Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 13

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 13

I. Mục tiêu:

- Biết gỡ sao cần phải kớnh trọng, lễ phộp với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.

- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ.

- Có thái độ hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ.

KSN: - Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với người già và trẻ em.

- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tỡnh huống cú liờn quan tới người già, trẻ em.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, người xó hội.

- Thảo luận nhúm. Xử lớ tỡnh huống. Đóng vai.

 

doc 12 trang Người đăng huong21 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 
 Chiều thứ 2 ngày 26 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Đạo đức KÍNH GIAỉ, YEÂU TREÛ (Tieỏt 2) 
I. Mục tiêu:
- Biết gỡ sao cần phải kớnh trọng, lễ phộp với người già, yờu thương, nhường nhịn em nhỏ.
- Nờu được những hành vi, việc làm phự hợp với lứa tuổi thể hiện sự kớnh trọng người già, yờu thương em nhỏ.
- Cú thỏi độ hành vi thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp với người già, nhường nhịn em nhỏ.
KSN: - Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn, đỏnh giỏ những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với người già và trẻ em.
- Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan tới người già, trẻ em.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, người xó hội.
- Thảo luận nhúm. Xử lớ tỡnh huống. Đúng vai.
II. Đồ dùng dạy học: - Gv: bài soùan, baỷng A-B-C-D. Hs: Tỡm hieồu caực phong tuùc, taọp quaựn cuỷa daõn toọc ta theồ hieọn tỡnh caỷm kớnh giaứ yeõu treỷ.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: ẹoùc ghi nhụự.
- Kieồm tra traộc nghieọm baứi 1/21 SGK
2 Hs.
Hs laộng nghe vaứ ủửa ra lửùa choùn.
2. Bài mới: 2.1. Gtb: Kớnh giaứ, yeõu treỷ (tieỏt 2)
2.2. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
v Hẹ1: Hoùc sinh laứm baứi taọp 2. P2: Thaỷo luaọn, saộm vai.
Neõu Yc: Thaỷo luaọn nhoựm xửỷ lớ 3 tỡnh huoỏng cuỷa baứi taọp 2 đ Saộm vai. Gv chia nhoựm ngaóu nhieõn
a)Treõn ủửụứng ủi hoùc veà, thaỏy 1 em beự bũ laùc, ủang khoực tỡm meù.
b)Thaỏy 2 em nhoỷ ủang ủaựnh nhau ủeồ tranh giaứnh ủoà chụi.
c)ẹang chụi cuứng baùn thỡ coự cuù giaứ ủeỏn hoỷi ủửụứng.
-Nxeựt, choỏt vaứ GD.
- Hs ủoùc baứi taọp 2.
- Hs boỏc thaờm, di chuyeồn veà nhoựm mỡnh thớch theo nhoựm vaứ thaỷo luaọn nhoựm 6.
ẹaùi dieọn 3 nhoựm saộm vai theo 3 tỡnh hoỏng a;b;c.
Lụựp nhaọn xeựt.
v Hẹ2: Hoùc sinh laứm baứi taọp 3. P2: Thửùc haứnh.
Giao nhieọm vuù cho Hs: Moói em tỡm hieồu vaứ ghi laùi vaứo 1 tụứ giaỏy nhoỷ moọt vieọc laứm cuỷa ủũa phửụng nhaốm chaờm soực ngửụứi giaứ vaứ thửùc hieọn Quyeàn treỷ em.
Laứm vieọc caự nhaõn.
Tửứng toồ so saựnh caực phieỏu cuỷa nhau, phaõn loaùi vaứ xeỏp yự kieỏn gioỏng nhau vaứo cuứng nhoựm.
Moọt nhoựm leõn trỡnh baứy caực vieọc chaờm soực ngửụứi giaứ, moọt nhoựm trỡnh baứy caực vieọc thửùc hieọn Quyeàn treỷ em baống caựch daựn hoaởc vieỏt caực phieỏu leõn baỷng.
Caực nhoựm khaực boồ sung, thaỷo luaọn yự kieỏn.
=> Xaừ hoọi luoõn chaờm lo, quan taõm ủeỏn ngửụứi giaứ vaứ treỷ em, thửùc hieọn Quyeàn treỷ em. Sửù quan taõm ủoự theồ hieọn ụỷ nhửừng vieọc sau:
Phong traứo “AÙo luùa taởng baứ”.
Ngaứy leó daứnh rieõng cho ngửụứi cao tuoồi.
Nhaứ dửụừng laừo.
Toồ chửực mửứng thoù.
Quaứ cho caực chaựu trong nhửừng ngaứy leó: ngaứy 1/ 6, Teỏt trung thu, Teỏt Nguyeõn ẹaựn, quaứ cho caực chaựu hoùc sinh gioỷi, caực chaựu coự hoaứn caỷnh khoự khaờn, lang thang cụ nhụừ.
Toồ chửực caực ủieồm vui chụi cho treỷ.
Thaứnh laọp quú hoó trụù taứi naờng treỷ.
Toồ chửực uoỏng Vitamin, tieõm Vac-xin.
v Hẹ3: Hoùc sinh laứm baứi taọp 4. P2: Thaỷo luaọn, thuyeỏt trỡnh.
Giao nhieọm vuù cho Hs tỡm hieồu veà caực ngaứy leó, veà caực toồ chửực xaừ hoọi daứnh cho ngửụứi cao tuoồi vaứ treỷ em.
- Hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi, lụựp.
- Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi.
1 soỏ nhoựm trỡnh baứy yự kieỏn.
Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung.
=> Ngaứy leó daứnh cho ngửụứi cao tuoồi: ngaứy 1/ 10 haống naờm. Ngaứy leó daứnh cho treỷ em: ngaứy Quoỏc teỏ thieỏu nhi 1/ 6, ngaứy Teỏt trung thu.
- Caực toồ chửực xaừ hoọi daứnh cho treỷ em vaứ ngửụứi cao tuoồi: Hoọi ngửụứi cao tuoồi, ẹoọi thieỏu nieõn Tieàn Phong Hoà Chớ Minh, Sao Nhi ẹoàng.
v Hẹ4: Cuỷng coỏ. P2: Thaỷo luaọn, thuyeỏt trỡnh.
- Giao nhieọm vuù cho tửứng nhoựm tỡm phong tuùc toỏt ủeùp theồ hieọn tỡnh caỷm kớnh giaứ, yeõu treỷ cuỷa daõn toọc Vieọt Nam.
- Hoaùt ủoọng nhoựm.
Nhoựm 6 thaỷo luaọn.
ẹaùi dieọn trỡnh baứy.
Caực nhoựm khaực boồ sung.
=> Ngửụứi giaứ luoõn ủửụùc chaứo hoỷi, ủửụùc mụứi ngoài ụỷ choó trang troùng. Con chaựu luoõn quan taõm, gửỷi quaứ cho oõng baứ, boỏ meù.
3. Củng cố dặn dò: Chuaồn bũ: Toõn troùng phuù nửừ. Nxeựt tieỏt hoùc. 
Tiết 2 Lịch sử “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước"
I. Mục tiêu:
- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.
+ Cách mạng tháng 8 thành công, nc ta dành được độc lập nhưng thực dân Pháp trở lại xâm lược nc ta.
+ Rạng sáng ngày 19-12-1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong toàn quốc.
II. Đồ dùng dạy học: - Các hình minh họa trong SGK.
 - Tư liệu về những ngày toàn quốc kháng chiến. 
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Gọi Hs trả lời câu hỏi. Nxét, cho điểm từng học sinh. 
2. Bài mới: 
- Hs lắng nghe.
v Hẹ1: Thực dân Pháp quay lại xâm lược nước ta.
(?) Sau ngày cách mạng tháng Tám thành công, thực dân Pháp đã có hành động gì?
- Đánh chiếm Sài Gòn, Hà Nội, Hải Phòng.
- Giử tối hậu thư đe dọa đòi Chính phủ giao quyền kiểm soát Hà Nội. 
(?) Những việc làm của chúng thể hiện dã tâm gì?
- Quyết tâm xâm lược nc ta một lần nữa.
(?)Trước hoàn cảnh đó, Đảng, Chính phủ và nhân dân ta phải làm gì?
- Cầm súng đứng lên chiến đấu bảo vệ nền độc lập dân tộc.
v Hẹ2: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh. 
(?) Trung ương Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn quốc kháng chiến vào khi nào?
- Đêm 18 rạng sáng 19-12-1946
(?) Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy ra?
- Đài TNVN phát đi lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. 
- 1 Hs đọc lời kêu gọi của Bác Hồ. 
(?) Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì?
- Cho thấy tinh thần quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc lập, tự do của nhân dân ta.
(?) Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện điều đó rõ nhất?
- Chỳng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định k chịu mất nước, k chịu làm nụ lệ.
- Gv mở rộng thêm.
v Hẹ3: "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh".
- Yc: Đọc SGK, qsát hình minh họa để:
(?)Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và dân Thủ đô Hà Nội, Huế, Đà Nẵng?
- Hs làm việc theo nhóm
(?) ở các địa phương nhân dân đã kháng chiến với tinh thần như thế nào?
- 3 học sinh thi thuật lại.
- Học sinh thuật lại
- Cả lớp bổ sung ý kiến và bình chọn bạn thuật lại đúng, hay nhất.
Đàm thoại:
- Cảnh ở phố Mai Hắc Đế (HN), nhân dân dùng giường, tủ, bàn, ghế dựng chiến lũy để ngăn cản quân Pháp. 
(?) Quan sát hình 1 và cho biết hình chụp cảnh gì?
(?) Việc quân và dân Hà Nội chiến đấu giam chân địch gần 2 tháng có ý nghĩa như thế nào?
- Bảo vệ cho hàng vạn đồng bào và Chính phủ rời thành phố về căn cứ kháng chiến 
(?) Hình minh họa chụp cảnh gì? Cảnh này thể hiện điều gì?
- Chụp cảnh chiến sĩ ta đang ôm bom ba càng, sẵn sàng lao vào quân địch.
(?) ở các địa phương, nhân dân đã chiến đấu với tinh thần như thế nào?
- Cuộc chiến đấu chống quõn xõm lược cũng diễn ra quyết liệt. Nhõn dõn ta chuẩn bị khỏng chiến lõu dài.
=> Hưởng ứng lời kờu gọi của Bỏc Hồ, cả dõn tộc Việt Nam đó đứng lờn khỏng chiến với tinh thần “thà hi sinh tất cả, chứ nhất định khụng chịu mất nước, khụng chịu làm nụ lệ”.
3. Củng cố dặn dò: Nxét tiết học. Chuẩn bị tiết sau.
Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) Luyện đọc: người gác rừng tí hon
I. Mục tiêu:
	- HS đọc to, chính xác, diễn cảm nôị dung bài đọc Người gác rừng tí hon.
 	- Rèn kĩ năng đọc - hiểu cho học sinh.
II. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: a) Gtb.
 b) Bài giảng.
- 2 Hs đọc bài Người gác rừng tí hon.
v Hẹ1: Luyện đọc bài Người gác rừng tí hon.
 - Gv đọc bài 
 - Chia nhóm luyện đọc
 - Gv nhận xét.
- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc diễn cảm
v Hẹ2: Đọc – hiểu dửùa vaứo noọi dung baứi ủoùc “NGệễỉI GAÙC RệỉNG TÍ HON”, choùn yự ủuựng trong caực caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy:
1. Theo loỏi ba vaón ủi tuaàn rửứng, baùn nhoỷ phaựt hieọn ủửụùc ủieàu gỡ?
Phaựt hieọn nhửừng daỏu chaõn ngửụứi lụựn haốn treõn ủaỏt.
Phaựt hieọn khoaỷng hụn chuùc caõy to ủaừ bũ chaởt vaứ tieỏng ngửụứi baứn baùc.
Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
2. ẹieàn vaứo choó troỏng nhửừng vieọc laứm thoõng minh vaứ duừng caỷm cuỷa baùn nhoỷ?
3. Vỡ sao baùn nhoỷ tửù nguyeọn tham gia baột boùn troọm goó?
 a. Vỡ baùn nhoỷ laứm giuựp ba coõng vieọc gaực rửứng.
 b. Vỡ baùn nhoỷ cho raống vieọc baỷo veọ rửứng laứ traựch nhieọm cuỷa moùi coõng daõn.
 c. Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
4. Em hoùc taọp ụỷ baùn nhoỷ ủieàu gỡ?
Phaỷi thoõng minh vaứ duừng caỷm khi ủoỏi phoự vụựi boùn xaỏu.
Phaỷi bieỏt coi troùng baỷn thaõn hụn vieọc baỷo veọ rửứng.
Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
5. Baứi vaờn treõn thuoọc chuỷ ủeà naứo?
 a. Vỡ haùnh phuực con ngửụứi. 
 b. Haừy giửừ laỏy maứu xanh. 
 c. Con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn.
6. Caởp quan heọ tửứ “khoõng nhửừngmaứ coứn.”trong caõu “khoõng nhửừng hoùc gioỷi maứ Lan coứn hoaứn thaứnh toỏt coõng taực cuỷa ủoọi” bieồu thũ quan heọ gỡ giửừa caực boọ phaọn cuỷa caõu?
 a. Bieồu thũ quan heọ taờng tieỏn. 
 b. Bieồu thũ quan heọ tửụng phaỷn.
 c. Bieồu thũ quan heọ nguyeõn nhaõn-keỏt quaỷ.
Đỏp ỏn:
Caõu
1
2
3
4
5
6
yự ủuựng
c
c
a
b
a
 Caõu 2: - Khi thaỏy daỏu chaõn laù haốn treõn ủaỏt thỡ thaộc maộc, nghi ngụứ.
 - Tửù ủi theo bửụực chaõn ủeồ giaỷi ủaựp ủieàu thaộc maộc, nghi ngụứ.
 - Khi bieỏt coự boùn troọm goó ủaừ leựn theo ủửụứng taột, chaùy nhanh veà, goùi nhụứ ủieọn thoaùi baựo tin cho caực chuự coõng an huyeọn.
 - Trong ủeõm, ủaừ ủi cuứng caực chuự coõng an baột boùn troọm goó.
3. Củng cố dặn dò: Nhaọn xeựt giụứ hoùc. OÂõn baứi.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sỏng thứ 3 ngày 27 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Lịch sử ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 2 ngày 26 thỏng 11 năm 2012
Tiết 2 Địa lý Công nghiệp (Tiếp)
I. Mục tiêu: Học xong bài này giúp cho học sinh.
 - Chỉ được trên bản đồ sự phân bố 1 số ngành công nghiệp nước ta.
 - Nêu được tình hình phân bố của 1 số ngành công nghiệp.
 - Xác định được trên bản đồ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn là Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa- Vũng Tàu.
GDBVMT: Giỏo dục học sinh cỏch xử lớ rỏc thải cụng nghiệp.
II. Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra: (?) Nêu đặc điểm của nghề thủ công ở nước ta?
 2. Bài mới: 	a) Gtb.
	b) Giảng bài.
v Hẹ1: Phân bố các ngành công nghiệp. P2: Làm việc theo cặp.
(?) Em hãy tìm những nơi có các ngành khai thác than, dầu mỏ A-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện?
(?) Các ngành công nghiệp phân bố chủ yếu ở đâu?
(?) Em hãy tìm những nơi có các ngành khai thác than, dầu mỏ A-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện?
(?) Các ngành công nghiệp phân bố chủ yếu ở đâ ... Chỉ quan hệ điều kiện - kết quả
+ Chỉ quan hệ giả thiết - kết quả
F Bài 4(*): Tỡm qhtừ trong cỏc cõu dưới đõy và cho biết qhtừ đú biểu thị mối quan hệ gỡ?
a) Lũy giữa cũng toàn tre nhưng là loại tre thẳng. Tre úng chuốt vươn thẳng tắp, ngọn khụng dày và rậm rỏp như tre gai.
b) Nếu là chim, tụi sẽ là loài bồ cõu trắng. Nếu là hoa.
- 1 Hs nờu yờu cầu.
- Hs suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn.
*Lời giải:
 + Quan hệ từ và mối quan hệ.
a) - Nhưng: Thể hiện quan hệ tương phản.
 - Và: Thể hiện quan hệ bổ sung.
 - Như: Thể hiện mối quan hệ so sỏnh.
b) Nếu : thể hiện quan hệ giả thiết.
F Bài 5: Viết một đoạn văn ngắn từ 5, 7 cõu tả cảnh đẹp ở địa phương em (trong đú cú sử dụng 5 quan hệ từ trở lờn).
 - Gv cho Hs làm bài cỏ nhõn.
- Mời Hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết 
- Cả lớp và Gv nhận xột.
- 1 Hs nờu yờu cầu.	
- 2 Hs làm bảng phụ.	
- 2 Hs mang bảng nhúm lờn trỡnh bày.(gạch chõn cỏc quan hệ từ) 
3. Củng cố dặn dò: Xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 4 ngày 28 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Kỷ thuật CAẫT, MAY, THEÂU HOAậC NAÁU AấN Tệẽ CHOẽN (Tieỏt 2)
I. Mục tiêu: Vaọn duùng kieỏn thửực, kú naờng ủaừ hoùc ủeồ thửùc haứnh laứm ủửụùc moọt saỷn phaồm yeõu thớch.
II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Maỷnh vaỷi, kim khaõu, chổ khaõu. Keựo, khung theõu.
 - Hs: Maỷnh vaỷi, kim khaõu, chổ khaõu. Keựo, khung theõu.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra:
(?) Neõu quy trỡnh theõu daỏu nhaõn?
(?) Caột, khaõu, theõu trang trớ tuựi xaựch tay ủụn giaỷn ủửụùc thửùc hieọn theo trỡnh tửù naứo?
2. Bài mới: 
a. Giụựi thieọu baứi:Gv giụựi thieọu vaứ ghi ủeà baứi.
b. Giaỷng baứi:
 v Hẹ1: Hoùc sinh thửùc haứnh laứm saỷn phaồm tửù choùn.
- Gv kieồm tra sửù chuaồn bũ nguyeõn lieọu vaứ duùng cuù thửùc haứnh cuỷa hoùc sinh.
- Gv chia nhoựm ủeồ hoùc sinh deó thửùc haứnh.
v Hẹ2: Hoùc sinh thửùc haứnh.
- Hs thửùc haứnh noọi dung tửù choùn.
- ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp.
- Chia 4 nhoựm.
3. Củng cố dặn dò: Gv nhaộc laùi noọi dung. Chbũ: Caột khaõu, theõu hoaởc naỏu.
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 27 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Khoa học Đá vôi
I. Mục tiêu: Hs biết:
- Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vôi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi.
* BVMT: 
II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 54,55 (sgk).
 - Sưu tầm tranh ảnh về hang động đá vôi.
 - Một vài hòn đá vôi, ...
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
 (?) Hãy nêu tính chất của nhôm và hợp kim nhôm?
 (?) Nhôm và hợp kim của nhôm dùng để làm gì?
2. Bài mới: 
2.1. Gtb: ở nước ta có rất nhiều hang động, núi đá vôi. Đó là những vùng nào? Đá vôi có tính chất và lợi ích gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
2.2. Tìm hiểu bài: 
v Hẹ1: Một số vùng núi đá vôi của nớc ta.
- Yc Hs qsát hình minh hoạ trang 54 (sgk). Đọc tên các vùng núi đá vôi.
(?) Em còn biết ở vùng nào nớc ta có nhiều đá vôi và núi đá vôi?
- Hs qsát tranh trong SGK
- Hs nối tiếp kể tên những địa danh mình biết.
+ Động Hơng Tích ở Hà Tây.
+ Vịnh Hạ Long ởQuảng Ninh.
+ Hang động Phong Nha ở Quảng Bình.
+ Núi Ngũ Hành Sơn ở Đà Nẵng
+ Tỉnh Ninh Bình có nhiều núi đá vôi.
=> ở nước ta có nhiều vùng núi đá vôi với những hang động, di tích lịch sử.
v Hẹ2: Tính chất của đá vôi.
- Tổ chức cho Hs hoạt động nhóm, làm thí nghiệm:
- Hs hoạt động nhóm 4 thực hiện thí nghiệm.
(*)Thí nghiệm 1: Cọ hai hòn đá cuội và đá vôi vào nhau. Quan sát chỗ cọ xát và nhận xét.
- Gọi đại diện nhóm mô tả hiện tượng và trình bày kết quả thí nghiệm, nhóm khác bổ sung.
+ Khi cọ xát một hòn đá cuội và hòn đá vôi thì có hiện tượng: Chỗ cọ xát ở hòn đá vôi bị bào mòn, chỗ cọ xát ở hòn đá vôi có màu trắng, đó là vụn của đá vôi.
+ Kết luận: Đá vôi mềm hơn đá cuội.
(*)Thí nghiệm 2: Dùng bơm tiêm hút dấm trong lọ nhỏ dấm vào đá vôi và đá cuội.
(?) Quan sát và mô tả hiện tượng xảy ra
(?) Qua 2 thí nghiệm trên, em thấy đá vôi có tính chất gì?
- Hiện tượng: Trên hòn đá vôi có sủi bọt và có khói bay lên, trên hòn đá cuội không có hiện tượng gì, giấm bị chảy đi.
+ Đá vôi không cứng lắm, dễ bị bào mòn, khi nhỏ dấm vào thì sủi bọt.
=> Qua thí nghiệm chúng ta thấy đá vôi không cứng lắm có thể vỡ vụn. Trong giấm chua có a-xít. Đá vôi có tác dụng với a-xít tạo thành chất khác và khí các-bô-níc bay lên tạo thành bọt. Có những tính chất như vậy nên đá vôi có nhiều ích lợi trong đời sống.
v Hẹ3: ích lợi của đá vôi.
- Yc Hs thảo luận cặp trả lờm:
(?) Đá vôi được dùng để làm gì?
- Gv ghi lên bảng.
- Hs thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi.
+ Đá vôi dùng đẻ nung vôi, lát đường, xây nhà, sản xuất xi măng, làm phấn viết, tạc tượng, tạc đồ lưu niệm...
=> Có nhiều loại đá vôi. Đá vôi có nhiều ích lợi trong đời sống. Đá vôi được dùng để xây nhà, lát đường, làm phấn viết, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm mặt bàn ghế, tạc đồ lưu niệm, ốp lát, trang hoàng nhà ở, các công trình văn hoá, nghệ thuật...
3. Củng cố- dặn dò:
(?) Muốn biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không ta làm thế nào?
- Đọc mục Bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học.
- Ta có thể cọ xát nó vào một hòn đá khác hoặc nhỏ a-xít loãng hay giấm.
- 3 Hs nối tiếp đọc mục ghi nhớ.
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) LUYệN Đọc: trồng rừng ngập mặn
I. Mục tiêu:
	- HS đọc to, chính xác, diễn cảm nôị dung bài đọc Trồng rừng ngập mặn.
 	- Rèn kĩ năng đọc - hiểu cho học sinh.
II. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (?) Nêu nd chính của bài Trồng rừng ngập mặn?
2. Bài mới: 2.1. Gtb.
 2.2 Bài giảng.
v Hẹ1: Luyện đọc bài Trồng rừng ngập mặn.
 - GV đọc bài. 
 - Chia nhóm luyện đọc.
- Luyện đọc nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.
v Hẹ2: Đọc – hiểu: Dửùa vaứo noọi dung baứi ủoùc “TROÀNG RệỉNG NGAÄP MAậN”, choùn yự ủuựng trong caực caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy:
1. Rửứng ngaọp maởn ủửụùc troàng ụỷ vuứng naứo?
Ê Vuứng ven bieồn.
Ê Vuứng ủoàng baống.
 c. Ê Vuứng nuựi Taõy Nguyeõn.
2. Nguyeõn nhaõn naứo phaàn rửứng ngaọp maởn bũ maỏt ủi?
Ê Chieỏn tranh taứn phaự.
Ê Quựa trỡnh quai ủeõ laỏn bieồn, laứm ủaàm nuoõi toõm.
Ê Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
3. Vieỏt vaứo choó troỏng caõu vaờn trong baứi haọu quaỷ cuỷa vieọc phaự rửứng ngaọp maởn.
..
4. Taực duùng cuỷa rửứng ngaọp maởn ủoỏi vụựi nhaõn daõn caực tổnh ven bieồn?
Ê Khoõng bũ xoựi lụỷ khi coự baừo lụựn, lửụùng haỷi saỷn taờng nhieàu.
Ê Cua gioỏng phaựt trieồn nhanh, ủuỷ cung caỏp cho nhu caàu ủũa phửụng vaứ caực vuứng laõn caọn, chim nửụực phong phuự hụn trửụực.
Ê Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
5. Haứnh ủoọng naứo laứ phaự hoaùi moõi trửụứng?
Ê Troàng rửứng.
Ê Chaởt phaự rửứng.
 c. Ê Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
6. Caởp quan heọ tửứ: “Neỏu.thỡ”trong caõu “Neỏu boỏ meù cho pheựp thỡ con seừ hoùc theõm vi tớnh”
Ê Bieồu thũ quan heọ nguyeõn nhaõn - keỏt quaỷ.
Ê Bieồu thũ quan heọ ủieàu kieọn - keỏt quaỷ.
Ê Bieồu thũ quan heọ taờng tieỏn.
Đỏp ỏn:
Caõu
1
2
3
4
5
6
yự ủuựng
a
c
c
b
b
Caõu 3: Haọu quaỷ cuỷa vieọc phaự rửứng ngaọp maởn laứ: laự chaộn baỷo veọ ủeõ bieồn khoõng coứn nửừa, ủeõ ủieàu deó bũ xoựi lụỷ, bũ vụừ khi coự gioự, baừo, soựng lụựn.
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 29 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày 28 thỏng 11 năm 2012
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 27 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 4 thứ 3 ngày 27 thỏng 11 năm 2012
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
 I. Mục tiêu:	 Giúp Hs:
- Ôn tập, củng cố về từ nhiều nghĩa, quan hệ từ.
- Luyện tập cảm thụ một đoạn thơ.
II. Hoạt động dạy học: * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau.
F Bài 1: Trong những câu nào dưới đây, các từ sườn, tai mang nghĩa gốc và trong những câu nào chúng mang nghĩa chuyển:
a. Sườn:
- Nó hích vào sườn tôi.
- Con đèo chạy ngang sườn núi.
- Tôi đi qua phía sườn nhà.
- Dựa vào sườn của bản báo cáo.
Đáp án:
a. Sườn: Câu1 từ sườn mang nghĩa gốc các câu còn lại từ sườn mang nghĩa chuyển.
b. Tai:
- Đó là điều tôi mắt thấy tai nghe.
- Chiếc cối xay lúa cũng có hai tai rất điệu.
- Đến cả cái ấm, cái chén cũng có tai.
Đáp án:
b. Tai: Câu 1 từ tai mang nghĩa gốc các câu còn lại từ sườn mang nghĩa chuyển.
F Bài 2: Với mỗi nghĩa đưới đây của từ chạy hãy đặt một câu:
a, Dời chỗ bằng chân với tốc độ cao (Vd: ở cự ly chạy 100m, chị ấy luôn dẫn đầu)
b, Tìm kiếm (Vd: Chạy tiền)
c, Trốn tránh (Vd: chạy giặc)
d, Vận hành, hoạt động(Vd: máy chạy)
e, Vận chuyển (Vd: chạy thóc vào kho)
a. ở cự ly chạy 100m, chị ấy luôn dẫn đầu.
b. Gia đình bác ấy chạy ăn từng bữa.
c. Hôm bọn giặc ở trên đồn đánh xuống, cả làng tôi dáo dát chạy.
d. Đồng hồ này chạy chậm 2 phút.
e. Mưa ào xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân.
F Bài 3: Đặt cõu núi về việc học tập của em với mỗi cặp quan hệ từ sau: 
a. vỡ – nờn: 
- Vỡ khụng chỳ ý học tập nờn em bị điểm xấu.
b. nhờ – mà: 
- Nhờ sự dạy dỗ tận tỡnh của cụ giỏo mà em đó cú nhiều tiến bộ trong học tập.
c. Mặc dự – nhưng :
- Mặc dự trời rột nhưng em em vẫn dậy sớm để học bài.
d. Chẳng những – mà: 
- Chẳng những em học giỏi mụn Toỏn mà em cũn học giỏi cả mụn Tiếng Việt.
F Bài 4: Hóy thay quan hệ từ sau bằng quan hẹ từ khỏc cho hợp lớ.
a. Trời nắng nhưng đường khụ rỏo. 
b. ễng ấy đó 70 tuổi nờn vẫn cũn xuõn. 
c. Tuy nhà gần trường nờn bạn Lan đi học muộn. 
d. Vỡ gia đỡnh gặp nhiều khú khăn nờn bạn Hựng vẫn đạt danh hiệu học sinh giỏi.
a. nhưng thay bằng nờn
b. nờn thay bằng nhưng
c. thay nờn bằng nhưng
d. thay vỡ – nờn bằng tuy – nhưng
F Bài 5: Điền vế cõu thớch hợp vào chỗ chấm.
a. Vỡ trời mưa nờn ...................... 
b. Nếu trời mưa thỡ ....................... 
c. Tuy trời mưa nhưng ....................... 
d. Trời càng mưa ........................ 
- đường trơn.
- chỳng em khụng đi lao động.
- cỏc bạn vẫn làm trực nhật đỳng giờ.
- đường càng lầy lội.
F Bài 6: Tả một cụ già mà em yêu quý và kính trọng.
3. Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại và chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 30 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 28 thỏng 11 năm 2012
Tiết 2 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 28 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày28 thỏng 11 năm 2012
--------------------------------------------------- @ & ? ----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13 KhoaSuDiaDaoKy Lop 5.doc