I.Mục tiêu
- Học sinh viết đúng các từ : 16 - 7 – 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki,
Xa-da-cô Xa-xa-ki.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đúng chính tả.
- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
II.Đồ dùng dạy học: Phấn màu, nội dung bài.
Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: TUẦN4 Buổi chiều Thứ hai ngày 17 thỏng 9 năm 2012 Tự chọn(Luyện viết) Những con sếu bằng giấy I.Mục tiêu - Học sinh viết đúng các từ : 16 - 7 – 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đúng chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Đồ dùng dạy học: Phấn màu, nội dung bài. III.Hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng viết từ khó: sung sướng, xinh xinh 2.Bài mới: GV nêu yêu cầu của giờ học. 2.1 HĐ 1 - GV đọc mẫu đoạn viết trong bài: Những con sếu bằng giấy. - Học sinh lắng nghe, theo dỏi trong SGK và trả lời câu hỏi. + Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ từ khi nào? (Khi cô bé mới được hai tuổi) + Cô bé đã hi vọng kéo dài cuộc sống bằng cách nào? (Gấp đủ 1000 con sếu bằng giấy và treo quanh phòng). 2.2: HĐ 2 - GV hướng dẫn HS viết từ khó: - Gọi một HS lên bảng viết. - Cả lớp viết vào bảng con - GV đọc các từ khó cho HS viết. Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki. - Học sinh nhận xét, GV chữa bài. - GV nhắc nhắc học sinh một số điều khi viết bài. 2.3: HĐ 3 - Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. - Học sinh viết bài, GV vừ đọc cho HS viết vừa quan sát, nhắc nhở HS viết. - Đọc soát lỗi.Thu chấm một số bài. - Học sinh trao đổi vở để cùng nhau soát lỗi. - Giáo viên nhận xét bài chấm và tuyên dương. 2.4.Củng cố dặn dò: Dặn dò học sinh về nhà viết lại các lỗi đã viờt 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy . Âm nhạc ( Giỏo viờn chuyờn soạn giảng) .. Tiếng Việt (ễn) TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiờu - HS vận dụng kiến thức đó học về từ đồng nghĩa , làm đỳng những bài tập về từ đồng nghĩa. - Phõn loại cỏc từ đó đó cho thành những nhúm từ đồng nghĩa. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cỏc kiến thức về từ đồng nghĩa. - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. 2.1:HĐ1 Bài 1: Tỡm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: a) Đất nước ta giàu đẹp, non sụng ta như gấm, như vúc, lịch sử dõn tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dõn Việt Nam yờu nước dự cú đi xa quờ hương, xứ sở tới tận chõn trời, gúc bể cũng vẫn luụn hướng về Tổ Quốc thõn yờu với một niềm tự hào sõu sắc b) Khụng tự hào sao được! Những trang sử khỏng chiến chống Phỏp và chống Mĩ oai hựng của dõn tộc ta rũng ró trong suốt 30 năm gần đõy cũn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời 2.2:HĐ2 Bài 2: Đặt cõu với mỗi từ sau: a)Vui vẻ. b) Phấn khởi. c) Bao la. d) Bỏt ngỏt. g) Mờnh mụng. 2.3:HĐ3 Bài 3: Tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ sau: a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ rạng c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh. d) Anh em như thể tay chõn Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần. 2.4: Củng cố, dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nờu Bài giải: a) Đất nước, non sụng, quờ hương, xứ sở, Tổ quốc. b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng. Bài giải: a) Cuối mỗi năm học, chỳng em lại liờn hoan rất vui vẻ. b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu chỏu ngoan Bỏc Hồ. c) Biển rộng bao la. d) Cỏnh đồng rộng mờnh mụng. g) Cỏnh rừng bỏt ngỏt. Bài giải: a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh. d) Anh em như thể tay chõn Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Thứ tư ngày 19 thỏng 9 năm 2012 Tự học(Toỏn ụn) Luyện tập về giải toán I/ Mục tiêu -Học sinh năm chắc được 2 dạng toỏn quan hệ tỉ lệ -Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán quan hệ tỉ lệ II/ Chuẩn bị Hệ thống bài tập III/ Các hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1 : Học sinh thực hành làm bài tập Học sinh lần lượt làm các bài tập Bài 1 : Bà A mua 7 hộp thịt hết 35000 đồng . Bà B mua nhiều hơn bà A là 4 hộp thịt thì phải trả bao nhiêu tiền ? Bài 2 : Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút như vậy hết bao nhiêu tiền ? Bài 3 : Mẹ mua 9 qua cam , mỗi quả 800 đồng . Nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200 đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả ? 1.2.Hoạt động 2 : Chấm chữa bài GV gọi học sinh lên bảng chữa bài HS nhận xét bài của bạn GV chấm một số bài , chữa chung cho cả lớp Lưu ý :_ Tóm tắt bài 1 : 7 hộp : 35000 đồng 7 + 4 hộp : ? đồng _ Bài 2 : Hướng dẫn giải 2 cách _ Bài 3 : Chữa kỹ cho HS Nếu giá mỗi quả cam là 800 đồng thì mua 9 quả hết số tiền là 800 9 = 7200 ( đồng ) Nếu giá mỗi quả rẻ hơn 200 đồng thì 7200 đồng mua được số cam là 7200 : ( 800 - 200 ) = 12 ( quả ) Đáp số : 12 quả 1.3.Hoạt động 3 Về ôn 2 cách giải bài toán quan hệ tỉ lệ 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy . Rốn kĩ năng sống có trách nhiệm về việc làm của mình KĨ NĂNG ỨNG PHể VỚI CĂNG THẲNG I- Mục tiêu - Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm (biết cõn nhắc trước khi núi hoặc hành động; khi làm điều gỡ sai, biết nhận và sửa chữa). - Kĩ năng kiờn định bảo vệ những ý kiến, việc làm đỳng của bản thõn. - Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn những hành vi vụ trỏch nhiệm, đổ lỗi cho người khỏc). II- Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( bài tập 1 trang 7) -HS biết lựa chọn cách giải quyết phù hợp trong mỗi tình huống Hoạt động dạy Hoạt động học - Gv chia lớp thành 4 nhóm giao nhiệm vụ mỗi nhóm xử lí một tình huống - N1: 6 tỡnh huống đầu 1,2,3,4,5,6 - N2: 6 tỡnh huống tiếp 7,8,9,10,11,12 -N3:6tỡnhhuống cuối:13,14,15,16,17,18 KL: Mỗi tình huống đều có nhiều cách giải quyết. Người có trách nhiệm cầ phải chọn cách giải quyết nào thể hiện rõ trách nhiệm cuỉa mình và phù hợp với hoàn cảnh. 2.2: Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân - GV yêu cầu HS kể lại việc chứng tỏ mình có trách nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm : + Chuyện xảy ra thế nào? lúc đó em đã làm gì? + Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào? KL: Khi giải quyết công việc hay xử lí tình huống một cách có trách nhiệm, chúng ta thấy vui và thanh thản. Ngược lại, khi làm một việc thiếu trách nhiệm dù không ai biết, tự chúng ta cũng thấy áy náy trong lòng. Người có trách nhiệm là người trước khi làm một việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận nhằm mục đích tốt đẹp và với cách thức phù hợp; Khi làm hỏng việc hoặc có lỗi, họ dám nhận trách nhiệm và sẵn sàng làm lại cho tốt. 2.3: Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau - Hs thảo luận theo nhóm - Tranh luận. -Chọn tỡnh huống khoanh - Xử lớ tỡnh huống. - Đại diện nhóm trả lời kết quả dưới hình thức đóng vai. - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung BT 2(trang 8): Tõm trạng khi căng thẳng - HS suy nghĩ và kể lại cho bạn nghe - HS trình bày trước lớp - HS tự rút ra bài học qua câu chuyện mình vừa kể 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Toỏn (ễn) LUYỆN TẬP . I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - HS nắm được cỏc đơn vị đo diện tớch, tờn gọi, ký hiệu, MQH giữa cỏc Đvị đo - Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng( HS TB,yếu khụng cần làm BT3). - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2.1:Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. ễn lại cỏc đơn vị đo diện tớch H: Nờu tờn cỏc đơn vị diện tớch theo thứ tự từ lớn đến bộ. H: Nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo kề nhau 2.2:Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : Điền số vào chỗ trống . a) 5m2 38dm2 = m2 b) 23m2 9dm2 = m2 Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2 Bài 3: (HSKG) Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng cú diện tớch là bao nhiờu m2. 2.3 : Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng - HS nờu: Km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2 - Cho nhiều HS nờu. Lời giải : a) m2 b) m2 ... Lời giải: a) 3m2 5cm2 = 305 cm2 b) 6dam2 15m2 < 6dam2 150dm2 Bài giải: Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là : 36 = 24 (dam) Diện tớch của thửa ruộng đú là : 36 24 = 864 (dam2) = 86400 m2 Đỏp số : 86400 m2 - HS lắng nghe và thực hiện. 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Thứ sỏu ngày 21 thỏng 9 năm 2012 Tiếng Việt (ôn) LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA. I. Mục tiờu: - Củng cố cho HS những kiến thức về từ trỏi nghĩa - HS vận dụng kiến thức đó học về từ trỏi nghĩa, làm đỳng những bài tập về từ trỏi nghĩa( HS yếu BT 3 chỉ làm một phần). - Giỏo dục HS lũng say mờ ham học bộ mụn. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. 2.1: HĐ1 :HS làm cỏc bài tập. Bài 1: Tỡm từ trỏi nghĩa trong đoạn văn sau. a) Ngọt bựi nhớ lỳc đắng cay, Ra sụng nhớ suối, cú ngày nhớ đờm. b) Đời ta gương vỡ lại lành Cõy khụ cõy lại đõm cành nở hoa. c) Đắng cay nay mới ngọt bựi Đường đi muụn dặm đó ngời mai sau. d) Nơi hầm tối lại là nơi sỏng nhất Nơi con tỡm ra sức mạnh Việt Nam. Bài tập 2: Tỡm những cặp từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu tục ngữ sau.(gạch chõn) Lỏ lành đựm lỏ rỏch. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng cũn hơn sống quỳ. Chết vinh cũn hơn sống nhục. Việc nhà thỡ nhỏc, việc chỳ bỏc thỡ siờng. Bài tập 3. Tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc từ : hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bộ, bỡnh tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sỏng sủa, chăm chỉ, khụn ngoan, mới mẻ, xa xụi, rộng rói, ngoan ngoón GV cho HS làm vở GV chấm chữa bài 2.2. Củng cố, dặn dũ - Giỏo viờn hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nờu -Học sinh thảo luận nhúm đụi -HS trỡnh bày ngọt bựi // đắng cay ngày // đờm vỡ // lành tối // sỏng -HS lờn bảng XĐ Lỏ lành đựm lỏ rỏch. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng cũn hơn sống quỳ. Chết vinh cũn hơn sống nhục. Việc nhà thỡ nhỏc, việc chỳ bỏc thỡ siờng. Bài giải: hiền từ // độc ỏc; cao // thấp; dũng cảm // hốn nhỏt; dài // ngắn ; vui vẻ // ... chuẩn bị của HS. - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài Bài tập 1: H: Tỡm cỏc thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đú cú những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn? Bài tập 2 : H: Tỡm cỏc từ miờu tả khụng gian a) Tả chiều rộng ,chiều dài ,cao ,sõu Bài tập 3 : H: Đặt cõu với mỗi loại từ chọn tỡm được ở bài tập 2. a) Từ chọn : bỏt ngỏt ,dài dằng dặc ,vời vợi ,hun hỳt.. 3. Củng cố dặn dũ : - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn. - HS nờu. - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập. - Trời nắng chúng trưa, trời mưa chúng tối. - Muốn ăn chiờm thỏng năm thỡ trụng trăng rằm thỏng tỏm. - Chớp đụng nhay nhỏy, gà gỏy thỡ mưa. - Rỏng mỡ gà, ai cú nhà phải chống. a) Tả chiều rộng : bao la, bỏt ngỏt, thờnh b) Tả chiều dài (xa) : xa tớt, xa tớt tắp, c) Tả chiều cao : chút vút, vũi vọi, vời vợi d) Tả chiều sõu : thăm thẳm, hun hỳt, - Đặt cõu : Cỏnh dồng lỳa quờ em rộng mờnh mụng bỏt ngỏt. - Đặt cõu : Con đường từ nhà lờn nương dài dằng dặc. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau . 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết Âm nhạc (GV chuyờn soạn giảng) Tiếng Việt (ụn) ễN TẬP THEO CHỦ ĐIỂM I. Mục tiờu: - Củng cố cho học sinh những kiến thức mà cỏc em dó học về cỏc chủ điểm, từ trỏi nghĩa và từ đồng nghĩa. - Rốn cho học sinh kĩ năng tỡm được cỏc từ đồng nghĩa cựng chủ đề đó học. - Giỏo dục học sinh long ham học bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài tập 1 : Ghi vào bảng những từ ngữ về cỏc chủ điểm đó học theo yờu cầu đó ghi trong bảng - HS nờu. HS làm phiếu nhúm 4 Bài tập 2: GV hướng dẫn học sinh cỏch làm bài. Giữ gỡn Yờn bỡnh Kết đoàn Bạn bố Bao la Từ đồng nghĩa Bảo vệ, Thanh bỡnh Thỏi bỡnh Thương yờu Yờu thương đồng chớ, Mờnh mụng, bỏt ngỏt Từ trỏi nghĩa Phỏ hại, tàn phỏ Chiến tranh Chia rẽ, kộo bố kộo cỏnh hẹp, ( HS khỏ ,giỏi làm thờm BT3). Tỡm từ nhiều nghĩa 3.Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. HS làm phiếu nhúm 2 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau. 4.Những điểm cần lưu ý trong tiết Thứ tư ngày 31 thỏng 10 năm 2012 Tự học Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Củng cố về cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn - Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra : 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : a) 17kg 28dag =kg; 1206g =kg; Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào . a) 5kg 28g . 5280 g - GV giỳp thờm học sinh y Bài 3 : Viết đơn vị đo thớch hợp vào chỗ chấm a) 7,3 m = ...dm 35,56m = ...cm Bài 4: (HSKG) Một ụ tụ chở 80 bao gạo, mỗi bao cõn nặng 50 kg. a) Hỏi ụ tụ chở được bao nhiờu tấn gạo? b) Nếu ụ tụ đú đó bỏn bớt đi số gạo đú thỡ cũn lại bao nhiờu tạ gạo ? 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập - HS làm bảng con,bảng lớp -HS chữa bổ sung - HS làm cỏc bài tập - HS làm bảng con,bảng lớp -HS chữa bổ sung -HS khỏ giỏi làm vở - HS lắng nghe và thực hiện. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết Rốn kĩ năng sống Kĩ năng hợp tỏc .BT 5,6 trang 16-17 I. Mục tiờu: -Biết Cỏch hợp tỏc với mọi người qua trũ chơi BT 5 trang 16 “Vẽ khuụn mặt người”. - Rốn kĩ năng giao tiếpứng xử với bạn bố trong học tậpvui choi và trong cuộc sống, kĩ năng thể hiện sự thụng cảm,chia sẻ với bạn bố. -.Cú ý thức cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: Bài tập thực hành kĩ năng sống III. Cỏc hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: 2.1:Hoạt động 1: Đàm thoại. 1/ Hỏt bài “lớp chỳng ta đoàn kết” 2/ Đàm thoại. Bài hỏt núi lờn điều gỡ? Kết luận: Ai cũng cần cú bạn bố. Trẻ em cũng cần cú bạn bố và cú quyền được tự do kết giao bạn bố. 2.2:Hoạt động 2: -Làm bài tập 5. Nờu yờu cầu. -Sau mỗi tỡnh huống, GV yờu cầu HS tự liờn hệ . 2.3 Củng cố - dặn dũ: Cư xử tốt với bạn bố xung quanh. Chuẩn bị: BT 6(17) Nhận xột tiết học Học sinh nờu - Học sinh lắng nghe. - Lớp hỏt đồng thanh. - - Học sinh trả lời. -Tỡnh bạn tốt đẹp giữa cỏc thành viờn trong lớp. - Học sinh trả lời. -Trẻ em được quyền tự do kết bạn, điều này được qui định trong quyền trẻ em. - Làm việc cỏ nhõn bài 5. Trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh. Trỡnh bày cỏch ứng xử trong 1 tỡnh huống và giải thớch lớ do -Lớp nhận xột, bổ sung. -Học sinh nờu những tỡnh bạn đẹp trong trường, lớp mà em biết. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết Toỏn (ụn) LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : Củng cố về cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn - Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2 Bài 2 : Mua 32 bộ quần ỏo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn ỏo như thế phải trả bao nhiờu tiền Bài 3 : HS khỏ giỏi Một mỏy bay cứ bay 15 phỳt được 240 km. Hỏi trong 1 giờ mỏy bay đú bay được bao nhiờu km? Bài 4 : (HSKG) Tỡm x, biết x là số tự nhiờn : 27,64 < x < 30,46. 3.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập - HS làm bảng con,bảng lớp -HS chữa bổ sung - HS làm cỏc bài tập - HS làm phiếu -HS chữa bổ sung -HS khỏ giỏi làm vở - HS lắng nghe và thực hiện. -HS chữa theo nhúm HS giỏi - HS lắng nghe và thực hiện. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết . Thứ sỏu ngày 2 thỏng 11 năm 2012 Tiếng Việt(ụn) ễn tập I.Mục tiờu: - Củng cố cho học sinh về bài văn tả cảnh. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm một bài văn tả cảnh. - Giỏo dục học sinh cú ý thức học tốt mụn học. II.Chuẩn bị : HS chuẩn bị trước ở nhà, đọc trước cỏc bài tập đọc đó học. III.Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1 : (Vở BT TV trang 53). GV nờu yờu cầu cho học sinh và hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Em hóy đọc lại 4 bài văn miờu tả đó học. a) Quang cảnh làng mạc ngày mựa. b) Một chuyờn gia mỏy xỳc. c) Kỡ diệu rừng xanh. d) Đất Cà Mau. Bài tập 2 : (Vở BT TV 5 trang 54). - Học sinh đọc yờu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Gọi học sinh trỡnh bày ý tưởng của mỡnh. Cả lớp cựng GV nhận xột và tuyờn dương những bạn làm tốt. * Ghi chi tiết của 4 bài văn em đó đọc mà em thớch vào vở bài tập và giải thớch rừ vỡ sao em thớch. 3.Củng cố -Dặn dũ : Giỏo viờn nhận xột giờ học. Dặn học sinh về nhà ụn lại bài và chuẩn bị cho bài sau được tốt. 4.Những điểm cần lưu ý trong tiết Toỏn (ụn) LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Nắm vững cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn - Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn - HS nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn - Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề - GV nhận xột 2.1 ;Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2ha 4 m2 = ha; Bài 2 : Điền dấu > ; < = a) 16m2 213 cm2 16400cm2;.. Bài 3 : (HSKG) Nửa chu vi một khu vườn hỡnh chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tớch khu vườn đú bằng bao nhiờu m vuụng ? bao nhiờu ha ? 2.2.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập. -HS chữa và nhận xột -HS khỏ giỏi làm vở -HS chữa bài - HS lắng nghe và thực hiện. 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết Hoạt động ngoài giờ-Hoạt động tập thể Viết thư gửi thiếp chỳc mừng thầy cụ giỏo cũ-Sinh hoạt lớp Tuần 10 I. Mục tiờu: Giỳp HS:Nhớ ơn thầy cụ giỏo cú ý thức viết thư gửi thiếp chỳc mừng ngày 20/11 sắp đến. - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. -Giỏo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần cố gắng vươn lờn trong học tập II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt: Cỏc tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viờn; lớp trưởng tổng kết điểm thi đua cỏc tổ. III. Nội dung sinh hoạt lớp: 1 .Nờu chủ điểm trong thỏng 11 . - GV điều khiển buổi sinh hoạt. - Tổ trưởng nờu chủ điểm - í kiến cỏc thành viờn. - GV nhận xột chung. - Nờu hướng nhớ về ngày Nhà giỏo VN 2.Tiến hành SH: + Nề nếp: Đi học chuyờn cần, đỳng giờ, duy trỡ sinh hoạt 15 phỳt đầu giờ, cần chỳ ý thờm khăn quàng, ỏo quần, đầu túc gọn gàng hơn + Đạo đức: Đa số cỏc em ngoan, khụng cú hiện tượng núi tục, chửi thề, đỏnh nhau, biết giỳp đỡ cỏc bạn yếu. Song bờn cạnh vẫn cũn hiện tượng chưa tập trung trong giờ học, cũn núi chuyện trong giờ học : + Học tập: Cú cố gắng trong học tập, đó cú sự chuẩn bị bài, làm bài tập: Tuyờn dương cỏc bạn tớch cực phỏt biểu xõy dựng bài: . Một số bạn yếu cần cố gắng hơn : d/ Cụng tỏc khỏc: Tham gia sinh hoạt Đội, Sao đỳng thời gian , đầy đủ , chăm súc bồn hoa cõy cảnh khỏ tốt. 3. Phương hướng tuần11: -Đi học chuyờn cần, đỳng giờ. Học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Thường xuyờn biết giỳp đỡ bạn yếu.Chỳ ý vệ sinh cỏ nhõn khi đến lớp. -Tham gia tốt cỏc khoản tiền nhà trường quy định. -Tớch cực tham gia phong trào giữ vở sạch viết chữ đẹp. -Tổng kết phong trào thi đua dành nhiều hoa điểm 10. 4.Những điểm cần lưu ý trong tiết
Tài liệu đính kèm: