thóc ở kho 1 : 1350: 9 x 4 =600(tấn)
Số thóc ở kho 2 : 1350 – 600=750(tấn )
Đáp số : kho1:600tấn kho 2: 750tấn 
-HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau 
là : 4 – 1 – 3 (phần )
Tuổi của con sau 3 năm nữa là :
 27 : 3 = 9 (tuổi )
Tuổi con hiện nay : 9 – 3 = 6 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay : 6 + 27 = 33(tuổi )
 Đáp số : Con : 6 tuổi Mẹ : 33tuổi 
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:10/5/2009
 Lớp:4A+4B
	 Thứ ba, ngày 12 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 172 : Luyện tập chung 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
-Tính gía trị của biểu thức chứa phân số .
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó , khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4 (176)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(176)
-GVyêu cầu HS đọc diện tích của các tỉnh được thống kê 
-Cho HS sắp xếp theo thứ tự bé –lớn .
Gọi HS giải thích cách xếp của mình . 
-GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 (177)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ..và rút gọn kết quả ... 
-GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC 
-YC HS nêu cách làm và làm bài . . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (177)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 5 (176)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1HSlđọc 
-HS so sánh các số đo rồi sắp xếp .
Tên các tỉnh có DT theo thứ tự bé – lớn :
Kon Tum; Lâm Đồng ; Gia Lai ; Đắc Lắc
-4HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD a) 2 + 3 – 1 = 4 + 3 - 5 = 2 = 1
 5 10 2 10 10 10 10 5....
-2HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải :Theo sơ đồ , 3 lần của số thứ nhất 
là : 84 -1 – ( 1 + 1 ) = 81 
Số thứ nhất là : 81 : 3 = 27 
Số thứ hai là “ 27 + 1 = 28 
Số thứ ba là : 28 + 1 = 29 
 Đáp số : 27 ; 28 29 
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:11/5/2009
 Lớp:4A+4B
	 Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009
 Toán
TIết 173 : Luyện tập chung 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Đọc số , xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số .
-Thực hiện các phép tính với số tự nhiên .So sánh phân số .
-Giải bài toán liên quan đến : Tìm phân số của 1 số , tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5 (177)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(177)
-GVyêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số 
-GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 (177)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự đặt tính và tính . 
-GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC 
-GV YC HS so sánh và điền dấu so sánh –Giải thích cách so sánh . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (177)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 5 (177)
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-4HSlđọc , mỗi HS trả lời 1 số 
VD 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám . Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn lớp nghìn , 
Có giá trị là 900000
-HS làm tính ; HS lớp làm vở .
-HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
-HS chữa bài –nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Chiều rộng của thửa ruộng là :
 120- x 2/ 3 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
 120 x 80 = 9600 (m)
Số tạ thóc thu đươvj từ thửa ruộng đó là :
 50 x ( 9600: 100) = 4800(kg)
 = 48 tạ . 
 Đáp số : 48tạ 
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:12/5/2009
 Lớp:4A+4B
 Thứ năm, ngày 14 tháng 5 năm 2009
Toán
TIết 174 : Luyện tập chung 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :-Viết số tự nhiên .
-Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng .
-.Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
-Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
-Đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập luyện thêm 
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(178)
-GVyêu cầu HS viết số theo lời đọc của GV , YC HS viết theo trình tự ... 
-GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 (178)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài . 
-GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3 (178)- Gọi HS đọc đề nêu YC 
-GV YC HS tính giá trị biểu thức . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (178)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5(178)GV đọc câu hỏi –HS TL
-Gọi HS trình bày –nhận xét .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS viết số theo lời đọc của GV 
-HS đổi vở kiểm tra kết quả :
a) 365847 b) 16530464
c) 105072009
-HS tự làm bài vào vở-HS chữa miệng 
-HS theo dõi để nhận xét và kiểm tra bài của mình .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
-HS chữa bài –nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần = nhau thì số HS gái là 4 phần như thế 
Tổng số phần bằng nhau là :
 3 + 4 = 7 (phần ) 
 Số HS gái là : 
 35 : 7 x 4 = 20 (HS) 
 Đáp số : 20 HS 
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh 	Ngày soạn:13/5/2009
 Lớp:4A+4B
	 Thứ sáu, ngày 15 tháng 5 năm 2009
	Toán
 Kiểm tra định kì lần 4 cuối năm
 Môn:Toán ( Ôn)
Tên bài : Giải bài toán về trung bình cộng.
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm vững các kiến thức về giải toán trung bình cộng
 -Kỹ năng giải thành thạo dạng toán này.
- Có thái độ tốt khi học tập.
II/ Đồ dùng :
1-Giáo viên: Bài soạn, bảng nhóm
III/Các hoạt động dạy học
1-Kiểm tra bài cũ(3'): - HS làm bảng: Thực hiện một phép chia cho số có ba chữ số.
2-Bài mới:Giới thiệu bài học(1)
2.1- Luyện tập(29-30')
- Học sinh làm bài tập dới sự hớng dẫn của GV
Bài tập 1( Bài 2-T127-Dạy học môn toán)
Trung bình cộng của ba số là 78, biết rằng số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp ba lần số thứ ba.
Bài tập 2( Bài 5-T 128- Dạy học toán): Trung bình cộng của ba số là 100. Tìm số thứ hai, biết số thứ hai bằng trung bình cộng của hai số còn lại.
Bài tập3( Bài 8- T128- DHMT): Để đánh số trang một cuốn sách, trung bình mỗi tranh phải dùng 2 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
3-Củng cố-dặn dò(2')-Giáo viên nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docT4-tap II.doc