Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 32 - Trường Tiểu học Quảng Thái

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 32 - Trường Tiểu học Quảng Thái

I. MỤC TIÊU:

1.KT: - Nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động

dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.

2.KN: Đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.

3.TĐ: HS cảm phục, ý thức học tập tấm gương tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 32 - Trường Tiểu học Quảng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tập đọc
ÚT VỊNH
 (Tô Phương)
I. MỤC TIÊU: 
1.KT: - Nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động 
dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.
2.KN: Đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
3.TĐ: HS cảm phục, ý thức học tập tấm gương tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ :"Bầm ơi"
* Nhận xét- ghi điểm.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: giới thiệu chủ điểm, bài học.
- Giới thiệu tranh minh họa
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc - Hướng dẫn cách đọc
- Phân đoạn: 4 đoạn
* Kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giảng từ ngữ: sự cố, thanh ray, thuyết phục, chuyền thẻ.
- Đọc diễn cảm bài văn
b/ Tìm hiểu bài 
- Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường sự cố gì?
- Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt?
- Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên đường tàu?
- Em học tập được ỏ Út Vịnh điều gì?
- Nêu nội dung của câu chuyện? 
c/ Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc diễn cảm bài 
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn "Thấy lạ ... gang tấc"
- Nhận xét
 3. Củng cố - Dặn dò 
* Liên hệ, giáo dục
- Nhận xét tiết học
- 3 HS đọc thuộc lòng và TLCH 
- HS quan sát, nêu nội dung
- 1 HS khá đọc toàn bài
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp - 2 - 3 cặp đọc 
- HS theo dõi.
- HS thảo luận nhóm + TLCH
- .. đá tảng nằm chềnh ềnh ..., tháo cả ốc gắn các thành ray, trẻ chăn trâu ném đá 
- Th/ gia p/ trào ..., nhận th/ phục Sơn - một bạn hay chạy trên đ/ tàu thả diều
- Út Vịnh lao ra... la lớn ... Hoa giật mình ngã lăn ... Vịnh nhào tới ôm Lan 
- HS trả lời
- Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn 
Gi/ thông đ/ sắt và h/ động d/ cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh
- 4 em đọc tiếp nối 
- HS theo dõi
- HS luyện đọc theo cặp
- HS xung phong đọc diễn cảm 
- Lớp nhận xét, bình chọn
- Nêu nội dung chính của bài
- Cần có ý thức bảo vệ các em nhỏ và ý thức tốt khi tham gia an toàn giao thông
Toán 
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
 1.KT: Giúp HS củng cố kiến thức về phép chia
 2.KN: Biết thực hành phép chia. Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số , số thập phân.
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
 3.TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Luyện tập 
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
 - Chấm, chữa bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
 - Hỏi để củng cố cách chia nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01 ... 0,5; 0,25.
- Cho học sinh làm bài dưới hình thức đố bạn
Bài 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và STP ( theo mẫu).
Ghi 3 : 4 – yêu cầu HS làm
- GV nhận xét- ghi điểm.
* Bài 4:
3. Củng cố - Dặn dò 
- Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc nội dung, yêu cầu.
- HS nêu cách chia 1 PS – STN, STN –STN, STP - TP, GTBT, STN – PS.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Một số HS nêu cách tính và kết quả
a/ : 6 = = 
* 16 : = X = = 22
* 9 :x== = 4
b/ 72 : 24 = 1,6 ; 
 15 : 50 = 0,3 
* 218,6 : 8 = 35,2 ; 300,72 : 53,7 = 5,6 
 912,8 : 28 = 32,6 ; 0,162 : 0, 36 = 0,45 
- HS thực hiện 
 a) 3,5 : 0,1 = 35 ; 8,4 : 0,01 = 840 
 7,2 : 0,01 = 720 ; 6,2 : 0,1 = 62
 * 9,4 : 0,1 = 94 * 5,5 : 0,01 = 550
b) 12 : 0,5 = 24 ; 20 : 0,25 = 80
 11 : 0,25 = 44 ; 24 : 0,5 = 48
 * : 0,5 = *15 : 0,25 = 60 
 - HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm, lớp làm nháp. HS tự làm bài 
b/ 7 : 5 = = 1,4 ; c/ 1 : 2 = = 0,5
d/ 7 : 4 = = 1,75
- HS tự làm bài ở vở nháp - 1HS nêu k/ quả
- Khoanh vào 40%
- Nhắc lại cách chia nhẩm một STP với 0,1; 0,01 ... 0,5; 0,25.
Chính tả
BẦM ƠI
I. MỤC TIÊU:
 1.KT: HS nhớ - viết đúng chính tả. 
 2.KN: Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát
Làm được bài tập 2, 3
 3.TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm kẻ sẵn bài tập 2, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ
- Đọc tên các (cơ quan) giải thưởng, huy chương.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS nhớ - viết 
- Nêu yêu cầu bài 
- Đọc lại 14 dòng thơ đầu
- Nội dung chính của đoạn viết? 
* Đọc từ khó: lâm thâm, lội dưới bùn, ngàn khe.
- Chấm, chữa bài - Nhận xét
 3. HS làm bài tập :
Bài 2:
- Phát phiếu cho HS
- Chốt lại lời giải đúng
- Kết luận
- Treo bảng phụ (ghi nhớ)
Bài 3:
- Gọi HS nêu cách sửa
- Chốt ý đúng
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học.
 - 2 HS lên bảng làm
Nhà giáo Nhân dân, Huy chương Vàng ...
- Một em đọc bài thơ.
- Cả lớp theo dõi
- Một HS đọc thuộc lòng .
- ... anh chiến sĩ nhớ tới hình ảnh mẹ ở quê nhà ....
- 1 HS viết bảng, lớp viết vào nháp
- Cả lớp đọc thầm, ghi nhớ
- HS nhớ - viết
- HS tự chấm bài,trao đổi vở để soát lỗi
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- Dán phiếu lên bảng, phân tích 
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS đọc nội dung ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS phát biểu ý kiến
- Lớp sửa bài
BỔ SUNG: ..............................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đạo đức
TÌM HIỂU TÌNH HÌNH GIAO THÔNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
 1.KT: HS biết được tình hình thực hiện luật giao thông ở địa phương mình.
 2.KN: Thực hiện tốt luật giao thông khi tham gia giao thông.
 3.TĐ: Có ý thức xây dựng địa phương an toàn, lành mạnh không có tai nạn giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy, màu vẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài 
2. Tìm hiểu bài
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu luật giao thông ở địa phương
- Tổ chức hướng dẫn
- Yêu cầu HS đối chiếu, liện hệ thực tế ở làng xóm, địa phương mình sinh sống.
* Kết luận – Liên hệ giáo dục
* Hoạt động 2: Thi vẽ theo chủ đề ATGT
- Trình bày cách bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên. 
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- HS thảo luận nhóm 4 về các nội dung:
1. Trình bày giao thông hiện nay như thế nào? ( an toàn hay thường xảy ra tai nạn?) 
2. Những tai nạn thường xảy ra ở đâu?
3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tai nạn 
( ý thức con người tham gia giao thông, do đường sá, phương tiện ... ?)
4. Những việc cần làm để bảo đảm ATGT ở địa phương, làng xóm.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm bổ sung
- HS vẽ tranh theo chủ để ATGT giới thiệu (nội dung tranh của mình), ý tưởng của mình cho các bạn biết
- Cần tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông.
- Tìm hiểu môi trường ở địa phương chuẩn bị cho tiết học sau
BỔ SUNG: ..............................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 
Luyện từ và câu 
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
 (Dấu phẩy)
I. MỤC TIÊU:
1.KT:.Biết cách s/ dụng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn. 
2.KN: Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn. Viết được đoạn văn khoảng 
5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy. 
3.TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ :
- Viết 2 câu văn có dùng dấy phẩy.
- Nhận xét – ghi điểm
B. Bài mới:
 Bài 1: 
- Gọi Một em đọc bức thư đầu.
- Bức thư đầu là của ai?
- Bức thư thứ hai của ai?
- Yêu cầu HS tự làm vở, 2 HS làm bảng nhóm
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
 - Bức thư 1: 
 - Bức thư 2: 
- Khiếu hài hước của Bớc- sa- nô trong mẩu chuyện?
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Phát phiếu cho các nhóm
- Chốt ý, đánh giá, khen ngợi nhóm làm tốt.
 3. Củng cố - Dặn dò 
.
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên viết và nêu tác dụng của dấu phẩy trong các câu đó. 
- Một HS đọc nội dung bài tập. 
- Của anh chàng đang tập viết văn.
- Một HS đọc bức thư thứ hai.
- Thư trả lời của Bốc -na Sô
- HS đọc thầm mẩu chuyện đã điền dấu.
- HS trình bày kết quả 
- Thưa ngài, .... của tôi. Vì viết vội, ... dấu chấm, dấu phẩy. Rất mong ... dấu chấm, dấu phẩy cần thiết. Xin ....
- Anh bạn trẻ ạ, .... dấu chấm, dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì, gởi đến cho tôi. Chào anh.
- Một HS đọc lại mẩu chuyện vui và trả lời.
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày đoạn văn, nêu tác dụng của từng dấu phẩy.
- Các nhóm lần lượt trình bày.
- HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy
- 2 HS
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Biết: - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần 
trăm.- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
2.KN: Rèn kĩ năng tìm TSPT của hai số, thực hiện các phép tính cộng, trừ, 
3.TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Luyện tập
Bài 1:- 
- Lưu ý HS chỉ lấy 2 chữ số ở phần thập phân
- Gọi 2 em lên bảng làm bài c, d
- Khuyến khích những em có thể làm bài a, b
- Chấm, chữa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhận xét số và đơn vị
- Y/ C HS tự làm rồi đọc k/ quả, g/thích c/ làm.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3:
 - Gọi một em lên bảng
* Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt
- Bài toán yêu cầu tìm gì? 
- Muốn tính số cây còn lại ta làm NTN?
- Vận dụng giải toán nào để tính?
* Chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò 
- Muốn tìm TSPT của một số ta làm thế nào?
- Nêu cách tìm TCPT của hai số
 - Tìm TSPT của 1 và 6
- 1 HS tính bảng, lớp làm nháp 
1 : 6 = 0, 1666666 = 16, 66 %
 - HS làm bài rồi chữa bài
Kết quả:
* a/ 2 và 5: 2 : 5 = 0,4 = 40% * b/ 2 và 3 : 2 : 3 = 0, 6666 = 66,66%
c/ 3,2 và 4 : 3,2 : 4 = 0,8 = 80% d/ 7,2 và 3,2 : 7,2 : 3,2 = 2,25 = 225%
- HS đọc đề.
- Phép tính với TSPT
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.
a)2,5% + 10,34% = 12,84%
b) 56,9% - 34,25% = 22,65%
c) 100% - 23% - 47,5% = 29,5%
- HS đọc đề toán, suy nghĩ
- Lớp làm vào vở
a/ 480 : 320 = 1,5
 1,5 = 150%
b/ 320 : 480 = 0,666...
 0,666... = 66,666%
 - Tóm tắt: Dự định: 180 cây
 Đã trồng : 54%
 Còn phải trồng: .... cây ?
- Số cây còn lại phải trồng ...
- Biết số cây đã trồng 
- Tìm giá trị phần trăm của một số.
Lớp 5A đã trồng:180 x 45 : 100 = 81(cây)
Lớp 5A còn phải trồng:180 - 81 = 99(câ ...  TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Biết tính chu vi, diện tích các hình dã học. Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
2. KN: Rèn kĩ năng tính
3. T Đ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Y/C HS nêu cách tính P,S
- Gọi HS nêu cách giải
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 Gợi ý HS tính cạnh rồi tính diện tích
* Bài 3:
 Gọi một em lên giải
Bài 4:
- Gọi HS nêu cách tính chiều cao
- HS vận dụng công thức để tính
3. Củng cố - Dặn dò 
* Nhận xét tiết học
- HS nêu
- HS đọc đề và giải - HS trình bày:
Chiều dài sân bóng:
 11 x 1000 = 11000 (cm) = 110 m
 Chiều rộng sân bóng:
 9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 m 
a/ Chu vi sân bóng: 
 (110 + 90) x 2 = 400 (m)
b/ Diện tích sân bóng:
 110 x 90 = 9900 (m2)
- Một HS đọc đề toán
- Yêu cầu tính diện tích
- HS nêu cách giải
Cạnh của hình vuông:48 : 4 = 12 (m)
Diện tích của hình vuông: 12 x 12 = 144 (m2)
- Lớp đọc đề và giải
- HS giải vào vở
Chiều rộng của thửa rộng: 100 x = 60 (m)
Diện tích: 100 x 60 = 6000 (m2)
6 000 m2 gấp 100m2 số lần:
 6000 : 100 = 60 (lần)
Số thóc thu hoạch được:55 x 60 = 3300(kg)
- HS đọc đề toán
- h = 
Diện tích hình thang: 10 x 10 = 100 (cm2)
Tổng độ dài 2 đáy: 12 + 8 = 20 ( cm)
Chiều cao : 100 x 2 : 200 = 10 (cm)
 Ôn lại cách tính chu vi và diện tích một số hình đã học
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 * Chủ điểm: Vòng tay bè bạn
 I. MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết những ưu điểm, khuyết điểm của bản thân, cả lớp để phấn đấu tốt hơn.
 - Giáo dục HS có tinh thần tập thể.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nêu yêu cầu buổi sinh hoạt
* Hoạt động 1: Thảo luận theo tổ.
- GV nhận xét chung
* Hoạt động 2: GV nêu một số nhận định chung.
- GV nhận xét về ưu điểm của các mặt trong tuần.
+ Ưu điểm: - Chuyên cần
 - Nề nếp
 - Giữ vệ sinh trường lớp.
 - Học tập
+ Tồn tại:
* Hoạt động 3: Triển khai công tác tuần tới
- * Qua báo cáo của lớp trưởng và sự theo dõi của GV, GV khen thưởng và nhắc nhở HS trong lớp.
* Hoạt động 4: Điều em muốn nói:
- Dặn dò
- Nhận xét buổi sinh hoạt
- Bắt bài hát tập thể.
- Tổ trưởng, cán sự lớp nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần
- Đại diện các tổ báo cáo trước lớp, HS khác tham gia ý kiến.
- Lớp trưởng nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe- nắm kế hoạch tuần tới
- Tiếp tục trang trí lớp học
- Tiếp tục giữ vệ sinh trường, lớp
- Thi đua học tập tốt nhằm nâng cao chất lượng đại trà.
- Tiếp tục giữ nề nếp lớp để đạt điểm thi đua cao.
- HS nêu một số nguyện vọng
Khoa học
 VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Biết được tác động của con người đối với tài nhuyên thiên nhiên và môi trường
2.KN: Nêu ví dụ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người 
 *KN tự nhận thức h/động của con người và b/thân đã t/động vào môi trường những gì
 KN tư duy tổng hợp,hệ thống từ các thông tin và k/nghiệm b/thân để thấy con người
đã nhận từ môi trường các tài nguyên môi trường và thải ra m/trương các chất độc hại trg 
q/trình sống
 3.TĐ: Có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Hình vẽ ở SGK - Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ "Tài nguyên thiên nhiên"
- Nhận xét- ghi điểm.
B. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Ảnh hưởng của tài nguyên tự nhiên.
+ Hình 1: - Nội dung
 - MTTN cung cấp ?
 - MTTN nhận ? 
+ Hình 2: - Nội dung
 - MTTN cung cấp ?
 - MTTN nhận ? 
+ Hình 3: - Nội dung
 - MTTN cung cấp ?
 - MTTN nhận ? 
+ Hình 4: - Nội dung
 - MTTN cung cấp ?
+ Hình 5: - Nội dung
 - MTTN cung cấp ?
 - MTTN nhận ? 
+ Hình 6: - Nội dung
* MTTN đã cung cấp cho con người những gì?
* MTTN nhận lại từ con người những gì?
- Kết luận 
* Hoạt động 2 Vai trò của MTTN
- Tổ chức phát phiếu
- Nêu những gì môi trường cho con người và những thứ môi trường nhận được từ con người.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác TNTN bừa bãi ?
* Liên hệ. Giáo dục
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nêu những biện pháp bảo vệ MTTH?
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lần lượt trả lời câu hỏi
- Tài nguyên thiên nhiên là gì?
- Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên đất, nước?
- HS thảo luận theo nhóm 4
- Các nhóm quan sát hình SGK / 132 để phát hiện.
- ... con người đang quạt bếp
- ... cung cấp chất đốt
- ... nhận khí thải.
- ..các bạn đang chơi ở bể bơi
- ... cung cấp đất cho con người xây bể bơi
- ... diện tích đất bị thu hẹp
- ..đàn trâu đang gặm cỏ bên bờ sông
- ... cung cấp đất, bãi cỏ
- ... nhận các hoạt động của con người, phân của động vật, hạn chế sự phát triển của cỏ và động vật
- ..bạn nhỏ đang uống nước
- ... nước uống cho con người.
- hoạt động của đô thị
- ... đất đai để xây dựng
- ... khí thải thừ các hoạt động
- cung cấp thức ăn cho con người
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm bổ sung
- thức ăn, nước uống, khí thở, nơi làm việc
- nhận từ con người các chất thải.
- HS làm phiếu học tập theo nhóm 4
- HS trao đổi, thảo luận, viết tên những thứ môi trường cho con người – nhận từ con người
MT cho
MT nhận
- Thức ăn
- Nước uống
- Khí đẻ thở ...
- Phân
- nước tiểu
- Khói, bụi ...
- TNTN cạn kiệt, MT bị ô nhiễm, suy thoái đất, MT bị phá hủy ...
Địa lí
Tìm hiểu hoạt động kinh tế – Lễ hội - Giao thông ở huyện Quảng Điền
I. MỤC TIÊU:
1.KT: HS biết được các hoạt động kinh tế, các làng nghề truyền thống, các tuyến đường giao 
thông và một số lễ hội truyền thống của huyện nhà.
2.KN: Kể được tên một số làng nghề, lễ hội ở địa phương mình. 
3.TĐ: HS tự hào về truyền thống của huyện nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 1 : Ngành trồng trọt và chăn nuôi
* Các hoạt động kinh tế chủ yếu ở huyện Quảng Điền.
- Kể tên một số cây trồng ở địa phương mà em biết?
- Cho biết loại cây nào trồng nhiều hơn cả?
* Kết luận- Giới thiệu vùng phân bố của một số cây trồng
- Kể một số vật nuôi ở gia đình và ở địa phương em?
- Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào ở địa phương?
Hoạt động 2: Làng nghề truyền thống
- Kể một số làng nghề truyền thống ở huyện nhà
* Kết luận, liên hệ.
* Hoạt động 2 : Giao thông.
- Kể các tuyến đường giao thông ở huyện Quảng Điền?
* Kết luận: Giao thông rất thuận tiện, 
* Hoạt động 3: Lễ hội
- Kể tên một số lễ hội mà em biết? 
3. Củng cố - Dặn dò 
- Các nhóm thảo luận dựa trên sự hiểu biết của mỗi cá nhân.
- ... hoạt động sản xuất chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản...
-lúa, khoai, đậu, rau màu.
-lúa
-lợn, gà, vịt, trâu, bò, dê
- HS nêu
* Liên hệ về việc phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm ở gia đình, địa phương
- HS thảo luận nhóm 2
- ... thúng mủng Bao La, bún Thanh Cần, Ô Sa , chằm nón Lương Cổ, Vân Căn...
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét, bổ sung
- Hoạt động cá nhân.
- Đường bộ: 
* Tỉnh lộ 11 A nối An Lỗ – TT Sịa, 
* Tỉnh lộ 4B nối Bao Vinh - Tây Ba – Phong Chương 
* Tỉnh lộ 8 nối Thanh Lương- Quảng Thọ 
- Đường thủy: rất phát triển
- Lễ hội đua ghe, đá gà, vật làng Thủ Lễ, lễ Cầu ngư Bác Vọng, An Xuân ....
Khoa học
 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
2.KN: Nêu được một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta. Nêu ích lợi của tài nguyên thiên 
nhiên.
 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ, sử dụng tiết kiệm TNTN
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Hình ở SGK - Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ "Môi trường"
- Nhận xét- ghi điểm.
B. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn thực hiện
- Kết luận, chốt ý đúng.
* Hoạt động 2 
- Phổ biến nội dung, luật chơi
- Nhận xét, đánh giá tuyên dương đội thắng cuộc.
* Liên hệ . Giáo dục
 3. Củng cố - Dặn dò 
- Hãy nêu công dụng của gió, nước, mặt trời..
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời câu hỏi
- Môi trường là gì?
- Nêu một số thành phần của môi trường?
- HS thảo luận theo nhóm 4
- HS quan sát hình ở SGK / 130, 131 để phát hiện - TLCH.
- Tài nguyên thiên nhiên là gì?
- Phát hiện các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng của mỗi tài nguyên đó.
- Thư kí ghi kết quả vào phiếu
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm bổ sung
- HS tham gia chơi "tiếp sức"
- Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và cộng dụng của chúng.
- Chia lớp thành 2 đội, 5 em / đội tham gia chơi.
- HS lần lượt viết tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng. 
Lớp nhận xét
-1 -3 HS trả lời.
Kĩ thuật
LẮP RÔ - BỐT (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1 KT: - Biết câch lắp rô-bốt. Hoàn thành sản phẩm
2 KN: - Lắp được rô- bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn.
3 TĐ: - Rèn luyện tính khéo léo và cẩn thận khi lắp, tháo các chi tiết của rô- bốt. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 4: Thực hành
a/ Lắp từng bộ phận
- Theo dõi và uốn nắn kịp thời.
* Lưu ý HS: vị trí trên dưới của thanh chữ u dài, lắp hai tay đối nhau, lắp thanh chữ u ngắn và thanh 5 lỗ phải vuông góc với nhau
b/ Lắp ráp rô- bốt
 * Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô- bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác.
c/ Đánh giá sản phẩm:
- Nêu yêu cầu 
- Cử HS tham gia đánh giá sản phẩm
* Nhận xét. Đánh giá
3. Tổng kết - Dặn dò 
- HS thực hành lắp rô- bốt
- Các nhóm tiến hành lắp các bộ phận còn lại của rô- bốt ( nếu chưa hoàn thành ở tiết trước 
* Lắp chân và thanh đỡ thân rô-bốt
* Lắp thân rô-bốt
* Lắp đầu rô-bốt
* Lắp các bộ phận khác
- HS lắp ráp rô- bốt theo các bước ở SGK
* Lắp đầu rô-bốt vào thân
* Lắp thân rô-bốt vào thanh đỡ cùng với 2 tám tam giác
* Lắp ăng-ten vào thân rô-bốt
* Lắp hai tay vào khớp vai rô-bốt
* Lắp các trục bánh xe vào tấm đỡ rô-bốt
- Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- HS các nhóm đánh giá sản phẩm theo yêu cầu:
* Các bộ phận của rô-bốt được lắp đúng và đủ
* Các mối ghép giữa các bộ phận phải chắc chắn
* Tay rô-bốt có thể nâng lên, hạ xuống được
- HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp 
* Chuẩn bị: Lắp ghép mô hình tự chọn

Tài liệu đính kèm:

  • docGA5 Tuan 32.doc