Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 21 năm học 2012

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 21 năm học 2012

I. Mục tiêu:

-Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ danh dự, quyền lợi của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.

- HS: SGK

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 21 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 27 tháng 2 năm 2012	 
BUỔI SÁNG
Tiết 1	CHÀO CỜ
Tiết 2	Tập đọc
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiêu:
-Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ danh dự, quyền lợi của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. 
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Luyện đọc
Yêu cầu HS đọc nối tiếp.
Hướng dẫn HS phát âm những từ ngữ đọc sai, không chính xác,đoạn khó,giảng từ.
Yêu cầu HS đọc từ ngữ chú giải 
v	Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Yêu cầu cả lớp đọc thầm suy nghĩ trả lời câu hỏi: 
- Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng ?
-Nhắc lại nội dung đối đáp giữa ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh?
-Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh?
-Vì sao nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn?
-Cho HS nêu nội dung bài
GDHS nhận thức được trách nhiệm công dân của mình phải có ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc.
v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.
-HD HS đọc diễn cảm bài văn
-GV đọc mẫu đoạn đầu
3. Củng cố - dặn dò: 
Cho HS nhắc lại nội dung của bài.
Liên hệ giáo dục
Nhận xét ,dặn dò 
-3 HS đọc nối tiếp
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc lướt và TLCH
-HS nêu
-HS nêu
-HS nêu 
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS đọc
-HS theo dõi
-Luyện đọc theo nhóm,thi đọc đoạn kịch, cả bài.
-HS nêu
 * RÚT KINH NGHIỆM 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tiết 3 	 Toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH 
I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phu, SGKï.	- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
1. KTBC: GT biểu đồ hình quạt
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
-GV cho HS thảo luận để tìm ra cách tính
-Chia hình trên thành hình vuông và hình chữ nhật để tính.
v	Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1
Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2,3: Yêu cầu HS K-G làm bài
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị: “LT về tính diện tích (tt)”.
Nhận xét tiết học 
-HS trao đổi nhóm đôi để tìm ra cách tính.
 -Học sinh đọc đề.
-HS chia hình.
- Tính diện tích toàn bộ hình.
- Sửa bài.
HS K-G giải và sửa bài
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 	 Khoa học 	
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
I. Mục tiêu:
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất : chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện,. . .
II. Chuẩn bị:
- GV: Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (ví dụ: máy tính bỏ túi). Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời
- HSø: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Năng lượng.
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Thảo luận.
Mặt trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng nào?
Nêu vai trò của năng lượng nặt trời đối với sự sống?
Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết và khí hậu?
v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lượng mặt trời.
Kể tên những ứng dụng của năng lượng mặt trời ở gia đình và ở địa phương.
v Hoạt động 3: Trò chơi
-GV chia lớp làm 2 nhóm
-Cho HS kể tiếp sức
3. Củng cố - dặn dò: 
GDHS về việc sử dụng một số phương tiện, máy móc, hoạt động,  của con người có sử dụng năng lượng mặt trời nhằm tiết kiệm xăng dầu, khí đốt..
Xem lại bài + Học ghi nhớ.
Chuẩn bị: Sử dụng năng lượng của chất đốt (tiết 1).
Nhận xét tiết học .
Thảo luận nhóm đôi 
Học sinh trình bày kết quả.
Các nhóm trình bày, bổ sung.
Quan sát các hình 2, 3, 4 trang 84,85/ SGK thảo luận. (chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, lương thực, thực phẩm, làm muối ).
Học sinh trả lời.
Các nhóm trình bày.
-2 nhóm tham gia chơi
-HS kể vai trò của năng lượng mặt trời
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1 Chính tả (Nghe - viết)
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiêu: 
 -Viết đúng chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng bài tập 2a, 3 b.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng nhóm ghi nội dung bài tập 2a, 3b.	- HS: SGK, vở, VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Cánh cam lạc mẹ
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.
GV gọi HS đọc bài chính tả 
Vì sao ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn?
- Cho HS mở SGK luyện viết từ khó, từ dễ lẫn
GV đọc cho HS nghe
Đọc cho HS viết bài 
v Hoạt động 2: Chấm, chữa bài chính tả
- Thu chấm một số bài (đủ 3 đối tượng), tổng kết lỗi
v	Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2a:
GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm vào VBT
Bài 3b:
GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm vào VBT
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò: 
Cho HS viết lại từ đã viết sai
Nhận xét, dặn dò 
-HS đọc
-HS trả lời
-HS luyện viết từ khó
 -HS lắng nghe
-HS viết bài vào vở 
-HS nộp bài, tổng kết lỗi
-HS đọc
-HS làm VBT ,chữa bài
-HS nêu yêu cầu
-HS làm BT 3b, sửa bài
-HS nhận xét,bổ sung
-HS viết
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2 Toán	
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.
II. Chuẩn bị:
- GV: VBT, thước kẻ	- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: LT về tính diện tích
2.Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
GV cho HS thảo luận nhóm
Chia hình trên đa giác không đều ® tam giác và hình thang vuông.
v	Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách giải, nêu công thức tính của từng hình
- Cho HS tính và sửa bài
Bài 2: Yêu cầu HS K-G làm bài.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang.
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học.
Học sinh tổ chức nhóm.
Nêu cách chia hình.
 - Chọn cách chia hình tam giác – hình thang vuông.
HS làm bài,sửa bài
- HS nêu yêu cầu -chia hình.
-HS nêu lại 
-HS nêu công thức tính của từng hình.
-HS tính từng hình.
-HS tính toàn bộ hình.
- HS K-G làm bài và sửa bài
-HS nêu
 * RÚT KINH NGHIỆM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................Tiết 3	THỂ DỤC
 Tiết 4 ÂM NHẠC
BUỔI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Thứ tư, ngày 29 tháng 2 năm 2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1 	 Kể chuyện 
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu: 
 Kể được câu chuyện về việc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ công trình công cộng , các di tích lịch sử -văn hóa, hoặc một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật giao thông đường bộ hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Tranh ảnh nói về ý thức bảo vệ các công trình công cộng, chấp hành luật lệ giao thông, thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ.
- HS: SGK, truyện đọc (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- GV hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc phần gợi ý 1 để tìm đề tài cho câu chuyện của mình.
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ lựa chọn và nêu tên câu chuyện mình kể.
- Hướng dẫn học sinh nhớ lại câu chuyện, nhớ lại sự việc mà em đã chứng kiến hoặc tham gia.
Gọi HS trình bày dàn ý trước lớp.
GV nhận xét, sửa chữa.
v Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện.
-Tổ chức cho 2 HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét, đánh giá biểu dương những học sinh kể hay nhất.
3. Củng cố - dặn dò: 
Về nhà kể lại câu chuyện hoàn chỉnh vào vở.
Chuẩn bị: Tiếp theo
Nhận xét tiết học. 
Học sinh lắng nghe.
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
-3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2, 3, cả lớp đọc thầm.
- HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình chọn kể.
-HS lập dàn ý cho câu chuyện của mình kể (trên nháp).
 - 2, 3 học sinh trình bày dàn ý của mình.
Cả lớp nhận xét.
- HS các nhóm từ dàn ý của mỗi bạn sẽ kể câu chuyện cho nhóm mình nghe. 
- Cùng trao đổi với nhau ý  ... các lỗi.
- HS: SGK,VBT
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Lập chương trình hoạt động
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa	 
v	Hoạt động 1: Nhận xét kết quả.
GV nhận xét chung về kết quả của bài văn viết của học sinh.
Viết vào phiếu học các lỗi trong bài làm theo từng loại (lỗi bố cục, câu liên kết, chính tả ), sửa lỗi.
Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên cạnh để soát lỗi còn sót, soát lại việc sửa lỗi.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn sửa lỗi.
GV chỉ các lỗi cần sửa đã viết sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu học sinh tự sửa trên nháp.
GV gọi một số HS lên bảng sửa.
GV sửa lại cho đúng (nếu sai).
GV hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn, bài văn hay của một số học sinh trong lớp.
-Yêu cầu HS đọc lại nhiệm vụ 2 của đề bài, mỗi em chọn viết lại một đoạn văn.
GV chấm sửa bài của một số em.
3. Củng cố - dặn dò: 
GV nhận xét, biểu dương những học sinh làm bài tốt những em chữa bài tốt.
Nhận xét ,dặn dò. 
-HS lắng nghe
HS sửa bài vào nháp, một số em lên bảng sửa bài.
Cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.
HS trao đổi thảo luận trong nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn và tự rút kinh nghiệm cho mình.
1 HS đọc lại yêu cầu.
HS tự chọn để viết lại đoạn văn.HS tham khảo đoạn văn hay của bạn.
Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn viết mới (có so sánh đoạn cũ).
* RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 4 Lịch sử	
NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT
I. Mục tiêu:
- Biết đôi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ –ne-vơ năm 1954.
- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh tư liệu.	- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Ôn tập Chín năm kháng chiến bảo vệ Độc lập dân tộc (1945-1954)
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Tình hình nước ta sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
Hãy nêu các điều khoản chính của Hiệp định Giơ-ne-vơ?
v	Hoạt động 2: Nguyện vọng chính của nhân dân.
-Nêu nguyện vọng chính đáng của nhân dân?
-Nguyện vọng đó có được thực hiện không? Vì sao?
-Âm mưu phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ của Mỹ_Diệm như thế nào?
-Sự lựa chọn của nhân dân ta thể hiện điều gì?
v	Hoạt động 3: GV cho HS nêu nội dung chính của bài
3. Củng cố - dặn dò: 
Cho HS nêu lại nội dung bài
Chuẩn bị: “Bến Tre Đồng Khởi”.
Nhận xét tiết học 
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả
- HS nhận xét,bổ sung
-HS trao đổi nhóm và trình bày kết quả
-HS nhận xét, bổ sung
 - HS nêu nội dung chính của bài
- HS nêu lại
* RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................BUỔI CHIỀU
Tiết 3	 Khoa học	 
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA CHẤT ĐỐT 
I. Mục tiêu: 
- Kể tên một số loại chất đốt.
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy,. . .
II. Chuẩn bị: 
 - GV: SGK, bảng thi đua.	 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Năng lượng mặt trời.
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v	Hoạt động 1: Kể tên một số loại chất đốt.
-Nêu tên các loại chất đốt trong hình 1, 2, 3 trang 78 SGK, trong đó loại chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt nào ở thể khí hay thể lỏng?
Hãy kể tên một số chất đốt thường dùng.
Những loại nào ở rắn, lỏng, khí?
v Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
-Kể tên các chất đốt rắn thường được dùng ở các vùng nông thôn và miền núi.
Than đá được sử dụng trong những công việc gì?
Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở đâu?
Ngoài than đá, bạn còn biết tên loại than nào khác?
-Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết, chúng thường được dùng để làm gì?
-Ở nước ta, dầu mỏ được khai thác ở đâu?
Dầu mỏ được lấy ra từ đâu?
Từ dầu mỏ thể tách ra những chất đốt nào?
GDHS sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
3. Củng cố – dặn dò: 
Xem lại bài + học ghi nhớ.
Chuẩn bị: “Sử dụng năng kượng của chất đốt (tiết 2)”.
Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS kể các chất đốt mà em biết.
-HS cả lớp quan sát và thảo luận
-HS TB nói theo tranh quan sát được
-HS trình bày kết quả
-HS nhận xét,bổ sung
* RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tiết 4	Địa lí
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
I. Mục tiêu: 
- Dựa vào bản đồ, lược đồ, học sinh nêu được vị trí địa lí của Cam pu chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô của 3 nước này.
- Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam- pu- chia và Lào.
-Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
II. Chuẩn bị: 
-GV: Lược đồ khu vực châu Á.	 -HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Châu Á (tt)
2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa
v Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí và đặc điểm tự nhiên của Cam- pu- chia
HS mở SGK xem lược đồ hình 5 
- Dựa vào H5 bài 18, hãy nêu vị trí địa lí của Cam- pu- chia. Đọc tên thủ đô của Cam pu chia?
-Nêu đặc điểm về địa hình của Cam pu chia ? Kể các loại nông sản của Cam pu chia?
v Hoạt động 2: Tìm hiểu dân cư, kinh tế của Lào.
Dựa vào H5 bài 18, hãy nêu vị trí địa lí của Lào. Đọc tên thủ đô của Lào ?
-Nêu đặc điểm địa hình chính của Lào? Kể các nông sản chính của Lào?
- Nêu những điểm khác nhau của Lào và Cam-pu-chia về vị trí địa lí va địa hình?
v Hoạt động 3: Trung Quốc 
- Quan sát lược đồ H5 ở bài 18 cho biết Trung Quốc thuộc khu vực nào của Châu Á và đọc tên thủ đô của Trung Quốc?
-Kể tên một số mặt hàng Trung Quốc mà em biết ?
3. Củng cố - dặn dò: 
Dặn dò: Xem lại bài, học ghi nhớ.
Nhận xét tiết học. 
-HS quan sát H5 trao đổi nhóm đôi trình bày kết quả
-HS nhận xét ,bổ sung
-HS nêu 
-HS nhận xét ,bổ sung
-HS nêu 
-HS nhận xét ,bổ sung
- HS K-G
- HS quan sát nêu.
- HS nhận xét ,bổ sung
* RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tiết 5 Sinh hoạt lớp
TUẦN 21
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần 22
II. Tiến hành sinh hoạt:
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3.
- Các lớp phó báo cáo tình hình của lớp trong tuần về các mặt: HT, LĐ, VTM, ĐĐ.
- Lớp trưởng tổng kết.
- GVCN nhận xét tình hình của lớp trong tuần.
 * GV nêu kế hoạch tuần 22
- Tiếp tục thực hiện đi học đều, đúng giờ.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục truy bài đầu giờ.
- Thực hiện tốt tập thể dục giữa giờ.
- Thực hiện tốt súc miệng hàng tuần.
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Tiếp tục học 9 buổi/tuần.
- Tưới và chăm sóc bồn hoa của lớp.
- Chuẩn bị bài và học tốt ở tuần 22. 
* RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng ngừa thảm họa
BÀI 8: THIẾU NIÊN CHỮ THẬP ĐỎ VỚI CÔNG TÁC
 PHÒNG NGỪA THẢM HỌA
I/ Mục tiêu :
- Biết thế nào là Hội Chữ thập đỏ Việt Nam.
- Biết nhiệm vụ của Đội thiếu niên Chữ Thập Đỏ trong trường học trong công tác PNTH.
- Giáo dục HS biết cách phòng ngừa hiểm họa trong cuộc sống.
II/ Chuẩn bị :
- GV :Tranh SGK	-HS : SGK 
III/ Các hoạt động dạy học .
1.KTBC: Con người và tác động của họ đối với hiểm họa, thảm họa.
2.Bài mới: GT, ghi tựa
v Hoạt động 1: Hội chữ Thập đỏ Việt Nam
- GV cho HS đọc các mục trong SGK và trao đổi nhóm
-Thế nào là Hôi Chữ thập đỏ Việt Nam?
-Nêu vai trò của Hội CTĐ Việt Nam?
 -Ở trường emm có Hội CTĐ chưa ? Nếu trường em chưa có Chi hội Hội CTĐ thì em phải làm gì ?
- GV nhận xét,kết luận
- GV giáo dục môi trường
v Hoạt động 2: Nhiệm vụ của “ Đội thiếu niên CTĐ trường học trong công tác PNTH
- GV cho HS đọc SGK
- GV chia nhóm , mỗi nhóm 4 bạn 
Nêu những nhiệm vụ của” Đội thiếu niên CTĐ”
Trường học trong công tác PNTH.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nêu những nhiệm vụ của” Đội thiếu niên CTĐ”trường học trong công tác PNTH.
- Nhận xét,dặn dò.
- HS đọc mục 1 SGK
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS K-G trình bày kết quả
- HS nhận xét,bổ sung
-HS đọc 
-HS thảo luận nhóm 4
-HS trình bày kết quả
-HS nhận xét,bổ sung
-2 HS nêu
* RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21 lop 5 CKTKNBVMT.doc