Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 15

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 15

I. Mục tiêu: Học xong bài này, Hs biết:

- Cần phải tụn trọng phụ nữ và vỡ sao cần tụn trọng phụ nữ.

- Trẻ em có quyền được đối xử bỡnh đẳng, không phân biệt trai hay gái.

- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.

KNS: Tư duy – phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với phụ nữ).

- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tỡnh huống cú liờn quan tới phụ nữ.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những phụ nữ khác ngoài XH.

II. Đồ dùng dạy học: - Các thẻ màu để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1.

 - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về người phụ nữ Việt Nam.

 

doc 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 
 Chiều thứ 2 ngày 10 thỏng 12 năm 2012
 Tiết 1 Đạo đức Tôn trọng phụ nữ (T2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, Hs biết:
- Cần phải tụn trọng phụ nữ và vỡ sao cần tụn trọng phụ nữ.
- Trẻ em cú quyền được đối xử bỡnh đẳng, khụng phõn biệt trai hay gỏi.
- Thực hiện cỏc hành vi quan tõm, chăm súc, giỳp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.
KNS: Tư duy – phờ phỏn (biết phờ phỏn, đỏnh giỏ những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với phụ nữ).
- Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan tới phụ nữ.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gỏi, cụ giỏo, cỏc bạn gỏi và những phụ nữ khỏc ngoài XH.
II. Đồ dùng dạy học: - Cỏc thẻ màu để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1.
 - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hỏt, truyện núi về người phụ nữ Việt Nam.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới: 2.1. Gtb: 
2.2. Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài:
- Hỏi lại cỏc cõu hỏi tiết 1.
v Hẹ1: Xử lớ tỡnh huống (bài tập 3 SGK).
- Gv chia cho cỏc nhúm và cho cỏc nhúm thảo luận xử lớ cỏc tỡnh huống của bài tập 3. 
- Cỏc nhúm thảo luận bài tập 3. 
- Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến.
=> Chọn trưởng nhúm phụ trỏch Sao cần phải xem khả năng tổ chức cụng việc và khả năng hợp tỏc với cỏc bạn khỏc trong cụng việc. Nếu Tiến cú khả năng thỡ cú thể chọn bạn. Khụng nờn chọn Tiến chỉ lớ do bạn Tiến là con trai.
- Mỗi người đều cú quyền bày tỏ ý kiến của mỡnh. Bạn Tuấn nờn lắng nghe cỏc bạn nữ phỏt biểu.
v Hẹ2: Làm bài tập 4, SGK.
- Gv giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm HS.
- Hs làm việc theo nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung.
=> Ngày 8 thỏng 3 là ngày Quốc tế phụ nữ, ngày 20 thỏng 10 là ngày Truyền thống Phụ nữ Việt Nam, Hội phụ nữ, Cõu lạc bộ cỏc nữ doanh nhõn là tổ chức xó hội dành riờng cho phụ nữ.
v Hẹ3: Ca ngợi những phụ nữ Việt Nam (bài tập 5, SGK).
- GV tổ chức cho HS hỏt, mỳa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một người phụ nữ mà em yờu mến, kớnh trọng dưới hỡnh thức thi giữa cỏc nhúm hoặc đúng vai phúng viờn phỏng vấn cỏc bạn.
- 4 đến 5 HS trỡnh diễn trước lớp (hỏt, mỳa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một người phụ nữ). 
3. Củng cố dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: “Hợp tỏc với những người xung quanh”.
Tiết 2 Lịch sử CHIEÁN THAẫNG BIEÂN GIễÙI THU ẹOÂNG 1950
I. Mục tiêu:
- Hoùc sinh bieỏt: Taùi sao ta mụỷ chieỏn dũch Bieõn giụựi thu ủoõng 1950.- Thụứi gian, ủũa ủieồm, dieón bieỏn sụ giaỷn vaứ yự nghúa cuỷa chieỏn dũch Bieõn giụựi 1950.
 Keồ laùi ủửụùc taỏm gửụng anh huứng La Vaờn Caàu: Anh La Vaờn Caàu coự nhieọm vuù ủaựnh boọc phaự vaứo loõ coỏt phớa ủoõng baộc cửự ủieồm ẹoõng Kheõ. Bũ truựng ủaùn, naựt moọt phaàn caựnh tay phaỷi nhửng anh ủaừ nghieỏn raờng nhụứ ủoàng ủoọi duứng lửụừi leõ chaởt ủửựt caựnh tay ủeồ tieỏp tuùc chieỏn ủaỏu.
- Reứn sửỷ duùng lửụùc ủoà chieỏn dũch bieõn giụựi ủeồ trỡnh baứy dieón bieỏn.
- Giaựo duùc hoùc sinh veà tinh thaàn chũu ủửùng gian khoồ trong moùi hoaứn caỷnh. Tự haứo về truyền thống lịch sử của cha oõng. 
II. Đồ dùng dạy học: + Gv: BĐ haứnh chớnh Vieọt Nam. Lửụùc ủoà chieỏn dũch bieõn giụựi. + Hs: SGK.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: (?) Neõu dieón bieỏn sụ lửụùc veà chieỏn dũch Vieọt Baộc thu ủoõng 1947?
(?) Neõu yự nghúa cuỷa chieỏn thaộng Vieọt Baộc thu ủoõng 1947?
Hoaùt ủoọng lụựp.
2 em traỷ lụứi đ Hoùc sinh nhaọn xeựt.
2. Bài mới: Chieỏn thaộng bieõn giụựi thu ủoõng 1950.
v Hẹ1: Ta quyết định mở chiến dịch biờn giới thu đụng 1950.
- Gv cho Hs đọc nội dung Sgk và trả lời cõu hỏi.
- Nxột và chốt lại ý đỳng .
- Hs đọc và trả lời cõu hỏi.
(?) Vỡ sao ta quyết định mở chiến dịch biờn giới?
- Thực dõn Phỏp cú õm mưu cụ lập căn cứ địa Việt Bắc. Chỳng khoỏ chặt biờn giới Việt- Trung. Trước õm mưu cụ lập Việt Bắc, khoỏ chặt biờn giới Việt Trung của địch, Đảng và chớnh phủ quyết định mở chiến dịch biờn giúi thu đụng 1950.
(?) Vỡ sao địch õm mưu khoỏ chặt biờn giới Việt- Trung?
- Cụ lập căn cứ địa Việt Bắc, làm cho ta khụng mở rộng được với quốc tế.
(?) Nếu để phỏp tiếp tục khoỏ chặt biờn giới Việt Trung thỡ sẽ ảnh hưởng như thế nào đến cuộc chiến của quõn ta ?
- Cuộc chiến của ta sẽ bị cụ lập và dẫn đến thất bại.
(?) Ta quyết định mở chiến dịch biờn giới nhằm mục đớch gỡ?
- Tiờu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực của địch, giải phúng một phần vựng biờn giới, mở rộng củng cố vựng căn cứ địa Việt Bắc, đỏnh thụng đường liờn lạc với quốc tế và với cỏc nước Xó hội Chủ nghĩa.
v Hẹ2: Diễn biến, kết quả của chiến dịch biờn giới thu đụng 1950.
- Cho Hs thảo luận theo nhúm đụi trả lời cỏc cõu hỏi sau.
(?) Trận đỏnh mở màn chiến dịch là trận nào ? Kờ̉ lại trận đỏnh đú( cú sử dụng lược đồ) ?
- Hs thảo luận nhúm đụi - 
- Trận đỏnh mở màn chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 là trận Đụng Khờ. Địch ra sức cố thủ trong cỏc lụ cốt và dựng mỏy bay bắn phỏ suốt ngày đờm. Với tinh thần quyết thắng bộ đội ta đó chiến đấu anh dũng và vào sỏng 18/9/1950 quõn ta đó chiếm được cứ điểm Đụng Khờ.
(?) Nờu kết quả của chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 ?
- Qua 29 ngày đờm chiến đõu ta đó tiờu diệt và bắt sống được hơn 8000 tờn địch, giải phúng một số thị xó và thị trấn, làm chu 750 km đường biờn giới Việt –Trung. Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng.
(?) Vỡ sao ta lại chọn Đụng Khờ là trõn mở đầu chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 ?
- Đụng Khờ là vị trớ quan trọng của địch trờn tuyến đường Cao Bằng- Lạng Sơn. Nếu mất Đụng khờ, địch buộc phải cho quõn đi ứng cứu, ta cú cơ hội thuận lợi để tiờu diệt chỳng.
v Hẹ3: Nờu ý nghĩa của chiến dịch biờn giới thu đụng 1950.
(?) Chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 cú tỏc động ra sao đối với cuộc khỏng chiến của nhõn dõn ta?
- Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. Chiến thắng đó cổ vũ tinh thần chiến đấu của toàn dõn. Từ đõy ta nắm được thế chủ động trờn chiến trường.
v Hẹ4: Học sinh thảo luận theo nhúm cỏc cõu hỏi.
- Đại diện nhúm bỏo cỏo.
- Nxột và chốt lại ý đỳng .
- Hs thảo luận nhúm 4.
* Nhúm 1: Nờu điểm khỏc chủ yếu của chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 và chiến dịch Việt Bắc thu đụng 1947.
- Chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 ta chủ động mở chiến dịch. Chiến dịch Việt Bắc thu đụng 1947 địch tấn cụng ta đỏnh lại và giành chiến thắng.
* Nhúm 2: Tấm gương chiến đấu của anh La Văn Cầu thể hiện điều gỡ?
- Tấm gương chiến đấu dũng cảm của anh La Văn Cầu thể hiện tinh thần gan dạ dũng cảm. Đú là một niềm kiờu hónh cho mọi người Việt Nam.
* Nhúm 3: Hỡnh ảnh của Bỏc Hồ trong chiến dịch biờn giúi gợi cho em suy nghĩ gỡ?
- Hỡnh ảnh Bỏc Hồ đang qsỏt mặt trận biờn giới, xquanh là cỏc chiến sĩ cho chỳng ta thấy Bỏc thật gần gũi với cỏc chiến sĩ và sỏt sao trong kế hoạch chiến đấu.
* Nhúm 4: Hs quan sỏt ảnh tự binh Phỏp bị bắt trong chiến dịch biờn giới thu đụng 1950 và nờu suy nghĩ của mỡnh về hỡnh ảnh đú.
- Địch bị thiệt hại nặng nề. Hàng ngàn tờn tự binh mệt mỏi, nhếch nhỏc lờ bước trờn đường. Trụng chỳng thật thảm hại.
- Nxeựt. đ Ruựt ra ghi nhụự
Hs ủọc ghi nhớ
3. Củng cố dặn dò: 
- Nxeựt đ tuyeõn dửụng.
- Hoùc baứi + Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Thi ủua 2 daừy chổ lửụùc ủoà, thuaọt laùi chieỏn dũch Bieõn Giụựi thu ủoõng 1950.
Chbũ: “Haọu phửụng nhửừng naờm sau chieỏn dũch Bieõn Giụựi”.
Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS
-Biết trao đổi , tranh luận cựng cỏc bạn để cú nhận thức đỳng về hạnh phỳc .
- Học sinh Biết sử dụng vốn từ vào quỏ trỡnh núi và viết
-Hs liệt kờ được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, cỏc dan tộc anh em trờn đất nước; từ ngữ miờu tả hỡnh dỏng cua người ; cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ, ca dao núi về quan hệ gia đỡnh, thầy trũ bố bạn .
-HS vận dụng viết đoạn văn.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu Bài tập 2
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới: 2.1. Gtb: 
2.2. Nội dung.
F Bài 1: Ghộp cỏc tiếng sau Vào trước hoặc sau tiếng phỳc để tạo lờn cỏc từ ghộp: lợi, đức, vụ, hạnh, hậu, lộc. làm, chỳc, hồng.
- Hs làm cỏ nhõn.
- Hạnh phỳc, chỳc phỳc, hồng phỳc, phỳc lợi, phỳc đức, vụ phỳc, phỳc hậu, phỳc lộc, làm phỳc.
F Bài 2: Tỡm lời giải nghĩa ở cột B thớch hợp với cột A.
A
B
1) Phỳc hậu
a) Quyền lợi vật chất mà Nhà nước hoặc đoàn thể mang lại cho người dõn( ăn, ở, chữa bệnh)
2) Phỳc lợi
b) Cú lũng thương người, hay làm điều tốt cho người khỏc.
3)Phỳc lộc
c) Điều tốt lành để lại cho con chỏu.
4) Phỳc đức
d) Gia đỡnh yờn ấm, tiền của dồi dào.
F Bài 3: Đặt cõu với mỗi từ sau: hạnh phỳc, phỳc hậu.
- Ai cũng mong sống trong một g đỡnh hạnh phỳc.
- Bà ngoại em là người rất phỳc hậu.
F Bài 4: Nờu một từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp cỏc dõn tộc.
a) bố, mẹ, anh, chị, cụ, chị,..
b) giỏo viờn, thầy giỏo, cụ giỏo, hiệu trưởng..
c) nụng dõn, cụng nhõn, thợ lặn,..
b) Thỏi, Mường, Kinh, Tày, Khơ – mỳ
F Bài 5*: Giải nghĩa cỏc thành ngữ tục ngữ sau: đặt cõu với một trong những thành ngữ tục ngữ này.
- Mỏu chảy ruột mềm
- Mỏu chảy ruột mềm: Tỡnh thương yờu giữa những người ruột thịt, cựng nũi giống.
- Đặt cõu: Tụi với chỳ ấy là chỗ “mỏu chảy ruột mềm” làm sao bỏ nhau được.
- Mụi hở răng lạnh
- Ăn vúc học hay
- Một con ngựa đau cả tàu khụng ăn cỏ.
- Mụi hở răng lạnh: Tỡnh yờu thương giữa cỏc thành viờn trong gia đỡnh.
- Ăn vúc học hay: ăn khỏe học hành giỏi giang.
- Tỡnh yờu thương đồng loại.
F Bài 6: Viết một đoạn văn ngắn núi về nội dung cõu tục ngữ “ Chị ngó em nõng”
- HS làm cỏ nhõn
Núi về sự đoàn kết giữa những thành viờn trong gia đỡnh , khuyờn người ta nờn biết quý trọng tỡnh chị- em ( anh- em) để khi cú gặp khú khăn, hoạn nạn thỡ phải biết giỳp đỡ lẫn nhau.
- HS làm xong trỡnh bày trước lớp
- Nxột ghi điểm một số bài.
3. Củng cố dặn dò: Gv hệ thống bài - liờn hệ. Chbị tiết sau: Tổng kết vốn từ (tiếp theo) 
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sỏng thứ 3 ngày 11 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Lịch sử ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 2 ngày 10 thỏng 12 năm 2012
Tiết 2 Địa lý THệễNG MAẽI VAỉ DU LềCH 
I. Mục tiêu:
- Nờu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nước ta: 
+ Xuất khẩu: khoỏng sản, hàng dệt may, nụng sản, thủy sản, lõm sản; nhập khẩu: mỏy múc, thiết bị, nguyờn và nhiờn liệu, ...
 + Ngành du lịch nước ta ngày càng phỏt triển.
- Nhớ tờn một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chớ Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, 
- HS khỏ giỏi nờu được vai trũ của thương mại đối với sự phỏt triển kinh tế; những điều kiện thuận lợi để phỏt triển ngành du lịch: nước ta cú nhiều phong cảnh đẹp, vườn quốc gia, cỏc cụng trỡnh kiến trỳc, di tớch lịch sử, lễ hội, ; cỏc dịch ...  cấp thịt và trứng làm thực phẩm
 + Cung cấp chất đường bột
 + Cung cấp nguyờn liệu cho cụng nghiệp chế biến thực phẩm
 + Đem lại thu nhập cho người chăn nuụi
 + Làm thức ăn cho vật nuụi
 + Làm cho mụi trường xanh, sạch, đẹp
 + Cung cấp phõn bún cho cõy trồng
 + Xuất khẩu
- Hoàn thành phiếu học tập
- Đối chiếu kết quả.
- Bỏo cỏo kết quả đó đạt.
3. Củng cố dặn dò: 
- Ghi bảng mục ghi nhớ.
- Để thu được lợi ớch từ việc chăn nuụi gà, cỏc em cần phải chăm súc và phũng trỏnh những bệnh lõy truyền từ gà.
- Tiếp nối nhau đọc ghi nhớ.
- Hs nghe thực hiện ở nhà.
- Nxột tiết học. Chbị “Một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta”. 
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 11 thỏng 11 năm 2012
Tiết 3 Khoa học CAO SU
I. Mục tiêu:
 - Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa cao su.
	 - Neõu ủửụùc moọt soỏ coõng duùng, caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống cao su.
BVMT: Gd cho hs biết bảo vệ mụi trường xung quanh và ý thức sử dụng cỏc đồ dựng làm từ cao su.
II. Đồ dùng dạy học: - HS chuẩn bị búng cao su và dõy chun.
- Hỡnh minh hoạ trang 62, 63 SGK
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra:
 (?) Hóy kể tờn một số đồ dựng bằng thuỷ tinh? 
 (?) Nờu tớnh chất của thuỷ tinh.
(?) Nờu cỏch bảo quản cỏc đồ dựng = thuỷ tinh?
- Hs trả lời.
2. Bài mới: Gtb: Bài học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về tớnh chất và cụng dụng cuả cao su, cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng cao su.
v Hẹ1: Một số đồ dựng được làm bằng cao su.
(?) Hóy kể tờn cỏc đồ dựng làm bằng cao su mà em biết?
(?) Dựa vào thực tế em hóy cho biết cao su cú tớnh chất như thế nào?
- Cỏc đồ dựng được làm bằng cao su : ủng, tẩy, đệm, xăm xe, lốp xe, găng tay, búng đỏ, búng chuyền ...
- Cao su dẻo bền, cũng bị mũn.
=> Trong cuộc sống của chỳng ta cú rất nhiều đồ dựng được làm bằng cao su. Cao su cú tớnh chất gỡ ? Cỏc em cựng làm thớ nghiệm để biết được điều đú.
v Hẹ2: Tớnh chất của cao su.
- Cho Hs hoạt động theo nhúm.
- Mỗi nhúm cú 1 quả búng cao su, một dõy chun và một bỏt nước.
- Yc Hs làm thớ nghiệm theo hướng dẫn của Gv, qsỏt, mụ tả hiện tượng và kquả quan sỏt.
- 4 Hs ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhúm, hoạt động dưới sự điều khiển của nhúm trưởng.
- Hs làm thớ nghiệm và quan sỏt sau đú mụ tả hiện tượng của thớ nghiệm trước lớp.
* Nhúm 1: Thớ nghiệm 1.
(?) Nộm quả búng cao su xuống nền nhà?
- Hs làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra:
 Khi nộm quả búng cao su xuống nền nhà thỡ quả búng nẩy lờn. Chỗ quả búng bị đập xuống nền nhà bị lừm xuống một chỳt nhưng sau đú trở lại hỡnh dỏng ban đầu. Thớ nghiệm chứng tỏ cao su cú tớnh đàn hồi.
* Nhúm 2: Thớ nghiệm 2.
(?) Kộo sợi dõy chun hoặc sợi dõy cao su rồi thả ra?
 - Hs làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra:
 Dựng tay kộo căng sợi dõy cao su ta thấy sợi dõy gión ra nhưng khi buụng tay ra thỡ sợi dõy trở lại hỡnh dỏng ban đầu. Thớ nghiệm chứng tỏ cao su cú tớnh đàn hồi.
* Nhúm 3: Thớ nghiệm 3.
(?) Cho dõy thun vào bỏt cú nước?
- Hs làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra:
Thả sợi dõy chun vào nước ta thấy khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra. Thớ nghiệm chứng tỏ cao su k tan trong nc.
* Nhúm 4: Thớ nghiệm 4.
(?) Đốt 1 đầu sợi dõy cao su, tay cầm đầu dõy cao su khụng đốt?
(?) Qua cỏc thớ nghiệm trờn em thấy cao su cú những tớnh chất gỡ?
- Hs làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra.
+ Khi đốt một đầu sợi dõy, đầu kia tay cầm nhưng khụng thấy bị núng. Thớ nghiệm cho thấy cao su dẫn nhiệt kộm.
+ Cao su cú tớnh đàn hồi, khụng tan trong nước tan trong một số chất lỏng khỏc và dẫn nhiệt kộm, ớt bị biến đổi khi gặp núng lạnh, cỏch điện.
v Hẹ3: Cụng dụng và cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng cao su.
(?) Cú mấy loại cao su đú là những loại nào?
- Cao su tự nhiờn được chế biến từ nhựa cõy cao su.
Cao su nhõn tạo được chế từ than đỏ và dầu mỏ.
(?) Cao su được sử dụng để làm gỡ?
- Săm xe, lốp xe, làm chi tiết một số đồ điện, mỏy múc, đồ dựng trong gia đỡnh.
(?) Khi sử dụng đồ dựng bằng cao su cần bảo quản như thế nào?
- K để nơi T0 cao vỡ cao su sẽ bị núng chảy, k để T0 thấp quỏ vỡ cao su sẽ bị cứng, giũn, k để hoỏ chất dớnh vào cao su.
3. Củng cố dặn dò: Gọi Hs đọc mục bạn cần biết. Nxột tiết học. Dặn Hs về nhà học bài và cbị bài sau.
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho học sinh những kiến thức về chủ đề Hạnh phúc.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng để làm bài tập thành thạo.
 - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, nội dung.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
2. Bài mới:
F Bài 1: Tìm từ :
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc : sung sướng, may mắn, vui sướng
b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, 
* Đặt câu với từ hạnh phúc.
Gia đình nhà bạn Nam sống rất hạnh phúc.
F Bài 2: Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo một gia đình hạnh phúc.
a) Giàu có.	b) Con cái học giỏi.
c) Mọi người sống hoà thuận.	d) Bố mẹ có chức vụ cao.
Bài giải : 
Yếu tố quan trọng nhất để tạo một gia đình hạnh phúc đó là : Mọi người sống hoà thuận.
F Bài 3: Với mỗi từ sau đây em hãy đặt1 câu : đen, thâm, mun, huyền, mực.
 - Cái bảng lớp em màu đen.
 - Mẹ mới may tặng bà một cái quần thâm rất đẹp.
 - Con mèo nhà em lông đen như gỗ mun.
 - Đôi mắt huyền làm tăng thêm vẻ dịu dàng của cô gái.
 - Con chó mực nhà em có bộ lông óng mượt.
F Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn nói về chủ đề hạnh phúc.
Bài làm
Gia đình em gồm ông, bà, bố, mẹ và hai chị em . Ông bà em đã già rồi nên bố mẹ em thường phải chăm sóc ông bà hàng ngày. Thấy bố mẹ bận nhiều việc nên hai chị em thường giúp đỡ bố mẹ những việc vừa sức của mình nh : quét nhà, rửa ấm chén,Những hôm ông bà mỏi là hai chị em thường nặn chân tay cho ông bà. Ông bà em rất thương con, quý cháu. Ai cũng bảo gia đình em rất hạnh phúc. Em rất tự hào về gia đình mình.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn dò học sinh về nhà.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 13 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày 12 thỏng 12 năm 2012
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 11 thỏng 12 năm 2012
Tiết 3 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 4 thứ 3 ngày 11 thỏng 12 năm 2012
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho học sinh những kiến thức về các vốn từ mà các em đã được học và cách làm một bài văn tả người.
 - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
 - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: Nội dung ôn tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Gv kiển tra sự chuẩn bị của Hs.
2. Bài mới: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
F Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau đây : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
 - Mẹ em là người phụ nữ nhân hậu.
 - Trung thực là một đức tính đáng quý.
 - Bộ đội ta chiến đấu rất dũng cảm.
 - Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
F Bài 2: Tìm những từ trái nghĩa với từ nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
 a) Những từ trái nghĩa với từ nhân hậu: bất nhân, bất nghĩa, độc ác, tàn ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo
 b) Những từ trái nghĩa với từ trung thực : dối trá, gian dối, gian giảo, lừa dối, lừa gạt
 c) Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm : hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược
 d) Những từ trái nghĩa với từ cần cù : lười biếng, biếng nhác, lười nhác,
F Bài 3: Với mỗi từ sau đây em hãy đặt1 câu : đen, thâm, mun, huyền, mực.
 - Cái bảng lớp em màu đen.
 - Mẹ mới may tặng bà một cái quần thâm rất đẹp.
 - Con mèo nhà em lông đen như gỗ mun.
 - Đôi mắt huyền làm tăng thêm vẻ dịu dàng của cô gái.
 - Con chó mực nhà em có bộ lông óng mượt.
F Bài 4: Viết một đoạn văn tả các hoạt động của mẹ (hoặc chị) khi nấu cơm chiều ở gia đình.
 Bài làm:
 Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên chị em đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều. Cất cặp sách vào bàn , chị thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ nước bắc lên bếp. Trong khi chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn lấy cái rá treo trên tường xuống. Chị lấy lon đong gạo từ trong thùng vào rá và đi vo gạo. Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo như tay mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau. Trông chị, em thấy giống như một người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau giúp chị. Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện vui vẻ.
Cho Hs đọc đoạn văn, cả lớp và Gv nhận xét, bổ sung.
F Bài 5: Tả hoạt động của một em bé mà em đã quan sát được bằng một đoạn văn.
 Bài làm:
 Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ có bé Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một tuổi. Bé rất hiếu động. Bé đi lẫm chẫm trông rất ngộ nghĩnh. Bé giơ hai tay về phía trước như để giữ thăng bằng. Bé mặc bộ váy áo màu hồng trông rất dễ thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy hồng lại bây bây. Có lúc bé ngã nhưng lại lồm cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất thích bé Thuỷ Tiên. 
Cho Hs đọc đoạn văn, cả lớp và Gv nhận xét, bổ sung.
- Hs chuẩn bị trình bày dàn ý trước lớp (một số Hs trình bày bằng giấy to trên bảng lớp). Gv cùng cả lớp góp ý, hoàn thiện dàn ý:
 * Mở bài:
Bé Bông - em gái tôi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.
 * Thân bài:
1. Ngoại hình: (không phải trọng tâm)
a) Nhận xét chung: bụ bẫm
b) Chi tiết: - Mái tóc: Thưa, mềm như tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đỉnh đầu.
 - Hai má: Bầu bĩnh, hồng hào.
 - Miệng: Nhỏ, xinh, hay cười.
 - Chân tay: trắng hồng, nhiều ngấn.
2. Hoạt động: 
a) Nhận xét chung: như một cô bé búp bê biết đùa nghịch, khóc, cười,
b) Chi tiết:
 - Lúc chơi: lê la dưới sàn với một đống đồ chơi, ôm mèo, xoa đầu, cười khanh khách,
 - Lúc xem ti vi:
 + Thấy Cách sử dụng quảng cáo thì bỏ chơi, đang khóc cũng nín ngay.
 + Ngồi xem, mắt chăm chú nhìn màn hình.
 + Ai đùa nghịch lấy tay che mắt bé, đẩy tay ra, hét toáng lên.
 - Làm nũng mẹ:
 + Kêu aakhi mẹ về.
 + Vịn tay vào thành giường lẫm chẫm từng bước tiến về phía mẹ.
 + Ôm mẹ, rúc mặt vào ngực mẹ, đòi ăn.
 * Kết bài: Em rất yêu Bông. Hết giờ học là về nhà ngay với bé.
3. Củng cố, dặn dò: Nxét giờ học, tuyên dương những Hs viết đoạn văn hay. Dặn dò Hs về nhà.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 14 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 12 thỏng 12 năm 2012
Tiết 2 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 12 thỏng 12 năm 2012
Tiết 3 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày 12 thỏng 12 năm 2012
--------------------------------------------------- @ & ? ----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 KhoaSuDiaDaoKy Lop 5.doc