I. MỤC TIÊU:
1. KT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.( trả lời được các CH 1, 2, 3).
KNS: Thể hiện sự cảm thụng chia sẽ.
2. KN: - HS diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách của từng nhân vật.
3. TĐ: Thực hiện lối sống đẹp như các nh.vật trong c/chuyện để cuộc đời tốt đẹp hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh minh họa ở SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 14 Thứ hai ngày 21 thỏng 11 năm 2011 Tập đọc : Chuỗi ngọc lam (Phun- tơn O- xlơ) I. Mục tiêu: 1. KT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.( trả lời được các CH 1, 2, 3). KNS: Thể hiện sự cảm thụng chia sẽ. 2. KN: - HS diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách của từng nhân vật. 3. TĐ: Thực hiện lối sống đẹp như các nh.vật trong c/chuyện để cuộc đời tốt đẹp hơn. II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh họa ở SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Trồng rừng ngập mặn 3-4’ - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ - Giới thiệu tranh minh họa. 2. Đọc và tìm hiểu bài a/ Luyện đọc 9-10’ - GV gọi 1 HS giỏi đọc bài Phân đoạn: 2 đoạn - Truyện có mấy nhân vật? Gọi HS đọc nối tiếp đoạn Luyện từ khó: Pi-e, Nô-en, Gioan... - Giảng từ: trầm ngâm, Nô-en, giáo đường. - GV gọi một số HS đọc tiếp nối bài. - GV đọc bài. b/ Tìm hiểu bài: 11-12 - Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc không? Chi tiết nào cho em biết điều đó? - Chị cô bé tìm gặp Pi-e để làm gì? - Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc? - Em có suy nghĩ gì về các nhân vật trong câu chuyện này? - Nội dung chính? ( bảng phụ) c/ Luyện đọc diễn cảm: 9-10’ - Lưu ý HS giọng đọc của câu kể, câu cảm, câu hỏi ... - Luyện đọc diễn cảm bài văn. - Thi đọc diễn cảm bài văn. IV.Củng cố dặn dò 1-2’ - Nêu nội dung câu chuyện. - Xem lại bài+ Ch bị bài sau - Nhận xét tiết học,biểu dương 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS quan sát - 1 HS đọc - Ba nhân vật: Chú Pi- e, cô bé, chị cô bé. - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 - HS luyện đọc theo nhóm đôi - Cả lớp theo dõi - Tặng chị nhân ngày lễ Nô- en... Cô bé không đủ tiền. Em mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu... - ... có phải cô bé mua chuỗi ngọc ở tiệm Pi-e không. Có phải ngọc thật không? bao nhiêu tiền? - ... bằng tất cả số tiền em dành được. - Cả ba nhân vật đều nhân hậu, tốt bụng. - HS trả lời - HS luyện đọc phân vai - HS thi đọc diễn cảm theo vai - Lớp bình chọn bạn đọc hay - HS phân vai đọc - HS trả lời -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương. VBổ SUNG: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên MÀ thương tìm được là một số thập phân I. Mục tiêu: 1. KT: Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thâp phân. 2. KN: Vận dụng trong giải toán có lời văn. 3. TĐ: Có tính cẩn thận, chính xác II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 14-15’ a. Ví dụ 1: - GV nêu bài toán : Chu vi: 27 m Cạnh: ..... m ? - Gợi ý - H.dẫn HS th hiện phép chia như SGK. - Lưu ý HS :viết dấu phẩy vào thương và thêm 0 vào bên phải SBC rồi chia tiếp. b. GV nêu ví dụ 2: 43 : 52 = ? -Ph chia 43 : 54 có th hiện như phép chia 27 : 4 không? Vì sao? - Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52 nên ta chuyển 43 = 43,0. - Gọi một em lên bảng thực hiện phép chia. - GV nêu qui tắc chia - Gọi HS nhắc lại 3. Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính: 7-8’ - Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở - GV chữa bài Bài 2 (Bảng phụ tóm tắt) 6-7 - Gọi một em lên bảng giải. - GV chữa bài *Bài 3 Nếu cũn thời gian 4-5’ Gọi HS nêu cách làm IV. Củng cố- Dặn dò 1-2 - Gọi HS nêu quy tắc - Xem lại bài + ch.bị bài sau - Nhận xét tiết học, biểu dương - HS nêu ph.tính 27 : 4 = ? (m) -HS theo dõi - Phép chia này có SBC 43 < SC 52 Một số HS nhắc lại HS nêu yêu cầu bài tập Kết quả các phép tính: a/ 2,4 ; 5,75 ; 24,5 Nếu cũn thời gian *b/ 1,875 ; 6,25 ; 20,25 HS đọc đề toán và giải 70 : 25 = 2,8 (m) 2,8 x 6 = 16,8 (m) HS trình bày cách làm HS tự làm bài và nêu kết quả. - 2 HS nêu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương. VBổ SUNG: ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Thứ ba ngày 22 thỏng 11 năm 2011 Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân. 2. KN: Vận dụng trong giải tón có lời văn. 3. TĐ : HS học tập tích cực II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Luyện tập Bài 1: 9-10’ - Gọi 2 em lên bảng làm. - GV chữa bài. *Bài 2 Nếu cũn thời gian - Gọi 2 em lên bảng làm câu a. - Nhận xét kết quả. - GV giải thích lí do. Bài 3 11-12’ - Hỏi để củng cố cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - GVchữa bài. Bài 4 : 9-10’ Tóm tắt: Xe 3 giờ: 93km Ô tô 2 giờ: 103km TB mỗi giờ ô tô nhiều hơn xe..... ? - Gọi HS trình bày cách làm. - GV nhận xét. IVCủng cố dặn dò: 1-2’ - xem lại bài + ch.bị bài sau - Nhận xét tiết học, biểu dương - HS đọc yêu cầu HS nêu qui tắc thực hiện các phép tính. Lớp làm vào vở Kết quả: a/ 5,9 : 2 + 13,06 = 16,01 ; b/ 35,04 : 4 - 6,87 = 1,89 ; c/ 167 : 25 : 4 = 1,67 ; d/ 8,76 x 4 : 8 = 4,38 - HS nêu yêu cầu Lớp làm vở, 3 HS làm bảng 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 2,5 8,3 x 0,4 = 3,32 8,3 x 10 : 25 = 3,32 Vậy: 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25 Câu b, c HS làm tương tự. Một em đọc đề toán HS trả lời Chiều rộng: 24 x 2 : 5 = 9,6 (m) Chu vi: (24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m) Diện tích: 24 x 9,6 = 230,4 (m2) HS đọc đề và làm bài. Mỗi giờ xe đi được:93 : 3 = 31 (km) Mỗi giờ ô tô đi được: 103 : 2 = 51,5 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô nhiều hơn xe: 51,5 - 31 = 20,5 (km) -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: .......................................................................................................................... .. .............................................................................................................................................. Toán+ Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... I. Mục tiêu: 1. KT: Biết chia một STP cho 10, 100, 1 000, ... 2. KN: Vận dụng để giải bài toán có lời văn. 3. TĐ: HS học tập tự giác, tích cực II. Đồ dùng dạy học: VBTT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 1 2. ễn kiến thức 6-7’ - Nêu cách chia một số thập phân cho 10. - Nêu cách chia một số thập phân cho 100. * Muốn chia một STP cho 10, 100, 1 000 ... ta làm thế nào? GV nêu ý nghĩa của qui tắc 3. Thực hành Bài 1/80VBTT : Tính nhẫm rồi so sánh kết quả tính.7-8’ Bài 2:VBTT/80: Tớnh 5’ GV chữa bài Bài 3: 6-7’ Nhận xột sửa sai Bài 4: Tớnh 8’ - Nhận xột bổ sung IV.Củng cố dặn dũ: 1-2’ - Gọi HS nêu quy tắc chia 1 STP cho 10;100; 1000... Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học,biểu dương - HS nêu - HS trả lời - Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 1, 2, 3 chữ số. Một số em nhắc lại qui tắc. HS thi tính nhẩm nhanh rồi rút ra nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài và nêu cách tính. a/ 32.1: 10 và 32,1x 0,1 b/ Tương tự c/ 246,8 : 100 và 246,8 x 0,01 - HS đọc y/c đề toán -HS làm bài - HS đọc đề bài - HS làm bài - Nhận xột bổ sung - HS làm tương tự - Vài hs nêu -Theo dõi ,thực hiện VBổ SUNG: ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Thứ tư ngày 23 thỏng 11 năm 2011 Tập đọc Hạt gạo làng ta (Trần Đăng Khoa) I. Mục tiêu: 1. KT: ý nghĩa: Hạt gạo được làm nêu từ mồ hôi công sức của nhiều người, là tấm lòng của hậu với tiền tuyến trong những năm chiến tranh. 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. KNS: KN tự nhận thức - Học thuộc lòng 2-3 khổ thơ. 3. TĐ: Giáo dục HS quý trọng, giữ gìn sản phẩm lúa gạo. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : "Chuỗi ngọc lam"3’ - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1 2. Đọc và tìm hiểu bài. a/ Luyện đọc 9-10’ Gọi HS đọc bài thơ. Chia khổ: 5 khổ thơ Hướng dẫn Giọng đọc Gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ Luyện từ khó đọc : bắt sõu, rỏt mặt, quết đất, tiền tuyến.... GV giảng nghĩa từ: kính thầy, hào giao thông trành, vục, tiền tuyến .... - GV đọc diến cảm bài. b/ Tìm hiểu bài 11-12’ - Hạt gạo được làm nên từ những gì? - Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân? - Tuổi nhỏ đã góp công sức như thế nào để làm ra hạt gạo? - Vì sao tác giả gọi hạt gạo là "hạt vàng"? -í nghĩa ? ( bảng phụ) c/ Đọc diễn cảm và HTL 9-10’ - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 khổ thơ. - Tổ chữa thi đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng. IV. Củng cố dặn dò: 1-2’ - Gọi HS nêu ý nghĩa bài thơ. - Liờn hệ thực tế - xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học, biểu dương - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 1HS giỏi đọc - 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ. - HS đọc - 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ lần 2 - HS đọc chỳ giải - HS luyện đọc cặp. - 1HS đọc đọc lại bài. - Đọc khổ 1 - trả lời. - .... được làm nên từ tinh túy của đất nước, công lao của con người. - Giọt mồ hôi sa, những trưa tháng sáu, ... mẹ em xuống cấy. - HS trả lời. - Vì hạt gạo rất quý: hạt gạo được làm nên nhờ đất, nước, công sức của mẹ ... - HS nêu ý nghĩa của bài - 5HS tiếp nối đọc bài thơ. - HS đọc diễn cảm. - HS đọc thuộc lòng khổ 1- 2 -3 . - 2 HS nêu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: ................ ... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1 2. HS làm bài tập 30-31 - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài Đề bài: Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em. - Em chọn cuộc họp nào để viết biên bản? - Cuộc họp bàn về vấn đề gì? - Diễn ra vào thời gian nào? - Cuộc họp có ai tham dự? - Ai điều hành cuộc họp? - Những ai nói trong cuộc họp, nói những gì? - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Gọi từng nhóm đọc biên bản - GV nhận xét, chấm điểm. IV. Củng cố dặn dò : 1-2’ - Y/ cầu HS nêu lại cách viết một biên bản. - Xem lại bài+ Ch bị bài sau - Nhận xét tiết học, biểu dương Hai em trả lời - HS trả lời - Một em đọc các gợi ý ở SGK. - Một số HS trình bày - ... họp tổ / họp lớp/ chi đội - ... bàn chuẩn bị thi HKPĐ - cuộc họp diễn ra vào lúc 10 giờ sáng thứ sáu tại phòng 2 - .. các thành viên trong tổ, lớp. - cô chủ nhiệm - các bạn trong lớp nêu ý kiến... - các bạn trong lớp thảo luận... - cô chủ nhiệm phát biểu ý kiến. - HS làm bài theo nhóm 4, trao đổi và viết biên bản. - Đại diện 4 nhóm đọc biên bản. - Lớp nhận xét. - Vài hs nêu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... SINH HOAÛT LÅẽP I Mục tiờu: - Biết phờ và tự phờ của mỡnh và cỏc bạn .Từ đú phỏt huy những mặt tốt ,hạn chế ..Để cả lớp ngày càng tiến bộ.. - Hướng dẫn hs tỡm hiểu về ngày nhà giỏo VN. - Hs đoàn kết,thương yờu,giỳp đỡ lẫn nhau.Tham gia chơi cỏc trũ chơi tớch cực. II Đồ dựng dạy học: Bảng tổng kết cỏ nhõn.13 Phương hướng h|động tuần III Cỏc hoạt độnh dạy học: HĐ1: Nhận xột đỏnh giỏ. Yờu cầu hs nờu ý kiến. HĐ2 Giỏo viờn nhận xột – Nờu phương hướng tuần 14 *Cú kế chuẩn bị hội thi vở sạch chữ đẹp *Lao động vệ sinh lớp.Cần xem lại vấn đề ăn hàng. * Tiếp tục đọc và làm theo bỏo đội. *Tiếp tục truy bài đầu giờ. HĐ 3:Văn nghệ Yờu cầu hs tham gia văn nghệ cỏ nhõn.Chọn hỏt những bài về chủ đề thầy cụ.. . Kết thỳc giờ sinh hoạt. Lớp trưởng nhận xột –đỏnh giỏ.Cỏc tổ trưởng,lớp phú nhận xột từng mặt của cả lớp. Cỏ nhõn nờu ý kiến. Học sinh lắng nghe. Cỏc nhúm học tập bỏo cỏoviệc học nhúm của mỡnh. Hs ụn lại cỏc bài hỏt tập thể. Hs lắng nghe cỏch chơi. Hs chơi thử. Hs tham gia chơi. Lắng nghe. Khoa học Gốm xây dựng: gạch, ngói I. Mục tiêu: 1. KT: Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng. 2. KN: Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. KNS: Tỡm kiếm xử lớ thụng tin - Quan sát nhận biết một số vật lệu xây dựng gạch, ngói. 3. TĐ: Có ý thức bảo quản các đò vật bằng gốm có trong nhà. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ ở SGK - Viên gạch, ngói khô, chậu nước III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ "Đá vôi"3-4 - Nêu tính chất của đá vôi. - Kể tên một số vùng có đá vôi. - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1 : Thảo luận 9-10’ - Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì? - Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở những điểm nào? - GV kết luận: tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng đất sét: gạch, ngói, nồi đất đất sét nung ở nhiệt độ cao, không tráng men. Đồ sành, sứ là đồ gốm được tráng men. Đặc biệt đồ sứ đất sét trắng. * Hoạt động 2 : Quan sát 8-9’ - Gọi HS trả lời - Kết luận * Hoạt động: Thực hành 8-6’ - Giới thiệu viên gạch khô - Yêu cầu các nhóm thực hành - Điều gì sẽ xảy ra nếu đánh rơi viên gạch (ngói)? - Nêu tính chất của gạch (ngói) - GV kết luận IV. Củng cố dặn dũ : 1-2’ Cần bảo quản đồ gốm trong nhà bằng cách nào? Dặn dò : xem lại bài+ Ch bị bài sau - Nhận xét tiết học, biểu dương - 2 HS - Các nhóm sắp xếp thông tin và tranh ảnh sưu tầm được về các loại gốm. - Làm bằng đất sét. - HS trả lời. - Các nhóm làm bài tập ở mục quan sát / 56; 57 - Đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát và nhận xét. - Thả viên gạch vào nước, nhận xét hiện tượng xảy ra, giải thích hiện tượng đó. - Gạch (ngói) bị vỡ. - HS nêu - HS trả lời -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: .......................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Kể chuyện Pa - xtơ và em bé I. Mục tiêu: 1. KT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thương con người hết mực của bác sĩ Pa - xtơ đã khiến ông cống hiến được cho loài người một phát minh khoa học lớn lao. 2. KN: Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện 3. Khâm phục tài năng và tấm lòng nhân hậu của Pa-xtơ II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa ở SGK. Ảnh của Pa- xtơ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ 3-4’ - HS kể lại câu chuyện tiết trước. - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ - Giới thiệu tranh minh họa. 2. GV kể chuyện 9-10’ - GV kể lần 1. Giới thiệu ảnh Pa - xtơ. - Ghi bảng: Lu – Pa-xtơ, Giô-dép, thuốc vắc-xin, ngày 6/7/1885 ; 7/7/1885 - GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa. 3. Hướng dẫn va HS kể 19-20 a/ Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Nhắc HS trao đổi ý nghĩa. - GV quan sát, giúp đỡ. b/ Thi kể chuyện trước lớp ( HS khỏ, giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện ) c/ Hướng dẫn trao đổi ý nghĩa - GV kết luận. IVCủng cố dặn dò : 1-2’ Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị tiết k chuyện tuần 15. - Nhận xét tiết học,biểu dương - HS quan sát, đọc thầm yêu cầu. HS lắng nghe. HS quan sát. HS nghe - quan sát. Một em đọc các yêu cầu. - HS kể chuyện theo nhóm. - Một vài tốp tiếp nối nhau thi kể từng đoạn teo tranh - 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện - HS đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của bạn để tìm hiểu nội dung. - Lớp nhận xét. -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khoa học : Xi măng I. Mục tiêu: 1. KT: Nhận biết một số tính chất của xi măng. Quan sát nhận biết xi măng. 2. KN: Nêu được một số cách bảo quản xi măng. KNS: Hợp tỏc nhúm 3. TĐ: Tôn trọng thành quả lao động của người dân II. Đồ dùng dạy học:Hình và thông tin ở SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Gốm xây dựng: Gạch, ngói 3-4’ - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Tìm hiểu nội dung: *Hoạt động 1 9-10’ - ở địa phương em xi măng được dùng để làm gì? - Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta. - Liên hệ nhà máy Lux – Văn Xá *Hoạt động 2 : Xử lí thông tin 17-18’ Làm việc theo nhóm (Bảng phụ ghi câu hỏi ở SGK/ 59) Làm việc cả lớp - Tính chất của xi măng: - Cách bảo quản: - Các vật liệu tạo thành bê tông - Xi măng được làm từ những vật liệu nào? - GV kết luận. IV. Củng cố dặn dò 1-2’ - Hãy nêu tính chất và công dụng của xi măng? - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học, biểu dương - 2 HS nêu tính chất, công dụng của gạch, ngói. Thảo luận - Dùng để trộn vữa xây nhà.... - Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, xi măng Long Thọ, xi măng Luks ... - Thực hành xử lí thông tin - Các nhóm đọc thông tin ở SGK và thảo luận các câu hỏi. - Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhóm một nội dung. - HS nhận xét, bổ sung. + ... màu xám, xanh hoặc nâu đất, trắng ... không tan khi trộn với nước mà dẻo, khô cứng – tảng đá. + ... để nơi khô, thoáng khí... + .. mới trộn – dẻo, khô cứng, không tan trong nước, không thấm nước. + ... xi măng, cát, sỏi ... - Xi măng được làm từ đất sét, đá vôi và một số chất khác. - 2 HS nêu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Toán ( tăng) Phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố về chia một số thập phân cho10, 100, 1000,phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên 2. KN: HS vận dụng để làm bài tập 3. TĐ: HS học tập tích cực II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 1 HĐ1: ễn kiến thức 11-12’ HĐ2: Luyện tập Y/c HS làm BT ở VBTT Bài 1: Đặt tính rồi tính;7-8 a/ 7,44 : 6 ; 47,5 : 25 ; 0,1904 : 8 b/ 0,72 : 9 ; 20,65 : 35 ; 3,927 : 11 - Gọi 3 em lên bảng làm bài - GV chữa bài Bài 2: Tìm x:4-5 - Hỏi để củng cố cách tìm thừa số. - Gọi HS nêu kết quả. a/ x X 5 = 9,5 b/ 42 X x = 15,12 Bài 3: Trong 6 ngày cửa hàng vài Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải.7-8 - Một HS lên bảng giải - GV chữa bài. Bài 4: Tính 5-6’ a/ 40,8 : 12 - 2,03 b/ 6,72 : 7 + 2,15 Gọi HS nêu cách tính IVCủng cố dặn dò : 1’ Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học,biểu dương - HS đặt tính rồi tính - Kết quả: a/ 7,44 : 6 =1,24 ; b/ 0,72 : 9 = 0,08 47,5:25 = 1,9 ; 20,65 : 35 = 0,59 0,1904 : 8 = 0,0238 ; 3,927 : 11 = 0,357 - HS nêu cách tìm thừa số - HS làm bài và nêu kết quả: a/ x = 1,9 b/ x = 0,36 - HS đọc đề và giải Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được: 342,3 : 6 = 57,05 (m) - HS tự làm bài - Một số em trình bày a/ 40,8 : 12 - 2,03 = 3,4 - 2,03 = 1,37 b/ 6,72 : 7 + 2,15 = 0,96 + 2,15 = 3,11 -Theo dõi ,thực hiện -Theo dõi, biểu dương VBổ SUNG: .......................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: