I/ Mục tiêu:
1/Kiến thức:
- Đọc trôi chẩy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ ( đoạn thơ, đoạn văn rễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắn được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết( BT2).
2/Kỹ năng:
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 115 tiếng / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
TUẦN 28. Ngày soạn : ...../ 3 /2013 Ngày giảng T2 : ../ 3/2013 Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2: Tập đọc . ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 1) I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: - Đọc trôi chẩy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ ( đoạn thơ, đoạn văn rễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắn được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết( BT2). 2/Kỹ năng: - Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 115 tiếng / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). 3.Thái độ: - Gd hs ý thức tự giác trong học tập . II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A/KT bài cũ : (3) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét biểu dương. B/ Bài mới: 1- Giới thiệu bài ( 1’ ) 2- HS ôn tập đọc và học thuộc lòng ( 15’ ) - Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1. - HS ôn lại các bài TĐ và HTL đã học -GV theo dõi nhắc nhở HS ôn tập 3-Bài tập 2 ( 18’ ) - Mời một HS nêu yêu cầu. - GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng tổng kết. Hướng dẫn: BT yêu cầu các em phải tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu: + Câu đơn: 1 ví dụ + Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nối (1 VD) ; Câu ghép dùng từ nối: câu ghép dùng QHT (1 VD), câu ghép dùng cặp từ hô ứng (1 VD). - Cho HS làm bài vào vở, Một số em làm vào bảng nhóm. - HS nối tiếp nhau trình bày. - Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng và trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. 4-Củng cố, dặn dò: ( 3’) GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập. - Hs nghe ghi nhớ - Hs ôn - HS đọc yêu cầu. - HS nghe. - HS làm bài theo hướng dẫn của GV. - HS làm bài sau đó trình bày. - Nhận xét. - Nghe Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức : Giúp HS: - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đườn. - Biết đổi đơn vị đo thời gian. 2/Kỹ năng: - Giải các bài toán về chuyển động thành thạo chính xác 3.Thái độ: - Gd hs ý thức tự giác trong học tập , tính cẩn thạn kiên trì trong tính toán . II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS A/KT bài cũ :(3’) - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Nhận xét cho điểm. B/ Bài mới: 1-Giới thiệu bài: ( 1’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2-Luyện tập: (33’) *Bài tập 1 (144): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (144): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau đó đổi nháp chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (144): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét *Bài tập 4(144): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS làm trên bảng. - Cả lớp và GV nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò: ( 3’) - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. - 1 hs nêu trước lớp . - Lắng nghe. - 1HS đọc yêu cầu bài. - Lắng nghe, tự làm bài. *Bài giải: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi được là: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 km. -1 HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. *Bài giải: Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là: 1250 : 2 = 625 (m/phút) ; 1 giờ = 60 phút. Một giờ xe máy đi được: 625 x 60 = 37500 (m) 37500 = 37,5 km/giờ. Đáp số: 37,5 km/ giờ. - 1HS đọc yêu cầu bài. - 1HS làm bảng, lớp làm vở. *Bài giải: 15,75 km = 15750 m 1giờ 45 phút = 105 phút Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là: 15750 : 105 = 150 (m/phút) Đáp số: 150 m/phút. - 1HS đọc thành tiếng. - HS nêu. - HS làm vở, 1hs làn bảng lớp. *Bài giải: 72 km/giờ = 72000 m/giờ Thời gian để cá heo bơi 2400 m là: 2400 : 72000 = 1/30 (giờ) 1/30 giờ = 60 phút x 1/30 = 2 phút. Đáp số: 2 phút. - Ghi nhớ. Tiết 4: Luyện tiếng việt. LUYỆN VIẾT. I/ Mục tiêu - HS biết tha thế một số từ ngữ trong đoạn văn phù hợp với nội dung - Rèn cho HS kỹ năng làm bài tập về thay thế từ ngữ trong câu văn, đoạn văn. - HS tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: III/ Hoạt động dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS A. Ôn luyện 1. Thay thế từ môn sinh bằng các từ đồng nghĩa sao cho hợp lí trong đoạn văn sau và viết lại đoạn văn đó. (15’) - Cho HS đọc lại đoạn văn trong SGK - Yêu cầu cả lớp theo dõi - Cho hS trao đổi theo cặp tìm từ đông nghĩa để thay thế từ môn sinh - GV cho hs viết bài vào vở - Theo dõi gợi ý - Gọi hs đọc đoạn viết lại - Nhận xét, biểu dương + Đoạn văn được viết lại Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trước, học trò theo sau. Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, người ít tuổi hơn nhương bước, cuối cùng là mấy môn sinh tóc để trái đào. Cụ giáo Chu dẫn các môn sinh đi về cuối làng, sang tận thôn Đoài, đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa ấm cúng. 2. Viết lại một số lời đối thoại để hoàn chỉnh màn kịch theo yêu cầu: (15’) - Gọi hs đọc nội dung - Yêu cầu hs viết bài - GV theo dõi giúp đỡ - Gọi một số hs đọc đoạn viết - Nhận xét, bình chọn - Tuyê n dương B. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học - HS đọc đoạn viết - Cả lớp nghe theo dõi - HS trao đổi theo cặp - HS viết lại vào vở - Chú ý - HS đọc - Nghe - Theo dõi - HS nhắc lại - HS viết bài theo hd - Chú ý - HS đọc đoạn viết - Nhận xét, bình chọn - Lắng nghe - Nghe Tiết 1: Kể chuyện ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 2) I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 1). 2/Kỹ năng: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu: làm đúng bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. 3/ Giáo dục: - GD hs ý thức tự giác trong học tập . II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). -Ba tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2. III/ Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS A/KT bài cũ :(2’) B/ Bài mới: 1-Giới thiệu bài (1’ ) 2- Ôn tập tập đọc và học thuộc lòng (20’) - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - Cho HS ôn tập TĐ và HTL đã học - GV theo dõi nhắc nhở HS ôn tập 3-Bài tập 2:( 14’ ) - Mời một HS nêu yêu cầu. - HS đọc lần lượt từng câu văn, làm vào vở. - GV phát ba tờ phiếu đã chuẩn bị cho 3 HS làm - HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét nhanh. -Những HS làm vào giấy dán lên bảng lớp và trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận những HS làm bài đúng. 4-Củng cố, dặn dò:(3’) - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS tranh thủ đọc trước để chuẩn bị ôn tập tiết 3. - Hs theo dõi - Ôn tập - 1HS nêu yêu cầu - Làm bài *VD về lời giải: a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng điều khiển kim đồng hồ chạy. b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý thích riêng của mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng. c) Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc sống trong xã hội là: “Mỗi người vì mọi người và mọi người vì mỗi người”. - Ghi nhớ. - Nghe Tiết 2: Lịch sử Tiết 3: Thể dục Ngày soạn :....../03./2012 Ngày giảng T3 : ...../03./2012 (Sáng) Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian . - Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. 2/ ữy năng: - Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 3/ Giáo dục: - Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành tính toán . II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS A/KT bài cũ :(3’) - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Nhận xét cho điểm. B/ Bài mới: 1-Giới thiệu bài: (1’ ) - Ghi đầu bài lên bảng. 2-Luyện tập:(33) *Bài tập 1 (144): - Mời 1 HS đọc BT 1a: + Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán? + Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau? - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (145): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời một HS nêu cách làm. - Cho HS làm nháp. Một HS làm vào bảng nhóm. - HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (145): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào nháp. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét *Bài tập 4 (145): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò: ( 3’ ) - Nhận xét tiết học - Dặn hs về xem lại các baìo tập . - 2 hs nêu trước lớp - Lắng nghe. - 1HS đọc thành tiếng. - HS trả lời. - Lắng nghe, tự làm bài. *Bài giải: Sau mỗi giờ cả hai ô tô đi được quãng đường là: 42 + 50 = 92 (km) Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ - 1HS đọc thành tiếng. - HS nêu cách làm, tự làm bài. *Bài giải: Thời gian đi của ca nô là: 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ. Quãng đường đi được của ca nô là: 12 x 3,75 = 45 (km) Đáp số: 45 km. - 1HS đọc yêu cầu bài. - 2HS làm bảng, cả lớp làm vở. *Bài giải: C1: 15 km = 15 000 m Vận tốc chạy của ngựa là: 15 000 : 20 = 750 (m/phút). Đáp số: 750 m/phút. C2: Vận tốc chạy của ngựa là: 15 : 20 = 0,75 (km/phút) 0,75 km/phút = 750 m/phút. Đáp số: 750 m/phút. - 1HS đọc yêu cầu bài. - 2HS làm bảng, cả lớp làm vở. *Bài giải: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường xe máy đi trong 2,5 giờ là: 42 x 2,5 = 105 (km) Sau khi khởi hành 2,5 giờ xe máy còn cách B số km là: 135 – 105 =30 (km). Đáp số: 30 km. - Ghi nhớ. Tiết 2: Kỹ thuật Tiết 3: Khoa học Tiết 4: Anh văn (Chiều) Tiết 1: Đạo đức Tiết 2: Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 3) I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc (yêu cầu như tiết 1). 2/Kiến thức: - Tìm được câu ghép, các từ ngữ được lập lại, được thay thế trong đoạn văn( BT2). 3/ Giáo dục: - Gd hs thêm yêu quê hương đất nước, dùng đúng từ khi nói viết . II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). -Ba tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2. III/ Các hoạt độn ... (Chiều) Tiết 1: Luyện tiếng việt LUYỆN ĐỌC I/ Mục tiêu: - HS biết đọc diễn cảm ( 2 khổ thơ) đã chọn ; đọc nhấn giọng một số từ ngữ , ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. - Đọc một bài văn và trả lời được câu hỏi. II/ Đồ dùng dạy – học - Phiếu bài ttập III/ Hoạt động dạy – học HĐ của GV HĐ của HS A/ Ôn luyện 1. Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng một số từ ngữ trong hai khổ thơ “ Mùa thu nay khác..nặng phù xa. “ - Gọi HS đọc 2 khổ thơ - Yêu cầu HS đọc nối 2 khổ thơ - Cho HS đọc theo cặp - Cho HS đọc theo nhóm - Gọi đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét biểu dương 2. Yêu cầu HS suy nghĩ nêu được hai ..bất khuất của dân tộc. - Nhận xét 3. Bài luyện tập (tiết 7) - Hướng dẫn HS làm bài trên phiếu - Chia nhốm, yêu cầu nhóm làm bài - Gọi đại diện nhóm dán lên bảng - Nhận xét, bổ sung 4. Củng cố - dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Nghe - 1HS đọc - 4 – 5 HS đọc - Đọc theo cặp - Đọc theo nhóm - Thi đọc - Nhóm nhận xét chéo - Nghe, suy nghĩ trả lời +) Khổ 4: Trời xanh đây Núi rừng đây.. +) Khổ 5: Nước những người chưa bao gời khuất - Nhận xét bạn - Nghe - Nhóm làm việc - Nhóm báo cáo - Nhóm nhận xét chéo - Nghe Tiét 2: LUYỆN TOÁN I/ mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đọc viết só tự nhiên. - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Củng cố kiến thức về quy đồng và rút gọn phân số. II/ Hoạt động dạy – học HĐ của GV HĐ của HS A/ Ôn luyện Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. ( 7’) - Cho HS làm bài - Nhận xét bài HS Bài 2: Nêu yêu cầu bài. (6’) - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét Bài 3: Nêu yều cầu bài. (9’) - Hướng dẫn hS làm bài, cho HS làm bài - Nhận xét Bài 4: Nêu yêu cầu bài .9’) - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét B/ Củng cố dặn, dò: (3’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học - Nghe - Làm bài Viết số Đọc số 54 698 Năm mươi tư nghìn sáu trăm chín mươi tám 4 504 375 Bốn triệu năm trăm linh tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm 207 312 Hai trăm linh bảy nghìn ba trăm mười hai 32 191 600 Ba mươi hai triệu mọt trăm chín mươi mốt nghìn sáu trăm 2 502 000 Hai triệu năm trăm linh hai nghìn - Nhận xét bài bạn - Nghe - Nghe, làm bài +) 75 789; 434 560; 2 896 925; 3 780 231 - Nhận xét bạn - Nghe - Nghe, làm bài a) x = 1; số đó là: 32 013 b) x = 2; 5. Số đó là: 5 226: 5 526 c) x = o. Số đó là: 41 850 - Nhận xét bạn - Nghe - Nghe, làm bài a) Quy đồng mẫu số các phân số: +) ; +) ; ; b) Rút gọn cá phân số; - Nhận xét bạn - Nghe TiẾT 3: Địa lí Ngày soạn : ....../03./2012 Ngày giảng T5 : ...../03../2012 (Sáng) Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Biết đọc đọc, viết, so sánh các só tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9 2/ Kỹ năng: - Thực hành thành thạo các dạng toán về số tự nhiên , đọc viết thành thạo các số tự nhiên. 3/ Giáo dục: - Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán . II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC: (5’) - Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. - GV nhận xét cho điểm. B/ Bài mới : 1-Giới thiệu bài: (1’) - GV nêu mục tiêu của tiết học, ghi đầu bài. 2-Luyện tập: (31’) *Bài tập 1 Mời 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1 số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào SGK. - Mời 1 số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vở. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 5 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. - 2HS lên bảng làm. - Lắng nghe. -HS làm bài theo hướng dẫn của GV. * Kết quả: Các số cần điền lần lượt là: a) 1000 ; 799 ; 66 666 b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998 c) 81 ; 301 ; 1999 * Kết quả: 1000 > 997 53796 < 53800 6987 217689 7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100 * Kết quả: 3999 < 4856 < 5468 < 5486 3762 > 3726 > 2763 > 2736 -HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 ; nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5; - HS làm bài. - Nghe Tiết 2: Tập làm văn ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 5) I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nghe-viết đúng chính tả đoạn văn tả Bà cụ bán hàng nước chè.Tốc đọ viết khoảng 100 chữ/15 phút. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. 2/ Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả , viết được một đoạn văn ngắn tả người . 3/Giáo dục: - Gd hs tính cẩn thận nắn nót khi viết bài , yêu quý kính trọng các cụ già . II/ Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về các cụ già. III/ Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A/KT bài cũ :(3’) - KT sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét. B/ Bài mới: 1- Giới thiệu bài: (1’) 2- HD Nghe-viết chính tả: (20’) - GV nêu mục đích,yêu cầu của tiết học. - GV Đọc bài viết. + Bài chính tả nói điều gì? - Cho HS đọc thầm lại bài. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: gáo dừa, năm chục tuổi, diễn viên tuồng chèo, 3-HD làm bài tập 2: (13’) - Em hãy nêu cách trình bày bài? - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. * Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. -GV hỏi: +Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ bán hàng nước? +Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình? +Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? -GV nhắc HS: +Miêu tả ngoại hình nhân vật không nhất thiết phải tả tất cả các đặc điểm mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu. +Trong bài văn miêu tả, có thể có 1, 2, 3 đoạn văn tả tả ngoại hình nhân vật. -HS viết đoạn văn vào vở. -Một số HS đọc đoạn văn. -Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất. 4-Củng cố, dặn dò: (3’) -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả đã chọn. -Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL tiếp tục luyện đọc. - lắng nghe. -HS theo dõi SGK. -Bài chính tả nói về bà cụ bán hàng nước chè. - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS soát bài. +Tả ngoại hình. +Tả tuổi của bà. +Bằng cách so sánh với cây bằng lăng già. - HS viết đoạn văn vào vở - HS đọc. - Nghe Tiết 3: Khoa học Tiết 4: Luyện từ và câu ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 6 ) I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Củng cố kiến thức về biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2. 2/ Kỹ năng: - Đọc lưu loát bài đã chọn, làm đúng các bài tập điền từ . 3/ Giáo dục: - Gd hs ý thức tự giác trong học tập . II/ Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS A/KT bài cũ : (3’) - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. - Nhận xét . B/ Bài mới: 1- Giới thiệu bài: (1’) - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2/ Ôn tập tập đọc và học thuộc lòng (20’) - Cho HS ôn bài TĐ và HTL tiếp theo - Theo dõi HS và nhắc nhở HS ôn bài 3-HD làm bài tập 2: (13’) * Mời 3 HS đọc yêu cầu của bài. -GV nhắc hs chú ý cách làm bài - Yc cả lớp đọc thầm từng đoạn văn và làm bài vào vở . 1 số hs làm bài trên bảng - Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng 4-Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả đã chọn. - Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL tiếp tục luyện đọc. - Lắng nghe. - Ôn bài theo yêu cầu GV - 3 hs đọc yc bài tập - cả lớp đọc thầm và làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm bài . - Lắng nghe. - Ghi nhớ. (Chiều) Tiết 1: HĐNG Tiết 2: Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỌC (Trường ra đề và đáp án) Tiết 3: Luyện tiếng việt LUYỆN VIẾT I/ Mục tiêu: - HS biết thêm từ ngữ cho đoạn văn cho trước chưa hoàn chỉnh, thành đoạn văn hoàn chỉnh. - HS luyện viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng. II/ Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập III/ Hoạt động dạy - học HĐ của GV HĐ của HS A/ Ôn luyện 1. Điền từ ngữ có tác dụng nối để hoàn chỉnh đoạn văn: (12’) - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài vào phiếu theo cặp - Gọi đại diện cặp báo cáo kết quả làm bài - Nhận xét, bổ sung 2. Viết đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng: (20’) - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài cá nhân - Gọi HS đọc bài viết - Nhận xét, bổ sung B/ Củng cố - dặn dò: (3’) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học - Nghe - Cặp làm bài - Đại diện báo cáo kết quả làm bài - Nhận xét bạn +) Nhưng; tậm chí; cuối cùng. - Nghe - Làm bài - 4 HS đọc bài làm, HS khác nhận xét - Nghe Ngày soạn : ....../.03./2012 Ngày giảng T6 :......../03/2012 Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Biết xác định phân số, biết so sánh, xắp xếp các phân số theo thứ tự . 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành thành thạo các bài toán về phân số . 3/ Giáo dục - GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán . II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A/ KTBC(5’) - Gọi 2 hs làm bài tập của tiết trước . - Nhận xét cho điểm. B/ Bài mới : 1/ GT bài (2’) - Ghi đầu bài lên bảng. 2/ Hd luyện tập Bài1 (10’) - Yc hs tự làm bài rồi chữa bài - Yc hs đọc các phân số mới viết được - Yc hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 2(10’) - Lưu ý cho hs , khi rút gọn phân số phải nhận được phân số tối giản Ví dụ: phân số ta thấy 18 chia hết cho 2,3,6,9,18 24 chia hết cho 2,3,4,6,8,12,24 18 và 24 cùng chia hết cho 2,3,6 trong đó 6 là số lớn nhất - Yc hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 3(10’) - Giúp hs tìm mẫu số chung bé nhất - Yc hs tự làm bài Bài 4(10’) - Khi chữa bài cho hs nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số hoặc không cùng mẫu số , hai phân số có tử số bằng nhau Bài 5(10’) - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Khi chữa bài cho hs cách khác nhau để tìm phân số thích hợp. 3/ Củng cố dặn dò(3’) - Tổng kết tiết học - Dặn hs về làm các bài tập phần luyện tập thêm - 2 hs lên bảng làm bài - Lắng nghe. - Hs làm bài và chữa bài - Hs làm bài và đổi vở kiểm tra chéo - 1 hs lên bảng giải - Lớp làm vào vở - Hs tự làm bài rồi chữa bài - Hs tự làm bài rồi chữa bài - Nghe Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3: Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VIẾT (Trường ra đề và đáp án) Tiết 4: Sinh hoạt - Nhận xét chung tuần. - Đưa ra phương hướng tuần 29
Tài liệu đính kèm: