Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 9 (chuẩn kiến thức)

Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 9 (chuẩn kiến thức)

I.Mục tiêu:

-Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.

-Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác.

II. Đồ dùng:

Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 9 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 19
Thø hai ngµy th¸ng 1 n¨m 2013
To¸n: DiÖn tÝch h×nh thang.
I.Mục tiêu:
-Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
-Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác.
II. Đồ dùng:
Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hình thành công thức tính diện tích hình thang
Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam giác ADK.
Diện tích hình thang ABCD là:
 (DC + AB) x AH : 2
(S: diện tích; a,b độ dài các cạnh đáy; h: chiều cao)
c.Thực hành
Gv hướng dẫn làm bài tập: 1a, 2a sgk.
Bài 1:Tính diện tích hình thang
a/ (12 + 8) x 5 = 50 (cm2)
b/ (9,4 + 6,6) x 10,5 = 84 (m2)
Bài 2: Tính diện tích mỗi hình thang
a/(4 + 9) x 5 : 2 = 32,5(cm2)
b/(3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2)
Bài 3: Tóm tắt, giải
Chiều cao hình thang:
 (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của hình thang:
 (110+90,2)x100,1: 2 = 10020,01(m2)
Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Hs so sánh
Hs phát biểu qui tắc
 S = (a + b) x h : 2
Hs làm bảng 
Cả lớp nhận xét 
2Hs làm bảng lớp
Cả lớp nhận xét
Hs làm vào vở
Cả lớp sửa bài.
Hs nhắc lại bài học 
.......................................................................................................................................................................
TËp ®äc: Ngêi c«ng d©n sè Mét.
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 – không cần giải thích lý do - trong SGK).
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê). HS khá giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).
- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh: biết trăn trở vì nước vì dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Tranh minh họa trong SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3.- Dạy bài mới:
 a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV cho HS xem tranh minh họa dẫn lời vào bài học.
 b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Luyện đọc
MT: HS phát âm chính xác và hiểu từ ngữ mới.
Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc cả bài.
- Gợi ý cho HS chia đoạn, yêu cầu đọc nối tiếp.
- Uốn nắn cách phát âm cho HS, giải thích từ mới.
- Nhận xét chung và đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
MT: Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 – không cần giải thích lý do - trong SGK).
Cách tiến hành:	
- Gọi HS đọc các câu hỏi trong SGK.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.
MT: Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê). 
Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ, gọi HS khá, giỏi đọc.
- Hướng dẫn HS cách đọc, đọc mẫu.
- Giúp đỡ HS luyện đọc.
- Theo dõi HS thi đọc.
- Nêu nhận xét.
- 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài.
- Chia đoạn, đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc chú giải SGK; đọc theo cặp.
- 1 HS đọc lại cả bài.
- 1 HS đọc các câu hỏi trong SGK.
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- Các nhóm khác góp ý, bổ sung.
- HS khá (giỏi) đọc đoạn văn.
- Lắng nghe, ghi nhận cách đọc GV.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.
4.- Củng cố: (5phút)
- Hỏi HS về ý nghĩa, nội dung bài tập đọc. (Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành).
- GD thái độ: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh: biết trăn trở vì nước vì dân.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- Rút kinh nghiệm.
	.......................................................................................................................................................................
	Thø ba ngµy th¸ng 1 n¨m 2013
To¸n: LuyÖn tËp.
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình thang.
- Biết giải các bài toán liên quan đến diện tích hình thang.
	- Rèn luyện óc suy luận, phán đoán toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: SGK.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) 
- Kiểm tra sĩ số - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- 2 HS lên bảng làm lại BT1, 2 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.
3.- Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.
b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập 1.
Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân,
Cách tiến hành:
- Nêu mục tiêu của hoạt động, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.
Hoạt động 2: Bài tập 3.
Mục tiêu: Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động, gọi HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự suy nghĩ làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự suy nghĩ làm bài vào vở. HS trung bình, yếu làm bài 3a; HS khá, giỏi làm cả bài.
- Lên bảng chữa bài. 
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
4.- Củng cố: (5phút)
- Cho HS khá, giỏi thi đua giải BT2.
- GD thái độ: Rèn luyện óc suy luận, phán đoán toán học.
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
 .......................................................................................................................................................................
KÜ thuËt: Nu«i d­ìng gµ
I - Môc tiªu
	Sau bµi häc nµy, häc sinh cÇn : 
	- Nªu ®îc môc ®Ých, ý nghÜa cña viÖc nu«i dìng gµ.
- BiÕt c¸ch cho gµ ¨n uèng.
	- Cã ý thøc nu«i dìng, ch¨m sãc gµ.
II - Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn
	- Tranh ¶nh minh häa cho néi dung bµi häc.
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu
	* KiÓm tra bµi cò
	* Giíi thiÖu bµi
	- Gi¸o viªn giíi thiÖu bµi vµ nªu môc ®Ých tiÕt häc.
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh 
Ho¹t ®éng 1 : T×m hiÓu môc ®Ých, ý nghÜa cña viÖc nu«i dìng gµ.
- Cho häc sinh ®äc môc 1 - SGK, cho biÕt môc ®Ých, ý nghÜa cña viÖc nu«i dìng gµ ?
Ho¹t ®éng 2 : T×m hiÓu c¸ch cho gµ ¨n uèng
a) C¸ch cho gµ ¨n
- §äc néi dung môc 2a - SGK
- Häc sinh th¶o luËn nhãm néi dung c©u hái : ? Tõng thêi k× t¨ng trëng cÇn cho gµ ¨n nh thÕ nµo ? 
? Liªn hÖ víi thùc tÕ ë gia ®×nh (®Þa ph¬ng) em?
b) C¸ch cho gµ uèng
? H·y cho biÕt níc cã vai trß nh thÕ nµo ®èi víi ®êi sèng cña ®éng vËt ?
- §äc môc 2b, kÕt hîp quan s¸t h×nh 2, cho biÕt c¸ch cho gµ uèng níc nh thÕ nµo ? 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ nªu tãm t¾t c¸ch cho gµ uèng níc.
(cÇn lu ý dïng níc cho gµ uèng)
Ho¹t ®éng 3 : §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp 
- Dïng c©u hái cuèi bµi ®Ó cñng cè bµi cho häc sinh.
- Cho häc sinh ®äc phÇn ghi nhí SGK.
+ Cho gµ ¨n, uèng nh»m cung cÊp níc vµ c¸c chÊt dinh dìng cÇn thiÕt cho gµ.
+ Nu«i gµ hîp lÝ, gióp gµ kháe m¹nh, lín nhanh, sinh s¶n tèt.
- Häc sinh th¶o luËn vµ ®a ra néi dung SGK; c¸c em kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung.
- Liªn hÖ ®îc víi viÖc cho gµ ¨n ë gia ®×nh (®Þa ph¬ng)
- RÊt quan träng. Níc lµ mét thµnh phÇn chñ yÕu cÊu t¹o nªn c¬ thÓ ®éng vËt, nhê cã níc mµ ®éng vËt hÊp thô ®îc c¸c chÊt dinh dìng hßa tan lÊy tõ thøc ¨n vµ t¹o thµnh c¸c chÊt cÇn thiÕt cho sù sèng...
- Häc sinh tr¶ lêi theo néi dung cña SGK ; em kh¸c nhËn xÐt.
IV - NhËn xÐt - dÆn dß
	- Gi¸o viªn nhËn xÐt th¸i ®é häc tËp cña c¸ nh©n hoÆc nhãm häc sinh.
	- VÒ nhµ chuÈn bÞ tríc bµi : "Ch¨m sãc gµ"
 .......................................................................................................................................................................
ChÝnh t¶: (Nhí- viÕt) Nhµ yªu n­íc NguyÔn Trung Trùc
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được BT2b, BT3b.
- Noi gương tinh thần yêu nước và khảng khái của Nguyễn Trung Trực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: SGK. 
- HS: SGK; Giấy A3, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3.- Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.
 b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.
Mục tiêu: HS biết nghe cách phát âm, hiểu được nội dung bài viết.
Cách tiến hành:
- Nêu mục tiêu của hoạt động.
- Đọc mẫu bài viết, gọi 1 HS đọc lại.
- Đặt câu hỏi về nội dung bài viết.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Ghi bảng từ khó viết do HS nêu.
- Đọc mẫu từ khó và hướng dẫn HS cách viết.
- Nhắc nhở HS cách trình bày đoạn thơ.
- Đọc câu ngắn, cụm từ cho HS viết vào vở.
- Đọc lại toàn bộ bài viết.
- Chấm chữa bài viết của 7 HS.
- Nêu nhận xét kết quả nghe viết của HS.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Mục tiêu: Làm được BT2b, 3b.
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và hoàn thiện BT.
- 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài viết.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.
- Thảo luận nhóm tìm từ khó viết.
- Đại diện nhóm lần lượt nêu từ khó viết.
- Lắng nghe, tập viết từ khó vào bảng con.
- Xem cách trình bày đoạn thơ trong SGK.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Rà soát lại bài đã viết cho hoàn chỉnh.
- 7 HS nộp bài cho GV chấm, số HS còn lại đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Làm việc nhóm, trên giấy A3 bằng bút dạ.
- Đại diện nhóm đính bài lên bảng, trình bày.
- Các nhóm còn lại nhận xét, góp ý.
4.- Củng cố: (5phút)
- GV đọc cho HS thi đua tìm vần trong các câu thơ.
- GD thái độ: Noi gương tinh thần yêu nước và khảng khái của Nguyễn Trung Trực.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- Rút kinh nghiệm.
.......................................................................................................................................................................
LuyÖn  ... ..........................................................................................
TËp lµm v¨n:LuyÖn tËp t¶ ngêi. 
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1).
	- Viết được đoạn văn mở đề theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.
	- Bồi dưỡng tình cảm với những người quen biết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: SGK.
- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thông báo kết quả kiểm tra học kì I.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.
3.- Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.
b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập 1.
Mục tiêu: Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1).
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động, gọi HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
Hoạt động 2: Bài tập 2.
Mục tiêu: Viết được đoạn văn mở đề theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.
Cách tiến hành:
- Nêu mục tiêu của hoạt động, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Giúp HS nắm yêu cầu, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm đính phát biểu ý kiến.
- Các nhóm khác góp ý, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Làm việc cá nhân, 3 HS khá (giỏi) làm bài trên giấy A3 bằng bút dạ.
- Lần lượt trình bày trước lớp.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
4.- Củng cố: (5phút)
- Cho HS bình chọn bạn viết đoạn mở bài hay nhất.
- GD thái độ: Bồi dưỡng tình cảm với những người quen biết.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò
 .......................................................................................................................................................................
LuyÖn tõ vµ c©u: C¸ch nèi c¸c vÕ c©u ghÐp.
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dung từ nối (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2.
- Có ý thức sử dụng câu ghép và nối câu ghép phù hợp khi nói, khi viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: SGK.
- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- HS lần lượt nhắc lại kiến thức về câu ghép, tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.
3.- Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.
b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Phần nhận xét.
MT: Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dung từ nối . 
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT1.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
HĐ 2: Phần ghi nhớ.
MT: (ND ghi nhớ).
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Cho HS thi đua đọc thuộc lòng tại lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc thuộc.
HĐ 3: Phần luyện tập.
MT: Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2.
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu BT1.
- Làm việc cá nhân.
- Lần lượt phát biểu ý kiến.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
- Lần lượt đọc phần ghi nhớ.
- Thi đua đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- Cả lớp cổ vũ, động viên.
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Làm việc cá nhân.
- Lần lượt phát biểu ý kiến
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
4.- Củng cố: (5phút)
- Cho HS thi đua đọc thuộc lòng ghi nhớ và đặt câu ghép có sử dụng từ nối.
- GD thái độ: Có ý thức sử dụng câu ghép, nối câu ghép phù hợp khi nói, khi viết.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
.......................................................................................................................................................................
Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 1 n¨m 2013
ThÓ dôc: TUNG VÀ BẮT BÓNG - TRÒ CHƠI “BÓNG CHUYỀN SÁU”
 I. Mục tiêu :
- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay,ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. 
- Làm quen với trò chơi “Bóng chuyền sáu.” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
 II. Địa điểm, phương tiện : 
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện 
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, bóng và dây nhảy. 
 III. Nội dung và phương pháp, lên lớp :
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu(6 phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp 
- Vỗ tay hát.
- Trò chơi “Tìm người chỉ huy.”
 2. Phần cơ bản (24 phút)
- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay.
- Nhảy dâykiểu chụm hai chân
- Trò chơi “Bóng chuyền sáu” và “Đua ngựa”
3. Phần kết thúc (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố ,
- Nhận xét .
- Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
G điều khiển H chạy 1 vòng sân. 
G hô nhịp khởi động cùng H.
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
G nêu tên trò chơi tổ chức cho H chơi 
G nêu tên động tác, tập mẫu chỉ dẫn cho H tập.G tập mẫu cùng H 
G kết hợp sửa sai cho H. 
Cán sự lớp tập mẫu cùng một nhóm điều khiển H tập, G đi sửa sai uốn nắn từng động tác tung bóng và bắt bóng của H
 G chia nhóm ( 6 H ) nhóm trưởng điều khiển quân của mình.G đi giúp đỡ sửa sai cho từng nhóm.
G nêu tên động tác thực hiện mẫu cách nhảy dây. 
G cho từng nhóm ( 8 H ) lên thực hiện nhảy dây(1 lần).
H + G nhận xét đánh giá, tổ nào tập đúng đều đẹp được biểu dương,tổ nào thua phải chạy một vòng quanh sân tập . 
G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật chơi 
G chơi mẫu cùng một nhóm, H quan sất cách thực hiện
H 2 tổ lên chơi thử, G giúp đỡ sửa sai cho từng tổ.
G cho cả lớp lên chơi chính thức 
G làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật . 
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng H.
H đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
H+G. củng cố nội dung bài.
Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
G nhận xét giờ học 
 G ra bài tập về nhà 
 H về ôn các động tác tung và bắt bóng cá nhân.
.......................................................................................................................................................................
TËp lµm v¨n: LuyÖn tËp t¶ ng­êi. 
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1).
	- Viết được hai đoạn văn kết bài theo yêu cầu ở BT2.
	- Bồi dưỡng tình cảm với những người quen biết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: SGK.
- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- 3 HS lần lượt đọc đoạn văn đã làm ở BT2, tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.
3.- Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.
b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập 1.
Mục tiêu: Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1).
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động, gọi HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
Hoạt động 2: Bài tập 2.
Mục tiêu: Viết được hai đoạn văn kết bài theo yêu cầu ở BT2.
Cách tiến hành:
- Nêu mục tiêu của hoạt động, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Giúp HS nắm yêu cầu, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm đính phát biểu ý kiến.
- Các nhóm khác góp ý, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Làm việc cá nhân, 3 HS khá (giỏi) làm bài trên giấy A3 bằng bút dạ.
- Lần lượt trình bày trước lớp.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
4.- Củng cố: (5phút)
- Cho HS bình chọn bạn viết đoạn kết bài hay nhất.
- GD thái độ: Bồi dưỡng tình cảm với những người quen biết.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
......................................................................................................................................................................
 To¸n: Chu vi hÞnh trßn.
 I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính chu vi hình tròn.
- Vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.
	- Rèn luyện óc suy luận, phán đoán toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: SGK.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.- Khởi động: (1 phút) 
- Kiểm tra sĩ số - Hát vui.
2.- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- 2 HS lên bảng làm lại BT1, 2 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.
3.- Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.
b) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn.
Mục tiêu: Biết quy tắc tính chu vi hình tròn.
Cách tiến hành:
- Nêu mục tiêu của hoạt động.
- Giới thiệu quy tắc tính chu vi hình tròn như SGK, gọi HS đọc lại.
- Gọi HS lần lượt đọc ví dụ 1, 2 SGK, yêu cầu HS thực hiện.
- Theo dõi HS trình bày.
- Xác nhận kết quả.
Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.
Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu của hoạt động, gọi HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu của hoạt động.
- Theo dõi, ghi nhận, đọc quy tắc SGK.
- Tự suy nghĩ làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự làm bài vào vở. HS trung bình, yếu làm bài 1ab và bài 2c; HS khá, giỏi làm cả 2 bài.
- Lên bảng chữa bài.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.
4.- Củng cố: (5phút)
- Cho HS khá, giỏi thi đua giải BT3.
- GD thái độ: Rèn luyện óc suy luận, phán đoán toán học.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
......................................................................................................................................................................
 Ký duyÖt cña BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5TUAN9 MOI.doc