I. Mục tiêu:
- Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức:
+ Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hòa và chủ chiến (đại diện là Tôn Thất Thuyết).
+ Đêm mồng 4 rạng xáng mồng 5/7/1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.
+TRước thế mạnh của giắc nghĩa quân phảo rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị.
+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Lược đồ kinh thành Huế năm 1885. + Bản đồ Việt Nam, hình trong sgk, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
Tuần 3 DA IN Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ Lịch sử Cuộc phản công ở kinh thành huế I. Mục tiêu: - Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức: + Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hòa và chủ chiến (đại diện là Tôn Thất Thuyết). + Đêm mồng 4 rạng xáng mồng 5/7/1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế. +TRước thế mạnh của giắc nghĩa quân phảo rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị. + Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp. II. Đồ dùng dạy học: + Lược đồ kinh thành Huế năm 1885. + Bản đồ Việt Nam, hình trong sgk, phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 8’ 5’ 7’ 8’ 3’ 1. Tổ chức: Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những đề nghị chủ yếu canh tân đất nước của Nguyền Trường Tộ? 3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới. a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp) - Giáo viên trình bày 1 số nét chính về tình hình nước ta sau khi chiều đình nhà Nguyễn kí với Pháp hiệp ước Pa-tơ-nốt - Giáo viên nêu nhiệm vụ học tập cho học sinh. ? Phân biệt điểm khác nhau về chủ chương của phái chủ chiếm và phái chủ hoà trong chiều đình nhà Nguyễn? ? Tôn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chống Pháp? ? Tường thuật lại cuộc phản công ở Kinh thành Huế? ? ý nghĩa của cuộc phản công ở Kinh thành Huế? b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp) + Tường thuật lại diễn biến theo: Thời gian, hành động của Pháp, tinh thần quyết tâm chống Pháp của phái chủ chiến. - Giáo viên nhấn mạnh thêm: d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp) - Giáo viên nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài. - Giáo viên đặt câu hỏi thêm cho học sinh vận dụng vào thực tế. 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. HS nge - Học sinh theo dõi giáo viên giảng. - Các nhóm thảo luận các nhiệm vụ học tập. - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Tiết 3 Hát nhạc (GV chuyên biệt phụ trách) Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh Tiết 4 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. - Giáo dục học sinh lòng say mê học toán. II. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 32’ 3’ 1. Tổ chức: Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài tập 2, 3/b 3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới. Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. Bài 2: So sánh các hỗn số. Mẫu: Mà Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: 4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ củng cố lại kiến thức. - Về nhà chuẩn bị bài tới. HS làm bài tập HS nghe - Học sinh làm bài ra nháp. - Trình bày bài bằng miệng. - Học sinh làm nhóm,. - Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh làm vào vở phần a,b. Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết chuyển một số phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. - Chuyển số đó từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị đo. - Giáo dục học sinh lòng say mê học toán. Vận dụng vào cuộc sống. II. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 33’ 1’ 3’ 1. Tổ chức: Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 3/c, b. 3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập rồi chữa bài. Bài 1: Mẫu: - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ trống. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu. 5m 7dm = 5m + m = 5m - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. Bài 5: Học sinh làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi đôn đốc. 4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau. HS hát 2 em lên bảng làm BT HS nghe - Cho học sinh trao đổi cặp đôi tìm cách làm hợp lý nhất. - Học sinh trình bày bài. - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Học sinh làm bài tập cá nhân. - Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày. a, 1dm = m b, 1g = kg 3dm = m 8g = kg 9dm = m 25g = kg - Học sinh trao đổi cặp đôi làm bài cá nhân. - 3 em trình bày 3 phần còn lại. + 2m 3dm = 2m + m = 2m + 4m 37cm = 4m + m = 4m + 1m 53cm = 1m + m = 1m + 3m 27cm = 300m + 27cm = 327cm + 3m 27cm = 3m + m = 3m + 3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm = 32dm + dm = 32dm Tiết 2 Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Mục đích- yêu cầu: - Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phầ xây dung đất nước. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể. - Rèn kỹ năng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ những việc tốt. III. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 1’ 3’ 3’ 25 3’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài. b, Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài. - Giáo viên chép đề bài "gạch chân những từ ngữ quan trọng. Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước * Lưu ý: Câu chuyện em kể phải là những chuyện tận mắt em chứng kiến hoặc thấy trên ti vi, phim ảnh. c, Gợi ý kể chuyện - Giáo viên hướng dẫn: d) Học sinh thực hành kể chuyện. - Giáo viên bao quát, hướng dẫn, uốn nắn. 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai” - Học sinh kể câu chuyện đã nghe hoặc đọc về anh hùng danh nhân. Học sinh đọc và phân tích đề. : - Học sinh đọc gợi ý sgk (đọc nối tiếp) + Kể chuyện phải có: mở đầu, diễn biến, kết thúc. + Giới thiệu người có việc làm tốt: Người ấy là ai? Có lời nói, hành động gì đẹp? - 1 số học sinh giới thiệu đề tài mình chọn. - Học sinh viết ra nháp. - Kể theo cặp. - Kể trước lớp (vài học sinh kể nối tiếp nhau) - Suy nghĩ về nhân vật? ý nghĩa câu chuyện? " Lớp nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất. Tiết 3 Mỹ thuật (Giáo viên chuyên biệt phụ trách) Vẽ tranh. Đề tài: Trường em Tiết 4 Tập đọc Lòng dân (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng,thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của tong nhân vật trong tình huống kịch. - Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 1’ 11’ 12’ 10’ 3’ 1. Tổ chức: Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới. a) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. * Luyện đọc: - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trích kịch. - Chú ý thể hiện giọng của các nhân vật. - Giáo viên chia đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu đến dì Năm (chồng tui, thằng này là con) + Đoạn 2: Lời cai (chồng chì à Ngồi xuống! Rục rịch tao bắn). + Đoạn 3: Phần còn lại: - Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chú giải. * Tìm hiểu bài: ? Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? ? Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ? ? Chi tíêt nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? Vì sao? b) Đọc diễn cảm: - Giáo viên hướng dẫn một tốp học sinh đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai: 5 học sinh. Theo 5 vai (dì Năm, An, chú cán bộ, lính, cai) học sinh thứ 6 làm người dẫn chuyện. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. - Nội dung bài học là gì? 4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ “Sắc màu em yêu” + câu hỏi - Một học sinh đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian, tình huống diễn ra vở kịch. - Học sinh theo dõi. - Học sinh quan sát tranh những nhân vật trong vở kịch. - Ba, bốn tốp học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn của màn kịch. + (Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ, ráng). - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Một, hai học sinh đọc lại đoạn kịch. - Học sinh thảo luận nội dung theo 4 câu hỏi sgk. + Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm. + Đưa vội chiếc áo khoác cho chú thay Ngồi xuống chõng vờ ăn cơm, làm như chú là chồng. - Tuỳ học sinh lựa chọn. - Học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài đoạn kịch. - ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ 2 phân số, hỗn số. - Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. - Giải bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán. III. Các hoạt đông dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 3’ 1’ 32’ 3’ 1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài, ghi bảng. b, Giảng bài mới. -.Bài 1: - Giáo viên gọi học sinh chữa bảng. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Giáo viên gọi học sinh chữa bảng. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Giáo viên gọi học sinh lên chữa. - Giáo viên nhận xét chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. 2 em len bảng làm BT HS nghe - Học sinh tự làm rồi chữa bài. - Học sinh làm rồi chữa bài. - Học sinh tính nhẩm rồi chữa bài theo mẫu sgk. 8dm 9cm = 8dm + dm = dm 7m 3dm = 7m + m = m 12cm 5mm =12cm +cm = cm Tiết 2 Tập đọc Lòng dân (Tiếp) I. Mục đích- yêu cầu: 1. Biết đọc đúng ngữ điêuk các câu kể , hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp tính cáh nhân vật và tình huống trong đoạn kịch. 2. Hiểu nội dung ý nghĩa vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng của người dân Nam Bộ đối với cách mạng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 3’ 1’ 10’ 12’ 10’ 3’ A - Kiểm tra bài cũ: B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài. a) Luyện đọc: - Giáo viên lưu ý học sinh đọc đúng các từ địa phương (tía, mầy, hổng, chỉ, nè ) - Giáo viên có thể chia đoạn để luyện đọc. + Đoạn 1: Từ đầu " lời chú cán bộ. + Đoạn 2: Tiếp " lời dì Năm. + Đoạn 3: Phần còn lại. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bộ 2 phần. b) Tìm hiểu bài. 1. An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào? 2. Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử rất thông minh? 3. Vì sao vở kịch được đặt tên là “L ... . - Thảo luận- trình bày. + Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - Đọc yêu cầu bài 3. + Học sinh làm việc cá nhân vào vở. - Lớp nhận xét. Tiết 4 Tập làm văn Luyện tập tả cảnh I. Mục đích - yêu cầu: - Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiến mưa và hạt mưa , tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Nưa rào; từ đó nắm được cách qua sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả. - Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa. - Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn. II. Đồ dùng dạy học: + Giấy khổ to, bút dạ. Dàn bài mẫu. III. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 33’ 3’ 1. Tổ chức: Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ:- Bài tập 2 giờ trước. 3. Bài mới:+ Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới. a) Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. Chốt lại lời giải. + Câu a: Những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến. + Câu b: Những từ tả tiếng mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc. + Câu c: Những từ ngữ chỉ cây cối, con vật, bầu trời trong và sau trận mưa. + Câu d: Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng những giác quan nào? - Giáo viên nhấn mạnh, củng cố bài 1. Bài 2: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Giáo viên phát giấy khổ to, bút dạ cho 2 đến 3 em khá giỏi. - Giáo viên chấm những dàn ý tốt. - Giáo viên nhận xét bổ xung một bài mẫu. 4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. HS ổn định 2 HS lên bảng làm BT HS nghe - Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp theo dõi sgk. - Cả lớp đọc thầm bài Mưa rào. - Trao đổi cặp đôi trả lời các câu hỏi. - Học sinh phát biểu ý kiến. + Mây: Lặng, đặc xịt, lổm ngổm + Gió: Thổi giật, thổi mát lạnh + Tiếng mưa: Lúc đầu lẹt đẹt + Hạt mưa: Những giọt nước lăn. + Trong mưa: Lá đào con gà, + Sau trận mưa: + Mắt, tai, làn da (xúc giác, mũi) - Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở. - Học sinh đọc nối tiếp nhau trình bày đoạn văn. - Học sinh làm bài trên giấy, dán lên bảng, trình bày kết quả. - Học sinh sửa lại dàn bài của mình. Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Toán ôn tập về giải toán I. Mục tiêu: - Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số với một tên đơn vị đó. - Rèn kĩ năng giải toán thành thạo. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 1’ 3’ 12’ 20’ 3’ 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài. b, Giải bài. * Hoạt động 1: Ôn cách giải toán “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”. Bài toán 1: Tổng 2 số là 121 Tỉ số 2 số là Tìm hai số đó. Sơ đồ: 121 Bài toán 2: Hiệu 2 số: 192 Tỉ 2 số: Tìm 2 số đó? Sơ đồ: Kết luận: + Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Làm cá nhân. - Giáo viên gợi ý. Bài 2: 4: Củng cố – dặn dò - Học bài và đọc trước nội dung bài học tới. HS ổn định HS bỏ vở ra kt HS nghe - Học sinh nêu cách tính và ghi bảng. - Học sinh đọc đề bài và vẽ sơ đồ. Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần) Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là: 121 – 55 = 66 Đáp số: 55 và 66 Bài giải Hai số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Số bé là: (192 : 2) x 3 = 288 Số lớn là: 288 +192 = 480 Đáp số: Số lớn: 480 Số bé: 288 - 2 học sinh nhắc lại cách tính. - Học sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt sơ đồ bài, trình bày bài giải trên bảng. - Học sinh đọc yêu cầu và vẽ sơ đồ " trình bày trên bảng. Giải Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần) Số lít nước mắm loại I là: 12 : 2 x 3 = 18 (lít) Số lít nước mắm loại II là: 18 - 12 = 6 (lít) Đáp số: 18 lít và 6 lít. b) 35 m2. Tiết 2 Tập làm văn LUYEÄN TAÄP TAÛ CAÛNH I. Muùc tieõu: 1. Bieỏt hoaứn chổnh caực ủoaùn vaờn dửùa theo noọi dung chớnh cuỷa caực ủoaùn. 2. Bieỏt chuyeồn moọt phaàn trong daứn yự baứi vaờn taỷ cụn mửa thaứnh moọt ủoaùn vaờn mieõu taỷ chaõn thửùc, tửù nhieõn. II. ẹoà duứng daùy - hoùc: - Vụỷ BT Tieỏng Vieọt 5, taọp 1 (neỏu coự). - Baỷng phuù vieỏt noọi dung chớnh cuỷa 4 ủoaùn vaờn taỷ cụn mửa. - Daựn yự baứi vaờn mieõu taỷ cụn mửa cuỷa tửứng HS trong lụựp. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu: TG HĐ của thầy HĐ của trò 3’ 1’ 33’ 3’ 1. Kieồm tra baứi cuừ: - GV chaỏm baứi ụỷ tieỏt taọp laứm vaờn trửụực. - GV nhaọn xeựt. 2. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi: Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. b. Noọi dung: Hoaùt ủoọng 1: GV hửụựng daón HS laứm baứi taọp 1. Muùc tieõu: Bieỏt hoaứn chổnh caực ủoaùn vaờn dửùa theo noọi dung chớnh cuỷa caực ủoaùn. Tieỏn haứnh: Baứi 1/34: - Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. - GV nhaộc nhụỷ chuự yự yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. - GV giao vieọc yeõu caàu HS laứm vieọc caự nhaõn. - Goùi HS laàn lửụùt neõu yự chớnh cuỷa moói ủoaùn. - Cho HS vieỏt theõm ủeồ hoaứn chổnh ủoaùn vaờn. - Goùi HS ủoùc ủoaùn vaờn ủaừ hoaứn chổnh. Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 2. Muùc tieõu: Bieỏt chuyeồn moọt phaàn trong daứn yự baứi vaờn taỷ cụn mửa thaứnh moọt ủoaùn vaờn mieõu taỷ chaõn thửùc, tửù nhieõn. Tieỏn haứnh: Baứi 2/34: - Goùi HS neõu yeõu caàu baứi taọp. - GV giao vieọc, yeõu caàu HS vieỏt phaàn daứn baứi ủaừ choùn thaứnh moọt ủoaùn vaờn hoaứn chổnh. - Goùi HS ủoùc baứi. - GV vaứ HS nhaọn xeựt. 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3’) - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhaứ hoaứn thieọn noỏt ủoaùn vaờn. - Veà nhaứ chuaồn bũ trửụực baứi taọp laứm vaờn tuaàn: 4 - HS nhaộc laùi ủeà. - 1 HS ủoùc yeõu caàu ủeà baứi. - HS laứm vieọc caự nhaõn. - 1 HS ủoùc yeõu caàu. - HS laứm baứi vaứo vụỷ. Tiết 3 Địa lí khí hậu I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam: + Khí hậu ẩm nhiệt đới gió mùa. + Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng lạnh quanh năm với 2 mùa mưa, khô rõ rệt. - Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. - Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ. -Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu. III. Các hoạt động dạy học: TG HĐ của thầy HĐ của trò 3’ 27’ 3’ 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài, ghi bảng. b, Giảng bài mới. 1. Nước là có khí hậu nhiệt đới gió mùa.* Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm) 1. Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa cầu và cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu nào? ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng hay lạnh? 2. Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta? - Giáo viên nhận xét sửa chữa. 2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau: - Giáo viên giới thiệu dãy núi Bạch Mã là gianh giới khí hậu giữa 2 miền Bắc - Nam. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc cá nhân theo câu hỏi. 1) Nêu sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 ở Hà Nội. 2) Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 ở thành phố HCM? 3) Sự khác nhau về khí hậu giữa 2 miền? - Giáo viên nhận xét, bổ sung: 3. ảnh hưởng của khí hậu: - Nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta? - Giáo viên nhận xét bổ sung. "Bài học sgk. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học.- Chuẩn bị giờ học sau. HS nghe - Học sinh quan sát quả Địa cầu, hình 1 rồi thảo luận. - Nước ta nằm ở đới khí hậu nhiệt đới, ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng. - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. - Nhóm khác bổ xung. - Giáo viên chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Học sinh làm việc cá nhân. Tháng 1: 16o C Tháng 7: 29o C Tháng 1: 26o C Tháng 7: 27o C - Miền Bắc có mùa đông lạnh; miền Nam nóng quanh năm. + Thuận lợi: cây cối phát triển, xanh tối quanh năm. + Khó khăn: gây lũ lụt, hạn hán kéo dài. Tiết 2 Kĩ thuật THEÂU DAÁU NHAÂN (tieỏt 1) I. Muùc tieõu: HS caàn phaỷi : - Bieỏt caựch theõu daỏu nhaõn. - Theõu ủửụùc caực muừi theõu daỏu nhaõn ủuựng qui trỡnh, ủuựng kú thuaọt. - Yeõu thớch, tửù haứo vụựi saỷn phaồm laứm ủửụùc . II. ẹoà duứng daùy - hoùc: - Maóu theõu daỏu nhaõn. - Moọt soỏ saỷn phaồm may maởc theõu trang trớ baống muừi theõu daỏu nhaõn. - Vaọt lieọu vaứ duùng cuù caàn thieỏt nhử ụỷ SGK trang 20. III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc chuỷ yeỏu: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 3’ 10’ 20’ 3’ 1. Kieồm tra baứi cuừ: 2. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi: b. Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt, nhaọn xeựt maóu. MT: HS quan saựt vaứ neõu ủửụùc nhaọn xeựt. Caựch tieỏn haứnh: - GV giụựi thieọu maóu theõu daỏu nhaõn vaứ yeõu caàu HS neõu nhaọn xeựt veà ủaởc ủieồm cuỷa ủửụứng theõu daỏu nhaõn ụỷ maởt phaỷi vaứ maởt traựi ủửụứng theõu. - Yeõu caàu HS so saựnh ủaởc ủieồm maóu theõu daỏu nhaõn vụựi maóu theõu chửừ V (ụỷ 2 maởt). - GV giụựi thieọu moọt soỏ saỷn phaồm ủửụùc theõu trang trớ baống muừi theõu daỏu nhaõn vaứ yeõu caàu HS neõu ửựng duùng cuỷa theõu daỏu nhaõn. - GV toựm taột noọi dung chớnh cuỷa Hẹ1 (nhử SGV/26). c. Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón thao taực kú thuaọt. MT: HS naộm ủửụùc kú thuaọt theõu daỏu nhaõn . Caựch tieỏn haứnh: - Hửụựng daón HS ủoùc noọi dung muùc II (SGK) ủeồ neõu caực bửụực theõu daỏu nhaõn. - GV hoỷi: + Neõu caựch vaùch daỏu ủửụứng theõu daỏu nhaõn? - Goùi HS leõn thửùc hieọn caực thao taực vaùch daỏu ủửụứng theõu daỏu nhaõn. - GV hửụựng daón caựch baột ủaàu theõu theo hỡnh 3. - GV yeõu caàu HS neõu caựch theõu muừi theõu daỏu nhaõn thửự nhaỏt, thửự hai roài hửụựng daón HS thửùc haứnh . - GV quan saựt, uoỏn naộn . - Tieỏn haứnh tửụng tửù ủoỏi vụựi muừi theõu keỏt thuực. - GV hửụựng daón nhanh laàn hai toaứn boọ caực thao taực theõu daỏu nhaõn . - Goùi HS nhaộc laùi caựch theõu daỏu nhaõn vaứ nhaọn xeựt. 3. Cuỷng coỏ- Daởn doứ: - Goùi HS ủoùc ghi nhụự trong SGK. - Neõu caựch keỏt thuực ủửụứng theõu daỏu nhaõn. - Veà nhaứ thửùc haứnh theõu daỏu nhaõn treõn giaỏy. - Chuaồn bũ vaọt lieọu vaứ duùng cuù cho tieỏt sau. - HS nhaộc laùi ủeà. - HS quan saựt roài neõu nhaọn xeựt. - HS quan saựt roài so saựnh. - HS quan saựt roài neõu ửựng duùng. - HS ủoùc vaứ traỷ lụứi. - HS traỷ lụứi. - 2 HS thao taực maóu. - HS quan saựt. - 2 HS neõu roài caỷ lụựp thửùc haứnh caực muừi tieỏp theo. - HS quan saựt. - 2 HS nhaộc laùi . - 2 HS ủoùc ghi nhụự. - 1 HS .
Tài liệu đính kèm: