Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 16 năm học 2012

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 16 năm học 2012

I. Mục tiêu:

- Hs nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.

- Biết hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và sự gắn bó giữa mọi người.

 - Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường.

 - Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đỡnh, của cộng đồng.

*KNS:- Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung.

 - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác; tư duy phê phán; ra quyết định.

 

doc 11 trang Người đăng huong21 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 16 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 
 Chiều thứ 2 ngày 17 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Đạo đức HễẽP TAÙC VễÙI NHệếNG NGệễỉI XUNG QUANH( T1)
I. Mục tiêu: 
- Hs nờu được một số biểu hiện về hợp tỏc với bạn bố trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết hợp tỏc với mọi người trong cụng việc chung sẽ nõng cao được hiệu quả cụng việc, tăng niềm vui và sự gắn bú giữa mọi người.
 - Cú kĩ năng hợp tỏc với bạn bố trong cỏc hoạt động của lớp, của trường.
 - Cú thỏi độ mong muốn, sẵn sàng hợp tỏc với bạn bố, thầy giỏo, cụ giỏo và mọi người trong cụng việc của lớp, của trường, của gia đỡnh, của cộng đồng.
*KNS:- Kĩ năng hợp tỏc với bạn bố và mọi người xung quanh trong cụng việc chung.
 - Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tỏc với bạn bố và người khỏc; tư duy phờ phỏn; ra quyết định. 
*BVMT (Liờn hệ): Biết hợp tỏc với bạn bố và mọi người để bảo vệ mụi trường gia đỡnh, nhà trường, lớp học và địa phương. 
II. Đồ dùng dạy học: Gv, Hs: - Điều 15 – Cụng ước quốc tế về Quyền trẻ em.Phiếu thảo luận nhúm.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: Tụn trọng phụ nữ 
- Gọi 2 em lờn kiểm tra 
- Gv nhận xột, ghi điểm.
- 2 Hs nờu, lớp nhận xột.
- Hs1: Đọc ghi nhớ? 
- Hs2: Nờu những việc em đó làm thể hiện thỏi độ tụn trọng phụ nữ.
2. Bài mới: 2.1. Gtb: Hợp tỏc với những người x quanh. 
2.2. Cỏc hoạt động: 
v Hẹ1: Xử lớ tỡnh huống.
- Gv chia lớp thành 4 nhúm, yờu cầu HS quan sỏt hai tranh ở trang 25 và thảo luận cỏc cõu hỏi được nờu dưới tranh.
- Yc Hs lờn trỡnh bày.
- Cỏc nhúm HS q. sỏt 2 tranh ở SGK và thảo luận theo cỏc cõu hỏi nờu dưới tranh. 
 - Đại diện nhúm trỡnh bày kquả. Cỏc nhúm khỏc nxột, bổ sung.
- Cỏc bạn ở tổ 2 đó biết cựng nhau làm cụng việc chung : người thỡ giữ cõy, người lấp đất, người rào cõy  Để cõy được trồng ngay ngắn, thẳng hàng, cần phải biết phối hợp với nhau. Đú là một biểu hiện của việc hợp tỏc với những người xquanh. 
=> Cỏc bạn ở tổ 2 đó biết cựng nhau làm cụng việc chung. Đú là biểu hiện của việc hợp tỏc với những người xquanh.
(?) Vậy tại sao phải biết hợp tỏc với những người xung quanh ?
- Yc Hs nờu ghi nhớ.
- Hỗ trợ, phối hợp với nhau trong cụng việc chung. 
- 2 – 3 Hs đọc ghi nhớ.
v Hẹ2: Làm bài tập 1, SGK.
- Gv chia nhúm và yờu cầu cỏc nhúm thảo luận để làm bài tập 1.
(?) Theo em, những việc làm nào dưới đõy thể hiện sự hợp tỏc với những người xung quanh?
- Gv kết luận, chốt ý đỳng. 
- Hs thảo luận nhúm 2. Đại diện một số nhúm trỡnh bày kquả thảo luận trước lớp. Lớp nxột, bổ sung.
- Để hợp tỏc với những người xung quanh, cỏc em cần phải biết phõn cụng nhiệm vụ cho nhau; bàn bạc cụng việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau trong cụng việc chung , trỏnh cỏc hiện tượng việc của ai người nấy biết hoặc để người khỏc làm cũn mỡnh thỡ chơi, 
v Hẹ3: Bày tỏ thỏi độ (BT 2).
- Gv lần lượt nờu từng ý kiến trong bài tập2.
- Cho Hs dựng thẻ màu để bày tỏ thỏi độ tỏn thành hoặc khụng tỏn thành 
- Gv mời một vài Hs giải thớch lý do.
- Gv kết luận từng nội dung 
(?) Em cần làm gỡ trong cỏc cụng việc chung?
- Hs dựng thẻ màu để bày tỏ thỏi độ tỏn thành hay khụng tỏn thành đối với từng ý kiến.
- Hs giải thớch lớ do:
+(a): Tỏn thành
+(b): Khụng tỏn thành.
+(c): Khụng tỏn thành.
+(d): Tỏn thành
- Hs liờn hệ trỡnh bày, lớp nxột bổ sung.
3. Củng cố dặn dò: 
- Yc từng cặp Hs thực hành nội dung SGK , trang 27 
- Nxột, khuyến khớch Hs thực hiện theo những điều đó trỡnh bày.
- Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Hs hoạt động nhúm đụi.
- Hs thực hiện.Đại diện trỡnh bày kquả trước lớp.
- HS đọc, lớp theo dừi.
- Chbị: Hợp tỏc với những người xquanh (tiết 2). - Nhận xột tiết học. 
Tiết 2 Lịch sử HẬU PHƯƠNG SAU CHIẾN DỊCH BIấN GIỚI 1950
I. Mục tiêu: - Biết hậu phương được mở rộng và xõy dựng vững mạnh:
 + Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc khỏng chiến thắng lợi.
 + Nhõn dõn đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
 + Giỏo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cỏn bộ phục vụ khỏng chiến.
 + Đại hội chiến sĩ thi đua và cỏn bộ gương mẫu được tổ chức vào thỏng 5- 1952 để đẩy mạnh phong trào thi đua yờu nước.
II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ hành chớnh Việt Nam. Phiếu học tập Hs (VBT)
 - Ảnh cỏc anh hựng tại Đại hội anh hựng và chiến sĩ thi đua toàn quốc (thỏng 5/1952)
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: 
(?)Tại sao ta mở chiến dịch Biờn giới thu – đụng 1950? 
(?) Nờu ý nghĩa của chiến thắng Biờn giới thu - đụng 1950? 
- Nxột, ghi điểm.
- 2 Hs nờu, lớp nhận xột.
2. Bài mới: 2.1. Gtb: Hậu phương những năm sau chiến dịch biờn giới. 
2.2. Cỏc hoạt động: 
v Hẹ1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
- Yc Hs quan sỏt H1 SGK
(?) Hỡnh chụp cảnh gỡ? 
- Gv cho Hs đọc SGK .
(?) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng diễn ra vào thời gian nào ?
(?) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đề ra nhiệm vụ gỡ cho cỏch mạng Việt Nam? Để thực hiện nhiệm vụ đú cần cú những điều kiện gỡ?
- Hs thực hiện quan sỏt tranh. - 2 – 3 Hs trả lời.
- Hs đọc SGK và xỏc định.
- Hs nờu ý kiến, lớp bổ sung.
- Thỏng 2-1951 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng họp .
- Nhiệm vụ: Đưa khỏng chiến đến thắng lợi hoàn toàn. Để thực hiện nhiệm vụ cần:
+ Phỏt triển tinh thần yờu nước.
+ Đẩy mạnh thi đua.
+ Chia ruộng đất cho nụng dõn.
v Hẹ2: Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch biờn giới.
- Yc Hs thảo luận theo nhúm, ghi kết quả vào phiếu rồi cử đại diện trỡnh bày.
(?) Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch biờn giới trờn cỏc mặt: Kinh tế, văn hoỏ, giỏo dục thể hiện như thế nào?
(?) Vỡ sao hậu phương cú thể phỏt triển vững mạnh như vậy? 
(?) Tinh thần thi đua khỏng chiến của đồng bào ta được thể hiện qua: kinh tế, văn hoỏ, giỏo dục như thế nào ?
(?) Sự phỏt triển vững mạnh của hậu phương cú tỏc động thế nào đến tiền tuyến?
- Gv cho Hs qsỏt hỡnh 2,3 SGK.
(?)Việc cỏc chiến sĩ bộ đội tham gia giỳp dõn cấy lỳa trong khỏng chiến chống phỏp núi lờn điều gỡ?
- Hs làm việc theo nhúm thảo luận cỏc cõu hỏi, ghi vào phiếu, cử đại diện trỡnh bày kết quả. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm. Cỏc trường đại học tớch cực đào tạo... Xõy dựng được xưởng cụng binh
- Vỡ Đảng và Bỏc Hồ đó đưa ra đường lối lónh đạo đỳng đắn, ...Vỡ nhõn dõn ta cú tinh thần y nc cao.
- Về kinh tế ta tiếp tục đẩy mạnh sản xuất . Về văn hoỏ, giỏo dục phong trào thi đua học tập ở cỏc trường phổ thụng được đẩy mạnh .
- Hậu phương ngày càng vững mạnh tạo thế & lực mới cho cuộc khỏng chiến giành thắng lợi .
- Tỡnh cảm gắn bú; tầm quan trọng của sản xuất trong khỏng chiến.
v Hẹ3: Đại hội anh hựng và chiến sĩ thi đua lần thứ nhất.
- Gv tổ chức Hs hoạt động cả lớp.
(?) Đại hội chiến sĩ thi đua & cỏn bộ gương mẫu toàn quốc diễn ra trong bối cảnh nào ?
(?) Việc tuyờn dương những tập thể & cỏ nhõn tiờu biểu trong Đại hội cú tỏc dụng như thế nào đối với phong trào thi đua yờu nước phục vụ khỏng chiến?
(?) Kể tờn cỏc anh hựng được đại hội bầu chọn?
(?) Nờu vai trũ của hậu phương đối với cuộc khỏng chiến.
đ Rỳt ra ghi nhớ.
- Yờu cầu Hs đọc ghi nhớ SGK.
- Hs tỡm hiểu, phỏt biểu, lớp bổ sung.
- Ngày 1/5/1952 Đại hội chiến sĩ thi đua & cỏn bộ gương mẫu toàn quốc diễn ra trong bối cảnh cả nc đang ra sức vừa khỏng chiến vừa kiến quốc. 
- Đại hội nhằm tổng kết, biểu dương những thành tớch trong phong trào thi đua yờu nước. Đại hội cú tỏc dụng đó cổ vũ quõn & dõn ta tiến lờn giành thắng lợi .
- Anh hựng Cự Chớnh Lan, La Văn Cầu, Nguyễn Thị Chiờn, ....
- Hậu phương vững mạnh làm tăng thờm sức mạnh cho cuộc khỏng chiến.
- Hs đọc, lớp nghe khắc sõu kiến thức.
- Hs kể thụng tin đó sưu tầm, lớp theo dừi.
3. Củng cố dặn dò: 
- Chbị: “Chiến thắng Điện Biờn Phủ (7/5/1954)”. Nhận xột tiết học.
Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về từ loại trong cõu.
- Viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cỏc từ loại đó cho.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- Gv cho Hs đọc kĩ đề bài. Làm bài tập.
- Gọi Hs lần lượt lờn chữa bài 
- Gv giỳp đỡ Hs chậm.
- Gv chấm một số bài và nhận xột.
- Hs đọc kĩ đề bài.
- Hs làm bài tập.
- Hs lần lượt lờn chữa bài 
F Bài 1: Chọn cõu trả lời đỳng nhất:
a) Là sự phõn chia từ thành cỏc loại nhỏ.
b) Là cỏc loại từ trong tiếng Việt.
c) Là cỏc loại từ cú chung đặc điểm ngữ phỏp và ý nghĩa khỏi quỏt( như DT, ĐT, TT).
- Lời giải: Đỏp ỏn C
F Bài 2: Tỡm DT, ĐT, TT trong đoạn văn sau:
 Nắng rạng trờn nụng trường. Màu xanh mơn mởn của lỳa úng lờn cạnh màu xanh đậm như mực của những đỏm cúi cao. Đú đõy, Những mỏi ngúi của nhà hội trường, nhà ăn, nhà mỏy nghiền cúinở nụ cười tươi đỏ.
- Lời giải:
- Danh từ: Nắng, nụng trường, màu, lỳa, màu, mực, cúi, nhà hội trường, nhà ăn, nhà mỏy, cúi, nụ cười.
- Động từ: Nghiền, nở.
- Tớnh từ: Xanh, mơn mởn, úng, xanh, cao, tươi đỏ.
F Bài 3: Đặt cõu với cỏc từ đó cho:
a) Ngúi
b) Làng
c) Màu.
Vớ dụ: 
a) Trường em mỏi ngúi đỏ tươi.
b) Hụm nay, cả làng em ra đồng bẻ ngụ.
c) Trồng bắp cải khụng nờn trồng màu cõy.
3. Củng cố, dặn dò:Nxét giờ học và dặn Hs chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sỏng thứ 3 ngày 18 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Lịch sử ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 2 ngày 17 thỏng 12 năm 2012
Tiết 2 Địa lý ễN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết một số đặc điểm về dõn cư, cỏc ngành kinh tế của nước ta.
- Chỉ trờn bản đồ một số thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Biết một số đặc điểm về địa lớ tự nhiờn Việt Nam ở mức độ đơn giản : đặc điểm chớnh của cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng.
- Nờu tờn và chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng, sụng lớn, cỏc đảo, quần đảo của nước ta trờn bản đồ.
- Cú ý thức tự hào về quờ hương đất nước.
II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ (Trống) VN. Bản đồ hành chớnh Việt Nam. Phiếu học tập cho HS.Cỏc thẻ từ ghi tờn cỏc thành phố: Hà Nội, Hải Phũng, TPHCM, Huế, Đà Nẵng.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: “ Thương mại và du lịch”.
(?) Thương mại gồm những hoạt động nào. Thương mại cú vai trũ gỡ?
(?) Nờu những điều kiện thuận lợi để phỏt triển du lịch ở nước ta? - Nhận xột, đỏnh giỏ ghi điểm.
- 2 Hs trả lời.
2. Bài mới: 2.1. Gtb: “ễn tập”
2.2. Cỏc hoạt động: 
v Hẹ1: Tỡm hiểu về cỏc dõn tộc và sự phõn bố.
- Hs đọc, tỡm hiểu trả lời, lớp nhận xột.
(?) Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc?
(?) Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất ... cụng dụng, cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng tơ sợi.
 - Phõn biệt tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo.
KNS:- Kĩ năng quản lớ thời gian trong quỏ trỡnh tiến hành thớ nghiệm.
 -Kĩ năng bỡnh luận về cỏch làm và cỏc kết quả quan sỏt; giải quyết vấn đề.
BVMT (Liờn hệ): Một số đặc điểm chớnh của mụi trường và tài nguyờn thiờn nhiờn.
II. Đồ dùng dạy học: Hvẽ trong SGK trang 60, 61, đem đến lớp cỏc loại tơ sợi tự nhiờn và nhõn tạo 
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: “Chất dẻo” 
(?) Chất dẻo được làm ra từ gỡ? Nờu tớnh chất của chất dẻo?
(?)Nờu cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng chất dẻo trong gia đỡnh? 
- 2 Hs trả lời, lớp nhận xột.
2. Bài mới: 2.1. Gtb: Tơ sợi. 
2.2. Cỏc hoạt động: 
v Hẹ1: Kể tờn một số loại tơ sợi.
* Bước 1: Làm việc theo nhúm.
- Yc cỏc nhúm qsỏt hỡnh 1,2,3 trang 66 SGK để tỡm hiểu và trả lời cõu hỏi: 
(?) Hỡnh nào cú liờn quan đến việc làm ra sợi đay, tơ tằm, sợi bụng?
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Tổ chức cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. 
(?) Loại sợi nào cú nguồn gốc từ thực vật, loại nào cú nguồn gốc từ động vật?
- Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt và trả lời cõu hỏi trang 60 SGK.
- Đại diện mỗi nhúm trỡnh bày một cõu hỏi. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
Cõu 1:
Hỡnh 1: Liờn quan đến việc làm ra sợi đay.
Hỡnh 2: Liờn quan đến việc làm ra sợi bụng.
Hỡnh 3, 4: Liờn quan đến việc làm ra sợi tơ tằm.
Cõu 2: Cỏc sợi cú nguồn gốc thực vật: sợi bụng, sợi đay, sợi lanh.
Cỏc sợi cú nguồn gốc động vật: sợi len, sợi tơ tằm.
Cõu 3: Cỏc sợi trờn cú tờn chung là tơ sợi tử nhiờn.
Cõu 4: Ngoài cỏc loại tơ sợi tự nhiờn cũn cú loại sợi ni-lụng được tổng hợp nhõn tạo từ cụng nghệ húa học.
- Cỏc sợi cú nguồn gốc từ thực vật: sợi bụng, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
- Cỏc sợi cú nguồn gốc từ động vật: tơ tằm.
=> - Cỏc sợi cú nguồn gốc từ thực vật, động vật đ Tơ sợi tự nhiờn .
 - Cỏc sợi cú nguồn gốc từ chất dẻo: sợi ni lụng đ Tơ sợi nhõn tạo.
=> Cú nhiều loại tơ sợi khỏc nhau làm ra cỏc loại sản phẩm khỏc nhau. Cú thể chia chỳng thành hai nhúm: Tơ sợi tự nhiờn (cú nguồn gốc từ thực vật hoặc từ động vật) và tơ sợi nhõn tạo (cú nguồn gốc từ chất dẻo).
v Hẹ2: Làm thực hành phõn biệt tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo. 
*Bước 1: Làm việc theo nhúm.
- Gv phỏt cho mỗi nhúm một mẫu tơ sợi tự nhiờn và một mẫu tơ sợi nhõn tạo.
- Yc cỏc nhúm thực hành như Hd.
 *Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Tổ chức trỡnh bày kết quả thực hành và nờu nhận xột.
- Nhúm thực hành theo chỉ dẫn ở mục Thực hành trong SGK trang 61.
- Hs làm việc theo tổ lần lượt đốt thử cỏc mẫu tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo, qsỏt hiện tượng xảy ra để nờu nxột .
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thực hành.
+ Tơ sợi TN: Khi chỏy tạo thành tàn tro.
+Tơ sợi NT: Khi chỏy thỡ vún cục lại.
- Nhúm khỏc nhận xột.
v Hẹ3: Nờu được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.
*Bước 1: Làm việc cỏ nhõn.
- Gv phỏt cho Hs một phiếu học tập yờu cầu Hs đọc kĩ mục Bạn cần biết trang 61 SGK.
	Phiếu học tập:
	Cỏc loại tơ sợi:
1. Tơ sợi tự nhiờn.
 - Sợi bụng.
 - Sợi đay.
 - Tơ tằm.
2. Tơ sợi nhõn tạo.
Cỏc loại sợi ni-lụng.
*Bước 2: Làm việc cả lớp.
 Gọi một số Hs chữa bài tập.
- Mỗi em nhận phiếu 
- Hs thực hành làm bài bảng phụ.
- Đổi phiếu sửa bài, bỏo cỏo kquả.
Cỏc loại tơ sợi
Đặc điểm của sản phẩm
1-Tơ sợi TN
- Sợi bụng.
- Sợi đay
- Tơ tằm 
- Vải bụng thấm nước , cú thể rất mỏng , nhẹ hoặc cũng cú thể rất dày . Quần ỏo may bằng vải bụng thoỏng mỏt về mựa hố và ấmvề mựa đụng.
- Bền, thấm nc. Thường được dựng để làm vải buồm , vải đệm ghế, lều, bạt ,  
- Vải lụa tơ tằm thuộc hàng cao cấp, úng ả, nhẹ , giữ ấm khi trời lạnh và mỏt khi trời núng. 
2- Tơ sợi nhõn tạo .
 Cỏc loại sợi ni- lụng
 Vải ni-lụng khụ nhanh , khụng thấm nước , khụng nhàu. 
- Hs trỡnh bày, lớp nhận xột bổ sung.
3. Củng cố dặn dò: 
(?) Cú mấy loại tơ sợi? Đú là những loại nào?
( ?) Nờu đ2 chớnh của một số loại tơ sợi ?
- Yờu cầu HS đọc mục bạn cần biết.
- Chbị: “ễn tập kiểm tra HKI”. Nhận xột tiết học.
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
1. Mục tiêu:
	- Củng cố vốn từ, qua các chủ đề đã học.
	- Vận dung tốt vào bài tập.
	- Yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học: * Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
F Bài 1: Nối từ ngữ ở cột bên trái với lời giải nghĩa thích hợp bên phải.
Nhân hậu
a) ngay thẳng, thật thà, đúng với sự thật, không làm sai lệch đi.
Trung thực
b) chăm chỉ, chịu khó một cách miệt mài.
Dũng cảm
c) có lòng thương người và ăn ở có tình nghĩa.
Cần cù
d) mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm.
F Bài 2: Xếp các tiếng sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa.
giá, giỏi, nhiều, cừ, bức, hiếm, kém, khá, tài, lạnh, oi, thường, xoàng, ít, ối, tí, khối , Nóng, rét.
giỏi, cừ, kém, khá, tài, thường, xoàng.
ít, nhiều, ối, hiếm, tí, khối.
Nóng, lạnh, bức, giá, oi, rét.
F Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh những câu thành ngữ, tục ngữ sau:
- ở .... gặp lành 
- Thương ... như thể thương thân.
- Cây ... không sợ chết đứng.
- Tốt ... hơn tốt nước sơn.
- Tốt ... hơn lành áo.
- Đói cho..., rách cho thơm.
- Chết.... còn hơn sống đục.
- Cái ... đánh chết cái đẹp.
- ở hiền gặp lành 
- Thương người như thể thương thân.
- Cây ngay không sợ chết đứng.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
- Tốt danh hơn lành áo.
- Đói cho sạch, rách cho thơm.
- Chết trong còn hơn sống đục.
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
F Bài 3: Tỡm TN, CN, VN trong cỏc cõu sau:
a. Chiếc xe đã dần xa khuất, tôi mới trở lại trường học.
b. Trời đổ mưa, nhưng tôi vẫn khoác áo mưa tới trường .
c. Ngọc vẫn như xưa , thế mà thiếu chút nữa, tôi không nhận ra bạn .
d. Nam là một học trò xuất sắc.
e. Tôi đến nhiều nơi, bạn bè mới đều rất quý .
g. Hoa về thăm quê, bà nội đã cho Hoa những ngày nghỉ đầy ý nghĩa .
3. Tổng kết,dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 20 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày 19 thỏng 112 năm 2012
Tiết 2 Địa lý ẹaừ soaùn tiết 2 thứ 3 ngày 18 thỏng 112 năm 2012
Tiết 3 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 4 thứ 3 ngày 18 thỏng 12 năm 2012
Tiết 4 Tiếng Việt (ôn) ôn tập
I. Mục tiêu: 
 - Củng cố cho học sinh những kiến thức về cỏc vốn từ mà cỏc em đó được học.
 - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
 - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học: Nội dung ụn tập.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 
- Hs nờu.
2. Bài mới: 2.1. Gtb: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yc Hs đọc kỹ đề bài. Hs làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- Giỳp thờm học sinh yếu
- Chấm một số bài và nhận xột.
- Hs đọc kỹ đề bài
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- Hs làm cỏc bài tập.
F Bài 1: Đặt cõu với mỗi từ sau đõy : 
a) Nhõn hậu.
b) Trung thực.
c) Dũng cảm.
d) Cần cự.
Lời giải : Vớ dụ :
a) Mẹ em là người phụ nữ nhõn hậu.
 b) Trung thực là một đức tớnh đỏng quý.
 c) Bộ đội ta chiến đấu rất dũng cảm.
 d) Nhõn dõn ta cú truyền thống lao động cần cự.
F Bài 2: Tỡm những từ trỏi nghĩa với từ: nhõn hậu, trung thực, dũng cảm, cần cự. 
a) Nhõn hậu.
b) Trung thực.
c) Dũng cảm.
d) Cần cự. 
Lời giải: Vớ dụ :
a)Những từ trỏi nghĩa với từ nhõn hậu là: bất nhõn, bất nghĩa, độc ỏc, tàn ỏc, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo, 
b)Những từ trỏi nghĩa với từ trung thực là: dối trỏ, gian dối, gian giảo, lừa dối, lừa gạt, 
 c)Những từ trỏi nghĩa với từ dũng cảm : hốn nhỏt, nhỳt nhỏt, hốn yếu, bạc nhược, nhu nhược,
 d)Những từ trỏi nghĩa với từ cần cự : lười biếng, biếng nhỏc, lười nhỏc, 
F Bài 3: Với mỗi từ sau đõy em hóy đặt 1 cõu : đen, thõm, mun, huyền, mực.
a) Đen:
b) Thõm:
c) Mun: 
d) Huyền:
đ) Mực:
Lời giải : Vớ dụ :
- Cỏi bảng lớp em màu đen.
- Mẹ mới may tặng bà một cỏi quần thõm rất đẹp.
- Con mốo nhà em lụng đen như gỗ mun.
- Đụi mắt huyền làm tăng thờm vẻ dịu dàng của cụ gỏi.
- Con chú mực nhà em cú bộ lụng úng mượt.
F Bài 4: Chữa các câu sai sau bằng cách thay cặp từ chỉ quan hệ: 
a, Dù hoa gạo đẹp nhưng cây gạo gọi đến rất nhiều chim.
b, Vì người yếu nên mẹ tôi lúc nào cũng thức khuya dậy sớm.
c, Vì cuộc sống còn nhiều khó khăn nhưng gia đình họ lúc nào cũng rất hạnh phúc.
 * Chấm, chữa bài, củng cố lại cách dùng qhtừ.
- Đọc đề và làm bài vào vở: 
a, Vì hoa gạo đẹp nên cây gạo gọi đến rất nhiều chim.
b, Tuy người yếu nhưng mẹ tôi lúc nào cũng thức khuya dậy sớm.
c, Tuy cuộc sống còn nhiều khó khăn nhưng gia đình họ lúc nào cũng rất hạnh phúc.
F Bài 5: a, Khôi phục dấu câu trong đoạn văn sau và chép lại đoạn văn: 
 Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng đó là một cô gái dịu dàng, tươi tắn, ăn mắc giống y như cô Tấm trong đêm hội thử hài thuở nào cô mặc yếm thắm, một bộ quần áo mớ ba màu hoàng yến, chiếc quần màu nhiễu điều, thắt lưng màu hoa hiên tay cô ngoắc một chiếc lẵng đầy màu sắc rực rỡ cô lướt đi trên cánh đồng, người nhẹ bỗng, nghiêng nghiêng về phía trước.
b, Tìm động từ, tính từ trong đoạn trích trên.
c, Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi; dịu dàng; rực rỡ.
d, Tìm chủ ngữ, vị ngữ của hai câu sau: 
+ Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.
+ Tay cô ngoắc chiếc lẵng đầy màu sắc rực rỡ.
e, Hình ảnh “Cô Mùa Xuân xinh tươi” là hình ảnh so sánh, ẩn dụ hay nhân hoá.
g, Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặ. Trọng tâm nghĩa của các từ này nằm ở tiếng nào? 
 Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng. Đó là một cô gái dịu dàng, tươi tắn, ăn mắc giống y như cô Tấm trong đêm hội thử hài thuở nào. Cô mặc yếm thắm, một bộ quần áo mớ ba màu hoàng yến, chiếc quần màu nhiễu điều, thắt lưng màu hoa hiên. Tay cô ngoắc một chiếc lẵng đầy màu sắc rực rỡ.
Cô lướt đi trên cánh đồng,người nhẹ bỗng, nghiêng nghiêng về phía trước.
b, Động từ: lướt, mặc, thử
c, Tính từ:xinh tươi, nhẹ, ...
....
g, ăn chơi, ăn cướp, ăn nói, ăn dỗ...Trọng tâm nghĩa nằm ở tiếng thứ hai.
3. Củng cố dặn dò: Hệ thống bài. Nhận xột giờ học, tuyờn dương những học sinh viết đoạn văn hay.
 Dặn dũ học sinh về nhà xem lại bài.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 21 thỏng 12 năm 2012
Tiết 1 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 19 thỏng 12 năm 2012
Tiết 2 Khoa học ẹaừ soaùn tiết 3 thứ 4 ngày 19 thỏng 12 năm 2012
Tiết 3 Kỷ thuật ẹaừ soaùn tiết 1 thứ 4 ngày 19 thỏng 12 năm 2012
--------------------------------------------------- @ & ? ----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 KhoaSuDiaDaoKy Lop 5.doc