Thiết kế bài giảng lớp 4 - Tuần 29

Thiết kế bài giảng lớp 4 - Tuần 29

I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:

 - Củng cố và rèn kĩ năng về giải toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số,tìm phân số của một số.

 II.Đồ dùng dạy học:

 - Bảng nhóm bài tập 3

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 9 trang Người đăng huong21 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 4 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013 
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố và rèn kĩ năng về giải toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số,tìm phân số của một số. 
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Bài 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: 
 Bài giải.
 Số học sinh nam của lớp là.
 30 x 3 = 18 ( học sinh )
 5
 Đáp số: 18 học sinh
* Bài 2: 
 Bài giải
 ?
Ta có sơ đồ:
 Số bé: 21 
 Số lớn: 
 ?
 Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau.
 7- 4 = 3 ( phần )
 Số bé là. 21 : 3 x 4 = 28 
 Số lớn là: 28 + 21 = 49 
Đáp số: số bé 28; Số lớn 49.
* Bài 3: Khoanh vào câu trả lời đúng.
 B. 24 và 40
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
 - Về làm BT
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 kiến thức
T: Nêu MT bài học
H: Đọc bài toán ( 1em )
H: Nêu cách giải toán.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố về giải toán tìm phân số của một số.
H: Đọc bài toán ( 1em )
H: Nêu các bước giải toán.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx
T: Củng cố về giai toán dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
H: Đọc bài toán ( 1em )
T: Treo bảng phụ
H: Lên bảng khoanh
T: nx giờ học. Giao việc VN
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: ĐƯỜNG ĐI SA PA
I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm đoạn văn thể hiện giọng đọc nhẹ nhàng,niềm vui sự ngưỡng mộ của du khách trước cảnh đẹp
 - Củng cố lại cách đặt câu khiến.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ BT2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - Bài : Con sẻ
B.Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ )
 Bài 1: Luyện đọc đúng: 
Đường đi Sa Pa
Bài 2: Luyện đọc thuộc đoạn văn trong BT
Bài 3: Ý trả lời đúng 
C, Ca nhợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa,thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả với cảnh đẹp đát nước.
3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ )
 - Về luyện đọc lại cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/c ( 1em )
H: Đọc nối tiếp đoạn văn
H+T: nx nêu cách đọc.
H: Đọc lại
H: Luyện đọc nhóm
H: Thi đọc diễn cảm
H+T: nx + bình chọn.
H: Đọc lại đoạn văn.
T: Treo bảng phụ + HD.
H: Đọc lại Y/c.
H: Luyện đọc nối tiếp 
H đọc thuộc và đọc diễn cảm tại lớp
H: Thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm
H.T. nx và đánh giá
H. đọc y/c BT
Đọc thầm trao đổi.
H: Lên bảng.
H+T: nx
T: Chốt ý đúng.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 04 tháng 4 năm 2013
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Củng cố lại bài văn miêu tả cây cối,tả đồ vật
 - Rèn kĩ năng viết đoạn văn miêu tả cây cối,đồ vật biết sử dụng câu,từ mở đoạn và kết đoạn.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm để HS làm bài văn
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Cấu tạo bài văn miêu tả
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Đề bài:
Viết đoạn văn.( khoảng 5câu )
Tả một bộ phận của đồ vật hoặc của cây em quan sát kĩ.
 Xuân qua,hè tới,cây phượng bắt đầu trổ bông.Hoa phượng mọc thành chùm lớn.Bông phượng có năm cánh mỏng,bố cánh màu đỏ tươi và xen lẫn màu trắng nhuỵ hoa dài và cong có hình bầu dục.Em rất thích hoa phượng màu đẹp nhuỵ còn làm trò chơi chọi gà.
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. 
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
T : Chép đề bài.
H: Đọc lại đê bài.
T: HD phân tích đề bài.
H: Nhắc lại miêu tả đồ vật,cây cối
H: Làm vở + bảng phụ.
H: trình bày.
H+T: nx.
T: Củng cố lại cách viết đoạn văn sử dụng câu từ mở đoạn kết đoạn.
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2013
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố lại cách giải toán về tìm hai số khi biết hiệu,tổng và tỉ số của hai số đó.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm BT 3 
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
Tìm x
a, 4 x x = 2 b, 1 : x = 1
 5 7 6 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1:
 Bài giải.
Ta có sơ đồ:
 Con: 5 tuổi
 Mẹ: 28t
 ?
 Theo sơ đồ hiệu số bằng nhau:
 5 - 1 = 4 ( phần )
 Tuổi con là:
 28 : 4 = 7 ( tuổi )
 Tuổi mẹ là:
 7 + 28 = 35 ( tuổi )
 Đáp số: Tuổi con 7 tuổi
 Tuổi mẹ 35 tuổi
* Bài 2:
 Bài giải:
 Tổng số phần bằng nhau là.
 5 + 6 = 11 ( phần )
 Kho thứ nhất chứ là.
: 11 x 5 = 55 ( tấn )
 Kho thứ hai chứa là:
- 55 = 66 ( tấn )
 Đáp số: Kho 1: 55 tấn
 Kho 2: 66 tấn
 3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - BT3
T. đọc 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 
T: Nêu MT bài học
H: Đọc bài toán ( 1em )
H: Nêu các bước giải.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố lại các bước giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
H: Đọc bài toán.
H: Nêu cách giải toán.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx.
T: Củng cố về giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
G: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2013
TUẦN 30
Thứ ba ngày 09 tháng 4 năm 2013 
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố lại cách thực hiện các phép tính cộng ,trừ, nhân chia phân số.
 - Rèn kĩ năng về giải toán tính diện tích hình bình hành.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
Chữa bai tập 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Tính.
a, 3 + 4 = 15 + 32 = 47
 8 5 40 40 40
b, 11 x 6 = 11 x 6 = 66
 2 7 2 x 7 14
c, 3 + 6 : 2 = 3 + 6 x 7 = 3 + 6 = 24
 7 7 7 7 7 2 7 2 7
* Bài 2:
 Bài giải.
 Chiều cao mảnh bìa hình bình hành là.
 24 x 5 = 15 ( cm )
 8
 Diện tích mảnh bìa là.
 24 x 15 = 360 ( cm 2 )
 Đáp số: 360 cm 2 
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 KT 
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/c BT.
H: Nêu cách thực hiện.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx 
T: Củng cố cách thực hiện các phép tính về phân số.
H: Đọc bài toán.
H: Nêu cách tính DT hình bình hành.
H: Lên bảng + bảng phụ.
H+T: nx
T: Củng cố cách tính DT hình bình hành.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng kể chậm rãi,bộc lộ thái độ ca ngợi Ma – gien- lăng và đoàn thám hiểm đọc đúng tên riêng nước ngoài.
 - Hiểu nội dung bài làm đúng BT.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng nhóm BT2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - Bài: Hơn một nghìn ngày vóng quanh trái đất
B.Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ )
 Bài 1: Luyện đọc đúng đoạn văn trong bài: Hơn một nghìn ngày vóng quanh trái đất
Bài 2: Ý trả lời đúng 
Ham hiểu biết,thích khám phá cái mới,dũng cảm,dám vượt khó khăn để đạt được mục đích đề ra.
3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ )
 - Về luyện đọc lại cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/ c ( 2em )
H. đọc nhóm cột A theo gợi ý cột B
H. thi đọc giữa các nhóm
H.T nhận xét đánh giá
H.T nx đánh giá
H. nêu y/c BT
H. thảo luận nhóm ( 4 nhóm)
H. các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
H. T nhận xét đánh giá.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Củng cố về cấu tạo bài văn miêu tả con vật lập dàn ý tả một con vật nuôi trong nhà em.
 - Rèn kĩ năng viết một đoạn văn miêu tả con vật nuôi trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm bt 2
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
Cấu tạo bài văn miêu tả
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Hãy lập dàn ý tả con vật nuôi trong nhà.
 Lập dàn ý
 + Mở bài: Đó là con mèo tam thể do mẹ em mua đã được ba tháng tên là Li Li.
 + Thân bài: 
 - Hình dáng: to bằng cái chày màu lông tam thể, đầu bằng quả cam,hai con mắt xanh bộ ria trắng,chân cao,đuôi dài và cong.
 - Hoạt động: ăn rón rén thích chạy nhảy leo trèo, lăn tròn như quả bóng,bắt chuột giỏi
 + Kết bài: Em yêu thích mèo luôn ôm vuốt ve..
* Bài 2: Viết đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả con vật.
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. 
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
G: Treo bảng phụ + HD.
H: Đọc lại Y/c.
H: Nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
H: Làm vở + trình bày.
H+T: nx
T: Củng cố lại cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
H: Đọc đề bài 
T: HD phân tích đề bài.
H: Nhắc lại cách trình bày đoạn văn.
H: Làm vở + trình bày.
H+T: nx
T: Củng cố cách viết đoạn văn.
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
 - Củng cố về giải toán tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
 - Rèn kĩ năng về giải toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập ND BT 1
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Bài tập 3
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1:
 Bài giải.
Ta có sơ đồ: ?
 Số bé: 
 150
 Số lớn: 
 ?
 Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là.
+ 6 = 10 ( phần )
Số bé là: 150 : 10 x 4 = 60
Số lớn là: 150 – 60 = 90 
 Đáp số: số bé 60
 Số lớn 90
* Bài 2: 
 Bài giải.
Ta có sơ đồ: ?
 Số lớn: 
 Số bé:
 ?
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau:
 6 - 2 = 4 ( phần )
 Số lớn là:
 20 : 4 x 6 = 30
 Số bé là:
– 20 = 10
Đáp số: Số lớn : 30
 Số bé: 10
 3. Củng cố – dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm BT 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 
H: Đọc bài toán.
 - Xác định dạng toán.
 - Nêu các bước giải.
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx
T: Củng cố về dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
H: Đọc bài toán
 - Xác định dạng toán.
 - Nêu các bước giải
H: Lên bảng + vở.
H+T: nx
T: Củng cố về giải toán tìm hai số khi biét hiệu và tỉ số của hai số đó.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2013

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4TC CT SEQAP(1).doc